Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Đại số 7 chương i §2 cộng, trừ số hữu tỉ (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (960.68 KB, 9 trang )

Nêu lại quy tắc cộng phân số cùng mẫu
Trả lời: Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu, ta cộng
các tử với nhau và giữ nguyên mẫu.
a
b
a+b
+
=
m
m
m

Muốn cộng hai phân số không cùng
mẫu số, ta viết chúng dưới dạng phân
số có cùng một mẫu rồi cộng các tử
và giữ nguyên mẫu chung.

Vậy muốn cộ
ng
hai số hữu t
ỉ ta
làm như thế
nào?



a

 Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân
số nào?
như thế


b
a, b ∈ Z , b ≠ 0
với
.
Phép
Vậy để
cộng
cộng,
số hữu
trừ hai
tỉ cósốcác
hữu
tính
tỉ chất
x, y ta
của
cóphép
thể làm
cộng
như thế
phân
số:nào?
giao hốn, kết hợp, cộng với số 0.
Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.

Ví dụ: Tính

− 7 4 − 49 12 ( − 49) + 12 − 37
=
a)

+ =
+
=
3 7 21 21
21
21

 3  − 12 − 3 ( − 12) − ( − 3)

b)( − 3) −  −  =
=
4
4
4
 4
−9
=
4

 Để cộng, trừ hai số hữu tỉ
x, y ta viết chúng dưới dạng
hai phân số có cùng một mẫu
số dương rồi áp dụng quy tắc
cộng, trừ phân số.
Với x =

a
b
, y = (a, b, m ∈ Z , m > 0)
m

m

Công thức:

a b a+b
x+ y = + =
m m
m

a b a −b
x− y = − =
m m
m


?1 Tính:
a )0,6 +

9
− 10
2
=
+
− 3 15
15

9 + ( − 10) − 1
=
=
15

15
1
5  6
b) − (−0,4) =
−− 
3
15  15 
5 − ( − 6) 11
=
=
15
15

BT 6 SGK/10

a)

Tính:

−1 −1 − 4 − 3 − 7
+
+
=
=
21 28 84 84
84

− 8 15 − 24 30
=


b) −
54
54
18 27
− 24 − 30 − 54
=
=
= −1
54
54

−5 9
−5
4 1
+ =
+ 0,75 =
=
12 12 12 3
12
 2  49  − 4  53
d )3,5 −  −  = −   =
 7  14  14  14

c)


?

Tìm số nguyên x biết: x + 5 =
17

x
= 17 – 5
x

= 12

Khi chuyển
hạng
từ vế này
sang vế
Nhắc một
lại quy
tắctửchuyển
vế trong
Z?kia của một
đẳng thức ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế (SGK/9)
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng
thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.


3
1
biết: − + x =
Ví?2
dụ: Tìm
Tìm x biết
7
3


Giải Áp dụng quy tắc chuyển vế ta có:

−2 1 −4 3 −1
a) x =
+ =
+ =
6 6 6
3 2
Giải: Theo quy tắc chuyển vế ta có:
1
2
a ) x1− 3= −
−3 2
b) − x =

x = +2
3
3 7
4 7
− 21 8 − 29
7
9 3 16
2
=

=
xb=
) 21
− x+ =21
− = 21

28 28
28

7

Vậy

x=

4
16
21

− 29
⇒x=
28

Chú ý: Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi
chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý
như các tổng đại số trong Z


BT8/SGK

Tính:

187
3  5  3
a) +  −  +  −  = −
7  2  5

70

27
4  2 7
c) −  −  −
=
5  7  10
70

Giải
3  52  7 3  4 3 2 5 73
4
ca)) 7 +−  −− 2 +− − 5= = +7 − −2 − 5
5  7 10  5 7 10
56
20 4942 30
20 −− 42
49
30
175
== +− −− = 56−+175
70 70
70 7070
70
70
187
27
==−
70
70


Lưu ý: Khi cộng trừ nhiều số hữu tỉ ta có thể bỏ dấu ngoặc trước rồi quy đồng
mẫu các phân số sau đó cộng, trừ tử của các phân số đã quy đồng.


BT7/SGK

Ta có thể viết số hữu tỉ

−5
dưới các dạng sau đây:
16

− 5 −1 − 3
−5
= +
a)
là tổng của hai số hữu tỉ âm. Ví dụ:
16
16 8 16
−5
b)
là hiệu của hai số hữu tỉ dương. Ví dụ:
16

−5
21
= 1−
16
16


Lưu ý: Mẫu chung của các số hạng trong biểu thức viết được bằng mẫu của các
phân số đã cho.

-4
− 5 (-1)
.... +(-4)
.... ....
.... -1
.... ....
-1 (-4)
a) =
= + = +
16
16
16
16 16 16
.... ....




×