Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2022-mon-toan-lan-1-truong-thpt-tran-phu-ha-tinh-Ma-101

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.27 KB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2022
MƠN TỐN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)

(Đề có 4 trang)

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 101

Câu 1. Cho đồ thị hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 2;+  ) .
B. ( − ;1) .
D. ( −3;1) .

C. ( 0; 2 ) .

Câu 2. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất trên tập số thực ?
B. y = x3 − 6 x 2 + 9 x − 5 .

A. y = − x 4 − 3x 2 + 4 .

C. y = x3 − 3x 2 + 3x − 5 .
D. y = 2 x 4 − 4 x 2 + 1 .
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ?
B. g ( x ) = x − 4x.


A. f ( x ) = 3 x .

1

C. h ( x ) = e x .

D. t ( x ) = x 3 .

Câu 4. Nghiệm của phương trình 3x+2 = 27 là
5
3
A. x = .
B. x = 2 .
C. x = .
D.
2
2
Câu 5. Thể tích của khối trụ trịn xoay có bán kính đáy bằng a , chiều cao a bằng
2
A.  a 3 .
B. 2 a3 .
C.  a3 .
D.
3
Câu 6. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r

1
3

B. S =  rl .


A. S = 4 rl .

C. S = 2 rl .

x =1.
1 3
a .
3
tính theo cơng thức

D. S =  rl .

Câu 7. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a 2 và chiều cao bằng 6a là
A. 6a3 .
B. 2a3 .
C. 3 a3 .

D.  a3 .

Câu 8. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 3a , cạnh bên SA vng góc với mặt
phẳng ( ABCD ) và SA = a . Thể tích của khối chóp đã cho là
A. V = 6a3.

C. V = 3a3.

B. V = 2a3 .

D. V = 9a3.


Câu 9. Đạo hàm của hàm số y = 2x − ln x là

1
1
1
1
B. y ' = 2 −
C. y ' = x −
D. y ' = 2 +
x
x
x
x
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−3;1;2) . Hình chiếu vng góc của A lên trục Oz là điểm
2
A. y ' = x −

Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x3 −
A.

x4
4

5ln x

C. P ( 0;1;0) .

B. N ( 0; −1;0 ) .

A. M ( 3;1; −2) .


C.

B.

x4
4

3ln x

D. Q ( 0;0; 2 ) .

5

x
C.

C.

x4
4

5ln x

C.

5
C.
x2
Trang 1/4 - Mã đề 101


2
D. 3x


5

Câu 12. Cho


1

5

5

1

1

f ( x ) dx = −5,  g ( x ) dx = 7 . Tính K =   g ( x ) − f ( x )  dx .

B. K = 12 .
C. K = −47 .
D. K = 6 .
1
7
Câu 13. Một cấp số cộng (un ) , có u1 = ; u12 = . Cơng sai d của cấp số cộng đó là
2
2

10
11
3
3
A. d = .
B. d = .
C. d = .
D. d = .
10
11
3
3
Câu 14. Cho đa giác lồi 11 đỉnh. Số tứ giác có cả 4 đỉnh thuộc đỉnh của đa giác đã cho là
A. K = 16 .

C. 1320 .

A. 217 .
B. 220 .
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên

D. 330 .

Số nghiệm của phương trình f ( x ) − 3 = 0 là:
A. 2.
B. 1.
Câu 16. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên

C. 3.
D. 4.

\ −1 và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tiệm cận đứng

của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình

A. x = −1 .

C. y = 2 .

B. x = 2 .

D. x = 1 .

Câu 17. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y = − x 4 + 3x 2 − 2 .
B. y = − x 4 + 2 x 2 − 1.
C. y = − x 4 + x 2 − 1 .
D. y = − x 4 + 3x 2 − 3 .
Câu 18. Hàm số f ( x ) = 52 x
A. 2 x.52 x −1.ln 5 .
2

2

−1

có đạo hàm là
B. 4 x.52 x

2


−1

.

C. 4 x.52 x −1.ln 5 .
2

D. 52 x

2

−1

.

Câu 19. Tập xác định của hàm số y = log2 ( x − 2) là tập

\ 2 .

C. ( 2;+ ) .
Câu 20. Một quả bóng có đường kính 12 cm. Diện tích bề mặt của quả bóng là
A. 144 (cm 2 ) .
B. 36 (cm2 ) .
C. 24 (cm2 )
A.

B.

.


D.  2; + ) .
D. 864 (cm2 ) .

Câu 21. Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Biết rằng thể tích khối lăng trụ
ABD. A ' B ' D ' bằng 2a 3 3 . Thể tích của khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' là
A. 4a 3 3 .
C. 8a 3 3 .

a3 3
.
2
D. a3 3 .
B.

Câu 22. Trong hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 3) = 1 có tâm là điểm nào dưới đây?
2

Trang 2/4 - Mã đề 101


A. I ( 0;0; −3) .

B. N (1;1;3) .

D. K ( 3;0;0 ) .

C. H ( 0;0;3) .

2x −1
là đường thẳng

3x − 2
2
2
A. x = 2 .
B. y = .
C. x = .
3
3
Câu 24. Số các hoán vị của 5 phần tử khác nhau kí hiệu là
A. B5 .
B. A5 .
C. C5 .
Câu 23. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =

D. y = 2 .
D. P5 .

Câu 25. Nguyên hàm của hàm số f ( x) = e x − sin x là

e x +1
+ cos x + C .
x +1
6
8x
Câu 26. Cho hàm số f ( x) = log 2 x . Với x  0 , giá trị của biểu thức P = f   + f   bằng
 x
 3 
A. P = 2.
B. P = 1.
C. P = 4.

D. P = 3 .
x
Câu 27. Cho hàm số mũ y = ( 6 − a ) với a là tham số. Có bao nhiêu số tự nhiên a để hàm số đã cho đồng
A. ex − cos x + C .

B. ex + cos x + C .

C. ex − sin x + C .

D.

biến trên

?
A. 3.
B. 6.
C. 5.
Câu 28. Cho a , b là các số dương. Tìm x biết log3 x = 3log3 a − 5log3 b
a5
a3
x
=
.
B.
.
C. x = a3b5 .
b5
b3
Câu 29. Thể tích của khối chóp tứ giác đều S. ABCD có chiều cao bằng


A. x =

3

A.

8 3a
.
3

D. 4.
D. x = a3 − b5 .
3a và độ dài cạnh bên 3a bằng

3

B. 4 3a3 .

C.

4 5a
.
3

D.

4 3a3
.
3


2x +1
là (C). Biết đường thẳng d : y = x + 2 cắt (C) tại hai điểm phân biệt
x −1
A và B có hồnh độ lần lượt là x1 và x2 . Giá trị của biểu thức x1 + x2 bằng
A. 5 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 31. Một khối trụ trịn xoay có bán kính đáy bằng a và chiều cao 2a 5 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp
khối trụ đã cho bằng
3
3
3
3
A. 8 6 a .
B. 6 6 a .
C. 4 3 a .
D. 4 6 a .
Câu 32. Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = x ( x 2 − 1) e3 x . Số điểm cực trị của hàm số y = F ( x ) là
Câu 30. Cho đồ thị hàm số y =

A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 0 .
Câu 33. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ PQ = ( 0;1; − 2 ) , PR = ( −2; − 1;0 ) và điểm M (1; − 2;2)
trung điểm của đoạn QR. Tọa độ điểm Q là
B. ( −2;2; − 3) .
C. ( 0;1;3) .
D. ( 2; − 1;1) .

Câu 34. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB = 2a, AD = AA = a . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AC và DC  bằng
A. ( −1;1; − 2 ) .

6a
3a
3a
2a
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
2
3
Câu 35. Bác Minh gửi 60 triệu vào ngân hàng kì hạn 1 năm với lãi suất 5,6% /năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm bác Minh nhận được số tiền nhiều hơn 120 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi ?
A.

A. 11 năm.

B. 12 năm.

C. 13 năm.


D. 14 năm.

Trang 3/4 - Mã đề 101


Câu 36. Trong mặt phẳng (P), cho hình bình hành ABCD có AB = 8dm; AD = 3dm; ABC = 450 . Cho ABCD
đã cho quay xung quanh đường thẳng AB tạo ra khối trịn xoay. Thể tích của khối trịn xoay đó bằng
A. 13 dm3 .

B. 15 dm3 .

D. 18 dm3 .

C. 36 dm3 .

1  b  a
Câu 37. Cho a, b thỏa mãn điều kiện 
. Tính giá trị của biểu thức T = log ab4 ( ab 2 ) .
2
log
b
+
log
a
=
3
b
 a
1
3

2
A. .
B. .
C. 6 .
D. .
3
2
3
Câu 38. Cho tứ diện OABC vng tại O có OA = a, OB = 4a, OC = 3a. Gọi M, N, P lần lượt là điểm đối
xứng với điểm O qua trung điểm ba cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC. Thể tích của tứ diện OMNP bằng
8
A. 2a3 .
B. 3a3 .
C. 4a3 .
D. a3 .
3
2
mx − m − 1
Câu 39. Cho hàm số y =
với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị lớn nhất của
x + 2m

1
.
5
A. 1.
B. 2.
Câu 40. Cho hàm số y = f ( x )  0 liên tục trên
hàm số đã cho trên đoạn 1;3 bằng


phương trình f ( x ) = e 2 x
A. 4.

4

−3 x + 4

C. 0.
D. 3.
3
và f (1) = e . Biết f  ( x ) = ( 2 x − 3) f ( x ) , x 

. Hỏi

có bao nhiêu nghiệm
B. 3.

Câu 41. Cho hàm số y = f ( x ) có liên tục trên

C. 2.

D. 0.
 x − x khi x  −2
và đạo hàm là f  ( x ) =  x +3
. Hàm số đã
e − 1 khi x  −2

cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .
B. 5 .

C. 4 .
Câu 42. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như ở bảng dưới đây.

3

D. 3 .

1

Hỏi hàm số g ( x ) = 3 − 2 f  x +  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x

1
1 
 1

 1 
A.  − ;0  .
B.  ; 2  .
C.  −2; −  .
D.  0;  .
2
2 
 2

 2 
m

Câu 43. Cho phương trình log 23 (1 − x 2 ) + log 1  x +  .log 3 1 − x 2 = 0 với m là tham số . Có bao nhiêu
4

3
giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt ?
A. 1.
B. 8.
C. 3.
D. 6.
Câu 44. Cho khối chóp S. ABCD , có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2a 5 và tất cả các cạnh bên của hình
chóp bằng 5a . Thể tích lớn nhất của khối chóp đã cho bằng
8a 3
40 5a3
.
C.
.
D. 15 5a 3 .
3
3
13
Câu 45. Cho hàm số y = f ( x ) = − x3 + x 2 − 12 x − e x − 2022 . Cho biết bất phương trình ẩn m sau
2
đây f log 0,5 ( log 2 ( 2m + 1) ) − 2021  f  f ( 0 )  có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A.

20a 3 5
.
3

B.

Trang 4/4 - Mã đề 101



A. 14 .
B. 10 .
C. 11.
D. 7.
3
2
2
Câu 46. Cho hàm số y = x + ( m + 2 ) x + mx − m với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
thoả mãn m − 1  5 để hàm số đã cho có đúng 5 điểm cực trị?
B. 3 .

A. 6 .

C. 5 .

D. 4 .

(

)

2
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị m để hàm số y = m2 x3 − 4mx 2 + 8 − 2m2 x − 1 nghịch biến trên khoảng
3

(− 2;0)

Câu


A. 4 .
48. Trong

khoảng

B. 6 .
( −10; 20)



bao

C. 1.
nhiêu giá

trị

m

D. 2 .
nguyên để

phương

trình

2m
4 x log 3 ( x + 1) = log 9 9 ( x + 1)  có đúng 2 nghiệm phân biệt.




A. 8 .
B. 23 .
C. 20 .
D. 15 .
o
Câu 49. Cho tứ diện ABCD có AB = 3, AC = 6, AD = 9 , BAC = 60 , CAD = 90o , BAD = 120o . Thể tích
của khối tứ diện ABCD bằng
27 2
9 2
A.
.
B.
.
C. 9 2 .
D. 6 6 .
4
2
Câu 50. Có bao nhiêu số tự nhiên
log 3 ( x − y )  log 6 ( x + 2 y ) ?
2

A. 1

x sao cho mỗi giá trị x tồn tại số

y

thoả mãn


2

B. 3

C. 2

D. 6

-------------Hết-------------

Trang 5/4 - Mã đề 101


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 MƠN TỐN

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

A
D
C
D
C
D
A
C
B
D
A
B
C
D
A
A
B
C

C
A
A
C
B
D
B

26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47

48
49
50

C
C
B
B
B
A
C
D
D
C
C
D
C
A
C
B
A
B
C
D
D
C
B
A
B


Trang 6/4 - Mã đề 101



×