Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Đại số 7 chương i §3 nhân, chia số hữu tỉ (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.5 KB, 13 trang )

CHÀO ĐĨN CÁC EM ĐẾN VỚI
GIỜ HỌC HƠM NAY


KTBC: Thực hiện các phép tính sau:
3  5  3
a ) +  − ÷+  − ÷
7  2  5
30  175   42 
=
+−
÷+  −
÷
70  70   70 
=

30 + ( −175 ) + ( −42 )

−187
=
70

70

 2
b) 3, 5 −  − ÷
 7
7 2
49
4
= + =


+
2 7 14 14
53
=
14


Muốn nhân hai phân số em làm như thế nào?

a c a.c
× =
Cơng thức:
b d b.d
a
Mà ta đã biết: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b ∈ Z , b ≠ 0
b

Như vậy phép nhân
hai số hữu tỉ có thể
chuyển về phép nhân
hai phân số không?


1. Nhân hai số hữu tỉ:
a
Với x =
b

c
, y=

ta có
d

a c
a.c
x.y= × =
b d b.d

3 - 1 3.(- 1) - 3
3
× =
=
=
Ví dụ: Tính: a )
-5 2
- 5.2 - 10 10
−3
1
−3 5 −3.5 −15
b)
×2 =
× =
=
4
2
4 2
4.2
8



Phép nhân phân
sốhữu
có những
tính
chất:
giao
hốn,
kết hợp,
nhân
các
số
tỉ
cũng

các
tính
chất
đó:
giao
hốn,
kết
? Phép nhân phân số có những tính chất gì?
với
tính với
chất1,phân
đối với
phép
hợp,1,nhân
tính phối
chất của

phânphép
phốinhân
của phép
nhân
đốicộng.
với phép
cộng.
a
Nhắc lại khái niệm số nghịch đảo? Số nghịch đảo của
là gì?
b

Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
a
b
Số nghịch đảo của

với a và b đều khác 0
b
a

Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo.


1. Nhân hai số hữu tỉ:

2. Chia hai số hữu tỉ:
c
a
(y≠ 0) ta có

,y =
Với x =
b a c d
a d a.d
:
= × =
x:y=
b d
b c b.c
Ví dụ: Tính:

−4.3
3
 1 8 4 4 3
:
=
ì =
0,8 : 1 ữ =
=
5 −4 5. ( −4 ) 5
 3  10 3


2

? Tính: a) 3,5 .  − 1 
 5

Giải:
a)


 2
3,5 .  − 1 
 5
7 −7 7. ( −7 )
= × =
2.5
2 5
−49
9
=
= −4
10
10

−5
: (-2)
b)
23
−5
b) 23 : (-2)
−5 1
.
=
23 − 2
(−5).1
5
=
=
23.(−2) 46



Chú ý:
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y ( y ≠ 0 ) gọi là tỉ
x
số của hai số x và y, kí hiệu là y hay x : y.
Ví dụ: Tỉ số của hai số – 5,12 và 10,25 được viết là

− 5,12
10,25

hay – 5,12 : 10,25.

Bài
trang
12 Sgk:
Tính
Củngtập
cố:11
Nhắc
lại quy
tắc nhân,
chia hai số hữu tỉ?
- 2 21 - 2.21 - 3
a) × =
=
7 8
7.8
4


−15 24 −15 9
=
ì
=
b) 0,24ì
4 100 4 10

7.(2) 7 1
7
c) ữì(2) =
= =1
12.1 6 6
 12 

 −3
−3 1 −1

d)  ÷:6 =  ÷× =
 25
 25 6 50


Bài tập 13a;c trang 12 Sgk: Tính
 11 33 3
- 3 12 ổ 25ử
c) : ữì

a) ì ìỗ



12 16  5
4 -5 è 6 ø
11 16 3
- 3.12.( - 25)
=
× ×
=
12 33 5
4( - 5) .6
11.16.3
4
- 15
1
=
=
=
=- 7
12.33.5
15
2
2


BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Học quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ và công thức tổng
quát.
- BTVN: 12; 13b, d; 14; 16 trang 12; 13 SGK
- Xem trước bài 4: “Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân” trang 13; 14 SGK



Hướng dẫn HS làm bài 16a trang 13 Sgk: Tính

 −2 3  4  −1 4  4
a) 
+ ÷: + 
+ ÷:
 3 7 5  3 7  5
Qua bài này các em có hai cách làm.
Cách 1: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước sau đó làm theo thứ
tự thực hiện phép tính?
4 sau đó
Cách 2: Ta nhóm hai ngoặc vào một nhóm rồi chia cho
làm
5

trong ngoặc trước?


Cách 1:

 −2 3 4  −1 4  4
+ ÷: + 
+ ÷:

 3 7 5  3 7  5
 −14 9  4  −7 12  4
=
+ ÷: + 
+ ÷:

 21 21 5  21 21 5

−5 5 5 5 −25 25
= × + × =
+
=0
21 4 21 4 84 84

Cách 2:  −2 + 3 : 4 +  −1 + 4  : 4


÷

÷
 3 7 5  3 7  5
 −2 −1 3 4  4
=
+
+ + ÷:
3 7 7 5
 3
5
5
= ( −1+ 1) × = 0× = 0
4
4





×