Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Đại số 8, Chương I: Phép Nhân Và Chia Đa Thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.31 KB, 39 trang )

?1
?2
?3
Giáo Án Đại Số 8 GV: Lê T. Bích Ngọc - Trường THCS Vónh Thạnh trung1
CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC
§
§
1:.
1:.
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
A. MỤC TIÊU
- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.


- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, đơn thức, đa thức, ?3
- Học sinh: nắm vững kiến thức bài cũ, soạn trước các ? SGK.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1> Ổn đònh :
2> KTBC :
‐ Nhắc lại quy tắc nhân một số với một tổng.
‐ Nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
3> Giảng bài mới :
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: GV sd pp vấn

đáp cho HS thực hiện ?1
Mỗi học sinh viết một
đơn thức và một đa
thức tùy ý rồi thực
hiện yêu cầu như SGK
I. Qui tắc :
Hoạt động 2:
Cho học sinh phát biểu quy
tắc nhân đơn thức với đa
thức.
Một vài học sinh lặp
lại quy tắc.

Muốn nhân một đơn thức với một
đa thức, ta nhân đơn thức với
từng hạng tử rồi cộng các tích với
nhau.
Hoạt động 3:
Thực hiện SGK.
Học sinh lên bảng.
Các em còn lại làm
vào tập.
II. Áp dụng :
=3x
3

y.6xy
3
-
1
2
x
2
.6xy
3
+
1
5

xy.6xy
3
= 18x
4
y
4
– 3x
3
y
3
+
6

5
x
2
y
4
Hoạt động 4:
Thực hiện SGK.
Bảng phụ ?3
( )
2
+
=

ht
dl dn cc
S
Thay giá trò x, y vào
biểu thức dt hoặc tính
riêng đáy lớn, đáy
nhỏ, chiều cao…

2
[(5 3) (3 )]2
2
(8 3 ) 8 3

+ + +
=
= + + = + +
x x y y
S
x y y xy y y
Thay x = 3, y = 2 ta có:
S = 58 (m
2
)
4> Củng cố và luyện tập :
5> Bài 1 trang 5: Làm tính nhân:

- 1 -
Tuần : 1 _Tiết : 1
Ngày soạn:……………
Ngày dạy:…………….
Giáo Án Đại Số 8 GV: Lê T. Bích Ngọc - Trường THCS Vónh Thạnh trung1
5 3 2
1
) 5
2
= - -a x x x
3 2 4 2 2
2 2

) 2
3 3
= - +b x y x y x y
4 2 2 2
5
) 2
2
=- + -c x y x y x y
Bài 2 trang 5: Thực hiện phép tính nhân, rút gọn rồi tính giá trò của biểu thức:
a) = x
2
+ y

2
Tại x = – 6 và y = 8 có giá trò:
(–6)
2
+ 8
2
= 100
b) = – 2xy tại x =
1
2
và y = – 100 biểu
thức có giá trò là: – 2.

1
2
(– 100 ) = 100
Bài 3 trang 5: Tìm x, biết:
a) 36x
2
– 12x – 36x
2
+ 27x = 30
15x = 30
x = 2
b) 5x – 2x

2
+ 2x
2
– 2x = 15
3x = 15
x = 5
Bài 4 trang 5:
Nếu gọi số tuổi cần đoán là x thì ta có:
[2( 5) 10].5 100 10+ + - =x x
(thực chất là mình đã
đọc 10 lần số tuổi của mình)
Bài 5 trang 6: Rút gọn

a) x
2
– y
2

b) x
n
– y
n
Bài 6 trang 6:
Đánh dấu x vào ô 2a.
6> Hướng dẫn về nhà :

- Làm các bài tập sau trong SBT: Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 3.
- Bài 1/trang 3:Tương tự BT1/SGK
- Bài 2, 3 /trang 3: Tương tự BT2 /SGK
- Bài 5 trang 3.Tương tự BT3/SGK
- Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 3.Tương tự BT1/SGK
- Xem trước bài “Nhân đa thức với đa thức”.
- 2 -
?1
?3
?2
Giáo Án Đại Số 8 GV: Lê T. Bích Ngọc - Trường THCS Vónh Thạnh trung1
§

§
2:
2:
Nhân đa thức với đa thức
Nhân đa thức với đa thức
A. MỤC TIÊU
- HS nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- HS trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau (chủ yếu thành thạo cách thứ
nhất).
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ nội dung bài tập 9 trang 9.
- Học sinh: Soạn các ? SGK.

C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1> Ổn đònh :
2> Kiểm tra :
Làm tính nhân:
2
) (6 5 1)a x x x- +
2
)2(6 5 1)b x x- +
3> Giảng bài mới :
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1:
‐ Qua kiểm tra hướng dẫn

HS cộng 2 kết quả của 2
phép tính trên lại ta được
kết quả của phép nhân
2
( 2)(6 5 1)x x x+ - +
‐ Hướng dẫn HS cách trình
bày thứ hai trang 7 (SGK)
‐ Tương tự học sinh thực
hiện ví dụ ở SGK.
‐ HS khác nêu cách làm.
I. Qui tắc :
Ví dụ:

2
2 2
3 2 2
3 2
( 2)(6 5 1)
(6 5 1) 2(6 5 1)
6 5 12 10 2
6 17 11 2
- - +
= - + - - +
= - + - + -
= - + -

x x x
x x x x x
x x x x x
x x x
Hoạt động 2:
‐ Hướng dẫn HS phát hiện
quy tắc nhân đa thức với
đa thức.
‐ Thực hiện SGK.
‐ Một vài học sinh lặp lại
quy tắc.
-Học sinh lên bảng.HS

khác nêu cách làm.
‐ Các em còn lại làm vào
tập.
Qui tắc: (SGK)
3
4 2 3
1
( 1)( 2 6)
2
1
3 2 6
2

- - -
= - - - + +
xy x x
x y x y xy x x
Hoạt động 3:
Thực hiện SGK.
Mỗi HS thực hiện 1 câu.
II. Áp dụng :

3 2
2 2
) 6 4 15

) 4 5
= + + -
= + -
a x x x
b x y xy
Hoạt động 4:
Thực hiện SGK.
Bảng phụ.
=
hcn
S cd xcr
Thay giá trò x, y vào biểu

thức diện tích.

2 2
(2 )(2 )
4
= + -
= -
S x y x y
x y
Thay x = 2,5, y = 1 ta có:
S = 24 (m
2

)
- 3 -
Tuần : 1 _Tiết : 2
Ngày soạn:……………
Ngày dạy:…………….
Giáo Án Đại Số 8 GV: Lê T. Bích Ngọc - Trường THCS Vónh Thạnh trung1
4> Củng cố và luyện tập :
Bài 7 trang 8: Làm tính nhân:
3 2
) 3 3 1= - + -a x x x
3 2 3 2 4 3 2
)( 2 1)( 5) ( 2 1)(5 ) 7 11 6b x x x x x x x x x x x x- - - =- - - - = - + -

Bài 8 trang 9: Làm tính nhân:
2 2
3 2 2 2 3 2 2
1
) 2 ( 2 )
2
1
2 2 4
2
a x y xy y x y
x y x y xy x y xy y
ỉ ư

÷
ç
- + -
÷
ç
÷
ç
è ø
= - + - + -
b) = x
3
+ y

3
Bài 9 trang 9: Điền kết quả tính được vào bảng:
Rút gọn biểu thức ta được: x
3
+ y
3
Giá trò của x và y
Giá trò của biểu thức:
2 2 3 3
( )( )- + + = -x y x xy y x y
X = – 10 ; y = 2 – 1008
X = – 1 ; y = 0 9

X = 2 ; y = –1
133
64
-
5> Hướng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập sau trong Sách Bài Tập:
- Bài 6, 7 trang 4: Tương tự BT7,8/8/SGK
- Bài 8 trang 4: Biến đổi vế trái thành vế phải.
- Xem hai bài “Nhân đơn thức với đa thức”, “Nhân đa thức với đa thức” để chuẩn bò
luyện tập.
- 4 -
Giáo Án Đại Số 8 GV: Lê T. Bích Ngọc - Trường THCS Vónh Thạnh trung1


LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
- Củng cố các kiến thức về đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ nội dung bài tập 9 trang 9.
- Học sinh: xem lại các kiến thức cũ, làm bài tập ở nhà.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1> Ổn đònh:
2> Kiểm tra: - Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức, giải BT 15/9 SGK

3> Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: (Kiểm tra)
‐ KT tập HS phần bài tập
‐ Giải BT 10/8
‐ 2 HS lên bảng
‐ Các em còn lại
theo dõi và nhận
xét bài làm của 2
bạn trên bảng.
Bài 10 trang 8:
3 2

1 23
) 6 15
2 2
= - + -a x x x
3 2 2 3
) 3 3= - + -b x x y xy y
Hoạt động 2: (Luyện tập)
‐ Làm bài 11.
‐ Hướng dẫn học sinh thực hiện .
‐ Khẳng đònh biểu thức không phụ
thuộc vào biến.
‐ Làm tiếp bài 12.

‐ Một HS trình bày
trên bảng. Cả lớp
cùng làm.
‐ Nhận xét kết quả
là một hằng số.
Bài 11 trang 8:
2
2
.2 .3 5.2 5.3
2 . 2 .( 3) 7
2 3 10 15
2 6 7

8
= + - -
- - - + +
= + - -
- + + +
=-
A x x x x
x x x x
x x x
x x x
Hoạt động 3:
‐ Bài 14 trang 8.

‐ Hãy biểu diễn 3 số chẵn liên
tiếp.
‐ Viết biểu thức đại số chỉ mối liên
hệ tích hai số sau lớn hơn tích 2
số đầu.
‐ Tìm x.
Ba số đó là 3 số nào?
HS lần lượt trả lời
các câu hỏi.
‐ Bài 14 trang 8.
3 :
2 ,2 2,2 4 .

:
(2 2)(2 4) 2 (2 2) 192
1 24
23.
46,48,50.
Gọi số chẵn liêntiếplà
a a a vớia N
Tacó
a a a a
a
a
Vậy basố đólà

+ + Ỵ
+ + - + =
+ =
=
Hoạt động 4: (Củng cố)
‐ Làm bài 15.
‐ Qua bài tập trên yêu cầu HS
‐ Hai HS lên bảng.
‐ Bài 15 trang 8 .
- 5 -
Tuần : 2 _Tiết : 3
Ngày soạn:……………

Ngày dạy:…………….
Giáo Án Đại Số 8 GV: Lê T. Bích Ngọc - Trường THCS Vónh Thạnh trung1
nhận xét về chúng.

2
2
1
)
2
1
)
2

ỉ ư
÷
ç
= +
÷
ç
÷
ç
è ø
ỉ ư
÷
ç

= -
÷
ç
÷
ç
è ø
a x y
b x y
2 2
2 2
1
)

4
1
)
4
+ +
- +
a x xy y
b x xy y
Hướng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập sau trong:
Sách Giáo khoa: Bài 13 trang 9
SBT: Làm BT6,7,8 trang 4.

Làm BT6,7 trang 4: Tương tự BT 10,15/SGK.
Làm BT8 trang 4: Biến đổi vế trái thành vế phải.
- Xem trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ”.
- 6 -
?1
?2
Giáo Án Đại Số 8 GV: Lê T. Bích Ngọc - Trường THCS Vónh Thạnh trung1


§3:
§3:



NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
A. MỤC TIÊU
- Nắm được các hằng đẳng thức:
2 2 2 2
( ) ; ( ) ;+ - -A B A B A B
.
- Biết vận dụng giải 1 số bài tập đơn giản, tính nhẩm hợp lí.
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ nội dung “Ai đúng? Ai sai?.
- Học sinh: xem lại các kiến thức liên quan đến đơn thức và đa thức đã học ở lớp 7.

C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1. Ổn đònh :
2. Kiểm tra : (Mục 3) )
3. Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: (Kiểm tra)
‐ Phát biểu qui tắc nhân hai đa
thức?
‐ Tính: (2x + 1)(2x + 1) = ?
‐ Nhận xét bài toán?
‐ Không thực hiện phép tính có
cách nào tính nhanh hơn không?

‐ Một học sinh phát
biểu.
‐ Một HS lên bảng.
Hoạt động 2: (phát hiện)
‐ Thực hiện tính nhân: (a +
b)(a + b).
‐ Từ đó rút ra (a + b)
2
= ?
‐ Tổng quát (A + B)
2
= ?

‐ Thực hiện
‐ 1 HS lên bảng.
‐ Các em còn lại
làm vào vở.
‐ HS phát biểu
I. Bình phương của 1
tổng:
2 2 2
( ) 2+ = + +A B A AB B
Hoạt động 3: (vận dụng)
‐ Thực hiện áp dụng SGK.
‐ Hd HS thực hiện từng câu.

HS lần lượt làm vào
vở.
‐ Áp dụng:
2 2
2 2
2 2
2
2
) ( 1) 2 1
) 4 4 ( 2)
) 51 (50 1)
50 2.50.1 1

2500 100 1
2601
) 301 90601
+ = + +
+ + = +
= +
= + +
= + +
=
=
a a a a
b x x x

c
d
- 7 -
Tuần : 2 _Tiết : 4
Ngày soạn:……………
Ngày dạy:…………….
?4
?3
?5
?6
?7
Giáo Án Đại Số 8 GV: Lê T. Bích Ngọc - Trường THCS Vónh Thạnh trung1

Hoạt động 4: (Củng cố)
‐ Thực hiện
‐ Rút ra hđt (A – B)
2
‐ Thực hiện
‐ Thực hiệp phần áp dụng.
‐ HS thực hiện theo
2 cách:
+ Phép nhân.
+ Dùng hđt
‐ Mỗi tổ thực hiện 1
câu.

II. Bình phương của 1
hiệu:
2 2 2
( ) 2- = - +A B A AB B
Áp dụng:
2
2
1 1
)
2 4
ỉ ư
÷

ç
- = - +
÷
ç
÷
ç
è ø
a x x x
2 2 2
)(2 3 ) 4 12 9- = - +b x y x xy y
2 2
2

) 99 (100 1)
100 2.100 1
9801
= -
= - +
=
c
Hoạt động 5:
‐ Thực hiện
‐ Rút ra hđt A
2
- B

2

‐ Thực hiện
‐ Thực hiệp phần áp dụng.
HS lần lượt thực
hiện.
III. Hiệu 2 bình phương:

2 2
( )( )+ - = -A B A B A B
Áp dụng:
2

2 2
2 2
) ( 1)( 1) 1
) ( 2 )( 2 ) 4
) (60 4)(60 4) 60 4 3584
+ - = -
- + = -
- + = - =
a x x x
b x y x y x y
c
Hoạt động 6: (Củng cố)

‐ Thực hiện
HS trả lời miệng
Hướng dẫn về nhà:
-Học thuộc các hằng đẳng thức:Bình phương của 1 tổng , bình phương của 1 hiệu, hiệu 2 bình
phương.
- Làm các BT 16, 18, 21, 22/SGK.

LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
- 8 -
Tuần : 3 _Tiết :5
Ngày soạn:……………

Ngày dạy:…………….
Giáo Án Đại Số 8 GV: Lê T. Bích Ngọc - Trường THCS Vónh Thạnh trung1
A. MỤC TIÊU
- Củng cố các hằng đẳng thức:
2 2 2 2
( ) ; ( ) ;+ - -A B A B A B
.
- HS thực hiện thành thạo các hđt vào bài toán.
B. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên: Bảng phụ nội dung hằng đẳng thức:
2 2 2 2
( ) ; ( ) ;+ - -A B A B A B

.
- Học sinh: xem lại các kiến thức cũ, làm bài tập ở nhà.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1> Ổn đònh :
2> Kiểm tra : (Mục 3)
3> Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: (Kiểm tra)
‐ Các hằng đẳng thức:
2 2 2 2
( ) ;( ) ;A B A B A B+ - -
.

‐ Gọi hs nhận xét bài 20
‐ Một hs trả lời.
‐ 1 hs nhận xét.
Hoạt động 2:
‐ Cho hs làm bài 21.
‐ Nhận xét đâu là A, đâu là B.
2 hs trả lời.
Bài 21
2
2 2
) (3 1)
) [(2 3 ) 1] (2 3 1)

-
+ + = + +
a x
b x y x y
Hoạt động 3:
‐ Cho hs làm bài 22.
‐ Đưa chúng về dạng hằng đẳng
thức nào?
‐ Gọi 3 hs lên bảng.
Bài 22:
2 2
2 2

2 2
) (100 1) 100 2.100 1 10201
) (200 1) 200 2.200 1 39601
) (50 3)(50 3) 50 3 2491
+ = + + =
- = - + =
- + = - =
a
b
c
Hoạt động 4:
‐ Làm bài 23.

‐ Hd: biến đổi 1 vế bằng vế còn lại.
Nêu ứng dụng của chúng.
HS áp dụng.
Bài 23
2 2
2 2
2 2
2 2
)
2 4
2
) 2 4

2
=
- + +
= + + =
= + + -
= - + =
a VP
a ab b ab
a ab b VT
b VP a ab b ab
a ab b VT
Hoạt động 5:

‐ Làm bài 24.
Nêu cách tính gtbt (rút gọn rồi tính).
‐ Một hs áp dụng
hđt rút gọn.
‐ Một hs thay x vào
tính.
Bài 24:
2 2
(7 ) 2.7 .5 5 (7 5)
) 900 )16
= - + = -x x x
a b

Hoạt động 6: (Hướng dẫn về nhà)
‐ HD bài 25
Cho hs về nhà làm các bài tập / SBT.
2
2
2
) [( ) ] ?
) [( ) ] ?
) [( ) ] ?
= + + =
= - - =
= + - =

a a b c
b a b c
c a b c




§4:
§4:


NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ(tt)

NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ(tt)
A. MỤC TIÊU
- 9 -
Tuần : 3 _Tiết : 6
Ngày soạn:……………
Ngày dạy:…………….
?1
?2
?3
?4
?4
Giáo Án Đại Số 8 GV: Lê T. Bích Ngọc - Trường THCS Vónh Thạnh trung1

- Nắm được các hằng đẳng thức:
3 3
( ) ;( )+ -A B A B
.
- Biết vận dụng giải 1 số bài tập .
B. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên: Bảng phụ ndung: câu c của .“Đức tính đáng q?.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn đònh:
2.Kiểm tra: ( Mục 3 )
3.Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG

Hoạt động 1: Kiểm tra.
Tính
2
a) (x+y)(x+y)
b) (x-y)(x-y)2
2 hs lên bảng thực hiện.
Hoạt động 2: (Tìm qui tắc)
‐ Thực hiện .
‐ Từ kết quả của
(a + b)(a + b)
2
rút ra (a + b)

3
‐ Một học sinh phát
biểu.
‐ Một HS lên bảng.
IV. Lập phương của 1 tổng:
3 3 2 2 3
( ) 3 3+ = + + +A B A A B AB B
Hoạt động 3:
‐ Thực hiện .
‐ Làm phần áp dụng.
‐ 1 hs pb bằng lời.
‐ 2 hs trình bày.

p dụng:
3 2
3 2 2 3
) 3 3 1
) 8 12 6
= + + +
= + + +
a x x x
b x x y xy y
Hoạt động 4:
‐ Thực hiện
‐ Nêu cách làm. Gọi hs thực

hiện.
‐ Một hs lên bảng.
‐ Các em còn lại làm
vào tập.
V. Lập phương của 1 hiệu:
3 3 2 2 3
( ) 3 3- = - + -A B A A B AB B
Hoạt động 5:
‐ Thực hiện .
‐ Làm phần áp dụng a và b.
Treo bảng phụ c) cho hs nhận
xét.

‐ 1 hs pb bằng lời.
‐ 2 hs trình bày.
p dụng:
3 2
3 2 2 3
) 3 3 1
) 8 12 6
= + + +
= + + +
a x x x
b x x y xy y
Hướng dẫn về nhà: Vận dụng hằng đẳng thức để giải các bài tập 26, 27, 28 SGK.

BT27/14/SGK:
3 2 3 2 3 3
) 3 3 1 ( 1) ; )8 12 6 ( 2)a x x x x b x x x x− + − + = − − − + − = − −
BT28/14/SGK:
3 2 3
) 12 48 64 ( 4)a A x x x x= + + + = +
tại x=6 thì A=1000

3 2 3
) 6 12 8 ( 2)b B x x x x= − + − = −
tại x=22 thì B=8000
- 10 -

?1
?2
?3
?4
?4
Giáo Án Đại Số 8 GV: Lê T. Bích Ngọc - Trường THCS Vónh Thạnh trung1

A. MỤC TIÊU
- Nắm được các hằng đẳng thức:
3 3 3 3
;+ -A B A B
.

- Biết vận dụng giải bài tập .
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ nội dung: câu c của .Bài tập 32 trang 17.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn đònh:
2.Kiểm tra: (Mục 3)
3.Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: (Kiểm tra))
‐ Pb hđt lập phương của một
tổng. Tính
3

(2x+3y)
Pb hđt lập phương của một
hiệu. Tính
3
1
(x- y)
3
Hai học sinh lên bảng
trả lời.
Hoạt động 2: (Tìm qui tắc)
‐ Thực hiện .Từ đó rút
ra:

a
3
+ b
3
= ?
‐ Tổng quát A
3
+ B
3

‐ Một học sinh thực
hiện

VI. Lập phương của 1 tổng:
3 3 2 2
( )( )+ = + - +A B A B A AB B
Hoạt động 3:
‐ Thực hiện .
‐ Làm phần áp dụng.
‐ 1 hs pb bằng lời.
‐ 2 hs trình bày.
p dụng:
2
3
) ( 2)( 2 4)

) 1
= + - +
= +
a x x x
b x
Hoạt động 4:
‐ Thực hiện .
‐ Gọi hs th
‐ Một hs lên bảng.
‐ Các em còn lại làm
vào tập.
VII. Lập phương của 1 hiệu:


3 3 2 2
( )( )- = - + +A B A B A AB B
Hoạt động 5:
‐ Thực hiện .
‐ Làm phần áp dụng a và b.
‐ Treo bảng phụ c) cho hs
nhận xét.
‐ 1 hs pb bằng lời.
‐ 2 hs trình bày.
p dụng:
3

2 3
) 1
) (2 )(4 2 )
= -
= - + +
a x
b x y x xy y
4. Củng cố:
- 11 -
Tuần : 4 _Tiết : 7
Ngày soạn:……………
Ngày dạy:…………….

§
§
5:
5:
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ(tt)
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ(tt)
Giáo Án Đại Số 8 GV: Lê T. Bích Ngọc - Trường THCS Vónh Thạnh trung1
‐ Cho HS nhắc lại các hằng đẳng thức đáng nhớ.GV tổng hợp ghi lên bảng.
Tóm lại: Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
1
2 2 2
( ) 2A B A AB B+ = + +

2.
2 2 2
( ) 2- = - +A B A AB B
3.
2 2
( )( )A B A B A B- = + -
4.
3 3 2 2 3
( ) 3 3+ = + + +A B A A B AB B
5.
3 3 2 2 3
( ) 3 3A B A A B AB B- = - + -

6.
3 3 2 2
( )( )+ = + - +A B A B A AB B
7.
3 3 2 2
( )( )A B A B A AB B- = - + +
_Làm BT 30/16/SGK:
a)
3
27x +
b)
3 3 3 3 3

(8 ) (8 ) 2x y x y y+ − − =
_Làm BT 31a/16/SGK:

3 3 3
3 2 2 3 2 2
( ) 3 ( )
3 3 3 3
a b a b ab a b
VP a a b ab b a b ab
+ = + − +
= + + + − −
=

3 3
a b+
=VT
=>
3 3
a b+
=
3
( 5) 3.6( 5) 35− − − =
5. Hướng dẫn về nhà:
-Vận dụng hằng đẳng thức để giải các bài tập 31b, 32 SGK.
BT 31/16/SGK: Biến đổi VP thành VT.

-Nghiên cứu trước các BT phần luyện tập.
- 12 -
Giáo Án Đại Số 8 GV: Lê T. Bích Ngọc - Trường THCS Vónh Thạnh trung1
A. MỤC TIÊU
- Củng cố các 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
- HS thực hiện thành thạo các hđt vào bài toán.
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ nội dung Bài 37 trang 17
- Học sinh: xem lại các kiến thức cũ, làm bài tập ở nhà.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn đònh:
2.Kiểm tra: Cho 2 hs ghi bất kỳ 2 hằng đẳng thức và làm bài 33 trang 16.

3.Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1
‐ Cho hs làm bài 34.
‐ Nhận xét đề bài, gợi ý
phương pháp giải
2 hs làm câu a và b
Bài 34
2
2
) 4
) 6

)
=
=
=
a ab
b a b
c z
Hoạt động 2:
‐ Cho hs làm bài 36.
‐ Đưa chúng về dạng hằng
đẳng thức nào?
‐ Tiếp đó làm sao?

‐ Gọi 2 hs lên
bảng.
Bài 36:
2 2
3 3
) ( 2) 100 10000 , 98
) ( 1) 100 1000000, 99
= + = = =
= + = = =
a x vớix
b x vớix
Hoạt động 3:

‐ Làm bài 38.
‐ Hd: biến đổi 1 vế bằng vế
còn lại.
HS thực hiện.
Bài 38:
3 3
3 3 3
2 2
2 2 2
) ( ) [( 1)( )]
( 1) ( ) ( )
) ( ) [( 1)( )]

( 1) ( ) ( )
- = - -
= - - =- -
- - = - +
= - + = +
a a b b a
b a b a
b a b a b
a b a b
Hoạt động 4:
‐ Làm bài 37.
Treo bảng phụ, cho hs nhận

dạng và thực hiện
HS lần lượt lên
bảng trả lời.
Bài 37:(Hs về nhà ghi lại)
4. Củng cố + Hướng dẫn về nhà:
-Học thuộc các hằng đẳng thức.
‐ HD bài 35: Đưa về hằng đẳng thức rồi tính giá trò.
-Cho hs về nhà làm các bài tập trong SBT: Tương tự trong SGK.
- 13 -
Tuần : 4 _Tiết : 8
Ngày soạn:……………
Ngày dạy:…………….

LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
?1
Giáo Án Đại Số 8 GV: Lê T. Bích Ngọc - Trường THCS Vónh Thạnh trung1
A. MỤC TIÊU
- Hs hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử.
- Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung.
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ nội dung: Bài tập 39 trang 19.
- Học sinh: xem lại tính chất phân phối của phép nhân đv phép cộng.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1. Ổn đònh:

2. Kiểm tra: (Mục 3)
3. Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG
TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: (Kiểm tra))
‐ Tính nhanh:

)85.12,7 15.12,7
)52.150 20.52 52.30
a
b

+
− −
‐ Gọi hs lên bảng.
Đối với đa thức thì sao?
‐ Haihọc sinh
lên bảng trả
lời.
‐ Cả lớp nhận
xét bài làm
của bạn
Hoạt động 2:
‐ Gợi ý: 2x

2
= 2x.x ; 4x = 2.3x
‐ Yc hs thực hiện
‐ Nêu thế nào là phân tích đa
thức thành nhân tử.
‐ Phương pháp này gọi là pp đặt
nhân tử chung.
Vậy nhân tử chung trên đây là gỉ?
‐ Một học sinh
thực hiện
‐ Pb lại khái
niệm

I. Ví dụ:
Hãy viết 2x
2
– 4x thành tích của
các đa thức.
2
2 4 2 . 2 .2 2 ( 2)- = - = -x x x x x x x
Hoạt động 3:
‐ Thực hiện .
‐ Làm phần áp dụng.
‐ Qua câu c nêu chú ý SGK.
Lần lượt gọi hs

lên bảng. Các
em còn lại làm
vào tập.
II. Áp dụng:
2
2
) ( 1)
) 5 ( 2 ) 15 ( 2 )
5 ( 2 )( 3)
) 3( ) 5( )
3( ) 5 ( )
( )(3 5 )

a x x x x
b x x y x x y
x x y x
c x y y x
x y x x y
x y x
- = -
- - -
= - -
- - -
= - + -
= - +

- 14 -
Tuần : 5 _Tiết : 9
Ngày soạn:……………
Ngày dạy:…………….
§
§
6:
6:
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bằng phương pháp đặt nhân tử chung
Bằng phương pháp đặt nhân tử chung

?2
Giáo Án Đại Số 8 GV: Lê T. Bích Ngọc - Trường THCS Vónh Thạnh trung1
Hoạt động 4:
‐ Thực hiện .
‐ Gợi ý cho hs pt tích đa thức
thành nhân tử. Tích trên bằng
không khi nào?
‐ Một hs lên
bảng.
‐ Các em còn
lại làm vào
tập.

Tìm x sao cho:

2
3 6 0
3 ( 2) 0
0 2 0
0 2
x x
x x
x hoặcx
x hoặcx
- =

Þ - =
Þ = - =
Þ = =
4. Củng cố.
Bài 40 trang 19:

) 15(91,5 10.0,85) 1500
) ( 1) ( 1) ( 1)( )
(2001 1)(2001 1999) 8000000
a
b x x y x x x y
hay

= + =
= - + - = - +
- + =
Bài tập 39 trang 19: Treo bảng phụ, học sinh làm nhanh.

2 3 2 2
2 2 2 2
)3 6 3( 2 )
2 2
) 5 5
5 5
)14 21 28 7 (2 3 4 )

2 2 2
) ( 1) ( 1) ( 1)( )
5 5 5
)10 ( ) 8 ( ) 2( )(5 4 )
a x y x y
b x x x y x x y
c x y xy x y xy x y xy
d x y y y y x y
e x x y y y x x y x y
− = −
 
+ + = + +

 ÷
 
− + = − +
− − − = − −
− − − = − +
5. Hướng dẫn về nhà: Giải các bài tập 41, 42 SGK.
BT41/SGK: Phân tích thành nhân tử rồi cho từng thừa số bằng 0.
BT 42/SGK: Tách và phân tích thành nhân tử trong đó có 1 thừa số chia
hết cho 54.
- 15 -

×