Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Đại số 7 chương i §3 nhân, chia số hữu tỉ (13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.01 KB, 10 trang )

Tiết 3:


Tiết 3: LUYỆN TẬP CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Nhắc lại kiến thức:
1. Số hữu tỉ
*Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
*Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q

a
với a, b  Z, b≠0.
b

*N  Z  Q

2. Cộng, trừ hai số hữu tỉ

Ta có:

a
b
a b
x y   
(a, b, m  , m > 0)
m m
m

3. Nhân, chia hai số hữu tỉ
a
c
x ;y


(b, d �0)
b
d
a c
a.c
x. y  .

b d
b.d

a c
a d
a.d
x: y 
:

.

b d
b c
b.c


Tiết 3:

LUYỆN TẬP
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

II. Bài tập
3

Biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số.
4

3
3

4
4

Ta có:

3
4

-2

-1

2
4

1
4

0

1



Bài 6: (SGK/10)
a)

Bài giải

-1 -1
+ ;
21 28

a)

-1 -1
+
21 28

-8 15
b)
18 27
c)

Tính:

-8 15
b)
- ;
18 27

c)

-4 -3

+
84 84

=

=

-4 5
= 9 9

-5
-5 3
+ 0,75 = +
12
12 4

2
35
2
d) 3,5 - (- ) =
- (- )
7
10
7

-5
+ 0,75;
12
-4 + (-3)
84


-4 - 5
=
9
=

-5 9
+
12 12
=

-9
=
9
=

2
d) 3,5 - (- )
7
=

-7
84

=

-1
12

4

12

=

= -1
-5 + 9
12

=

1
3

7
2
49
4
49 - (-4)
- (- ) =
- (- ) =
2
7
14
14
14

=

53
14



Bài 8: (SGK/10)

3 5 3
a +
+
7 2
5
4 2 3
b) 3  5  2
4 2 7
c) 5 - 7 - 10

Tính:


Bài 9: (SGK/10)
1 3
a) x + =
3 4

c) -x -

Tìm x, biết.

2
6
=3
7


Bài giải
3 1
x
=
a)
4 3
9 4
x= 12 12

9-4
x=
12
5
Vậy x =
12

c)

6 2
x= 7 3
9 14
x=
21 21

9 - 14
21
-5
Vậy x = 21
x=



Bài 13: (SGK/12)

3 12 �25 �
a,
.
.� �
4 5 � 6 �

(3).12.(25) 3.1.5 15



4.(5).6
2.1.1
2

38 7 � 3 � (2).(38).(7).(3) 19
b, (2).
. .�
 �

21.4.8
8
21 4 � 8 �
11 33 �3

c, � :
.


12 16 �5


11 16 3 11.16.3 4
 . . 

12 33 5 12.33.5 15

7 �
7 �
8 15 � 7 23 7
� 8 � 45 �
d,
 �

 . �  � .




23 �
� 6 � 18 �
23 �6 6 � 23 6
6


Bài tập thêm:

a)

=
=
=
=

  2 3 1
 :

- 30
 3 5  50
�2 3 �
.50
�3  5 �



- 30

 2
3 . 50 - 30
. 50 +
3
5
 100
+ 30 - 30
3
1
1
- 33 + 0 = - 33
3

3


  4 5 3   1 2 3
b)    :     :
 5 7  17  5 7  17
  4 5  1 2 3
=     :
 5 7 5 7  17
  4  1  5 2 
3
=  5  5    7  7  :
 
  17


3
= [(-1) + 1] :
17
3
=0:
=0
17


NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
-Nắm vững quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
-Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
-Bài tập về nhà 14; 16 (Tr 12;13 Sgk)




×