Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Đại số 7 chương i §3 nhân, chia số hữu tỉ (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 9 trang )


Muốn nhân hai phân số em làm như thế nào?
Công thức:

a c
a.c
�
b d
b.d

Ta đã biết: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
a, b  Z , b 0

a
với
b

Như vậy phép
nhân hai số hữu
tỉ có thể chuyển
về phép nhân
hai phân số
không?


Bài 3

Làm thế nào để
nhân, chia số
hữu tỉ ?



§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

Ví dụ:

3
1 3 3
0, 2. 
.

4
5 4
20

Như vậy trong tập Q các số hữu tỉ, cũng có phép nhân.
Hãy cho biết muốn nhân hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?


Nhân hai số hữu tỉ ta thực hiện như nhân hai phân số.
a
c
Tổng quát: Với x= ; y= (b,d �0)
b
d
a c
a.c
=
� x.y = .
b d
b.d

3 1 3 5
15
.2 
.

Ví dụ:
4 2
4 2
8
1. Giao hoán

x.y = y.x

2. Kết hợp

(x.y).z = x.(y.z)

Tương tự như phép nhân
phân số. Hãy cho biết
phép nhân các số hữu tỉ
sẽ có những tính chất
gì?

3. Nhân với 1 x.1=1.x
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
x.(y + z) = x.y + x.z


Bài tập 11 (tr12/sgk)


-2 21 -2.21 -3
=
a) . =
7.8
4
7 8

-15
6 -15 6.(-15) -9
b) 0,24.
=
.
=
=
4
25 4
25.4
10

-7 2.7 7
c/ (-2). =
=
12 12 6


a
c
Với x = ;y = (y �0)
b
d


Áp dụng quy tắc chia phân số
hãy viết công thức chia x cho y?

a c a d a�
d
x:y= : = � =
c
b d b c b�

2 2 3 3
Ví dụ: 0, 4 :
 . 
3
5 2
5

� 2 � 7 . -7 -49
a) 3,5. �
-1 �
=
=
� 5 � 2 5 10

? SGK/11

-5 -1 5
-5
b)
:  -2  = . =

23 2 46
23


Bài 13a + dạng 16a:
Tính:

1.3.5
15
3.12.25
3 12 � 25 � 3.12.  25 







a) � �
 �

1.1.2
2
4.5.6
4 5 � 6 � 4.  5  .6

�4 5 � 3 �1 2 � 3
b) �  �:  �  �:
�5 7 �17 �5 7 �17
�4 5 �17 �1 2 �17

�  �
� �  �

�5 7 � 3 �5 7 � 3

�4 5 1 2 �17
�    �

�5 7 5 7 � 3

 ......

Áp dụng
t/c phân
phối của
phép
nhân đối
với phép
cộng


Nắm vững quy tắc chia số hữu tỉ.
Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Bài tập về nhà 13,14, 15, 16 (Tr 13 Sgk)
Bài 10, 11, 14, 15 (Tr 4; 5 Sbt)



×