Tải bản đầy đủ (.docx) (113 trang)

GIÁ HOẠT ĐỘNG DIGITAL MARKETING CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ QUẢNG CÁO TRỰC TUYẾN FLYADS ĐỐI VỚI VIET-CARE CHI NHÁNH HUẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 113 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊKINH DOANH


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG DIGITAL MARKETING CỦA
CÔNG TY CỔPHẦN TƯ VẤN VÀ QUẢNG CÁO TRỰC
TUYẾN FLYADS
ĐỐI VỚI VIET-CARE CHI NHÁNH HUẾ

NGUYỄN THỊNGỌC TRÂM

Huế, tháng 4 năm 2019


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊKINH DOANH


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG DIGITAL MARKETING CỦA
CÔNG TY CỔPHẦN TƯ VẤN VÀ QUẢNG CÁO TRỰC
TUYẾN FLYADS
ĐỐI VỚI VIET-CARE CHI NHÁNH HUẾ

Sinh viên thực hiện:

Giáo viên hướng dẫn:


Nguyễn ThịNgọc Trâm

ThS. Hoàng La Phương Hiền

Lớp: K49C – Quản trịKinh
doanh Mã sinh viên: 15K4021187

Huế, tháng 4 năm 2019


Khóa luận tốt nghiệp
Hiền

GVHD: Hồng La Phương

Lời Cảm Ơn
Đểhồn thành bài khóa luận này, em xin gửi lời cảm ơn chân
thành nhất đến ThS.Hoàng La Phương Hiền, người đã tận tình
hướng dẫn, giải đáp thắc mắc và tạo mọi điều kiện đểem hồn
thành tốt khóa luận tốt nghiệp này.
Tiếp theo, em xin cảm ơn quý Thầy côởtrường Đại học Kinh
Tế-Đại học Huếnói chung, và q thầy cơ thuộc khoa Quản trị
kinh doanh nói riêng đã tận tâm giảng dạy và truyền đạt khơng chỉ
kiến thức mà cịn là kinh nghiệm sống, kinh nghiệm học hành và
làm việc trong suốt 4 năm học vừa qua. Không chỉlà những người
cô, người thầy, những giảng viên tâm huyết trên bục giảng, mà còn
như là những người bạn của chúng emởbên ngoài giảng đường.
Bên cạnh đó, em cũng xin chân thành cảm ơn quý anh chị ở
Công ty cổphần tư vấn và quảng cáo trực tuyến Flyads, cũng như
các chị ởViet-Care Huế- dịch vụchăm sóc bầu và làm đẹp sau

sinh tại nhà, đã dẫn dắt và giúp đỡem trong suốt q trình thực
hiện khóa luận.
Là một sinh viên năm tư được thực tập tại một doanh nghiệp như
thếnày và chưa có nhiều kinh nghiệm thực tế, qua hơn ba tháng
thực tập tại doanh nghiệp, em đã học được rất nhiều điều bổích từ
phía anh chị. Em đặc biệt cảm ơn chịVõ ThịHà Nhi, CEO của
Flyads, cũng như chịDương Hà, chịThảo Lê đã chỉbảo và giúp đỡ
em tận tình khi em tham gia thực tập cũng như thực hiện khóa luận
tốt nghiệp.
Khóa luận của em có thểcó rất nhiều sai sót, em rất mong
nhận được sựchỉbảo, đóng góp ý kiến của các Thầy Cơ, cùng tồn
thểcác bạn đểem có điều kiện bổsung, nâng cao kiến thức của
mình, phục vụtốt hơn cơng tác thực tếsau này.

Huế, ngày 2 tháng 5 năm 2019

Sinh viên thực hiện
Nguyễn ThịNgọc Trâm

SVTH: Nguyễn ThịNgọc Trâm - K49C QTKD


Khóa luận tốt
nghiệp

GVHD: Hồng La Phương
Hiền

MỤC LỤC
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ.............................................................................................. 1

1. Lý do chọn đềtài................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................................. 3
2.1 Mục tiêu chung................................................................................................ 3
2.2 Mục tiêu cụthể................................................................................................ 3
3. Câu hỏi nghiên cứu................................................................................................ 3
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.......................................................................... 3
4.1 Đối tượng nghiên cứu...................................................................................... 3
4.2 Phạm vi nghiên cứu......................................................................................... 3
5. Phương pháp nghiên cứu....................................................................................... 4
5.1 Phương pháp thu thập dữliệu........................................................................... 4
5.2 Phương pháp chọn mẫu.................................................................................... 5
5.3 Phương pháp phân tích và xửlý sốliệu........................................................... 6
6. Kết cấu đềtài......................................................................................................... 6
PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢNGHIÊN CỨU..............................................7
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀVẤN ĐỀNGHIÊN CỨU......................................7
1.1 Cơ sởlý luận........................................................................................................ 7
1.1.1 Tổng quan vềhoạt động marketing................................................................ 7
1.1.1.1 Khái niệm vềmarketing.......................................................................... 7
1.1.1.2 Phân loại hoạt động Marketing.............................................................. 8
1.1.2 Tổng quan vềhoạt động Digital Marketing.................................................. 9
1.1.2.1 Khái niệm Digital Marketing.................................................................. 9
1.1.2.2 Phân biệt giữa digital marketing và marketing truyền thống..................9
1.1.2.3 Các kênh của Digital Marketing............................................................ 13
1.1.2.3 Các bước tiến hành Digital Marketing................................................. 21
1.1.3 Cách phương pháp đánh giá hoạt động Digital marketing..........................22
1.2 Cơ sởthực tiễn................................................................................................... 26
1.2.1 Vai trị và xu hướng Digital Marketing trên tồn cầu..................................26
SVTH: Nguyễn ThịNgọc Trâm - K49C QTKD



1.2.2 Tình hình sửdụng dịch vụDigital Marketingởnước ta hiện nay...............30
1.3 Đánh giá một sốnghiên cứu có liên quan..........................................................35
TĨM TẮT CHƯƠNG 1..........................................................................................37
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG DIGITAL MARKETING CỦA CÔNG TY
CỔPHẦN TƯ VẤN VÀ QUẢNG CÁO TRỰC TUYẾN FLYADS ĐỐI VỚI VIETCARE CHI NHÁNH HUẾ................................................................................................38
2.1 Tổng quan vềcông ty cổphần tư vấn và quảng cáo trực tuyến Flyads..............38
2.1.1 Giới thiệu vềCông ty cổphần tư vấn và quảng cáo trực tuyến Flyads.......38
2.1.2 Giới thiệu vềdịch vụDigital marketing của Flyads....................................40
2.1.3. Kết quảkinh doanh của công ty cổphần tư vấn và quảng cáo trực tuyến Flyads 41
2.2 Tổng quan vềViet Care – Chăm sóc bầu và làm đẹp sau sinh tại nhà...............42
2.2.1 Giới thiệu vềViet - Care.............................................................................42
2.2.2 Giới thiệu vềViet-Care chi nhánh Huế(Viet-Care Huế).............................44
2.2.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của dịch vụchăm sóc bầu và làm đẹp sau
sinh tại nhà Viet-Care Huế..................................................................................44
2.3 Đánh giá hoạt động Digital Marketing của Công ty cổphần tư vấn và quảng cáo
trực tuyến Flyads đối với Viet-Care chi nhánh Huế.................................................45
2.3.1Mô tảhoạt động Digital Marketing của Flyads dành cho Viet-Care Huế....45
2.3.1.1 Mục tiêu của hoạt động Digital Marketing và các điều kiện thống nhất
giữa hai bên......................................................................................................45
2.3.1.2 Các hoạt động Digital Marketing đã triển khai....................................47
2.3.2 Đánh giá hoạt động Digital marketing thông qua hệthống KPIs................55
2.3.3 Đánh giá hoạt động thông qua kết quả đánh giá của khách hàng................65
2.3.3.1 Mô tảmẫu điều tra...............................................................................65
2.3.3.2 Kênh truyền thông giúp khách hàng biết đến dịch vụchăm sóc bầu và
trẻsau sinh tại nhà Viet-Care Huế...................................................................67
2.3.3.3 Những vấn đềmà khách hàng quan tâm khi quyết định sửdụng một sản
phẩm, hay dịch vụ............................................................................................69
2.3.3.4 Mức độquan tâm của khách hàng đối với thông tin của sản phẩm, dịch
vụkhi sửdụng.................................................................................................70



2.3.3.5 Đánh giá của khách hàng vềFanpage “Viet-Care Huế- Dịch vụchăm
sóc bầu và sau sinh tại nhà” mà Cơng ty tư vấn và quảng cáo trực tuyến Flyads
đang chăm sóc.................................................................................................72
2.3.3.6 Đánh giá chung của khách hàng vềhoạt động digital marketing qua
Fanpage của Viet-Care Huế.............................................................................73
2.3.4 Đánh giá chung hoạt động Digital Marketing của công ty cốphần tư vấn và
quảng cáo trực tuyến Flyads cho Viet-Care Huế..................................................75
TÓM TẮT CHƯƠNG 2..........................................................................................77
CHƯƠNG 3: ĐỀXUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG DIGITAL
MARKETING CỦA CÔNG TY TƯ VẤN VÀ QUẢNG CÁO FLYADS ĐỐI VỚI
VIET-CARE CHI NHÁNH HUẾ.....................................................................................78
3.1 Định hướng và quan điểm của công ty tư vấn và quảng cáo trực tuyến Flyads .78
3.2 Định hướng và quan điểm của Viet-Care Huế- dịch vụchăm sóc bầu và sau
sinh tại nhà............................................................................................................... 79
3.3 Đềxuất giải pháp nâng cao hoạt động digital marketing của công ty cổphần tư
vấn và quảng cáo trực tuyến Flyads cho Dịch vụchăm sóc bầu và làm đẹp sau sinh
tại nhà Viet-Care Huế..............................................................................................80
3.3.1 Xây dựng và nâng cao trìnhđộ đội ngũ làm cơng tác digital marketing.....81
3.3.2 Thay đổi một cách hợp lý, sáng tạo và phù hợp hơn nội dung cũng như văn
phong câu chữcủa các bài viết trên Fanpage.......................................................81
3.3.3 Tăng cường sựtương tác của khách hàng với fanpage, cũng như của các chi
nhánh của Viet-Care với nhau..............................................................................82
3.3.4Thuyết phục, thực hiện thêm các công cụkhác trong lĩnh vực digital marketing. .83
TÓM TẮT CHƯƠNG 3..........................................................................................84
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...............................................................85
1. Kết luận................................................................................................................ 85
1.1 Khái quát chung.............................................................................................85
1.2 Hạn chế..........................................................................................................86
2. Kiến nghị đối với công ty cổphần tư vấn và quảng cáo trực tuyến Flyads..........87

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................88
PHỤLỤC................................................................................................................... 89


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Thống kê kết quảkinh doanh trong 3 năm 2016-2018................................41
Bảng 2.2: Thống kê kết quảkinh doanh trong 3 năm 2016-2018................................44
Bảng 2.2: Kếhoạch hoạt động truyền thông tháng 12/2018........................................48
Bảng 2.3: Sốliệu thông kê các chỉsốchạy Facebook ads cho các bài viết.................54
Bảng 2.4: Mục tiêu đặt ra của các bài viết trên fanpage..............................................56
Bảng 2.5: Kết quảcủa việc chạy quảng cáo facebook các bài viết tuần 1...................58
Bảng 2.6: Kết quảcủa việc chạy quảng cáo facebook các bài viết tuần 2...................59
Bảng 2.7: Kết quảcủa việc chạy quảng cáo facebook các bài viết tuần 3...................59
Bảng 2.8: Kết quảcủa việc chạy quảng cáo facebook các bài viết tuần 4...................60
Bảng 2.9: Đặc điểm mẫu nghiên cứu...........................................................................66
Bảng 2.10: Những kênh truyền thông giúp khách hàng biết đến dịch vụchăm sóc bầu và
làm đẹp sau sinh tại nhà Viet-Care Huế..............................................................................68
Bảng 2.11: Những vấn đềmà khách hàng quan tâm khi quyết định sửdụng một sản phẩm,
hay dịch vụ.......................................................................................................................... 69
Bảng 2.12: Mức độquan tâm của khách hàng đối với thông tin của các sản phẩm, dịch
vụkhi sửdụng..................................................................................................................... 71
Bảng 2.13: Đánh giá của khách hàng vềFanpage của Viet-Care Huế.........................72


DANH MỤC HÌNHẢNH
Hình 1: Tình hình sửdụng digital marketing thếgiới tháng 10 năm 2018..................27
Hình 2: Tình hình sửdụng facebook bằng thiết bị điện tửtháng 1 năm 2018.............28
Hình 3: Tình hình sửdụngứng dụng messenger..........................................................29
Hình 4: Tình hình digital MarketingởViệt Nam, tháng 1 năm 2018..........................31
Hình 5: Thời gian sửdụng internetởViệt Nam...........................................................31

Hình 6: Mức độsửdụng internet của người dân Việt Nam.........................................32
Hình 7: Dịch vụtrên Mobile trong nửa đầu năm 2018................................................32
Hình 8: Những mạng xã hội phổbiếnởViệt Nam.......................................................33
Hình 9: Các cơng cụquảng cáo phổbiến, tháng 1 năm 2018......................................34
Hình 10: Webisite phổbiến nửa đầu năm 2018...........................................................34
Hình 11 – 15: Các bài viết được chạy quảng cáoởtháng 12.......................................62
Hình 16: Hìnhảnh video Viết nên câu chuyện vềnhững bà mụtrẻyêu nghề.............63
Hình 17: Hìnhảnh video Tri ân khách hàng................................................................64
Hình 18: Sốlượt thích trang của Viet-Care Huế..........................................................92
Hình19: Hìnhảnh bài viết trên Fanpage Viet-Care Huế..............................................92
Hình 20: Hìnhảnh bài viết trên Fanpage Viet-Care Huế.............................................93
Hình21: Hìnhảnh bài viết trên Fanpage Viet-Care Huế..............................................93
Hình 22: Bài viết được chạy quảng cáo.......................................................................94
Hình 23: Video viết nên câu chuyện vềnhững bà mụtrẻ............................................94
Hình 24: Video Tri ân khách hàng...............................................................................95
Hình 25-36: Các bài viết trên trang fanpage được Boost Post.....................................97


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒVÀ SƠ ĐỒ

Sơ đồ:
Sơ đồ1: Sơ đồtổchức bộmáy FLYADS..................................................................39
Sơ đồ2.2: Quy trình làm việc của Flyads................................................................39

Biểu đồ:
Biểu đồ1: Tỷlệtương tác của khách hàng đối với bài viết.........................................57
Biểu đồ2: Tỉlệkhách hàng tiếp cận bài viết tựnhiên hay có trảphí..........................63
Biểu đồ3: Mứcđộhài lịng chung của khách hàng vềhoạt động digital Marketing qua
Fanpage của Viet-Care Huế.................................................................................................74



DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ THUẬT NGỮTIẾNG ANH
1. Agency

:Đại lý, chi nhánh, các công ty dịch vụtruyền thông quảng
cáo cung cấp dịch vụMarketing

2. PR - Public Relations :

Quan hệcông chúng

3. Digital marketing

: Tiếp thịkỹthuật số

4. Event

: Sựkiện

5. Hotline

:Đường dây nóng (đểgọi điện thoại)

6. Comment

: Bình luận trên mạng xã hội

7. View

: Lượt xem


8. Topic

: Chủ đề, đềbài

9. Traffic

: Lưu lượng truy cập

10. Data

: Dữliệu

11. Fanpage

: Trang được lập ra từfacebook

12. Boost post

: Bài viết quảng cáo

13. Feedback

: Phản hồi

14. Stream minigame

: Chơi minigame trực tiếp trên facebook qua livestream

15. KOLs – Key Opinion Leaders: Những người có sứcảnh hưởng trong cộng đồng

16. ROI – Return On Investment: Lợi nhuận trên vốn đầu tư
17. SME - Small and Medium Enterprise: Doanh nghiệp vừa và nhỏ
18. C2C – Consumer to consumer: Khách hàng với khách hàng
19. Voucher

: Giấy chứng từ, phiếu giảm giá


Khóa luận tốt
nghiệp

GVHD: Hồng La Phương
Hiền

PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Marketing là một chiến lược quan trọng của doanh nghiệp và được xem như là một
“quảtim” điều phối hoạt động, điều phối chiến lược kinh doanh của một doanh nghiệp. Một
chiến lược marketing đúng đắn sẽgiúp cho doanh nghiệp trởnên vững vàng hơn trên
thịtrường cũng như quảng bá rộng rãi tên tuổi, sản phẩm của mìnhđến với khách hàng và
người tiêu dùng.
Trong xu thếcạnh tranh và phát triển, trong thời đại 4.0 ngày nay, các doanh
nghiệp đang đứng trước một tình thếrất khó khăn, đó là làm sao tồn tại trước các đối
thủcạnh tranh và nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Khi thếgiới ngày càng
phẳng, lượng thông tin ngày càng lớn, doanh nghiệp phải không ngừng nỗlực để người
tiêu dùng biết đến sản phẩm của cơng ty và hìnhảnh của thương hiệu chiếm trọn tâm trí
khách hàng. Bên cạnh đó, tốc độphát triển nhanh chóng của internet và sựphát triển mạnh
mẽcủa các thiết bịkết nối: Điện thoại thơng minh, máy tính bảng, … trong những năm qua
đang dần thay đổi cách tiếp cận thông tin của người dùng. Internet, một thứkhông
thểthiếu trong cuộc sống của con người thếkỷ21, tiếp tục phát triển mạnh mẽtrong quý II

năm 2018 với 4.176 tỷngười dùng Internet, chiếm 54% so với tổng dân sốtồn cầu gần 8
tỷngười. Theo đó, có 3.397 tỷngười chưa sửdụng hoặc tiếp cận với khơng gian mạng,
chủyếu phần lớn đến từchâu Phi, nơi có tỉlệthâm nhập mạng thấp nhất chỉkhoảng 35%.
Dịch vụmạng xã hội với vai trò mang con người gần lại nhau hơn mà không phân biệt
không gian và thời gian, vẫn phổbiến và thu hút hơn 3.2 tỷngười dùng tham gia. Theo
xu hướng phát triển đó, các doanh nghiệp đang dần thay đổi cách thức tiếp cận khách
hàng, phương thức marketing truyền thống đang dần thu hẹp, và chuyển sang phương thức
marketing trực tuyến, hay digital marketing.
Dựa vào sựbùng nổcủa internet cũng như các mạng xã hội, cùng sự đa dạng và những
ưu điểm vượt trội mà phương thức marketing truyền thống không thểnào có được, digital
marketing được đánh giá là có tiềm năng phát triển vô cùng to lớn, đang đượcứng dụng
ngày càng nhiều trong nền kinh tếthịtrường lúc này.

SVTH: Nguyễn ThịNgọc Trâm - K49C QTKD

1


Một sốdoanh nghiệp sửdụng bộphận Marketing của chính mìnhđểtiến hành
các chiến dịch Digital Marketing, nhằm quảng cáo cho thương hiệu, bên cạnh đó cũng có
những doanh nghiệp lại sửdụng dịch vụMarketingởbên ngồi đểthực hiện các chiến dịch
đó.
Các doanh nghiệp ngày càng ưu tiên sửdụng các agency marketing nhiều hơnđể tối ưu
hóa được nguồn lực, chun mơn hóa hoạt động, và tận dụng được nhiều thời gian hơn cho
các hoạt động khác. Đó chính là lý do mà các cơng ty cung cấp dịch vụ Marketing hay
Digital Marketing xuất hiện.
Flyads là công ty cổphần tư vấn và quảng cáo trực tuyếnđược thành lập cách đây hai
năm, tuy chưa được biết đến nhiều nhưng cũng là thương hiệu được tin dùng của nhiều
khách hàng thân quen. Vì dịch vụDigital MarketingởHuếcịn khá mới, và cũng là thịtrường
tiềm năng nên còn gặp phải sựcạnh tranh của các đối thủ, cũng như những cản trởtiếp cận

thịtrường Digital Marketing của khách hàng mục tiêu. Mặc dù hiện tại các chiến dịch
Digital Marketing của Flyads vẫn hoạt động tốt, tuy nhiên để đảm bảo cho hiệu
quảmởrộng thịtrường sau này, công ty cần phải đánh hoạt động Digital Marketing của mình
cho khách hàngđểcó các giải pháp cải thiện chất lượng chiến dịch, vừa là đểrút ra các bài
học, vừa là nguồn thông tin quan trọng dùng làm dữ liệu cho các chiến dịch khác trong
tương lai.
Trong tất cảcác khách hàng hiện tại của công ty cổphần tư vấn và quảng cáo trực
tuyến Flyads,Viet-Care – Chăm sóc bầu và làm đẹp sau sinh tại nhàlà khách hàng lâu
năm nhất của công ty, ngay trước khi Flyads thành lập đến tận bây giờ, và cũngđang là
một trong những khách hàng lớn nhất của Flyads,đó là một đối tượng tiêu biểu đểnghiên
cứu và đánh giá hoạt động digital marketing của Flyads trong suốt q trình hoạt động.
Vì vậy nên tơi đã quyết định chọn đềtài“Đánh giá hoạt động Digital
Marketing của công ty cổphần tư vấn và quảng cáo trực tuyến Flyads cho VietCare chi nhánh Huế”làm đềtài cho khóa luận tốt nghiệp của mình.


2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1 Mục tiêu chung
Khái quát hóa những vấn đềlý luận và thực tiễn vềDigital Marketing, từ đóđánh giá
hoạt động Digital Marketing của cơng ty cốphần tư vấn và quảng cáo trực tuyến Flyads đối
với Viet-Care chi nhánh Huế.
2.2 Mục tiêu cụ thể
- Hệthống hóa lý luận và thực tiễn vềDigital Marketing.
-Đánh giá hoạt động Digital Marketing của công ty cốphần tư vấn và quảng cáo trực
tuyến Flyads đang sửdụng cho Viet-Care chi nhánh Huế.
-Đềxuất một sốgiải pháp giúp công ty nâng cao hoạt động Digital Marketing của
công ty cốphần tư vấn và quảng cáo trực tuyến Flyadsđang sửdụng cho Viet- Care chi
nhánh Huế.
3. Câu hỏi nghiên cứu
- Digital Marketing là gì? Hoạt động Digital Marketing bao gồm những hoạt
động nào?

- Hoạtđộng Digital Marketing của công ty cổphần tư vấn và quảng cáo trực
tuyến Flyads cho Viet-Care chi nhánh Huếnhư thếnào?
- Công ty cổphần tư vấn và quảng cáo trực tuyến Flyads cần làm gìđểnâng cao
hoạt động Digital Marketing cho Viet-Care chi nhánh Huế?
4.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Hoạt động Digital Marketing của công ty cốphần tư vấn và
quảng cáo trực tuyến Flyads đối với Viet-Care chi nhánh Huế.
Đối tượng khảo sát: Khách hàng hiện tại của Viet-Care chi nhánh Huế.
4.2 Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi không gian: Thành phốHuế
Phạm vi thời gian: Nghiên cứu từ31/12/2018 đến tháng 4/2019, trong đó:
- Sốliệu sơ cấp thu thập từ: Giai đoạn 2016 - 2018
- Sốliệu thứcấp thu thập từ: Từ13/1/2019 – 22/4/2019


5. Phương pháp nghiên cứu
5.1 Phương pháp thu thập dữ liệu
5.1.1Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp
Các dữliệu thứcấp cần thu thập bao gồm:
- Các thông tin chung vềcông ty cổphần tư vấn và quảng cáo trực tuyến Flyads,
các thông tin này được thu thập thông qua sốliệu công ty cung cấp, thông tin từtrang
web công ty.
- Các thông tin chung vềViet-Care thông qua website, fanpage, thông tin mà
Viet-Care cung cấp cho Flyads.
- Nghiên cứu các lý thuyết vềDigital Marketing, cũng như các chỉsố đánh giá
dịch vụDigital Marketing trong doanh nghiệp. Thu thập và tìm hiểu các thơng tin qua
sách vở, báo cáo, tạp chí, website, các trang mạng xã hội,…
- Thu thập kết quảthống kê vềcác hoạt động Digital Marketing cũng như các
công cụ đang được Flyads sửdụng cho Viet-Care như thống kê trên Facebook vềlượt

tiếp cận, tương tác, phản hồi…
5.1.2Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp
5.1.2.1 Nghiên cứu định tính
Phỏng vấn chuyên sâu nhân viên thực hiện hoạt động Digital Marketing của công ty
cốphần tư vấn và quảng cáo trực tuyến Flyads đối với Viet-Care Huế, nhằm biết và hiểu rõ
hơn các hoạt động trong Digital Marketing mà doanh nghiệp đang cung cấp cho Viet-Care,
các hệthống KPIs sửdụng để đánh giá cũng như định hướng của Flyads.
Đối tượng phỏng vấn chính là nhân viên của cơng ty cổphần tư vấn và quảng cáo trực
tuyến Flyads, những người trực tiếp thực hiện hoạt động Digital Marketing.
Nội dung phỏng vấn sẽxoay quanh điều khoản hợp đồng, mục tiêu hoạt động của hai
bên, cũng như các hoạt động digital marketing mà Flyads triển khai cho Viet-Care Huế.
5.1.2.2 Nghiên cứu định lượng
Thu thập thơng tin qua hình thức phát bảng hỏi cho những đối tượng là khách hàng
của Viet-Care, đểtìm hiểu và phân tích thực tiễn cũng như hiệu quảnhững hoạt động Digital
Marketing mà công ty cổphần tư vấn và quảng cáo trực tuyến Flyads đang thực hiện tại
Viet – Care, từ đó đưa ra giải pháp bổsung và hồn thiện hoạt động.


Sau khi kết thúc điều tra định tính, bảng hỏiđược xây dựng theo các bước sau:
1) Xác định các dữliệu cần thu thập
2) Xác định hình thức phỏng vấn
3) Xác định đối tượng phỏng vấn
4) Xác định nội dung câu hỏi
5) Xác định dạng câu hỏi và hình thức trảlời
6) Xác định từngữtrong bảng hỏi
7) Xác đinh cấu trúc bảng hỏi
8) Lựa chọn hình thức bảng hỏi
9) Kiểm tra, sửa chữa.
Sau đó tiến hành điều tra thửmột vài đối tượng phỏng vấn, và gửi bảng hỏi cho giáo
viên hướng dẫnđểkiểm tra các thuật ngữ, cách thức dùng từngữtrong bảng hỏi. Hiệu chỉnh

bảng hỏi (nếu cần) và tiến hành điều tra chính thức. Dữliệu điều tra chính thức sẽ được
sửdụng trong suốt q trình xửlý và phân tích.
5.2 Phương pháp chọn mẫu
Nghiên cứu dựkiến lựa chọn phương pháp chọn mẫu thuận tiện.
Có nghĩa là lấy mẫu dựa trên sựthuận lợi hay dựa trên tính dễtiếp cận của đối
tượng,ởnhững nơi mà nhân viên điều tra có nhiều khảnăng gặp được đối tượng.
Chẳng hạn nhân viên điều tra có thểphỏng vấn bất cứngười nào mà họgặpởtrung tâm
thương mại, đường phố, cửa hàng, ... đểxin thực hiện cuộc phỏng vấn. Nếu người được
phỏng vấn khơng đồng ý thì họchuyển sang đối tượng khác. Lấy mẫu thuận tiện thường
được dùng trong nghiên cứu khám phá, đểxác định ý nghĩa thực tiễn của vấn đềnghiên
cứu; hoặc đểkiểm tra trước bảng câu hỏi nhằm hoàn chỉnh bảng; hoặc khi muốn ước lượng
sơ bộvềvấn đề đang quan tâm mà khơng muốn mất nhiều thời gian và chi phí.
Vìđối tượng đểkhảo sátở đây là khách hàng sửdụng dịch vụcủa Viet-Care Huế, nên
người điều tra chọn mẫu là các khách hàngởViet-Care Huế- 72D Hai Bà Trưng, Phường
Vĩnh Ninh, thành phốHuế.
Sẽtiến hành chọn mẫu và khảo sát trong khung giờ8h00 – 17h00 hàng ngày, từ 1/3/2019 –
31/3/2019.


Việc phỏng vấn khách hàng sẽnhờvào sựhợp tác của nhân viênởViet-Care, thông qua
sựgiới thiệu của công ty cổphần tư vấn và quảng cáo trực tuyến Flyads để có thểphỏng
vấn trực tiếp, hoặc nhờ điền phiếu khảo sát trực tiếp.
5.3 Phương pháp phân tích và xử lý số liệu
Đối với dữliệu thứcấp, sửdụng phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh.
Dữliệu sơ cấp thu được sẽ được nhập, hiệu chỉnh, mã hóa bằng phần mềm thống kê
SPSS 20.0.
Sửdụng các phương pháp tổng hợp, so sánh và phân tích thống kê mơ tả:
-

Dùng đểtrình bày, so sánh cácđặc điểm mẫu và các đánh giá của khách hàng

vềcác tiêu chí đưa ra.

-

Thống kê tần số, tần suất, phần tram.

-

Tính tốn giá trịtrung bình.

6. Kết cấu đề tài
Đềtài được chia làm 3 phần: Đặt vấn đề, Nội dung và kết quảnghiên cứu, Kết luận
và kiến nghị. Trọng tâm của đềtàiởphần hai Nội dung và kết quảnghiên cứu được chia
làm 3 chương:
Chương 1: Tổng quan vềvấn đềnghiên cứu
Chương 2: Đánh giá hoạt động Digital Marketing của công ty cốphần tư vấn và
quảng cáo trực tuyến Flyads đối với Viet-Care Huế.
Chương 3:Đềxuất giải pháp nhằm nâng cao hoạt động Digital Marketing của công ty
cổphần tư vấn và quảng cáo trực tuyến Flyads cho Viet-Care Huế.


PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1 Cơ sở lý luận
1.1.1 Tổng quan vềhoạt động marketing
1.1.1.1 Khái niệm về marketing
Theo một sốtài liệu, lý thuyết marketing lần đầu tiên xuất hiện tại Mỹvào những năm
đầu của thếkỷXX, cùng với những bài giảng đầu tiên vềmôn học marketing cũng được
thực hiện tại các trường họcởHoa Kỳ, sau đó lan rộng sang các trường đại học khác và dần
phổbiếnởhầu hết các nước có nền kinh tếthịtrường.

Marketing là một thuật ngữ, do đó nó khơng có tên gọi tương đồng trong tiếng Việt.
Một sốsách giáo khoa Việt Nam cho rằng marketing là “tiếp thị”, tuy nhiên đó khơng phải
là tên gọi tương đồng chính xác vì “tiếp thịkhơng bao hàm được hết ý nghĩa của
marketing”. Và cũng chưa có khái niệm nào được coi là duy nhất đúng, bởi lẽcác tác giả
đưa ra đều có những quan điểm riêng của mình.
Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ(America Marketing Associate – AMA) năm 1960
đưa ra khái niệm như sau: “Marketing là toàn bộhoạt động kinh doanh nhằm hướng
các luồng hàng hóa và dịch vụmà người cungứngđưa ra vềphía người tiêu dùng và
người sửdụng”. Khái niệm này chịuảnh hưởng của tư tưởng Marketing truyền thống,
nhấn mạnh khâu phân phối, lưu thơng hàng hóa. Tức là nỗlực nhằm bán cái đã sản
xuất ra, chưa thểhiện được tư tưởng làm sao có thểsản xuất ra một sản phẩm có thểbán
được.
Theo khái niệm của Viện marketing Anh quốc – UK Chartered Institute of
Marketing cho rằng:“Marketing là quá trình tổchức và quản lý toàn bộcác hoạt
động sản xuất kinh doanh từviệc phát hiện ra nhu cầu thực sựcủa người tiêu dùng về
một mặt hàng cụthể đến việc sản xuất và đưa hàng hóa đó đến người tiêu dùng cuối
cùng nhằm bảo đảm cho công ty thu được lợi nhuận dựkiến.”.
Khái niệm này đềcập tương đối tồn diện vềtìm nhu cầu, phát hiện và đánh giá lượng
cầu, xác định quy mô sản xuất rồi phân phối, bán hàng một cách hiệu quả. Viện Marketing
Anh Quốc đã khái quát Marketing lên thành chiến lược từnghiên cứu thị trường đến khi thu
lợi nhuận dựkiến.


Còn Philip Kotler (1997), chađẻcủa marketing hiện đại, cũng là một tác giảnổi
tiếng trên thếgiới vềmarketing đưa ra định nghĩa như sau:“marketing là quá trình
tạo dựng các giá trịtừkhách hàng và mối quan hệthân thiết với khách hàng nhằm
mục đích thu vềgiá trịlợi ích cho doanh nghiệp, tổchức từnhững giá trị đãđược tạo
ra”.
Từnhững định nghĩaởtrên ta có thểthấy thuật ngữmarketing được diễn đạt
bằng nhiều cách khác nhau nhưng lại đều phản ánh một tư tưởng cốt lõi nhất của marketing

là hướng tới thỏa mãn nhu cầu con người.
1.1.1.2 Phân loại hoạt động M arketing
Ta có thểphân loại Marketing theo hai loại sau:
Marketing truyền thống hay Marketing cổ điển:
Toàn bộhoạt động Marketing chỉdiễn ra trên thịtrường trong khâu lưu thông. Hoạt
động đầu tiên của Marketing là làm việc với thịtrường và việc tiếp theo của nó trên các
kênh lưu thơng. Như vậy, vềthực chất Marketing cổ điển chỉchú trọng đến việc tiêu
thụnhanh chóng những hàng hóa, dịch vụsản xuất ra và không chú trọng đến khách hàng.
Trong điều kiện cạnh tranh gay gắt hơn nếu chỉquan tâm đến khâu tiêu thụthì chưa
đủmà cịn cần quan tâm đến tính đồng bộcủa cảhệthống. Việc thay thế Marketing cổ
điển bằng lý thuyết Marketing khác là điều tất yếu.
Marketing hiện đại:
Marketing hiện đại (Modern Marketing) là chức năng quản lý công ty vềmặt tổ chức
và quản lý toàn bộcác hoạt động sản xuất kinh doanh, từviệc phát hiện ra và biến sức
mua của người tiêu thụthành nhu cầu thực sựvềmột sản phẩm cụthế, dẫn đến việc chuyển
sản phẩm đó đến người tiêu thụmột cách tối ưu (bán cái thịtrường cần chứkhơng phải là
bán cái có sẵn, xuất phát từlợi ích người mua, coi trọng khâu tiêu thụ, phải hiểu biết yêu
cầu thịtrường cùng với sựthay đổi thường xuyên vềcảsố lượng và chất lượng cần thỏa
mãn).
Sựra đời của Marketing hiện đại đã góp phần to lớn vào việc khắc phục tình trạng
khủng hoảng thừa và thúc đẩy khoa học, kỹthuật phát triển. Marketing hiện đại đã chú
trọng đến khách hàng hơn, coi thịtrường là khâu quan trọng nhất của q trình tái sản xuất
hàng hóa và khách hàng và nhu cầu của họ đóng vai trị quyết định. Mặt


khác do chú ý đến tính đồng bộcủa cảhệthống nên các bộphận, đơn vị đều tập trung tạo lên
sức mạnh tổng hợp đápứng tốt nhất nhu cầu khách hàng. Mục tiêu của Marketing là tối
đa hố lợi nhuận nhưng đó là mục tiêu tổng thể, dài hạn còn biểu hiện trong ngắn hạn lại là
sựthoảmãn thật tốt nhu cầu khách hàng.
1.1.2 Tổng quan vềhoạt động Digital Marketing

1.1.2.1 Khái niệm D igital M arketing
Digital Marketing theo nghĩa tiếng Việt là tiếp thịkỹthuật số, là xây dựng nhận thức
và quảng bá thương hiệu hoặc sản phẩm trực tuyến bằng tất cảcác kênh kỹthuật sốhiện có,
chỉmới được biếtđến trong mười năm gần đây.
Theo một định nghĩa khác, digital marketing là quảng bá sản phẩm hoặc thương hiệu
thơng qua một hoặc nhiều hình thức truyền thông điện tử- Nguồn: SAS software &
Business Dictionary
Truyền thông điện tửlà phương tiện truyền thông sửdụng điện tử(môi trường trực
tuyến như: email, website, mạng xã hội…) hoặc năng lượng điện (các thiết bị điện tửnhư
tivi, radio, điện thoại, …) cho người cuối cùng (khán giả) truy cập nội dung. Điều này trái
ngược với phương tiện truyền thông tĩnh (chủyếu là phương tiện in), ngày nay thường
được tạo ra bằng điện tử, nhưng khơng địi hỏi người dùng phải truy cập vào các thiết bị
điện tửdưới dạng in.
Trong khóa luận này, tác giảtiếp cận theo quan điểm digital marketing là quảng bá sản
phẩm hoặc thương hiệu thông qua một hoặc nhiều hình thức truyền thơng điện tử.
1.1.2.2 Phân biệt giữa digital marketing và marketing truyền thống
Giữa digital marketing và marketing truyền thống đều có mục tiêu hướng đến là nhằm
thoảmãn khách hàng, những chiến dịch Marketing được đềra nhằm thu hút khách hàng
tiềm năng và củng cốlòng tinđối với khách hàng trung thành.
Sựhiệu quảcủa chiến lược Marketing sẽ đem lại cho doanh nghiệp lợi nhuận lớn và
định vịthương hiệu của doanh nghiệp trên thịtrường.
Marketing truyền thống chủyếu sửdụng các phương tiện truyền thơng đại chúng,
cịn digital marketing sửdụng internet và trên các thiết bịsốhóa, khơng phụ thuộc vào các
hãng truyền thông.


Ngồi ra, có một số đặc điểm phân biệt giữdigital marketing với marketing truyền
thống như sau:
Measurable (có khảnăng đo lường được)
Digital Marketing thì có khảnăng đo lường một cách dễdàng và hiệu quảhơn với

sựhỗtrợcủa các công cụ đo lường (như Google Analytics). Chúng ta có thểbiết chính xác
có bao nhiêu click đến từkênh nào, thời gian khách hàng trên website bao lâu, họ đi khỏi
websiteởtrang nào và họcó mua hàng hay không.
Công việc đo lường để đánh giá hiệu quảmarketing trởnên chính xác, nhanh chóng
hơn rất nhiều so với hình thức marketing truyền thống.
Đây là một trong những ưu điểm mà marketing truyền thống không làm được và
điều này khiến cho digital marketing trởthành một công cụ đắc lực cho các nhà làm
marketing.
Targetable (nhắm đúng khách hàng mục tiêu)
Việc nhắm đúng khách hàng mục tiêu cho từng chiến dịch marketing là điều tối quan
trọng cho công ty. Tuy nhiên đây không phải là việc dễ, khách hàng mục tiêu là tâm điểm
của chiến dịch marketing, với digital marketing ta có thểthao tác nhanh chóng đểxác
định và hướng tới khách hàng mục tiêu của mình. Nhắm đúng khách hàng mục tiêu
giúp chiến dịch digital marketing gia tăng gấp bội hiệu quả.
Optimizeable (có thểtối ưu)
Chiến dịch marketing cần được tối ưu hóa. Đó là quy trình phân tích kiểm tra và tối
ưu hóa giúp doanh nghiệp:
- Xác định được việc gì nên làm và việc gì khơng nên làm
- Xác định được kênh nào sẽcho nhiều lượt tương tác và chuyển đổi nhất
- Nghiên cứu kỹhơn vềnhân khẩu học và hành vi của người dùng
- Xác định được từkhóa nào mang lại nhiều lượt tương tác nhất (nhằm sửdụng
cho hoạt động quảng cáo trảtiền vềsau)
Với digital marketing, ta có thểsửdụng nhiều cơng cụkhách nhau đểthực hiện tối ưu
hóa dễdàng, tốc độvà đưa ra kết quảchính xác như:
- Google analytics: Mộtứng dụng miễn phí và cực kỳhiệu quảbởi Googlle, nó
cho phép tiếp cận đến những nguồn thơng tin có giá trịnhư lượt tương tác hay các
thông tin quan trọng khác vềwebsite.


- Clicky: Đây cũng là một trang web hỗtrợviệc giám sát, phân tích, đồng thời

phản ánh lượt tương tác trên Blog và Website trong khoảng thời gian người dùngở
trên website/Blog.
- Statcounter: Một cơng cụmiễn phí nữa giúp phân tích lượt tương tác trên
website đểgiám sát các hoạt động của người dùng trong khoảng thời gian người dùng
hoạt động trên website.
- Hubspot: Đây là một nền tàng tốt cho việc tiến hành phân tích. Đây được xem
là một cơng cụlý tưởng dành cho các doanh nghiệp nhỏ để đo lường lượt tương tác và
inbound marketing.
- Adobe Marketing Cloude: Nền tảng tích hợp này có thểcung cấp cho thời gian
thực tếmà người dùng lưu lại trên website và những phân tích dự đoán liên quan đến
hiệu suất của website.
- GoSquared: Nền tảng cho việc giám sát thời gian người dùng lưu lại trên
website. Công cụnày sẽgiúp thẽo dõi doanh thu và ROI của một trang thương mại
điện tửeCommerce.
- Moz Analytics: Moz là một nền tảng phân tích tồn diện, được tích hợp giữa
Tìm kiếm, Social, Social Listening và phân tích Inbound Marketing.
- Webtrends: Cơng cụnày có thể đo lường hoạt động trên nhiều kênh khác nhau
như điện thoại di động, website, social.
Addressable (Tính xác định)
Digital marketing khơng chỉgiúp nhanh chóng phân tích và đưa ra kết quảtối ưu mà
còn cho mỗi biến kết quảmột giá trịxác định. Từ đó ta có thể định lượng được hiệu quả cho
các biến, các sản phẩm mới ra mắt và thịtrường. Điều này không chỉtạo ra kết quả của q
khứmà nó cịn có khảnăng dựbáo định lượng tương lai. Từ đó các chuyên gia có thể định
tính và đánh giá tiềm năng cũng như xu hướng của tồn bộthịtrường.
Interactively (có tính tương tác)
Tương tác từdoanh nghiệp với khách hàng khơng chỉgiúp khuyến khích khách hàng
mua hàng và sửdụng sản phẩm của cơng ty, nó cịn góp phần khơng nhỏgiúp cơng ty có
được những khách hàng trung thành sau này.



Lý do là khi tương tác với khách hàng, doanh nghiệp có thểtổng hợp ý kiến, thấu hiểu mong
muốn (insight) khách hàng và từ đó tạo ra sản phẩm và dịch vụ đi kèm phù hợp.
Hãyđểkhách hàng tham gia và tương tác, trao đổi quan điểm ý kiến vềsản phẩm,
sựkiện của doanh nghiệp. Khi làm như vậy, khách hàng sẽthấy phấn khích khi được đóng
góp ý kiến cá nhân của mình vàđiều đó được trân trọng. Hơn thếnữa, khách hàng sẽu
thích nhãn hàng của cơng ty hơn vì chính cơng ty quan tâmđến họ, tăng uy tín cho thương
hiệu.
Relevancy (tính liên quan)
Nội dungđược gửi gắm qua các chiến dịch marketing muốn có hiệu quảthì phải có
tính liên quan, kết dính với nhau và với xu hướng, mối quan tâm của người tiêu dùng.
Có vậy nội dung mới nhanh chóng được đón nhận và nhờ đó hoạt động marketing
thành cơng.
Viral able (có khảnăng phát tán)
Viral marketing vềbản chất là khuyến khích cá nhân lan truyền nội dung thông điệp
tiếp thịmà doanh nghiệp gửi gắm. Từ đó tạo tiềm năng phát triển theo hàm mũ gâyảnh
hưởng sâu rộng tới cộng đồng qua thông điệp mà công ty muốn truyền tải.
Thông qua 6 chiến lược dưới đây, viral marketing sẽlàm thúc đẩy nhanh chóng q
trình lan truyền trên internet mà marketing truyền thống khơng làm được.
1. Tặng sản phẩm hoặc dịch vụcó giá trị
2. Cung cấp tiện ích chia sẻdễdàng cho người khác
3. Quy mô dễdàng từnhỏ đến lớn
4. Khai thác hành vi và động lực
5. Sửdụng mạng lưới truyền thơng hiện có
6. Tận dụng lợi thếcủa các nguồn tài nguyên khác.
Accountable (khảnăng tính tốn chính xác)
Digital Marketing khơng chỉgiúp nhanh chóng phân tích và đưa ra kết quảtối ưu mà
cịn cho mỗi biến kết quảmột giá trịxác định.
Từ đó ta có thể định lượng được hiệu quảcho các biến, các sản phẩm mới ra mắt và
thịtrường. Điều này không chỉtạo ra kết quảcủa q khứmà nó cịn có khảnăng dựbáo định
lượng tương lai. Từ đó các chun gia có thể định tính và đánh giá tiềm năng cũng như xu

hướng của toàn bộthịtrường.


1.1.2.3 Các kênh của D igital M arketing
Bao gồm:

Online advertising
Search engine marketing

Email marketing
Viral marketing
Digital Marketing

Online PR
Mobile marketing
Social media
keting
Games
Content Marketing
Digital Signage
Television marketing


•Online advertising (Quảng cáo trực tuyến)
Cũng như các loại hình quảng cáo khác, quảng cáo trực tuyến nhằm cung cấp
thông tin, đẩy nhanh tiến độgiao dịch giữa người mua và người bán. Tuy nhiên quảng cáo
trực tuyến khác hẳn quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng khác, nó giúp
người tiêu dùng có thểtương tác với quảng cáo. Khách hàng có thểnhấn vào quảng cáo
đểlấy thơng tin hoặc mua sản phẩm cùng mẫu mã trên quảng cáo đó, thậm chí họcịn có
thểmua cảsản phẩm từcác quảng cáo online trên Website.

Quảng cáo trực tuyến đã tạo cơ hội cho các nhà quảng cáo nhắm chính xác vào khách
hàng của mình, và giúp họtiến hành quảng cáo theo đúng với sởthích và thị hiếu của
người tiêu dùng.
Ngày nay có vơ sốhình thức quảng cáo mà một nhà tiếp thịsốphải làm quen với nó, như
quảng cáo hiển thịtruyền tải thơng điệp quảng cáo một cách trực quan bằng việc sử dụng văn
bản, logo, hìnhảnh động, video, hìnhảnh; Biểu ngữquảng cáo trên web điển hình là những
quảng cáo đồhọa hiển thịtrong một trang web; Khung quảng cáo trên web, …
Điều này có vẻphức tạp, nhưng nó thực sự đang cung cấp cho các nhà tiếp thị một
loạt những lựa chọn tốt hơn. Việc am hiểu các hình thức quảng cáo đang phổbiến trên
thịtrường thật sựrất quan trọng khi mà nhà marketing bắt đầu triển khai kếhoạch Digital
Marketing của riêng mình.
•Search engine marketing (SEM)
SEM là viết tắt của thuật ngữ: Search Engine Marketing dịch sang tiếng Việt có nghĩa
là “marketing trên cơng cụtìm kiếm”. Hiểu chính xác thì SEM là một hình thức marketing
online, áp dụng vào các cơng cụtìm kiếm như Google, Bing, Yahoo, Coccoc, … Khi mà
con người online ngày càng nhiều thì hành vi của người mua cũng thay đổi theo, họonline
nhiều hơn đồng thời với nhu cầu tìm kiếm nhiều hơn. Khi có sựquan tâm, thích thú đến một
mặt hàng nào đó họsẽsearch (tìm kiếm), và đây là thời điểm, vịtrí đểlàm SEM.
SEM bao gồm hai thành phần chính là SEO và PPC
Search engine optimization (SEO)


Tối ưu hóa cơng cụtìm kiếm (SEO) là q trìnhảnh hưởng đến khảnăng hiển thị trực
tuyến của một website hoặc một trang web trong ‘kết quảchưa thanh toán’ của một cơng
cụtìm kiếm web.
Tối ưu hóa cơng cụtìm kiếm là tập hợp các phương pháp nhằm nâng cao thứ hạng
của một website trong các trang kết quảcủa các cơng cụtìm kiếm (phổbiến nhất là Google).
Ưu điểm lớn nhất của SEO đó chính là nếu website của doanh nghiệp được xếp trong Top
kết quảtìm kiếm của Google thì tỷlệchuyển đổi sẽrất cao mặc dù doanh nghiệp khơng
phải trảphí và người tiêu dùng thường có xu hướng click vào kết quảthơng thường hơn

chứkhơng phải là quảng cáo.
Các phương pháp đó bao gồm việc tối ưu hóa website (tác động mã nguồn
HTML và nội dung website) và xây dựng các liên kết đến trang đểcác cơng cụtìm kiếm
chọn lựa trang web phù hợp nhất phục vụngười tìm kiếm trên Internetứng với một từkhóa
cụthể được người dùng truy vấn.
Pay Per Click (PPC)
Thuật ngữPPC hay tạm dịch là Trảtiền theo Click. Đây là hình thức quảng cáo dưới
dạng nhà tài trợtrên Internet, cũng có tên gọi khác là đó là quảng cáo google adwords.
Tác dụng của hình thức quảng cáo này là giúp website của doanh nghiệp sẽ được lên Top
dễdàng mà không mất nhiều thời gian, từ đó tang lượng người truy cập vào website và hiệu
quảcó thể được đo lường được một cách nhanh chóng. Theo hình thức này thì cácđơn vị
đặt quảng cáo sẽphải chi trảcho bộmáy tìm kiếm một khoản phí được quy định trên mỗi cú
click và mẫu quảng cáo.
•Email marketing
Email marketing là một hình thức marketing trực tiếp.
Đó là trực tiếp truyền đi một thông điệp thương mại (thông tin, bán hàng, tiếp thị, giới
thiệu sản phẩm, …) cho một nhóm người thơng qua email.
Nhiệm vụchính của email marketing là xây dựng mối quan hệvới khách hàng, tạo
lòng tin và tăng khảnăng nhận diện thương hiệu của khách hàng.
Tuy nhiên, khơng may là email marketing cũng có nhiều tai tiếng. Vì nó có những ưu
điểm vượt trội, nhiều cơng ty đã lạm dụng email đểspam người nhận quá mức. Mặc dù email
marketing khơng có tội nhưng người ta vẫn có nhiều nghi ngại. Nếu một email


×