Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

HÓA PHÂN TÍCH bieu dien ket qua do truc tiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (972.5 KB, 3 trang )

6/7/2019

NỘI DUNG

HÓA
PHÂN

1

Nguyên lý đo lường & cscn

2

Các quy tắc CSCN & cách làm tròn

3

Biểu diễn kết quả của phép đo chuẩn độ

TÍCH

LÊ THỊ HỒNG THÚY- KHOA CNHH
2

1. NGUYÊN LÝ ĐO LƯỜNG & CSCN

1. NGUYÊN LÝ ĐO LƯỜNG & CSCN

Thang đo thẳng đều

Thang đo thẳng đều



Ví dụ: Phép đo V của dd chuẩn trên buret 25ml, cho kết quả:

m = 145 vạch chia, p = 0,3 vạch chia,
đơn vị = 0,1(ml/vạch chia)

3

4

NỘI DUNG

1. NGUYÊN LÝ ĐO LƯỜNG & CSCN
Thang đo hiện số
Đối với thiết bị đo sử dụng thang đo hiện số với nhiều hàng chữ số
hệ thập phân, để xác định CSCN khơng tin cậy của số đo ta có thể

1

Nguyên lý đo lường & cscn

2

Các quy tắc CSCN & cách làm tròn

3

Biểu diễn kết quả của phép đo chuẩn độ

căn cứ vào tính hằng định theo thời gian của hàng chữ sau cùng

bên phải.
Ví dụ:

Một khối lượng được ghi là 2,87 g
Số liệu này được biểu diễn: 2,87 ± 0,01g
Số có nghĩa : 2, 8, 7
Số tin cậy: 2, 8
Số không tin cậy: 7
5

6

1


6/7/2019

2. CÁC QUY TẮC CSCN & CÁCH LÀM TRÒN

2. CÁC QUY TẮC CSCN & CÁCH LÀM TRÒN

Quy tắc 1

Quy tắc 2

a. 1 số đo trực tiếp có thể có nhiều CSCN tin cậy nhưng duy nhất chỉ
có 1 CSCN khơng tin cậy đứng ở hàng chót kể từ trái sang phải,
chữ số sau chót của số đo có độ khơng tin cậy tuyệt đối là min = ±
0,1 .
b. Số lượng CSCN của một số đo được tính từ chữ số đầu tiên khác

“0” kể từ trái sang phải; mọi chữ số “0” sau CSCN đầu tiên, bất kể
đứng ở vị trí nào, đều là CSCN.

Số lượng CSCN trong một số đo bất kỳ (trực tiếp, gián tiếp) phải giữ
nguyên trong mọi phép chuyển đổi đơn vị đo lường.

Ví dụ:

c. Số đo gián tiếp cần được làm tròn tới 2 CSCN khơng tin cậy.

0.56 Lít (2 CSCN) = 0.56 x 10-3mL (2 CSCN) = 5.6 x 10-2ml (2 CSCN).

Ví dụ:
14.53

Nhưng nếu đổi thành 560ml (3CSCN) sẽ vi phạm qui tắc 2.

: 4 CSCN, số không tin cậy: 3, min = ± 0.01

0.00074 : 2 CSCN, sô không tin cậy: 4, min = ± 0.00001

3.07

: 3 CSCN, số không tin cậy: 7 , min = ± 0.01

8.750

: 4 CSCN, số không tin cậy: 0, min = ± 0.001

7


2. CÁC QUY TẮC CSCN & CÁCH LÀM TRÒN

8

2. CÁC QUY TẮC CSCN & CÁCH LÀM TRỊN

Quy tắc 3

Quy tắc 4

a. CSCN sau chót của số đo gián tiếp được tăng 1 đơn vị nếu đứng
sau nó là “chữ số vơ nghĩa” lớn hơn “5”; cịn nếu “chữ số vơ
nghĩa” này nhỏ hơn “5” thì vẫn giữ nguyên như cũ.
b. Nếu kế tiếp là “chữ số vơ nghĩa” đúng bằng “5” thì CSCN sau chót
của số đo gián tiếp được tăng 1 đơn vị trong trường hợp nó là
chữ số “lẻ”; cịn trong trường hợp nó là chữ số “chẵn” (kể cả chữ
số “0”) thì vẫn giữ nguyên.

9

2. CÁC QUY TẮC CSCN & CÁCH LÀM TRÒN

10

2. CÁC QUY TẮC CSCN & CÁCH LÀM TRÒN
Quy tắc 6

Quy
tắc

5

11

12

2


6/7/2019

NỘI DUNG

2. CÁC QUY TẮC CSCN & CÁCH LÀM TRÒN
Quy
tắc
7

1

Nguyên lý đo lường & cscn

2

Các quy tắc CSCN & cách làm tròn

3

Biểu diễn kết quả của phép đo chuẩn độ


13

3. BIỂU DIỄN KẾT QUẢ CỦA PHÉP ĐO CHUẨN ĐỘ

14

3. BIỂU DIỄN KẾT QUẢ CỦA PHÉP ĐO CHUẨN ĐỘ

Phương sai
n

S 
2

 (x
i 1

i

 x) 2

n 1

n


(x i ) 2 
 n

1 


 x i2  i1 n 
n  1  i 1





n

x

15

x
i 1

n

n

i

S

 (x
i 1

i


 x)2

n 1

16

3. BIỂU DIỄN KẾT QUẢ CỦA PHÉP ĐO CHUẨN ĐỘ
Khoảng tin cậy theo định luật Student (p)

ε p  t p,f .

Sn
n

Biểu diễn kết quả đo ()

μ  x  ε p  x  t p,f .

Sn
n
17

3



×