1) Khái
niệm :
Số hữu tỉ là số viết
a
b∈ Z,phân
b≠ 0
được dưới a,
dạng
b
số
với
- Tập hợp các số hữu
tỉ kí hiệu là Q
2
?1 Vì sao các số 0,6;1-1,25;
các số hữu tỉ ? 3
a) 0,6
=
3
6
=
10
5
-125 =
100
5 4
1,25=
4
1
c) 1
3
3
=
b) -
laø
?2 Số nguyên a có là số hữu tỉ
không?
a Vì sao?
a=
aÔ
1
+ S t nhiờn n cú phi l s hu t khụng? Vỡ sao?
n
n=
nÔ
1
Cú nhn xột gỡ v mi quan h gia cỏc tp hp
Ơ , Â, Ô
Ơ Â Ô
∈,∉, ⊂
Điền ký hiệu
ô vuông:
thích hợp vào
-3 ∉ ¥
-3 ∈ Â
2
3
2
3
Ơ
Ơ Â
5
Ô
-3 Ô
Â
2
3
 Ô
27
28
Ơ
0
Ơ*
5
Ô
Ô
2/ So sánh hai số hữu
4
?4
tỉSo. sánh hai phân−2số
và :
3
−5
Bước 1: Quy đồng cùng
mẫu
dương
−2 −2.5
−10
4 −4 −4.3 −12
=
=
=
=
=
3
3.5
15
−5 5
5.3
15
Bước 2: So sánh tử của 2 phân số
quy
−10đồng
−12
;
15 15
−10 −12
−2
4
vì -10 > -12 và 15>0
〉
⇒
〉
15
15
3
−5
nên
x =y
- Vớ
i x,y ∈ Q luô
n có
: x >y
x
1
Ví dụ 1: So sánh hai số hữu
−2
tỉ -0,6 và
−6
1 −1 −5
Ta có−0, 6 =
;
=
=
10
Vì -6 < -5
neân
−2
2
10
−6 −5
1
〈
⇒ −0, 6 <
10 10
−2
2
x=
So sánh
−7
−5
y =và
11
23
x=
So sánh
−70
−92
y =và
140
x = −0,125
So sánh
−1
y =và
8
1
Ví dụ 2: So sánh hai số
−3hữu tỉ
2
và10 −7
0
Ta có −3 2 = 2 ; 0 =
2
−7 0
1
〈 ⇒ −3 〈 0
Vì -7 < 0 và 2 >
2 2
2
0 nên
-Nếu x< y thì trên trục số,điểm
x bên trái điểm y
-Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số
hữu tỉ dương.
-Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số
hữu tỉ âm.
3.Cộng,trừ hai số hữu tỉ.
Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối “duy nhất” .
a
b
Với : x = , y = ; (a, b, m ∈ Z ; m > 0) Ta có:
m
m
a b a+b
x+ y = + =
m m
m
a b a −b
x− y = − =
m m
m
Ví dụ
1)
−5 4 −5.7 4.2 −35 8
+
=
+
+ =
2.7 7.2 14 14
2 7
−35 + 8 −27
=
=
14
14
2)
2 −6 2 −6 − 2 −8
(−2) − =
− =
=
3
3 3
3
3
?1
1)
2
0, 6 +
−3
2)
1
− (−0, 4)
3
6 −2
= +
10 3
1 4
= −− ÷
3 10
3 −2
= +
5 3
1 2 5 6
= − − ÷= − − ÷
3 5 15 15
9 −10
= +
15 15
9 + (−10) −1
=
=
15
15
=
5 − ( −6 )
15
5+6
=
15
11
=
15
4.Quy tắc chuyển vế :
Quy tắc:
Khi chuyển vế một số hạng tử từ vế này sang vế kia của một
đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó .
Với mọi :
x, y, z ∈ Q: x + y = z ⇒ x = z − y
Ví dụ : Tìm x biết rằng :
−2
1
+x=
5
2
Giải : Áp dụng quy tắc chuyển vế ta có :
2
1
1 2
− + x = hay x = +
5
2
2 5
1.5 2.2
5 4
9
=
+
= +
=
2.5 5.2 10 10
10
9
Vậy :
x=
10
?2
Tìm x biết :
1)
1
2
x− =−
2
3
2)
2
3
−x=−
7
4
Bài 1: Tính :
− 3 3 3
−
1
7 14 7
Bài 2: Tìm x biết :
−5
2 1
2
+ x = 6 − 3 + 5
4
3 4
3
Giải
Bài 1:
3
−3 3
−1
7 14 7
-
=
=
=
=
3
−3 3
+ 1
14
7
7
−3
3
3
+1+
7
7 14
− 3 3 14
+ +
7 7 14
11
11
0+
=
14
14
-
3
14
Bài 2:
2 1
2
−5
+ x = 6 − 3 + 5
3 4
3
4
1
2
2
1
-5
+x = 6 -3
-1
3
3
4
4
x
x
1
2
1
2
-3 +1
= 6 3- 5
4
4
3
2 1
1
2
= 6 − 5 + 1 − 3
3 4
4
3
x = 1 + (-2)
x = -1
5 . Nhân hai số hữu tỉ:
a c
a.c
a
c
Với x =
,y =
; x.y= . =
b
d
b.d
b
d
Ví dụ:
−3
5
− 3 17
( −3).17
.2
=
.
=
8
6
8
6
8. 6
( −1).17
− 17
1
=
=
= −1
8.2
16
16
6. Chia hai số hữu tỉ:
c
a
(y≠ 0)
Với x =
,y =
d
b
a c
a d
:
x:y=
= .
b d
b c
Ví dụ:
1
−8 −4
:
-0,8 : − 1 =
3
10
3
−4
3
( −4).3
3
=
.
=
=
5
−4
5.( −4)
5
2
? Tính: a) 3,5 . − 1
5
Giải:
2
a) 3,5 . − 15
7 −7
= .
2 5
− 49
=
10
9
= -4
10
−5
b)
:
(-2)
23
−5
b)
: (-2)
23
−5. 1
=
23 − 2
(−5).1
5
=
=
23.(−2) 46
Chú ý:
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số
hữu tỉ y (y ≠ 0), gọi là tỉ số của hai số
x
hay x : y
x và y, ký hiệu là
y
Ví dụ: Tỉ số của hai số -4,16 và 8,25
− 4,16
được viết là
hay -4,16 : 10,25
8,25
BÀI TẬP 2:
Bài 1: Tính:
−
4
a)
. 10,5
7
− 6
b) : 12
25
Giải:
−4
(−4).21
21
−
4
a)
.
. 10,5 =
=
7.2
7
2
7
(−2).3
= -6
=
1.1
(−6).1
−6 1
− 6
: 12 =
.
b)
=
25
25.12
25 12
(−1).1 − 1
=
=
25.2
50
Bài 2: Tính :
− 4 5 3 − 1 2 3
a)
+ : +
+ :
5 7 17 5 7 17
1 1 3
b)
- 3 +
4 12 8
− 2 3 1
+ :
- 30
c)
3 5 50
Giải:
− 4 5 3 − 1 2 3
a) + : + + :
5 7 17 5 7 17
− 4 5 − 1 2 3
= + + + :
5 7 5 7 17
− 4 − 1 5 2
3
= 5 + 5 + 7 + 7 :
17
3
= [(-1) + 1] :
17
3
=0:
=0
17