Tiết 3:
Tiết 3: LUYỆN TẬP CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Nhắc lại kiến thức:
1. Số hữu tỉ
*Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
*Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q
a
với a, b Z, b≠0.
b
*N Z Q
2. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Ta có:
a
b
a b
x y
(a, b, m , m > 0)
m m
m
3. Nhân, chia hai số hữu tỉ
a
c
x ;y
(b, d �0)
b
d
a c
a.c
x. y .
b d
b.d
a c
a d
a.d
x: y
:
.
b d
b c
b.c
Tiết 3:
LUYỆN TẬP
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
II. Bài tập
3
Biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số.
4
3
3
4
4
Ta có:
3
4
-2
-1
2
4
1
4
0
1
Bài 6: (SGK/10)
a)
Bài giải
-1 -1
+ ;
21 28
a)
-1 -1
+
21 28
-8 15
b)
18 27
c)
Tính:
-8 15
b)
- ;
18 27
c)
-4 -3
+
84 84
=
=
-4 5
= 9 9
-5
-5 3
+ 0,75 = +
12
12 4
2
35
2
d) 3,5 - (- ) =
- (- )
7
10
7
-5
+ 0,75;
12
-4 + (-3)
84
-4 - 5
=
9
=
-5 9
+
12 12
=
-9
=
9
=
2
d) 3,5 - (- )
7
=
-7
84
=
-1
12
4
12
=
= -1
-5 + 9
12
=
1
3
7
2
49
4
49 - (-4)
- (- ) =
- (- ) =
2
7
14
14
14
=
53
14
Bài 8: (SGK/10)
3 5 3
a +
+
7 2
5
4 2 3
b) 3 5 2
4 2 7
c) 5 - 7 - 10
Tính:
Bài 9: (SGK/10)
1 3
a) x + =
3 4
c) -x -
Tìm x, biết.
2
6
=3
7
Bài giải
3 1
x
=
a)
4 3
9 4
x= 12 12
9-4
x=
12
5
Vậy x =
12
c)
6 2
x= 7 3
9 14
x=
21 21
9 - 14
21
-5
Vậy x = 21
x=
Bài 13: (SGK/12)
3 12 �25 �
a,
.
.� �
4 5 � 6 �
(3).12.(25) 3.1.5 15
4.(5).6
2.1.1
2
38 7 � 3 � (2).(38).(7).(3) 19
b, (2).
. .�
�
21.4.8
8
21 4 � 8 �
11 33 �3
�
c, � :
.
�
12 16 �5
�
11 16 3 11.16.3 4
. .
12 33 5 12.33.5 15
7 �
7 �
8 15 � 7 23 7
� 8 � 45 �
d,
�
. � � .
�
�
�
23 �
� 6 � 18 �
23 �6 6 � 23 6
6
Bài tập thêm:
a)
=
=
=
=
2 3 1
:
- 30
3 5 50
�2 3 �
.50
�3 5 �
�
�
- 30
2
3 . 50 - 30
. 50 +
3
5
100
+ 30 - 30
3
1
1
- 33 + 0 = - 33
3
3
4 5 3 1 2 3
b) : :
5 7 17 5 7 17
4 5 1 2 3
= :
5 7 5 7 17
4 1 5 2
3
= 5 5 7 7 :
17
3
= [(-1) + 1] :
17
3
=0:
=0
17
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
-Nắm vững quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
-Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
-Bài tập về nhà 14; 16 (Tr 12;13 Sgk)