Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Đại số 7 chương i §4 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.56 KB, 10 trang )

1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x,
kí hiệu

x

, là khoảng cách từ điểm x tới điểm

0 trên trục số.
Ta có:

 x nếu x ≥ 0
x =
 -x nếu x < 0


VD1 : Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau

VD2 : Điền vào chỗ trống (...)
5,3                                  
Nếu x = 5,3 thì |x| = ….. 


VD3 :Tìm x, biết |x|
•|x| = 15 ⇒ x = 15 hoặc x = -15 .

( x = ±15)

VD4: So sánh: |-7| và |7|               
Ta có : |-7| = 7


|7| = 7
Vậy : | -7| = |7|


1) Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau
a) |3,6| = ………
A. 36

B. 3,6

C. -3,6

D. -36

C. 0,1

D. -0,1

C. 5

D. -5

b)  |-10| = …….       
A. 10

B. -10

c) |-0,5| = …….
A. -0,5


B. 0,5


2) Điền vào chỗ trống (...)
a) Nếu x = 2,3 thì |x| = ... 
A. -2,3

B. - 23

C. 2,3

D. 23

b) Nếu x = -37 thì |x| = ... 
A. 3,7

B. -3,7

C. 37

D. -37

C. 2x

D. -2x

 c)Nếu x < 0 thì |x| = ...
A. x

B. -x



d) Nếu x = 0 thì |x| = ...
A. 0

B. -0

C. 1

D. -1

C. 2x

D. -2x

e) Nếu x > 0 thi |x| = ...
A. x

B. -x


Tìm x, biết |x|
a)|x| = 3 ⇒ x = …..
A. 3

B. -3

C. 0,3

D. x = ±3


Tìm x, biết |x|
b) |x| = 5,7 ⇒ x = …..
A. -57

x
=
±
5
,
7
B.

C. 5,7

D. -5,7


So sánh:
a) |-12| và |12|               
A. |-12| = |12| 

C. |-12| > |12| 

B. |-12| < |12| 
D. |-12| ≤ |12| 


b)  |-0,5| và -5          
A. |-0,5| = -5  


C. |-0,5| > -5  

B. |-0,5| < -5  
D. |-0,5| ≤ -5   


c)   |2,1| và 2,1
A. |2,1| = 2,1

C. |2,1| > 2,1

B. |2,1| < 2,1

D. |2,1| ≤2,1
 



×