Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Đại số 7 chương i §4 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.96 KB, 11 trang )

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC ONLINE

Mơn: TỐN – ĐẠI SỐ

LỚP 7
GV: Giang Văn Đẳng
2/5/22

1

1


Nhắc lại kiến thức cũ
1) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ?
Tìm

2 ; 3 ; 0

2) Tìm x biết

x =2

1) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên
trục số.

2 = 2;

0= 0

3 = 3;



3

2

-2
2)

-1

0

x = 2 => x = 2; x = -2

1
2

2

3


§4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu
tới điểm 0 trên trục số.

x


Ta có:


x =�
�-x

nếu x ≥ 0
nếu x < 0

VD 1,5  1,5 ; 0  0 ;

1,5 

Nhận xét: Với mọi x �Q ta ln có:

1,5

x,

là khoảng cách từ điểm x


Bài 17/ SGK trang 15
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

a ) 2,5  2,5

Đ

b) 2,5  2,5


S

c ) 2, 5  (2, 5)

Đ


2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số
thập phân rồi làm theo qui tắc các phép tính đã biết về phân số.
Cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về
dấu tương tự đối với số nguyên.
VD: Tính: 0, 2   0,1
2 1 2  (1) 3
C1:  0, 2   0,1 



10 10
10
10
C 2 :  0, 2   0,1  (0.2  0.1)  0.3


3. Vận dụng:
BT1: Tìm x , biết:

a) x =


-1
7

b) x =

1
7

c) x = 0

Bài giải
-1
-1
1
a) x = => x =
=
7
7
7

1 1
1
x
=
=
b) x = =>
7 7
7

c) x = 0 => x = 0 = 0



BT2: Tìm x , biết:
1
a) x 
2

b) x  1,5  3,5

1 3
d ) 2x 1  
2 2

c) 3x  2021  2022

( Hướng dẫn sử dụng công thức: A  B ( B �0) � A  B hoặc A   B )
Bài giải

1
a) x 
2

1
1
� x  hoặc x  
2
2

b) x  1,5  3,5
x  1,5  3,5


hoặc

x  1,5  3,5

x  3,5  1,5
x5

hoặc

x  3,5  1,5

hoặc

x  2

1
1
x

Vậy x 
hoặc
2
2
Vậy

x5

hoặc x  2



BT2: Tìm x , biết:
1
a) x 
2

b) x  1,5  3,5

1 3
d ) 2x 1  
2 2

c) 3x  2021  2022

( Hướng dẫn sử dụng công thức: A  B ( B �0) � A  B hoặc A   B )
Bài giải
1 3
c) 3 x  2021  2022
d ) 2x 1  
2 2
3 1
Vô nghiệm
2x 1  
2
2x 1  2

2x 1  2

2


hoặc 2 x  1   2

2 x  2  1 hoặc 2 x  2  1

2x  3
x

3
2

hoặc 2 x  1
hoặc

x

1
2

1
3
hoặc x 
, Vậy x 
2
2


KHOẢNG CÁCH

TÍNH THEO


TỪ ĐIỂM x, ĐẾN
ĐIỂM 0 TRÊN
TRỤC SỐ

QUY TẮC
TƯƠNG TỰ
NHƯ SỐ

2

GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA

NGUYÊN

SỐ HỮU TỈ

+; - ; ×; ÷

CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA

SỐ THẬP PHÂN

SỐ THẬP PHÂN

Giá
trị t
uyệt
đố

|X|


VIẾT DƯỚI DẠNG
PHÂN SỐ

1

Nhận
xét
x �0 ;

THỰC HIỆN TÍNH

=
x  -x ;



i

X nếu X
≥0
- X nếu X
<0
x �x


Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc định nghĩa; công thức xác định giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ và cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Bài tập: 19, 20, 25 (SGK/ T15)

- Xem trước bài 5, 6 ” Lũy thừa của số hữu tỉ”


Bài học đến đây là kết thúc
Chúc các em học tốt!



×