Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Đại số 7 chương i §4 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.93 KB, 14 trang )

Xin chào các em


1. Nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên
2. Tìm 15 ;

-3 ; 0
Bài giải

15 = 15;

-3 = 3;

0 =0


Tiết 6. §4. GIÁ TRI TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
1
2

-2
Ta no′i

-1

1
2

-1


2 0

−1 1 1 3 3
= = ;
=
2
2 2 2 2

1
2 1
3
2

3
2 2

3

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí1hiệu x , là
; 0 ; −2
Dựa vào khái niệm trên hãy tìm 3, 5 ;
khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên 3trục số.

4


Tiết 6. §4. GIÁ TRI TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Khái niệm: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu


x,

là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.

1
3
,
5
;
; 0 ; −2
Dựa vào khái niệm trên hãy tìm
3
1
3,5
2
3

-2

3, 5 = 3, 5

-1

01

1 1
=
3 3


3

1

0 =0

2

3 3, 4
5

−2 = 2


Tiết 6. §4. GIÁ TRI TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Vậy:
 x nếu x ≥ 0

x =


-x nếu x < 0

Điền vào chỗ trống (…)
... = 3,5
a) Nếu x = 3,5 thì x = 3,5
-4
-4 4

=
Nếu x = 7 thì x = ...
7 7
x
b) Nếu x > 0 thì x = ...
Nếu x = 0 thì
Nếu x < 0 thì

x = ...
0 =0
x = ...
-x


Tiết 6. §4. GIÁ TRI TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Vậy:
(SGK/14) Tìm x , biết:
-1
1
1
d) x = 0
a)
x
=
;
c)
x
=

-3
;
b)
x
=
;
x
nếu
x

0

x =


7

-x nếu x < 0

Nhận xét
Với mọi x ∈ Q ta ln có:

x ≥ 0,

x ≥x

x = -x ,

a) x =


7

Bài giải

5

-1
-1 1
=> x =
=
7
7 7

1
1 1
b) x = => x = =
7
7 7
1
1
1
c) x = -3 => x = -3 = 3
5
5
5
d) x = 0 => x = 0 = 0


Tiết 6. §4. GIÁ TRI TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.

1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có thể viết
chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc
các phép tính đã biết về phân số.
2 −1 1
VD : 0, 2 + ( −0,1) =
+
=
= 0,1
10 10 10


Tiết 6. §4. GIÁ TRI TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Trong thực hành, ta thường cộng, trừ, nhân,
chia hai số thập phân theo các quy tắc về giá
trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số
nguyên.


Tiết 6. §4. GIÁ TRI TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

a. (−1, 13) + (−1, 34)

b. 0, 23 − 1, 23
c. (−3, 4).1, 2
d. 0, 3 : 0, 2
e. − 0, 3 : 0, 2


a)(−1, 13) + (−1, 34) = − (1, 13 + 1, 34) = − 2, 47
b)0, 23 − 1, 23 = 0, 23 + (−1, 23)
= − (1, 23 − 0, 23) = − 1

c) (−3, 4).1, 2

= − (3, 4.1, 2) = − 4, 08

d ) 0, 3 : 0, 2 = + (0, 3 : 0, 2) = 1, 5
e) − 0, 3 : 0, 2 = − (0, 3 : 0, 2) = −1, 5


Tiết 6. §4. GIÁ TRI TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Khi nhân (hay chia) số thập phân x cho số thập phân y
(khác 0):
- Tích (Thương) mang dấu (+) đằng trước nếu x, y cùng dấu.
- Tích (Thương) mang dấu (-) đằng trước nếu x, y khác dấu.


Bài 18: (SGK/15)


Tính:

a) -5,17 - 0,469

b) -2,05 + 1,73

c) (-5,17) . (-3,1)

d) (-9,18) : 4,25

Bài giải

a) -5,17 - 0,469 = - (5,17 + 0,469 ) = - 5,639
b) -2,05 + 1,73 = - (2,05 - 1,73 )
c) (-5,17) . (-3,1) = 16,027
d) (-9,18) : 4,25

= - 2,16

= - 0,32


Học thuộc định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ; công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ và cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
-

Bài tập: 17, 19, 20, 24,25 (SGK/ Tr15, 16)

-Tiết sau luyện tập, chuẩn bị máy tính bỏ túi.

-Chuẩn bị tiết 7 học hình học bài 2: “Hai đường thẳng
vng góc”


Bài học đến đây là
kết thúc
Chúc các em học tốt!



×