Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giáo án môn Toán lớp 3 - tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.43 KB, 9 trang )

NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
Ngày 25 tháng 9 năm 2006
Tuần : 4
LUYỆN TẬP CHUNG
Tiết : 16
I. Mục tiêu
Giúp HS :
- Củng cố kó năng thực hành tính cộngtrừ các số có ba chữ số, kó năng thực hành tính nhân
chia trong các bảng nhân bảng chia đã học.
- Củng cố kó năng tìm thừa số, số bò chia chưa biết.
- Giải bài toán về tìm phần hơn.
- Vẽ hình theo mẫu.
II. Đồ dùng dạy học
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Gọi HS lên bảng làm bài .
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
2. Bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Giới thiệu bài
- Nghe giới thiệu
- GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên
bảng
* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành
Bài 1
- Bài tập y/c chúng ta làm gì ? - Đặt tính rồi tính.
- Y/c HS tự làm bài. - 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- Chữa bài và cho điểm HS. - 2 HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
Bài 2
- Y/c HS đọc đề bài sau đó tự làm bài - 2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở


- Chữa bài, y/c HS nhắc lại cách tìm thừa số
chưa biết trong phép chia khi biết các thành
phần còn lại của phép tính
X x 4 = 32 X : 8 = 4
X = 32 : 4 X = 4 x 8
X = 8 X = 32
Bài 3
- Y/c HS đọc đề bài
- Y/c HS nêu rõ cách làm bài của mình - 2 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở
Bài 4
- Gọi 1 HS đọc đề bài sau đó cho HS thảo luận
nhóm đôi rồi tự giải vào vở
- Thùng thứ nhất có 125 l dầu, thùng
thứ hai có 160 l dầu. Hỏi thùng thứ hai
có nhiều hơn thùng thứ nhất bao nhiêu
lít dầu ?
- Chữa bài và cho điểm HS. Giải:
Số dầu thùng thứ hai có nhiều hơn
thùng thứ nhất là :
160 - 125 = 35 (l)
Đáp số: 35 l
Bài 5
- Vẽ hình theo mẫu - HS đổi chéo vở cho nhau sửa bài
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5’)
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
- Y/c HS về nhà luyện tập thêm về các phần đã
ôn tập và bổ sung để chuẩn bò kiểm tra 1 tiết
- Nhận xét tiết học
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
Ngày 26 tháng 9 năm 2006
Tuần : 4
KIỂM TRA (Bài 1)
Tiết : 17
I. Mục tiêu
Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học của HS tập trung vào :
- Kó năng thực hiện phép cộn, phép trừ (có nhớ 1 lần )các số có ba chữ số .
- Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vò (dạng 1 phần 2, 1 phần 3, 1 phần 4, 1 phần 5).
- Giải bài toán đơn về ý nghóa phép tính.
- Kó năng tính độ dài đường gấp khúc.
II. Đồ dùng dạy học
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- HS mang vở kiểm tra.
2. Bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I.Đề kiểm tra
1) Đặt tính rồi tính 1) Đặt tính rồi tính
237 + 416 462 - 354
561 - 274 728 - 456
237 462 561 728
+ 416 - 354 - 274 - 456
653 816 836 1184
2) < ; > ; = 2) < ; > ; =
70 + 300 . . . 371
600 - 70 . . . 500 + 30 + 4
299 - 29 . . . 200 + 90 + 8
18 : 3 . . . 18 : 2

70 + 300 < 371 600 - 70 < 500 + 30 + 4
370 530 534
18 : 3 < 18 : 2 299 - 29 < 200 + 90 + 8
6 9 270 298
3) Cho ba số : 675; 50; 625 và các dấu + ; - ; = 3) Cho ba số : 675; 50; 625 và các dấu
+ ; - ; =
Em hãy lập các phép tính đúng 675 - 50 = 625 50 + 625 = 675
675 - 625 = 50 625 + 50 = 675
4) Mỗi hộp có 4 cái bánh trung thu. Hỏi 8 hộp như
thế có bao nhiêu cái bánh ?
Giải :
Số bánh trung thu 8 hộp có là :
4 x 8 = 32 (bánh)
Đáp số : 32 cái bánh
5) - Tính độ dài của đường gấp khúc ABCD có
kích thước ghi trên hình vẽ
- Đường gấp khúc ABCD có độ dài mấy mét ?
II.Biểu điểm:
Bài 1 : 2 điểm Bài 5 : 2, 5 điểm
Bài 2 : 2 điểm Bài 4 :1, 5 điểm
Bài 3 : 2 điểm
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
NGUYỄN THỊ BÍCH HẢI TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH NGUYÊN 1
Ngày 27 tháng 9 năm 2006

Tuần : 4
BẢNG NHÂN 6
Tiết :18
I. Mục tiêu
Giúp HS :
- Tự lập được và học thuộc bảng nhân 6.
- Củng cố ý nghóa của phép nhân và giải toán bằng phép nhân
II. Đồ dùng dạy học
-10 tấm bìa mỗi tấm có gắn 6 hình tròn
- Bảng phụ viết sẵn bảng nhân 6 (không ghi kết quả của các phép nhân)
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- GV trả bài kiểm tra, nhận xét
2. Bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Giới thiệu bài
- GV : Bài học hôm nay sẽ giúp các em tự lập
được, học thuộc bảng nhân 6 và giải toán bằng
phép nhân.
- Nghe giới thiệu
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn thành lập bảng nhân
6
- GV gắn 1 tấm bìa có 6 hình tròn lên bảng và
hỏi : Có mấy hình tròn?
- Quan sát hoạt động của GV và trả lời
câu hỏi : 6 hình tròn
- 6 hình tròn được lấy mấy lần ? - 1 lần
- 6 được lấy mấy lần? - 1 lần
- 6 đựơc lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân 6 x 1 =

6
- HS đọc phép nhân
- Gắn tiếp 2 tấm bìa lên và hỏi:Có 2 tấm bìa, mỗi
tấm có 6 hình tròn, vậy 6 hình tròn được lấy mấy
lần ?
- 2 lần
- Vậy 6 được lấy mấy lần ? - 2 lần
- Hãy lập phép tính tương ứng với 6 đựơc lấy 2
lần ?
- 6 x 2
- 6 nhân 2 bằng mấy? - 12
- Y/c HS cả lớp tìm kết quả của các phép nhân
còn lại trong bảng nhân 6
- Y/c HS đọc bảng nhân 6 vừa lập được - Cả lớp đọc đồng thanh, sau đó tự học
thuộc bảng nhân 6
- Xóa dần bảng cho HS đọc thuộc
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc - Đọc bảng nhân
* Hoạt động 1 : Luyện tập - Thực hành
Bài 1
- Y/c HS nêu y/c của bài tập - Tính nhẩm
- Y/c HS tự làm, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi
vở để kiểm tra
- HS làm vào vở
Bài 2

×