Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

De cuong on tap, đề kiểm tra giữa kì HKI tin hoc 6 NH 21 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.77 KB, 16 trang )

ÔN TẬP HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2021-2022
MÔN TIN HỌC 6
******
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG

Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào
hoạt động nào trong quá trình xử lý thơng tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 4: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, t ưởng tượng,
… của con người được xếp vào hoạt động nào trong q trình xử lý thơng
tin ?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 5: Các thao tác chia sẻ, thơng báo, tun truyền, biểu đạt, trị chuy ện,
… của con người được xếp vào hoạt động nào trong xử lý thông tin ?
A. Thu nhận.


B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 6: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là nh ững ví d ụ v ề lo ại thi ết
bị nào của máy tính ?
A thiết bị ra.
B. thiết bị lưu trữ.
C. Thiết bị vào.
D. Bộ nhớ.
Câu 7: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính ?
A. Micro.
B. Máy in.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây khơng thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác.
B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn.
D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 9: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
A. Thơng tin.
B. Dãy bit.
C. Số thập phân.
D. Các kí tự.
Câu 10: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte.
B. Gigabyte.
C. Kilobyte.
D. Bit.



Câu 11: Một bit được biểu diễn bằng
A. Một chữ cái.
B. Một kí hiệu đặc biệt.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1.
D. Chữ số bất kì.
Câu 12: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8.
B. 9.
C. 32.
D. 36.
Câu 13: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ.
B. Khối lượng nhớ.
C. thể tích nhớ.
D. Năng lực nhớ.
Câu 14: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte.
B. Megabyte.
C. Kilobyte.
D. Bit.
Câu 15: Một gigabyte xấp xỉ bằng:
A. 1 triệu byte.
B. 1 tỉ byte.
C. 1 nghìn tỉ byte.
D. 1 nghìn byte.
Câu 16: Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao
nhiêu?
A. 2048 KB.
B. 1024 MB.

C. 2048 MB.
D. 2048 GB.
Câu 17: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động
xử lý thông tin
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 18: Số hóa dữ liệu là:
A. Chuyển dữ liệu thành dãy bit.
B. Chuyển văn bản thành dãy bit.
C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit .
D. Chuyển âm thanh thành dãy
bit.
Câu 19: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?
A. Lưu trữ thơng tin
B. Dữ liệu
C. Trao đổi thông tin
D. Dung lượng nhớ
Câu 20: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin ?
A. Giấy.
B. Đĩa CD
C. Thẻ nhớ.
D. Xô, chậu.
Câu 21: Các hoạt động xử lí thơng tin gồm
A. Đầu vào, đầu ra.
B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.
D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 22: Bao nhiêu “byte” tạo thành một “kilobyte”?

A. 8; B. 64;
C. 1024;
D. 128.
Câu 23: Vật nào sau đây được gọi là vật mang thơng tin:
A. Tín hiệu đèn giao thơng đổi màu, hôm nay trời n ắng.
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi.
C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB.


D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 24: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;
B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ơi thiu;
C. Rác bẩn vứt ngồi hành lang lớp học;
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.
Câu 25: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm
khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể ch ứa khoảng bao nhiêu cuốn
sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000
B. 8129
C. 8291
D. 8192
Câu 26: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thơng tin
B. Hi ển th ị thơng tin
C. Lưu trữ thơng tin
D. X ử lí thơng tin
Câu 27: Dãy bit là gì?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1
B. Là âm thanh phát ra t ừ máy tính

C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2.
D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9.
Câu 28: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì?
A. Biểu diễn các số.
B. Biểu diễn văn bản.
C. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh.
D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
Câu 29: Số 5 được mã hóa thành:
A. 110
B. 101
C. 100
D. 111

CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

Câu 1: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 2: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth
B. Cáp điện
C. Cáp quang
D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
Câu 3: Một mạng máy tính gồm?
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc một tòa nhà.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về Internet?
A. Một mạng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết bị v ới nhau giúp
người dụng có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin.


B. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kì một tổ ch ức
hoặc cá nhân nào điều hành.
C. Một mạng lưới thông tin rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên kh ắp
thế giới.
D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi
một cơ quan quản lí.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên tồn cầu.
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Thơng tin chính xác tuyệt đối.
Câu 6: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát bi ểu nào đúng
nhất?
A. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo vi ệc k ết
nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy.
B. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, v ỉ m ạng, hub
Câu 7: Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch v ụ Internet đ ể đ ược h ỗ
trợ cài đặt Internet
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet đ ể đ ược cấp
quyền truy cập Internet
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) đ ể
được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet

D. Wi-Fi
Câu 8: Em hãy chọn phương án sai.
Khi dùng Internet có thể:
A. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
B. máy tính bị nhiễm virus hoặc mã độc.
C. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
D. bị lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 9: Trong các nhận định sau nhận định nào khơng phải là lợi ích của việc sử
dụng mạng máy tính
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng
B. Người sử dụng có quyền kiểm sốt độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng
của riêng họ
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng
CHỦ ĐỀ 3
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRA ĐỔI THƠNG TIN


Câu 1: Để truy cập một trang web, thực hiện như sau:
+ B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ
+ B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duy ệt
+ B3. Nhấn Enter
A. 1-2-3
B. 2-1-3
C. 1-3-2
D. 2-3-1
Câu 2: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:
A. Google chorne, cốc cốc, Mozilla Firefox, UC Browse, …
B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…

D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…
Câu 3: Cách nhanh nhất để tìm thơng tin trên WWW mà khơng biết địa chỉ

A. nhờ người khác tìm hộ.
B. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
D. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa ch ỉ vào thanh địa
chỉ.
Câu 4: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính.
B. Máy in.
C. Máy quét.
D. Bộ định tuyến.
Câu 5: Máy tìm kiếm là:
A. Là cơng cụ tìm kiếm thơng tin trong máy tính
B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính
C. Là một phần mềm được cài đạt vào máy tính dùng để tìm ki ếm thơng
tin
D. Là một cơng cụ được cung cấp trên internet giúp tìm kiếm thong tin trên
cơ sở các từ khóa liên quan đến các vần đề cần tìm
Câu 6: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để th ực hiện thao
tác tìm kiếm thơng tin trên máy tìm kiếm?
1. Gõ từ khóa vào ơ để nhập từ khóa
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm ki ếm sẽ đ ược
liệt kê dưới dạng danh sách liên kết
A. 2 – 1 – 3
B. 1 – 3 – 2
C. 2 – 3 – 1
D. 1 – 2 – 3

Câu 7: Trang siêu văn bản là:
A. Trang văn bản thông thường không chứa liên kết.
B. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các
liên kết.
C. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau khơng chứa
liên kết.
Câu 8: Để tìm kiếm thơng tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau
đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?


A. Trái Đất
B. Lớp vỏ Trái Đất.
C. “lớp vỏ Trái Đất”.
D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”.
Câu 9: World Wide Web là gì?
A. Một trị chơi máy tính
B. Một phần mềm máy tính
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia
sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau
D. Tên khác của Internet
Câu 10: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?
A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó
hoặc trỏ đến một trang web khác
B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt
C. Là địa chỉ của một trang web
D. Là địa chỉ thư điện tử
Câu 11: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi
là gì?
A. Trình duyệt web
B. Địa chỉ web

C. Website
D. Cơng cụ tìm kiếm
Câu 12: Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay lại trang trước đó,
bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt?
A.<-

B.

C. →

D.


ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC 2021-2022
MÔN TIN HỌC 9
Thời gian: 45 phút
--------Câu 1: Tin học và máy tính ngày nay đã thực sự trở thành động lực và lực
lượng sản xuất, góp phần phát triển?
A. Kinh tế
B. Xã hội
C. Kinh tế xã hội
D. Game online
Câu 2: Tin học và máy tính là cơ sở của sự ra đời và phát triển của?
A. Xã hội tin học hóa
B. Mạng máy tính
C. Nền kinh tế tri thức
D. Internet
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử?
A. Gửi và nhận thư nhanh chóng.
B. Khơng gặp phiền phức khi nhận và gửi

thư.
C. Ít tốn kém
D. Có thể gửi kèm tệp
Câu 4. Nội dung trên trang chiếu gồm các đối tượng nào?
A. Chỉ là dạng văn bản.
B. Chỉ gồm văn bản, các hình ảnh, biểu đồ.
C. Có thể là hình ảnh, biểu đồ, tệp âm thanh, tệp phim.
D. Có thể là văn bản, hình ảnh hoặc biểu đồ, các tệp âm thanh hoặc các đoạn
phim.
Câu 5: Muốn chèn thêm một trang chiếu mới, em chọn biểu tượng trang chiếu
và:
A. Chọn lệnh New Slide trên dải lệnh Home
B. Ctrl+N
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 6: Muốn mở một bài trình chiếu mới, em thực hiện:
A. File / New
B. Ctrl + N
C. Cả 2 đều đúng
D.
Cả 2 đều sai
Câu 7: Muốn lưu một bài trình chiếu, em thực hiện:
A. File / Save
B. Ctrl + S
C. Cả 2 đều đúng
D.
Cả 2 đều sai


Câu 8: Lợi ích của mạng máy tính là…

A. Dùng chung dữ liệu

B. Dùng chung phần cứng và phần mềm

C. Trao đổi thông tin

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 9: Trình duyệt Web là gì?
A. Là phần mềm truy cập các trang web
B. Là phần mềm tạo ra các trang web
C. Là chương trình kiểm duyệt các trang web nước ngồi
D. Là chương trình kiểm duyệt các trang web trong nước
Câu 10: Để đọc được trang Web ta phải dùng:
A. Trình duyệt Web

B. Phần soạn thảo văn bản

C. Phần mềm lập trình

D. Tất cả các đáp án đều sai

Câu 11: Trong hệ thống thư điện tử, tất cả các thư đến và thư đi của người gửi
và người nhận đều được lưu trữ ở đâu?
A. Trong máy tính
B. Trên trang web
C. Trong máy chủ thư điện tử
D. Trong máy chủ web



Câu 12: Hãy chọn các câu đúng trong các phát biểu sau.
A. Tập hợp tất cả các trang web trên Internet tạo thành một website
B. Tập hợp tất cả các trang web viết cùng một ngôn ngữ (chẳng hạn tiếng
Việt) trên Internet tạo thành một website.
C. Tập hợp tất cả các trang web của một công ti trên Internet tạo thành
một website.
D. Tập hợp tất cả các trang web liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ
truy cập chung tạo thành một website.
Câu 13: Để sử dụng thư điện tử em cần phải?
A. Truy cập vào trang web của nhà cung cấp dịch vụ.
B. Nhờ bưu điện.
C. Đăng ký một tài khoản với một nhà cung cấp dịch vụ.
D. Cả a và b
Câu 14: Một hệ thống kết nối được gọi là mạng máy tính nếu:
A. Hai máy tính trở lên và có chia sẻ tài nguyên
B. Nhiều hơn hai máy tính
C. Hai máy tính và thêm máy in
D. Một máy tính và máy in
Câu 15: Những thao tác hay sự cố nào dưới đây có thể dẫn đến việc mất hoặc
hỏng thơng tin trong máy tính
A. Tắt máy tính khơng hợp lệ
B. Tắt màn hình máy tính trong khi máy tính đang hoạt động
C. Nghe nhạc bằng máy tính trong khi đang soạn thảo văn bản.


D. Mất kết nối mạng trong khi đang truy cập Internet.
Câu 16: Hoạt động nào không nên thực hiện khi dùng mạng Internet?
A. Dành nhiều thời gian để chơi những trị chơi hấp dẫn trên máy tính.
B. Tham gia câu lạc bộ tin học trên mạng.
C. Trao đổi bài, liên lạc với bạn bè.

D. Học tiếng Anh qua những bài hát nổi tiếng.
Câu 17: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
A. Www.vnexpress.net
B. Blank@
C.
D. Www.dantri.com.vn
Câu 18: Khi đăng nhập thư điện tử thì bắt buộc phải có các thành phần:
A. Tên đăng nhập
B. Họ và tên
C. Mật khẩu
D. Mật khẩu và tên đăng nhập
Câu 19: Công cụ nào dưới đây không phải là cơng cụ hỗ trợ trình bày?
A. Biểu đồ cột được vẽ trên giấy khổ lớn.
B. Bút, vở, lọ mực.
C. Máy tính, bài trình chiếu, máy chiếu.
D. Microphone.


Câu 20: Virus máy tính là:
A. Một gián điệp máy tính
B. Một chương trình máy tính
C. Một thiết bị máy tính
D. Một loại sâu máy tính
Câu 21: Virus máy tính phá hoại những gì sau đây?
A. Phần mềm và dữ liệu máy tính
B. Phần cứng máy tính
C. Phần mềm và phần cứng máy tính
D. Phần mềm máy tính
Câu 22: Kể tên một số trình duyệt web?
A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…

B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator,…
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word,…
D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…
Câu 23: Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là:
A. Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử, trình chiếu các trang của bài
trình chiếu.
B. Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử, tạo các hiệu ứng chuyển động
và trình chiếu các trang của bài trình chiếu
C. Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử, tạo các hiệu ứng chuyển động,
tạo các album ảnh; ca nhạc và trình chiếu các trang của bài trình chiếu
D. Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử, tạo các hiệu ứng chuyển động,
tạo các album ảnh; ca nhạc, in ấn - quảng cáo và trình chiếu các trang của bài
trình chiếu


Câu 24: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã
có:
1. Gõ tên đăng nhập và mật khẩu
2. Truy cập vào trang Web cung cấp dich vụ thư điện tử
3. Mở Internet
4. Nháy chuột vào nút Đăng nhập
A. 1-2-3-4

B. 3-2-1-4

C. 4-3-2-1

D. 2-3-1-4

Câu 25. Với máy tính và phần mềm trình chiếu, em không thể tạo ra sản phẩm nào dưới

đây?
A. Tạo các album ảnh lưu niệm cho lớp.
B. Vẽ các hình ảnh vui nhộn.
C. Tạo bài thuyết trình về tác hại của ma túy.
D. Tạo và in các tờ rơi cho một shop thời trang.
Câu 26: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thơng tin trên mạng :.
1. Gõ từ khố vào ơ dành để nhập từ khố
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm
4. Nháy vào liên kết chứa thơng tin
A. 1-2-3-4

B. 2-1-3-4

C. 4-3-2-1

D. 2-3-1-4

Câu 27: Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử là;
A. www.google.com.vn

B. www.yaho.com

C. www.gmail.com

D. Tất cả đều đúng

Câu 28: Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những
lợi ích gì dưới đây:



A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng.
B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu.
C. Có thể trao đổi thơng tin giữa các máy tính qua thư điện tử.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của
mạng máy tính:
A. Thiết bị đầu cuối
B. Mơi trường truyền dẫn
C. Thiết bị kết nối mạng
D. Giao thức truyền thông
Câu 30. Nội dung trên trang chiếu gồm các đối tượng nào?
A. Chỉ là dạng văn bản.
B. Chỉ gồm văn bản, các hình ảnh, biểu đồ.
C. Có thể là hình ảnh, biểu đồ, tệp âm thanh, tệp phim.
D. Có thể là văn bản, hình ảnh hoặc biểu đồ, các tệp âm thanh hoặc các đoạn
phim.
Câu 31: Trong trình duyệt Cốc cốc. Để lưu hình ảnh, em thực hiện
A. Nháy chuột vào hình và chọn Lưu liên kết thành
B. Nháy chuột phải vào hình và chọn Lưu hình ảnh thành
C. Nháy chuột vào hình và chọn Tải xuống
D. Nháy chuột phải vào hình và chọn Sao chép hình ảnh
Câu 32: Đâu là phần mềm trình chiếu trong các phần mềm sau:
A. Microsoft Word
B. Microsoft Excel


C. Microsof Access
D. Microsoft PowerPoint
Câu 33: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ một website?

A. www.vietnamnet.vn
B.
C. www.vietnamnet.vn/vn/giai-tri/
D. Tất cả đều đúng.
Câu 34: Con người trong xã hội tin học hóa cần phải làm gì?
A. Có ý thức bảo vệ thơng tin và các tài nguyên mang thông tin, tài sản chung
của mọi người và của tồn xã hội .
B. Cần có trách nhiệm đối với mỗi thông tin đưa lên mạng Internet.
C. Xây dựng phong cách sống khoa học có tổ chức, đạo đức...
D. Tất cả đều đúng.
Câu 35. Khi chèn thêm một trang chiếu mới vào bài trình chiếu, vị trí của nó sẽ
ở đâu?
A. Ở vị trí cuối cùng của bài trình chiếu.
B. Ở trên trang chiếu hiện thời
C. Ở vị trí đầu tiên của bài trình chiếu.
D. Ở dưới trang chiếu hiện thời.
Câu 36: Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là:
A. Luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng
B. Luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp
C. Ln cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của
chúng
D. Ln ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng


Câu 37: Quốc hội đã ban hành một số điều luật Cơng nghệ thơng tin có hiệu lực
từ tháng năm nào:
A. 12/12/2005
B. 01/2007
C. 12/2005
D. 1/03/2006

Câu 38: : Chọn các phát biểu sai trong các câu sau đây:
A. Phần mềm trình chiếu được ứng dụng trong dạy và học, trong các bài kiểm
tra,...
B. Phần mềm trình chiếu được dùng trong việc tạo ra các album ảnh, album ca
nhạc
C. Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo trang tính và thực hiện các tính tốn
trên đó
D. Phần mềm trình chiếu được dùng để in tờ rơi quảng cáo
Câu 39: Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu?
A. 5
B. 10
C. 20
D. Khơng giới hạn
Câu 40: Để trình chiếu từ trang đầu ta ấn phím sau đây trên bàn phím:
A. Enter
B. F5
C. Insert
D. Ctrl+F4.
---HẾT---


ĐÁP ÁN
1.C

2.C

3.B

4.D


5.A

6.C

7.C

8.D

9.A

10.A

11.C

12.D

13.C

14.A

15.A

16.A

17.C

18.D

19.B


20.B

21.A

22.B

23.A

24.B

25.B

26.B

27.C

28.D

29.C

30.D

31.B

32.D

33.A

34.D


35.D

36.C

37.B

38.C

39.D

40.B



×