Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

De cuong on tap,đề kt giữa kì tin 7 HKI NH 21 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.36 KB, 16 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN TIN HỌC 7
****
Câu 1 : Địa chỉ ô gồm tên cột và tên hàng mà ơ đó nằm trên. Kí hiệu nào
sau đây là địa chỉ ô:
A. E
B. 6
C. E6
D. 6E
Câu 2: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng?
A. =Sum(A1,A2,5)
B. =SuM(A1,A2,5)
C. =suM(A1,A2,5)
D. =SUM (A1,A2,5)
Câu 3: Để nhập dữ liệu vào một ơ tính, ta thực hiện:
A. Nhập dữ liệu vào và nhấn phím Enter.
B. Nháy chuột vào ơ đó, nhập dữ liệu vào từ bàn phím.
C. Nháy chuột vào ơ đó và nhấn phím Enter.
D. Nháy chuột vào ơ đó, nhập dữ liệu vào từ bàn phím và nhấn
phím Enter.
Câu 4 : Giả sử có bảng dữ liệu sau và trong ơ D1 có cơng thức
=A1+B1+C1 , nếu sao chép cơng thức ơ D1 vào ơ D2 thì kết quả trong ô
D2 là bao nhiêu?
A. 25

B. 18

C. 42

D. 30



Câu 5: Để chèn thêm một cột ta thực hiện:
A. Nháy chọn một hàng và chọn thẻ lệnh Home → Insert.
B. Nháy chọn một cột và chọn thẻ lệnh Home → Insert.
C. Nháy chọn một hàng và chọn thẻ lệnh Home → Delete.
D. Nháy chọn một cột và chọn thẻ lệnh Home → Delete.
Câu 6: Em có thể lưu bảng tính đã có trên máy với tên khác bằng cách s ử
dụng lệnh:
A. File → Save
C. File → Open
B. File → Save As
D. File → Close


Câu 7: Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở chế độ mặc định, dữ liệu kiểu số sẽ căn thẳng lề trái, dữ liệu kiểu kí
tự sẽ căn thẳng lề phải trong ơ tính.
B. Dữ liệu số là các dãy chữ cái, chữ số và các kí hiệu.
C. Dữ liệu kí tự là các số 0,1,...,9, dấu cộng (+) ch ỉ số d ương, dấu tr ừ (-) ch ỉ
số âm và dấu % chỉ tỉ lệ phần trăm.
D. Ở chế độ mặc định, dữ liệu kiểu số sẽ căn thẳng lề ph ải, d ữ liệu
kiểu kí tự sẽ căn thẳng lề trái trong ơ tính.
Câu 8: Để cột hoặc hàng tự điều chỉnh đúng với dữ liệu có trong đó em
thực hiện:
A. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nháy phím ph ải
chuột.
B. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc c ột rồi nháy đúp
chuột.
C. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn enter.
D. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nháy chuột.

Câu 9: Trong các công thức sau, công th ức viết đúng trong Excel là:
A. =(5^2+10)*5
B. =(25 – 10 ):3*7
2
C. =2 +16:3
D. =(13+2^3)/3 x 5
Câu 10: Giả sử trong ô A1, B1 và C1 lần lượt chứa các giá trị 5, 12 và 7 . Cần
tính trung bình cộng giá trị của các ô A1, B1 và C1. Công th ức hoặc hàm nào
sau đây sai?
A. =(A1+B1+C1)/3
B. =5+12+7/3
C. =(5+12+C1)/3
D. =AVERAGE(A1,B1,C1)
Câu 11: Khối là một nhóm các ơ liền kề nhau tạo thành hình ch ữ nh ật. Kí
hiệu nào sau đây nói về khối:
A. A3→B5 B. A3:B5 C. A3,B5
D. A3;B5
Câu 12: Cách nào sau đây dùng để khởi động phần mềm bảng tính?
A. Nháy đúp chuột lên biểu tượng
word trên màn hình nền.
B. Nháy đúp chuột lên biểu tượng
powerpoint trên màn hình
nền.
C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng
excel trên màn hình nền.
D. Nháy đúp chuột lên biểu tượng
internet trên màn hình nền.


Câu 14: Câu phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dữ liệu số là các số 0,1,...,9, dấu cộng (+) ch ỉ số d ương, d ấu tr ừ (-) ch ỉ s ố
âm và dấu (%) chỉ tỉ lệ phần trăm.
B. Dữ liệu số mặc định canh lề trái cịn dữ liệu kí tự m ặc đ ịnh canh
lề phải trong ơ tính.
C. Dữ liệu kí tự là các chữ cái, chữ số và các kí hiệu.
D. Dữ liệu số mặc định canh lề phải cịn dữ liệu kí tự mặc định canh lề trái
trong ơ tính.
Câu 15: Để chèn thêm một hàng trên trang tính, ta thực hiện:
A. Chọn một cột → chọn thẻ lệnh Home→ chọn Insert
B. Chọn một hàng → chọn thẻ lệnh Home→ chọn Insert
C. Chọn một cột → chọn thẻ lệnh Home→ chọn Delete
D. Chọn một hàng → chọn thẻ lệnh Home→ chọn Delete
Câu 16: Ích lợi của việc sử dụng địa chỉ ơ tính trong cơng thức là:
A. Cập nhập tự động kết quả tính tốn mỗi khi nội dung các ơ thay đổi
B. Gõ cơng thức chính xác
C. Giúp việc tính tốn nhanh chóng
D. Kết quả tính chính xác

Câu 17: Muốn mở bảng tính đã có sẵn trên máy tính bằng cách sử dụng
lệnh:
A. File → Save
B. File → Open
C. File →Exit
D. File →Save As
Câu 18: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ơ A1 và B1, sau đó chia cho
giá trị trong ô C1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng ?
A. =(A1+B1):C1
B. =A1+B1:C1
C. =(A1+B1)/C1
D. =A1+(B1/C1)

Câu 19: Biểu thức toán học sau (23.4+3) : 4 được ghi trong cơng thức
bảng tính Excel là:
A. =(2^3*4+3)/4
B. =(23.4+3) :4
C. =(2^3.4+3) :4
D. =2^3*4+3 /4
Câu 20: Phần mềm nào sau đây là phần mềm bảng tính?
A. Microsoft Power Point
B. Microsoft Excel
C. Microsoft Word
D. Microsoft Asces
Câu 21: Để thoát khỏi chương trình bảng tính Excel em chọn lệnh nào?
A. File→Open
B. File→Exit
C. File→Save
D.
File→New
Câu 22: Thao tác sau đây được gọi là


A. chọn Ô.
khối.

B. chọn hàng.

C. chọn cột.

D. chọn



Câu 23: Phím nào dùng để xóa dữ liệu?
A. Enter
B. Ctrl
C. Shift
D.
Delete
Câu 24: Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào thể hiện phép nhân và phép lũy
thừa trong công thức tính tốn của phần mềm bảng tính?
A. (*), (^)
B. (*), (**)
C. (.), (^)
D. ( x), (^)
Câu 25: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ơ C2 và D4, sau đó nhân v ới
giá trị trong ơ B2. Công thức nào trong số các công thức sau đây đúng?
A. =B2*(D4+C2)
B. =(D4*C2)+B2
C. =(D4+C2).B2
D. =D4+C2*B2.
Câu 26: Trong ơ tính xuất hiện ######## , vì:
A. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
B. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số q dài
C. Tính tốn ra kết quả sai
D. Cơng thức nhập sai.
Câu 27 : Chọn phương án sai.
Muốn sửa dữ liệu trong một ơ tính mà khơng cần nhập lại ph ải th ực
hiện thao tác gì?
A. Nháy chuột trên thanh công thức và sửa dữ liệu;
B. Nháy đúp chuột trên ơ tính và sửa dữ liệu;
C. Nháy chuột trên ô tính và sửa dữ liệu;
D. Nháy chuột trên ô tính và nhấn phím F2.

Câu 28: Cho hàm =sum(A5:A10) dùng để:
A. tính tổng của ơ A5 và ơ A10
C. tính trung bình cộng từ ơ A5 đến ơ A10
B. tính tổng từ ơ A5 đến ơ A10
D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10.
Câu 29: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27 và 2 thì
=Max(A1:A5,5) cho kết quả là:
A. 2
B. 10
C. 27
D. 60
Câu 30: Cho dữ liệu các ơ tính như sau: A1=20, B2=18, C9=15. Vậy
D2=Min(A1,B2,C9) có giá trị là bao nhiêu?
A. 18
B. 20
C. 15
D. 2
Câu 31: Trong Typing Master 10, Trò chơi nào sau đây là trò Đám mây?
A. WordTris
B. Clouds
C. Bubbles
D. ABC Speed Race
Câu 32: Vùng giao nhau giữa một cột và một hàng gọi là
A. bảng tính.
B. vùng tính.
C. trang tính.
D. ơ tính.




Câu 33: Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính:
A. Mặc định căn thẳng lề trái trong ơ tính.
B. Mặc định căn thẳng lề phải trong ơ tính.
C. Mặc định căn giữa ơ tính.
D. Mặc định căn thẳng 2 lề.
Câu 34: Giả sử có các thao tác:
(1) Nhấn Enter
(2) Chọn ơ tính
(3) Nhập cơng thức
(4) Gõ dấu =
Thứ tự đúng của các bước nhập công th ức vào m ột ơ tính là
A. 2,4,3,1
B. 1,2,3,4
C. 2,3,4,1
D. 4,2,3,1
Câu 35: Cần tính trung bình cộng giá trị của các ơ A1, B1 và C1. Công thức
hoặc hàm nào sau đây là sai ?
A. =Sum(A1,B1,C1)/3
C. =AVERAGE(A1,B1,C1)/3
B. =(A1+B1+C1)/3
D. =AVERAGE(A1,B1,C1)
Câu 36: Để đóng phần mềm bảng tính, em sử dụng tổ hợp phím nào sau
đây?
A. Alt + F4.
B. Ctrl + O.
C. Ctrl + F4.
D. Ctrl + S.
Câu 37: Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là:
A. xử lý những văn bản lớn.
B. chứa nhiều thơng tin.

C. chun thực hiện các tính tốn.
D. chun lưu trữ hình ảnh.
Câu 38: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống
Word thì màn hình Excel cịn có:
A. trang tính, thanh cơng thức.
B. thanh công thức, các dải lệnh Formulas.
C. các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
D. trang tính, thanh cơng thức, các dải lệnh Formulas và b ảng ch ọn
Data.
Câu 39: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ơ tính, đầu tiên ta th ực
hiện thao tác:
A. nháy chuột chọn hàng cần nhập.
B. nháy chuột chọn cột cần nhập.
C. nháy chuột chọn khối ô cần nhập.
D. nháy chuột chọn ô cần nhập.
Câu 40: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C,….được gọi là:
A. tên hàng.
B. tên ô.
C. tên cột.
D. tên khối
Câu 41: Trên trang tính, dãy số thứ tự 1,2,3,…..được gọi là:
A. tên khối. B. tên ô.


C. tên cột. D. tên hàng.


Câu 42: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính m ới th ường
có:
A. hai trang tính trống.

B. một trang tính trống.
C. ba trang tính trống.
D. bốn trang tính trống.
Câu 43: Các thành phần chính trên trang tính gồm có:
A. Hộp tên, Khối, các ơ tính.
B. Hộp tên, Khối, các hàng, các ô.
C. Hộp tên, thanh công thức, các cột, các hàng, các ô.
D. Hộp tên, Khối, Thanh cơng thức.
Câu 44: Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:
A. địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D.
B. địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.
C. địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6.
D. địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6.
Câu 45: Trên trang tính, một nhóm các ơ liền kề nhau tạo thành hình ch ữ
nhật gọi là:
A. ô liên kết.
B. các ô cùng hàng.
C. khối ô.
D. các ơ cùng cột.
Câu 46: Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô:
A. A3 và C4.
B. A3,A4, C3 và C4.
C. A3,A4,B3,B4,C3 và C4.
D. A3 và A4, C3, C4.
Câu 47: Trong chương trình bảng tính, thanh cơng th ức cho biết:
A. địa chỉ của ô được chọn.
B. khối ô được chọn.
C. hàng hoặc cột được chọn.
D. dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn.
Câu 48: Khi gõ cơng thức vào một ơ, kí tự đầu tiên phải là:

A. Ô đầu tiên tham chiếu tới
B. Dấu ngoặc đơn
C. Dấu nháy
D. Dấu bằng
Câu 49: Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là
A. Phím chức năng F5
B. Phơng chữ hiện thời là F5
C. Ô ở hàng F cột 5
D. Ô ở cột F hàng 5

Câu 50: Trong các công thức nhập vào ơ tính để tính biểu thức (9+7)/2 thì
cơng thức nào tốn học sau đây là đúng?


A. (7 + 9)/2
B. = (7 + 9):2
C. = (7 +9 )/2
D. = 9+7/2
Câu 51: Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của
cột khi:
A. cột chứa đủ dữ liệu.
B. cột không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít.
C. cột chứa dữ liệu số.
D. cột chứa dữ liệu kí tự.
Câu 52: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột, trước tiên ta ph ải
A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột.
B. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột.
C. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột.
D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột.
Câu 53: Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ cao của

hàng khi
A. hàng chứa đủ dữ liệu.
B. hàng không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít.
C. hàng chứa dữ liệu số.
D. hàng chứa dữ liệu kí tự.
Câu 54: Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta
thực hiện:
A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.
B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Deletetrong nhóm Cells trên dải
lệnh Home.
C. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải
lệnh. Home.
D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên
dải lệnh Home.
Câu 55: Trên trang tính, muốn xóa một cột trước cột E, ta thực hiện:
A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.
B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên d ải
lệnh Home.
C. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên
dải lệnh. Home.
D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên d ải
lệnh Home.
Câu 56: Trên trang tính, thao tác sao chép và di chuy ển n ội dung ơ tính có
mục đích
A. khó thực hiện tính tốn.
B. tốn thời gian và công sức.


C. dể mất dữ liệu và khó thực hiện.
D. giúp tiết kiệm thời gian và công sức.

Câu 57: Trên trang tính, để sao chép hay di chuyển dữ liệu em s ử d ụng các
lệnh:
A. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Clipboard trên dải lệnh Home.
B. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnhHome.
C. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Clipboard trên dải lệnh Insert.
D. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Insert.
Câu 58: Trên trang tính, tại ô A1=5;B1=10; tại C1=A1+B1, di chuy ển công
thức tại ô C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là:
A. A1+B1
B. B1+C1
C. A1+C1
D. C1+D1
Câu 59: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột A, B, C và nằm trên
các hàng 2, 3, 4, 5 là:
A. A2: C4
B. A2 : C5
C. B2 : C5
D. C5 : A2
Câu 60: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A3), trong đó: A1=6; A2=2;
A3= 4
A. 12
B. 4
C. 5
D. Không thực hiện được
ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC 2021-2022
MÔN TIN HỌC 7
Thời gian: 45 phút
--------Câu 1: Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:
A. Tính tốn nhanh chóng
B. Dễ theo dõi, tính tốn nhanh chóng

C. Dễ sắp xếp
D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính tốn nhanh chóng
Câu 2: Câu nào sau đây sai:
A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dịng.
B. Miền giao nhau giữa cột và dịng là ơ tính dùng để ch ứa d ữ li ệu.
C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng


D. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất.
Câu 3: Để nhập dữ liệu vào một ơ tính, ta thực hiện:
A. Nhập dữ liệu vào và nhấn phím Enter.
B. Nháy chuột vào ơ đó, nhập dữ liệu vào từ bàn phím.
C. Nháy chuột vào ơ đó và nhấn phím Enter.
D. Nháy chuột vào ơ đó, nhập dữ liệu vào từ bàn phím và nh ấn phím Enter.
Câu 4: Để mở một bảng tính mới ta chọn lệnh:
A. File\Open
B. File\New
C. File\Save
D.File\Close
Câu 5: Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel?
A. ^ / : x B. + - . : ^
C. + - * / ^
D. + - ^ \ *
Câu 6: Hãy cho biết cơng thức tính =AVERAGE(1,3,7,9,0) bằng bao nhiêu
trong các giá trị sau :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6.
Câu 7: Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện:

A. Nhấn nút
B. File -> Exit
C. Alt + F4
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là:
A. Dữ liệu kí tự
C. Dữ liệu chữ viết
B. Dữ liệu số
D. Tất cả đều
đúng
Câu 9: Cách nhập hàm nào sau đây sai?
A. = SUM(5,A3,B1)
B. =SUM(5,A3,B1)
C. = sum(5,A3,B1)
D. =SUM (5,A3,B1)
Câu 10: Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công th ức
=A1*2+B1*3
A. 13
B. 18
C. 34
D. 24
Câu 11: Khối là một nhóm các ơ liền kề nhau tạo thành hình ch ữ nh ật. Kí
hiệu nào sau đây nói về khối:
A. A3→B5 B. A3:B5 C. A3,B5
D. A3;B5
Câu 12: Cách nào sau đây dùng để khởi động phần mềm bảng tính?
A. Nháy đúp chuột lên biểu tượng
word trên màn hình nền.
B. Nháy đúp chuột lên biểu tượng
powerpoint trên màn hình nền.

C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng
excel trên màn hình nền.
D. Nháy đúp chuột lên biểu tượng
internet trên màn hình nền.
Câu 13: Trên trang tính, tại ơ B20=6;A20=10; tại C5=B20+A20, di chuyển
cơng thức tại ơ C5 sang ơ D10, thì cơng thức tại ô D10 là:
A. B20+A20
B. B25+A25
C. A1+B1
D. C1+D1
Câu 14: Câu phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dữ liệu số là các số 0,1,...,9, dấu cộng (+) ch ỉ số d ương, d ấu tr ừ (-) ch ỉ s ố
âm và dấu (%) chỉ tỉ lệ phần trăm.


B. Dữ liệu số mặc định canh lề trái còn dữ liệu kí tự mặc định canh lề phải
trong ơ tính.
C. Dữ liệu kí tự là các chữ cái, chữ số và các kí hiệu.
D. Dữ liệu số mặc định canh lề phải cịn dữ liệu kí tự mặc định canh lề trái
trong ơ tính.
Câu 15: Để chèn thêm một hàng trên trang tính, ta thực hiện:
A. Chọn một cột → chọn thẻ lệnh Home→ chọn Insert
B. Chọn một hàng → chọn thẻ lệnh Home→ chọn Insert
C. Chọn một cột → chọn thẻ lệnh Home→ chọn Delete
D. Chọn một hàng → chọn thẻ lệnh Home→ chọn Delete
Câu 16: Ích lợi của việc sử dụng địa chỉ ơ tính trong cơng th ức là:
A. Cập nhập tự động kết quả tính tốn mỗi khi nội dung các ơ thay đ ổi
B. Gõ cơng thức chính xác
C. Giúp việc tính tốn nhanh chóng
D. Kết quả tính chính xác

Câu 17: Muốn mở bảng tính đã có sẵn trên máy tính bằng cách sử dụng
lệnh:
A. File → Save
B. File → Open
C. File →Exit
D. File →Save As
Câu 18: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ơ A1 và B1, sau đó chia cho
giá trị trong ô C1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng ?
A. =(A1+B1):C1
B. =A1+B1:C1
C. =(A1+B1)/C1
D. =A1+(B1/C1)
Câu 19: Biểu thức toán học sau (23.4+3) : 4 được ghi trong cơng thức
bảng tính Excel là:
A. =(2^3*4+3)/4
B. =(23.4+3) :4
C. =(2^3.4+3) :4
D. =2^3*4+3 /4
Câu 20: Phần mềm nào sau đây là phần mềm bảng tính?
A. Microsoft Power Point
B. Microsoft Excel
C. Microsoft Word
D. Microsoft Asces
Câu 21: Để thoát khỏi chương trình bảng tính Excel em chọn lệnh nào?
A. File→Open
B. File→Exit
C. File→Save
D. File→New
Câu 22: Thao tác sau đây được gọi là


A. chọn Ơ.
B. chọn hàng.
C. chọn cột.
Câu 23: Phím nào dùng để xóa dữ liệu?
A. Enter
B. Ctrl
C. Shift

D. chọn khối.
D. Delete


Câu 24: Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống sau cột A, ta thực
hiện:
A. nháy chuột chọn cột A và chọn lệnh Insert/Cells/Home.
B. nháy chuột chọn cột A và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải
lệnh Home.
C. nháy chuột chọn cột B và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải
lệnh. Home.
D. nháy chuột chọn cột B và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải
lệnh Home.
Câu 25: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân v ới
giá trị trong ô B2. Công thức nào trong số các công thức sau đây đúng?
A. =B2*(D4+C2)
B. =(D4*C2)+B2
C. =(D4+C2).B2
D. =D4+C2*B2.
Câu 26: Trong ơ tính xuất hiện ######## , vì:
A. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
B. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số q dài

C. Tính tốn ra kết quả sai
D. Công thức nhập sai.
Câu 27 : Chọn phương án sai.
Muốn sửa dữ liệu trong một ơ tính mà khơng cần nhập lại ph ải th ực hiện
thao tác gì?
A. Nháy chuột trên thanh công thức và sửa dữ liệu;
B. Nháy đúp chuột trên ơ tính và sửa dữ liệu;
C. Nháy chuột trên ơ tính và nhấn phím F2.
D. Nháy chuột trên ơ tính và sửa dữ liệu;
Câu 28: Cho hàm =sum(A5:A10) dùng để:
A. tính tổng của ơ A5 và ô A10
B. tính tổng từ ô A5 đến ô A10
C. tính trung bình cộng từ ơ A5 đến ơ A10
D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ơ A5 đến ơ A10.
Câu 29: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27 và 2 thì
=Max(A1:A5,5) cho kết quả là:
A. 2
B. 10
C. 27
D. 60
Câu 30: Cho dữ liệu các ơ tính như sau: A1=20, B2=18, C9=15. Vậy
D2=Min(A1,B2,C9) có giá trị là bao nhiêu?
A. 18
B. 20
C. 15
D. 2
Câu 31: Trong Typing Master 10, Trò chơi nào sau đây là trò Đám mây?
A. WordTris
B. Clouds
C. Bubbles

D. ABC Speed Race
Câu 32: Vùng giao nhau giữa một cột và một hàng gọi là


A. bảng tính.
B. vùng tính.
C. trang tính.
D. ơ tính.
Câu 33: Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính:
A. Mặc định căn thẳng lề trái trong ơ tính.
B. Mặc định căn thẳng lề phải trong ơ tính.
C. Mặc định căn giữa ơ tính.
D. Mặc định căn thẳng 2 lề.
Câu 34: Giả sử có các thao tác:
(1) Nhấn Enter
(2) Chọn ô tính
(3) Nhập công thức
(4) Gõ dấu =
Thứ tự đúng của các bước nhập công th ức vào m ột ô tính là
A. 2,4,3,1 B. 1,2,3,4 C. 2,3,4,1 D. 4,2,3,1
Câu 35: Cần tính trung bình cộng giá trị của các ô A1, B1 và C1. Công thức
hoặc hàm nào sau đây là sai ?
A. =Sum(A1,B1,C1)/3
B. =(A1+B1+C1)/3
C. =AVERAGE(A1,B1,C1)/3
D. =AVERAGE(A1,B1,C1)
Câu 36: Để đóng phần mềm bảng tính, em sử dụng tổ hợp phím nào sau
đây?
A. Alt + F4.
B. Ctrl + O.

C. Ctrl + F4.
D. Ctrl + S.
Câu 37: Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là:
A. xử lý những văn bản lớn.
B. chứa nhiều thông tin.
C. chuyên thực hiện các tính tốn.
D. chun lưu trữ hình ảnh.
Câu 38: Trong màn hình Excel, ngồi bảng chọn File và các dải lệnh giống
Word thì màn hình Excel cịn có:
A. trang tính, thanh công thức.
B. thanh công thức, các dải lệnh Formulas.
C. các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
D. trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng ch ọn Data.
Câu 39: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta th ực
hiện thao tác:
A. nháy chuột chọn hàng cần nhập.
B. nháy chuột chọn cột cần
nhập.
C. nháy chuột chọn khối ô cần nhập.
D. nháy chuột chọn ô cần
nhập.
Câu 40: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C,….được gọi là:
A. tên hàng.
B. tên ô.
C. tên cột.
D. tên khối
---HẾT---

ĐÁP ÁN
1.D

11.B
21.B

2.D
12.C
22.C

3.D
13.A
23.D

4.B
14.B
24.D

5.C
15.B
25.A

6.B
16.A
26.B

7.D
17.B
27.D

8.A
18.C
28.B


9.D
19.A
29.C

10.C
20.B
30.C


31.B

32.D

33.B

34.A

35.C

36.A

37.C

38.D

39.D

40.C




×