Đề cơng ôn tập học kì II
I : Phần lí thuyết
A : Các ph ơng pháp điều chế Kim loại
Phơng pháp thuỷ luyện
(điều chế KL ko tan trong nớc)
Phơng pháp nhiệt luyện
(điều chế KL có t
0
nóng chảy cao)
Phơng pháp điện phân nóng chảy
(điều chế KL hoạt động mạnh)
Phơng pháp điện phân dung dịch
(điều chế KL hoạt động yếu)
B : Kim loại kiềm và các hợp chất
Đơn chất (tính khử mạnh)
R - 1e -----> R
+
NaOH (tính bazơ mạnh)
T/d với quỳ, axit, oxit axit, muối, KL
NaHCO
3
(lỡng tính)
Kém bền với t
0
, thuỷ phân tạo MT kiềm
Na
2
CO
3
(muối của axit yếu)
Bền với t
0
, thuỷ phân tạo MT kiềm
C : Kim loại kiềm thổ và các hợp chất
Đơn chất (tính khử mạnh)
X - 2e -----> X
2+
Ca(OH)
2
(tính bazơ)
T/d với quỳ, axit, oxit axit, muối, KL
Ca(HCO
3
)
2
(lỡng tính)
Kém bền với t
0
, thuỷ phân tạo MT kiềm
CaCO
3
(muối của axit yếu)
Nhiệt phân, t/d với d/d axit
CaSO
4
(thạch cao)
Chất rắn màu trắng, ít tan trong nớc
Nớc cứng (chứa Ion Ca
2+
, Mg
2+
)
Tạm thời, vĩnh cửu, toàn phần
D : Nhôm và các hợp chất của Nhôm
Đơn chất (tính khử mạnh)
Al - 3e ------> Al
3+
Al
2
O
3
(oxit lỡng tính)
Tan trong dung dịch axit hoặc bazơ
Al(OH)
3
(hidroxit lỡng tính)
Tan trong dung dịch axit hoặc bazơ
Al
3+
(muối nhôm)
Kết tủa trong MT kiềm, sau rồi tan ra
E : Sắt và các hợp chất của Sắt
Đơn chất (tính khử trung bình)
Fe nhờng 2e hoặc 3e tạo Fe
2+
và Fe
3+
FeO ; Fe(OH)
2
; Fe
2+
Vừa có khả năng khử và khả năng oxi hoá
Fe
3
O
4
(hay FeO.Fe
2
O
3
)
Vừa có khả năng khử và khả năng oxi hoá
Fe
2
O
3
; Fe(OH)
3
; Fe
3+
Có khả năng oxi hoá
Gang (hợp kim Fe-C)
Cacbon chiếm 2 - 5%
Thép (hợp kim Fe-C)
Cacbon chiếm 0,01 - 2%
F : Một số nguyên tố kim loại chuyển tiếp
Cr
2+
(baz)
Cr
3+
(lng tớnh)
Cr
6+
(axit)
Cu
+
(Oxh v kh)
Cu
2+
oxh
Niken:
Thờng tạo hợp kim chống ăn mòn
Kẽm:
Tính chất tơng tự nh Al
Thiếc:
Tính chất tơng tự nh Al, Zn
Chì
:
Tính chất tơng tự Al, Zn, Sn, Be, Cr
3+
L u ý :
Một số kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động trong dung dịch HNO
3
, H
2
SO
4
(đặc, nguội)
G : Nhận biết một số Ion trong dung dịch và chất khí
Na
+
:
Dùng quang phổ (cho màu vàng)
NH
4
+
;
T/d dd kiềm cho khí NH
3
(mùi khai)
Ba
2+
:
Dùng gốc SO
4
2-
cho
, ko tan trog axit
Fe
2+
:
Dùng d/d kiềm cho kết tủa trắng xanh
Al
3+
:
Dùng d/d kiềm cho kết tủa, sau rồi tan ra
Fe
3+
:
Dùng d/d kiềm cho kết tủa đỏ nâu
Cu
2+
(xanh lam)
Có khả năng tạo phức với d/d
NO
3
-
:
Dùng Cu và H
+
cho ra khí NO
2
(nâu đỏ)
NH
3
SO
4
2-
:
Dùng d/d Ba
2+
cho kết tủa ko tan trong axit
Cl
-
:
Dùng d/d AgNO
3
tạo kết tủa trắng
CO
3
2-
:
Dùng d/d axit (H
+
) cho ra bọt khí CO
2
CO
2
:
Dùng d/d Ca(OH)
2
tạo CaCO
3
kết tủa
H
2
S
(khí mùi trứng thối)
cùng một số Ion Cu
2+
, Pb
2+
SO
2
:
Làm mất màu d/d Br
2
và KMnO
4
NH
3
(khí mùi khai xốc)
Làm quỳ tím ẩm hoá
xanh
PO
4
3-
:
Dùg d/d AgNO
3
cho kết tủa Ag
3
PO
4
(vàng)
II : phần bài tập
Dang1: Một số sơ đồ phản ứng:
a.
b.
c.
d.
Dạng 2: Một số bài tập
a. Xác định kim loại
+ Sách giáo khoa: bài bài
8
/101;
3 + 4
/103; bài
5 + 8
/111; bài
4 + 6
/119; bài
3 + 4 + 5
/141;
bài
2
/159
+ Sách bài tập:
6.2
/45;
6.23 + 6.24
/49;
6.61
/54;
7.3
/58
b. Kim loại tác dụng với dung dịch axit
+ Sách giáo khoa: bài 5/129; bài 3/134; bài 2 + 3/159
+ Sách bài tập:
7.4
/58;
7.6
/59
Câu 1: Khi lấy 33,6 (gam) một muối cacbonat kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung
dịch HCl d thấy tạo ra 38 (gam) muối clorua. Công thức phân tử muối cacbonat là ?
Hoà tan hoàn toàn m (gam) Fe trong dung dịch HNO
3
(loãng, d) sau khi phản ứng kết
thúc thu đợc 6,72 (lít) khí NO duy nhất ở (đktc). Giá trị của m (gam) là ?
Hoà tan hoàn toàn m (gam) Al trong dung dịch HNO
3
(loãng, d) sau khi phản ứng kết
thúc thu đợc 8,96 (lít) khí NO duy nhất ở (đktc). Giá trị của m (gam) là ?
Khi lấy 59,1 (gam) một muối cacbonat kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl
d thấy tạo ra 62,4 (gam) muối clorua. Công thức phân tử muối cacbonat là ?
Dạng 1 (Hoàn thành sơ đồ phản ứng)
Xem sơ đồ chuyển hoá của Na, Ca, Al, Fe
Dạng 2 (Bài toán tăng, giảm khối lợng)
Bài 4 + 6 trang 119, bài 04 trang 151 SGK
Dạng 3 (Bài toán bảo toàn electron, khối lợng)
KL tác dụng với d/d Axit hoặc Bazơ
Dạng 4 (Bài toán 2 KL t/d với Axit)
KL tác dụng với d/d Axit (HCl , H
2
SO
4
)
Bài 7.5; 7.6/
59