Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De thi HKI tin hoc 6 NH 21 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.52 KB, 10 trang )

TRƯỜNG

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

Họ và tên:…………………………..

Năm học: 2021-2022

Lớp:………

Môn: TIN HỌC

Khối: 6

Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)

Điểm:…………

Nhận xét:………………………………

Bằng chữ:………………………………
Đề 01:

Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.


C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào
trong q trình xử lý thơng tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 4: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đốn, tưởng tượng,… của con
người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thơng tin ?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 5: Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay về trang chủ, em sẽ nháy
chuột vào nút nào trên trình duyệt?
A.
B.
C. →
D.
Câu 6: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của
máy tính ?
A. thiết bị ra.
B. thiết bị lưu trữ.
C. Thiết bị vào.
D. Bộ nhớ.
Câu 7: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính ?
A. Micro.
B. Máy in.
C. Màn hình.

D. Loa.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây khơng thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác.
B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn.
D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 9: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
A. Thơng tin.
B. Dãy bit.
C. Số thập phân.
D. Các kí tự.
Câu 10: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?


A. Byte.
B. Gigabyte.
C. Kilobyte.
D. Bit.
Câu 11: Một gigabyte xấp xỉ bằng:
A. 1 triệu byte.
B. 1 tỉ byte.
C. 1 nghìn tỉ byte.
D. 1 nghìn byte.
Câu 12: Một ổ cứng di động 3 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A. 2048 GB.
B. 1024 MB.
C. 2048 MB.
D. 3072 GB.
Câu 13: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14: Số hóa dữ liệu là:
A. Chuyển dữ liệu thành dãy bit.
B. Chuyển văn bản thành dãy bit.
C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit
.
D. Chuyển âm thanh thành dãy bit.
Câu 15: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?
A. Lưu trữ thơng tin
B. Dữ liệu
C. Trao đổi thông tin
D. Dung lượng nhớ
Câu 16: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin ?
A. Giấy.
B. Đĩa CD
C. Thẻ nhớ.
D. Xô, chậu.
Câu 17: Các hoạt động xử lí thơng tin gồm
A. Đầu vào, đầu ra.
B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đốn, kết luận.
D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 18: Vật nào sau đây được gọi là vật mang thông tin:
A. Tín hiệu đèn giao thơng đổi màu, hơm nay trời nắng.
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi.
C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 19: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi

1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thơng tin
xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000
B. 8129
C. 8291
D. 8192
Câu 20: Số 7 được mã hóa thành:
A. 110
B. 111
C. 100
D. 101
Câu 21: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 22: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth
B. Cáp điện
C. Cáp quang
D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
Câu 23: Một mạng máy tính gồm?
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.


C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phịng hoặc một tịa nhà.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về Internet?
A. Một mạng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người dụng có

thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin.
B. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kì một tổ chức hoặc cá nhân
nào điều hành.
C. Một mạng lưới thông tin rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.
D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan
quản lí.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây khơng phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.
C. Khơng thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Thơng tin chính xác tuyệt đối.
Câu 26: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng nhất?
A. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần
mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy.
B. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
Câu 27: Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt
Internet
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy
cập Internet
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài
đặt và cấp quyền truy cập Internet
D. Wi-Fi
Câu 28: Em hãy chọn phương án sai.
Khi dùng Internet có thể:
A. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
B. máy tính bị nhiễm virus hoặc mã độc.
C. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.

D. bị lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 29: Trong các nhận định sau nhận định nào khơng phải là lợi ích của việc sử dụng
mạng máy tính
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng
B. Người sử dụng có quyền kiểm sốt độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng
họ
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng
Câu 30: Để truy cập một trang web, thực hiện như sau:
+ B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ
+ B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt


+ B3. Nhấn Enter
A. 1-2-3
B. 2-1-3
C. 1-3-2
D. 2-3-1
Câu 31: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:
A. Google chorne, cốc cốc, Mozilla Firefox, UC Browse, …
B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…
D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…
Câu 32: Cách nhanh nhất để tìm thơng tin trên WWW mà khơng biết địa chỉ là
A. nhờ người khác tìm hộ.
B. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
D. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
Câu 33: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính.

B. Máy in.
C. Máy quét.
D. Bộ định tuyến.
Câu 34: Máy tìm kiếm là:
A. Là cơng cụ tìm kiếm thơng tin trong máy tính
B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính
C. Là một phần mềm được cài đạt vào máy tính dùng để tìm kiếm thông tin
D. Là một công cụ được cung cấp trên internet giúp tìm kiếm thong tin trên cơ sở các từ
khóa liên quan đến các vần đề cần tìm
Câu 35: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm
thơng tin trên máy tìm kiếm?
1. Gõ từ khóa vào ơ để nhập từ khóa
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng
danh sách liên kết
A. 2 – 1 – 3
B. 1 – 3 – 2
C. 2 – 3 – 1
D. 1 – 2 – 3
Câu 36: Trang siêu văn bản là:
A. Trang văn bản thông thường không chứa liên kết.
B. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các liên kết.
C. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau không chứa liên kết.
Câu 37: Để tìm kiếm thơng tin về cách phịng tránh Covid19, em sử dụng từ khóa nào
sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Covid19
B. cách phịng tránh Covid19.
C. “cách phòng tránh Covid19”.
D. “cách phòng tránh” + “Covid19”.
Câu 38: World Wide Web là gì?

A. Một trị chơi máy tính
B. Một phần mềm máy tính
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông
tin qua các trang web được liên kết với nhau
D. Tên khác của Internet
Câu 39: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?


A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc
trỏ đến một trang web khác
B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt
C. Là địa chỉ của một trang web
D. Là địa chỉ thư điện tử
Câu 40: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
A. Trình duyệt web
B. Địa chỉ web
C. Website
D. Cơng cụ tìm kiếm
---HẾT--ĐÁP ÁN
1.B
11.B
21.C
31.A

2.C
12.D
22.D
32.B

3.B

13.C
23.C
33.D

4.C
14.A
24.D
34.D

5.D
15.B
25.D
35.A

6.C
16.D
26.A
36.B

7.A
17.B
27.C
37.C

8.B
18.C
28.C
38.C

9.B

19.D
29.B
39.A

10.D
20.B
30.B
40.A


TRƯỜNG

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

Họ và tên:…………………………..

Năm học: 2021-2022

Lớp:………

Môn: TIN HỌC

Khối: 6

Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)

Điểm:…………

Nhận xét:………………………………


Bằng chữ:………………………………
Đề: 02

Câu 1: Trang siêu văn bản là:
A. Trang văn bản thông thường không chứa liên kết.
B. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các liên kết.
C. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau khơng chứa liên kết.
Câu 2: Để tìm kiếm thơng tin về cách phịng tránh Covid19, em sử dụng từ khóa nào
sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Covid19
B. cách phòng tránh Covid19.
C. “cách phòng tránh Covid19”.
D. “cách phòng tránh” + “Covid19”.
Câu 3: World Wide Web là gì?
A. Một trị chơi máy tính
B. Một phần mềm máy tính
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông
tin qua các trang web được liên kết với nhau
D. Tên khác của Internet
Câu 4: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?
A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc
trỏ đến một trang web khác
B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt
C. Là địa chỉ của một trang web
D. Là địa chỉ thư điện tử
Câu 5: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
A. Trình duyệt web
B. Địa chỉ web
C. Website
D. Cơng cụ tìm kiếm

Câu 6: Bàn phím, chuột, máy qt và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của
máy tính ?
A. thiết bị ra.
B. thiết bị lưu trữ.
C. Thiết bị vào.
D. Bộ nhớ.
Câu 7: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính ?
A. Micro.
B. Máy in.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây khơng thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác.
B. Suy nghĩ sáng tạo.


C. Lưu trữ lớn.
D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 9: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
A. Thơng tin.
B. Dãy bit.
C. Số thập phân.
D. Các kí tự.
Câu 10: Đơn vị đo dung lượng thơng tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte.
B. Gigabyte.
C. Kilobyte.
D. Bit.
Câu 11: Một gigabyte xấp xỉ bằng:
A. 1 triệu byte.

B. 1 tỉ byte.
C. 1 nghìn tỉ byte.
D. 1 nghìn byte.
Câu 12: Một ổ cứng di động 3 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A. 2048 GB.
B. 1024 MB.
C. 2048 MB.
D. 3072 GB.
Câu 13: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14: Số hóa dữ liệu là:
A. Chuyển dữ liệu thành dãy bit.
B. Chuyển văn bản thành dãy bit.
C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit
.
D. Chuyển âm thanh thành dãy bit.
Câu 15: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?
A. Lưu trữ thơng tin
B. Dữ liệu
C. Trao đổi thông tin
D. Dung lượng nhớ
Câu 16: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin ?
A. Giấy.
B. Đĩa CD
C. Thẻ nhớ.
D. Xô, chậu.
Câu 17: Các hoạt động xử lí thơng tin gồm

A. Đầu vào, đầu ra.
B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đốn, kết luận.
D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 18: Vật nào sau đây được gọi là vật mang thơng tin:
A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng.
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi.
C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 19: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi
1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thơng tin
xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000
B. 8129
C. 8291
D. 8192
Câu 20: Số 7 được mã hóa thành:
A. 110
B. 111
C. 100
D. 101
Câu 21: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 22: Mạng khơng dây được kết nối bằng


A. Bluetooth

B. Cáp điện
C. Cáp quang
D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
Câu 23: Một mạng máy tính gồm?
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc một tòa nhà.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về Internet?
A. Một mạng kết nối các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người dụng có
thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin.
B. Một mạng công cộng khơng thuộc sở hữu hay do bất kì một tổ chức hoặc cá nhân
nào điều hành.
C. Một mạng lưới thơng tin rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.
D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan
quản lí.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên tồn cầu.
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Thơng tin chính xác tuyệt đối.
Câu 26: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng nhất?
A. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần
mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy.
B. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
Câu 27: Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt
Internet

B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy
cập Internet
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài
đặt và cấp quyền truy cập Internet
D. Wi-Fi
Câu 28: Em hãy chọn phương án sai.
Khi dùng Internet có thể:
A. bị lơi kéo vào các hoạt động khơng lành mạnh.
B. máy tính bị nhiễm virus hoặc mã độc.
C. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
D. bị lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 29: Trong các nhận định sau nhận định nào khơng phải là lợi ích của việc sử dụng
mạng máy tính
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng
B. Người sử dụng có quyền kiểm sốt độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng
họ


C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng
Câu 30: Để truy cập một trang web, thực hiện như sau:
+ B1: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ
+ B2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt
+ B3. Nhấn Enter
A. 1-2-3
B. 2-1-3
C. 1-3-2
D. 2-3-1
Câu 31: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:
A. Google chorne, cốc cốc, Mozilla Firefox, UC Browse, …

B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…
D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…
Câu 32: Cách nhanh nhất để tìm thơng tin trên WWW mà khơng biết địa chỉ là
A. nhờ người khác tìm hộ.
B. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
D. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
Câu 33: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính.
B. Máy in.
C. Máy quét.
D. Bộ định tuyến.
Câu 34: Máy tìm kiếm là:
A. Là cơng cụ tìm kiếm thơng tin trong máy tính
B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính
C. Là một phần mềm được cài đạt vào máy tính dùng để tìm kiếm thông tin
D. Là một công cụ được cung cấp trên internet giúp tìm kiếm thong tin trên cơ sở các từ
khóa liên quan đến các vần đề cần tìm
Câu 35: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm
thơng tin trên máy tìm kiếm?
1. Gõ từ khóa vào ơ để nhập từ khóa
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng
danh sách liên kết
A. 2 – 1 – 3
B. 1 – 3 – 2
C. 2 – 3 – 1
D. 1 – 2 – 3
Câu 36: Phương án nào sau đây là thông tin?

A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 38: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào
trong q trình xử lý thơng tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.


Câu 39: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đốn, tưởng tượng,… của con
người được xếp vào hoạt động nào trong q trình xử lý thơng tin ?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 40: Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay về trang chủ, em sẽ nháy
chuột vào nút nào trên trình duyệt?
A.

B.

C. →


D.

---HẾT--ĐÁP ÁN
1.B
11.B
21.C
31.A

2.C
12.D
22.D
32.B

3.C
13.C
23.C
33.D

4.A
14.A
24.D
34.D

5.A
15.B
25.D
35.A

6.C

16.D
26.A
36.B

7.A
17.B
27.C
37.C

8.B
18.C
28.C
38.B

9.B
19.D
29.B
39.C

10.D
20.B
30.B
40.D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×