MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HKI TIN HỌC KHỐI 6- NĂM HỌC: 2021-2022
Cấp độ
Nhận biết
Tên chủ đề
CHỦ ĐỀ 1:
MÁY TÍNH
VÀ CỘNG
ĐỒNG
TNKQ
Biết được vật
mang thơng
tin trong máy
tính, thơng
tin, đơn vị đo
thơng tin, dữ
liệu,
hoạt
động xử lí
thơng tin,
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
CHỦ ĐỀ 2:
MẠNG MÁY
TÍNH
VÀ
INTERNET
10 câu
2,5 điểm
25%
Biết được các
thành phần
mạng
máy
tính,
Biết
được khái
niệm và lợi
ích Internet
Biết
khi
truy cập vào
Internet
người
sử
Thông hiểu
TL
TNKQ
Hiểu được
mắt thường
không thể
tiếp nhận
thông, Phân
biệt được sự
khác nhau
giữa thông
tin, dữ liệu
và vật mang
thông tin
6 câu
1,5 điểm
15%
Hiểu được
cách kết nối
Internet,
siêu
liên
kết, mạng
máy tính và
các
thành
phần
của
mạng
TL
Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ
TL
Vận dụng đổi
đơn vị đo dung
lượng nhớ trong
máy tính, mã hóa
dữ liệu, hoạt
động xử lý thông
tin
3 câu
0,75 điểm
7,5 %
Các bước truy
cập trang web
Cộng
Cấp độ cao
TNKQ
TL
Tính
dung
lượng chứa của
một thiết bị
1
0,25 điểm
2,5%
20 câu
5 điểm
50%
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
TNKQ
dụng
nhiều
việc
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
CHỦ ĐỀ 3:
TỔ CHỨC
LƯU TRỮ,
TÌM KIẾM
VÀ TRAO
ĐỔI THƠNG
TIN
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %
Thông hiểu
TL
TNKQ
TL
Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ
TL
Cộng
Cấp độ cao
TNKQ
TL
rất
cơng
5 câu
1,25 điểm
12,5%
- Biết cách
truy cập vào
trang web
- Tìm kiếm
thơng tin trên
internet, trình
duyệt web
5 câu
1,25 điểm
12,5%
20 câu
5 điểm
50%
4 câu
1 điểm
10%
- Hiểu được
các
trình
duyệt web,
Hiểu được
khái niệm
trình duyệt
web,
4 câu
1 điểm
10%
14 câu
3,5 điểm
35%
1 câu
0,25 điểm
2,5%
các bước tìm
kiếm thơng tin
trên internet,
1 câu
0,25 điểm
2,5%
5 câu
1,25 câu
12,5 %
10 câu
2,5 điểm
25 %
1 câu
0,25 điểm
2,5 %
10 câu
2,5 điểm
25 %
20
10 điểm
100%
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HKI MÔN TIN HỌC KHỐI 7- NĂM HỌC: 2021-2022
Cấp độ
Chủ đề
Chương trình bảng
tính là gì? Các thành
phần và dữ liệu trên
trang tính
Nhận biết
TNKQ
Phần mềm
bảng tính
Khái niệm
chương trình
bảng
tính,trang
Thơng hiểu
TL
TNKQ
Các kiểu dữ
liệu, địa chỉ ơ
tính, trang
tính
TL
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cộng
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
Thực hiện tính tốn
trên trang tính
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
Sử dụng các hàm để
tính tốn
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
Thao tác với bảng
tính
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm=tỉ lệ%
tính, khối, địa
chỉ khối, các
bước nhập dữ
liệu, lưu, mở
bảng tính
6
1,5đ=15%
Cách nhập
cơng thức, địa
chỉ ơ tính, các
kí hiệu trong
excel
5
1,25đ=12,5%
Tên các hàm,
cách sử dụng
hàm
5
1,25đ=12,5%
Thao tác xóa
hàng, chèn
cột,
4
1đ=10%
20
5đ =50%
4
1đ=10%
Sử dụng địa
chỉ trong
cơng thức,
Cơng thức
tính các biểu
thức tốn học,
ơ tính
3
0,75đ=7,5%
Cú pháp các
hàm,hàm tính
tổng, hàm
tính trung
bình
4
1đ=10%
Sao chép
cơng thức,
mục đích của
sao chép và di
chuyển
3
0,75đ=7,5%
14
3,5đ=35%
10
2,5đ=25%
8
2đ= 20%
Hàm tính
trung bình
cộng, hàm
tính tổng
3
0,75đ=7,5%
Chèn cột,
hàng, sao
chép công
thức
12
3đ=30%
3
0,75đ=7,5%
10
2,5đ=25%
40
10đ
6
1.5đ=15%
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HKI MÔN TIN HỌC KHỐI 8- NĂM HỌC: 2021-2022
Cấp độ
Chủ đề
Làm quen với chương
trình và ngơn ngữ lập
trình
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
Chương tình máy tính
và dữ liệu
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
Sử dụng biến trong
chương trình
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
Từ bài tốn đến
chương trình
Nhận biết
TNKQ
cấu trúc
chung của
chương trình,
chạy chương
trình ,Ngơn
ngữ lập trình,
từ khóa
6
1,5đ
Kiểu dữ liệu,
từ khóa, tên,
chạy chương
trình
4
1đ=10%
Lệnh gán,
Cách khai báo
biến, hằng
4
1đ=10%
Q trình giải
bài tốn trên
máy tính, xác
Thơng hiểu
TL
TNKQ
Cách đặt tên,
các câu lệnh
khai báo
4
1đ=10%
Chia lấy phần
dư, câu lệnh
thơng báo kết
quả tính
tốn,kiểu dữ
liệu ,Chuyển
biểu thức
tốn học sang
pascal
4
1đ=10%
Mơ tả thuật
tốn, q
trình giải bài
TL
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cộng
10
2,5đ=25%
Câu lệnh
thơng báo kết
quả ra màn
hình, xác định
kiểu dữ liệu
2
0,5đ=5%
Cách sử dụng
biến
10
2,5đ= 25%
1
0,25đ=2,5%
Xác định bài
toán
5
1,25đ=12,5%
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
Câu lệnh điều kiện
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm=tỉ lệ%
định bài toán
3
0,75đ
Cú pháp câu
lệnh điều kiện
Cách hoạt
động câu lệnh
điều kiện
3
0,75đ
20
5đ =50%
toán
2
0,5đ=5%
Hoạt động
câu lệnh điều
kiện
1
0,25đ
Viết câu lệnh
điều kiện đơn
giản
6
1,5đ=15%
4
1đ
2
0,5đ=5%
9
2,25đ=22,5%
20
10đ
14
3,5đ=35%
6
1,5đ=15%
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HKI MÔN TIN HỌC KHỐI 9- NĂM HỌC: 2021-2022
Cấp độ
Chủ đề
Chương 1. Mạng máy
tính và internet
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
Chương 2. MỘT SỐ
VẤN ĐỀ XÃ HỘI
CỦA TIN HỌC
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
Nhận biết
TNKQ
Biết trình
duyệt web,
nhà cung cấp
dịch vụ thư
điện tử, lợi
ích mạng máy
tính, phân loại
mạng, các
kiểu kết nối
mạng, các
bước gửi thư
điện tử ,Biết
khái niệm
mạng máy
tính, các
thành phần
của mạng
10
2,5đ=25%
Virus máy
tính và tác hại
của virus máy
tính, các con
đường lây lan
của virú máy
tính và cách
phịng tránh
5
1,25đ=12,5%
Thơng hiểu
TL
TNKQ
Hiểu dịch vụ
trên internet,
địa chỉ
website, Địa
chỉ thư điện
tử
6
1,5đ=15%
Các yếu tố
ảnh hưởng
đến sự an
tồn thơng tin
máy tính, tác
hại virus máy
tính
5
1,25đ=12,5%
TL
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cách sử dụng
máy tìm
kiếm, cách
đăng nhập
hộp thư điện
tử, các bước
truy cập trang
web, lưu hình
ảnh, trang
web
4
1đ=10%
Cộng
20
5đ=50%
10
2,5đ= 25%
Chương 3. PHẦN
MỀM TRÌNH CHIẾU
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm=tỉ lệ%
Thao tác lưu,
mở trang tính.
Nội dung trên
trang chiếu,
chức năng của
phần mềm
trình chiếu,
lợi ích, bố trí
nội dung trên
trang chiếu,
trình chiếu
5
1,25đ=12,5%
20
5đ =50%
ứng dụng
phần mềm
trình chiếu,
soạn thảo văn
bản trên trang
chiếu, Lợi ích
của bài trình
chiếu, nhập
nội dung văn
bản
5
1,25đ=12,5%
16
4đ=40%
4
1đ=10%
10
2,5đ=25%
40
10đ