Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Đại số 7 chương i §3 nhân, chia số hữu tỉ (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.11 KB, 11 trang )

KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ

a c a.c
Công thức: � 
b d b.d
a
Mà ta đã biết: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với
a, b  Z , b 0

b

Như vậy phép
nhân hai số hữu
tỉ có thể chuyển
về phép nhân hai
phân số không?


Tiết 5

Bài 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

1. Nhân hai số hữu tỉ
a
c
Với x  ; y  (b, d �0)
b
d
a c
a.c
x. y  . 


b d
b.d
Ví dụ: Tính

3 5
. 
4 2


Tiết 5

Bài 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

Bài tập 11 (tr 12/sgk) Tính :
 2 21
 2.21
a)
 

7 8
7.8

 42

56

3
4

9

6.( 15)
6  15
 15

.

b)0,24 

10
25.4
25 4
4
7
7
( 2).( 7)
14
c)( 2) ( ) 


6
12
12
12
3
3 1
3
1
d )( ) : 6  ( ). 

25

25 6
150 50


Tiết 5

Bài 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

1. Nhân hai số hữu tỉ
2. Chia hai số hữu tỉ

a
c
( y �0)
Với x  ; y 
b
d

a c
a d
x:y= : =
.
b d
b c
Ví dụ:

 4  2  2 3
2
( 2).3
3

:

 0,4 : (  ) 
.


10 3
3
5  2
5.( 2)
5


Tiết 5

Bài 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

? Tính
2
35  7
35.(  7)
 49
a )3,5.( 1 ) 
.


5
10 5
10.5
10

(  5).1
5
5 1
5

.

b)
: ( 2) 
23.(  2)
46
23
23  2


Tiết 5

Bài 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

Bài tập 12/tr12 sgk
5
Ta có thể viết số
dưới các dạng sau đây:
16
5
 5  5 1
a)
là tích của hai số hữu tỉ. Ví dụ:

.

16
16
2 8
5
 5  5

:8
b)
là thương của hai số hữu tỉ. Ví dụ:
16
16
2
Với mỗi câu, em hãy tìm thêm một ví dụ.


Tiết 5

Bài 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

Bài tập 12/tr12 sgk
5
Viết số
dưới các dạng sau:
16

a) Tích của hai số hữu tỉ
 5  5 1

.
16

2 8
 5 1

.
4 4
5 1
 .
4 4
 5 1

.
8 2

b) Thương của 2 số hữu tỉ
 5  5

:8
16
2
 5

:4
4
5
 :   4
4
 5

:2
8



Tiết 5

Bài 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

1. Nhân hai số hữu tỉ
2. Chia hai số hữu tỉ

Chú ý:

Thương của phép chia số hữu tỉ x

cho số hữu tỉ y
(y
x và y, kí hiệux là
y

0 ) gọi là tỉ số của hai số
hay
x: y

Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được
viết là  5,12 hay  5,12 : 10,25
10,25


BT 13/ tr 12/ SGK
3 12 �25 � (3).12.(25) 3.1.5 15



a) . . � �
4.(5).6
2.1.1
2
4 5 � 6 �

38 7 � 3 � (2).(38).(7).(3) 19
b)(2).
. . � � 

21 4 � 8 �
21.4.8
8
11 33 �3 11 16 3 11.16.3 4


c) � :
.  . . 

12 16 �5 12 33 5 12.33.5 15

8 15 � 7 23 7
7 �
� 8 � 45 � 7 . �
 .

d) �
� � � 23 �6  6 �
6

23 �

� 23 6
� 6 � 18 �


Bài 14/ tr 12 /SGK: Điền số hữu tỉ thích hợp vào ô trống:

1

32

x

4

=

:

x

-8

1

2

:


1
256

:

x

-2

16

=

=

=

1

8

=
=

1

128


Học thuộc cơng thức nh©n, chia số hữu tỉ. Chú

ý.
Làm Bài tập 16 (Tr 13 Sgk)
Chuẩn bị tiết sau: Bài 4 “ Giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân”



×