Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.07 KB, 6 trang )

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
Môn: GDCD
Lớp: 11
Thời gian làm bài:…….phút, khơng kể thời gian giao đề
Đề KT chính thức
(Đề có 03 trang)

Mã đề: 001

Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………………………
I. Phần I: TNKQ (7 điểm)
Câu 1: Để hạn chế mặt tiêu cực của cạnh tranh, nhà nước cần
A. giáo dục, răn đe, thuyết phục.
B. ban hành các chính sách xã hội.
C. ban hành và tổ chức thực hiện pháp luật.
D. giáo dục, pháp luật và các chính sách kinh tế xã hội.
Câu 2: Quy luật giá trị tác động đến điều tiết và lưu thơng hàng hố thơng qua
A. quan hệ cung cầu.
B. giá trị hàng hoá.
C. giá trị xã hội cần thiết của hàng hoá.
D. giá cả trên thị trường.
Câu 3: Lực lượng nòng cốt của kinh tế tập thể là
A. công ty nhà nước.
B. hợp tác xã.
C. doanh nghiệp nhà nước.
D. tài sản thuộc sở hữu tập thể.
Câu 4: Sự xuất hiện của khái niệm hiện đại hoá gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất
A. máy móc.
B. tự động hố.


C. tiên tiến.
D. thủ công.
Câu 5: Để giành giật khách hàng và lợi nhuận, một số người không từ những thủ đoạn phi pháp bất
lương là thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Nguyên nhân của cạnh tranh.
B. Mục đích của cạnh tranh.
C. Mặt hạn chế của cạnh tranh.
D. Mặt tích cực của cạnh tranh.
Câu 6: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm
A. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.
B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
C. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
D. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
Câu 7: Thành phần kinh tế nào sau đây ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế
quốc dân?
A. Kinh tế Nhà nước và kinh tế tập thể.
B. Kinh tế tư nhân và kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư bản Nhà nước.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 8: Một trong những mục tiêu của CNH – HĐH là
A. xây dựng thành phần kinh tế nhà nước.
B. xây dựng thành phần kinh tế tập thể.
C. xây dựng thành phần kinh tế tư nhân.
D. xây dựng cơ sở vật chất của CNXH.
Câu 9: Muốn tồn tại, con người phải có thức ăn, đồ mặc, nhà ở. Để có những thứ đó, con người
phải lao động để tạo ra của cải vật chất. Điều đó thể hiện ý nào sau đây của sản xuất của cải vật
chất?
A. Vai trò.
B. Nội dung.
C. Phương hướng.

D. Ý nghĩa.
Trang 1/3 - Mã đề 001 - />

Câu 10: Khi lưu thông vượt ra khỏi phạm vi quốc gia, tiền tệ sẽ thực hiện chức năng
A. phương tiện thanh tốn.
B. phương tiện lưu thơng.
C. phương tiện cất trữ.
D. tiền tệ thế giới.
Câu 11: Giá trị trao đổi là một quan hệ về số lượng, hay tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hố có giá trị
sử dụng
A. giống nhau.
B. khác nhau.
C. bằng nhau.
D. ngang nhau.
Câu 12: Khái niệm cầu được hiểu là tên gọi tắt của nhu cầu
A. có khả năng đáp ứng.
B. hàng hố mà người tiêu dùng cần.
C. có khả năng thanh tốn.
D. nói chung.
Câu 13: Cuộc cách mạng kĩ thuật lần thứ hai gắn với q trình chuyển từ lao động cơ khí lên lao
động dựa trên cơng cụ
A. tiên tiến.
B. tự động hố.
C. máy móc.
D. thủ cơng.
Câu 14: Muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa, địi hỏi người
sản xuất phải:
A. nâng cao uy tín cá nhân.
B. vay vốn ưu đãi.
C. đào tạo gián điệp kinh tế.

D. cải tiến khoa học kĩ thuật.
Câu 15: Đâu khơng phải tính tất yếu khách quan của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A. Do nước ta nghèo và lạc hậu.
B. Do phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu.
C. Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
D. Do phải xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.
Câu 16: Trong q trình lưu thơng giá trị của hàng hóa khơng thay đối mà chỉ có:
A. giá trị sử dụng thay đổi.
B. nhu cầu thay đổi.
C. thu nhập thay đổi.
D. giá cả thay đổi.
Câu 17: Khái niệm cạnh tranh xuất hiện từ
A. khi con người biết lao động.
B. khi xã hội lồi người xuất hiện.
C. khi ngơn ngữ xuất hiện.
D. khi sản xuất và lưu thơng hàng hố xuất hiện.
Câu 18: Yếu tố nào sau đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế?
A. Tổ chức quản lí.
B. Khoa học cơng nghệ.
C. Sở hữu tư liệu sản xuất.
D. Vốn.
Câu 19: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong
một thời kì nhất định, tương ứng mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định được
gọi là
A. cầu.
B. cung.
C. tiêu thụ.
D. tổng cầu.
Câu 20: Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công
sang sử dụng sức lao động dựa trên sự phát triển của cơng nghiệp cơ khí là q trình nào sau đây?

A. Tự động hố.
B. Cơng nghiệp hố - hiện đại hố.
C. Cơng nghiệp hố.
D. Hiện đại hố.
Câu 21: Trong q trình trao đổi, giá cả của hàng hóa thay đổi phụ thuộc vào các yếu tố nào sau
đây?
A. Giá trị hàng hóa, quan hệ cung-cầu, lợi nhuận.
B. Quan hệ cung- cầu, giá trị tiền tệ, thị hiếu.
C. Quan hệ cung-cầu, giá trị tiền tệ, giá trị hàng hóa.
D. Giá trị tiền tệ, giá trị hàng hóa, thu nhập.
Trang 2/3 - Mã đề 001 - />

Câu 22: Đi đôi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế là chuyển dịch cơ cấu
A. lao động.
B. ngành nghề.
C. vùng, lãnh thổ.
D. dân số.
Câu 23: Kinh tế tập thể dựa trên hình thức sở hữu nào dưới đây?
A. Tập thể.
B. Tư nhân.
C. Hỗn hợp.
D. Nhà nước.
Câu 24: Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất là
A. quan hệ sản xuất.
B. thành phần đầu tư.
C. thành phần kinh tế.
D. lực lượng sản xuất.
Câu 25: Quan hệ về số lượng hay tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hố có giá trị sử dụng khác nhau là
A. giá trị cá biệt.
B. giá trị.

C. giá trị sử dụng.
D. giá trị trao đổi.
Câu 26: Khi cầu tăng, sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của biểu hiện nào dưới đây
trong quan hệ cung - cầu?
A. Thị trường chi phối cung cầu.
B. Cung cầu tác động lẫn nhau.
C. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu.
D. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.
Câu 27: Trên thị trường, khi giá cả giảm sẽ xảy ra trường hợp nào sau đây?
A. Cung giảm, cầu tăng.
B. Cung và cầu tăng.
C. Cung và cầu giảm.
D. Cung tăng, cầu giảm.
Câu 28: Tư liệu lao động được chia thành mấy loại?
A. 2 loại.
B. 4 loại.
C. 3 loại.
D. 5 loại.
II. Phần II: TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1 (1đ): Vợ chồng ơng B có 500 triệu đồng nên đã quyết định đem tồn bộ số tiền đó gửi ngân
hàng phòng khi tuổi già cần đến. Trong trường hợp này, chức năng nào của tiền tệ đã được thực
hiện? Em hãy phân tích chức năng đó?
Câu 2 (2đ): Gia đình ơng K làm nghề sản xuất mứt gừng, gần đến dịp Tết, nhu cầu về các loại mứt
tăng cao. Mặc dù đã huy động toàn bộ người nhà và ra sức làm ngày, làm đêm, nhưng vẫn không đủ
để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, vì thế mà lợi nhuận thu được không cao. Dựa vào kiến thức của
bài “Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa”, trong trường hợp này, nếu là ơng K, để
tăng thêm lợi nhuận em sẽ làm gì? Tại sao?
-----------------HẾT--------------------Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên khơng giải thích gì thêm.


Trang 3/3 - Mã đề 001 - />

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

KIEM TRA CUOI KÌ11 – NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - KHỐI LỚP 11

Thời gian làm bài : 28 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28

001

002

D
D
B
B
C
B
A
D
A
D
B
C
B
D
A
D

D
C
B
C
C
A
A
C
D
B
A
C

C
D
A
A
B
D
B
D
D
B
A
D
C
C
B
D
B

D
D
C
D
D
A
A
B
A
C
D

1


ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I MƠN GDCD LỚP 11 – PHẦN TỰ LUẬN

Đề 1 và đề 3:
Câu 1(1đ): Trong trường hợp tiền được gửi ngân hàng là tiền đang thực hiện chức năng
cất trữ.
Phân tích: Tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại để khi cần đem ra mua hàng. Tiền là
loại hàng hóa đặc biệt có khả năng cất trữ vì khi cất trữ giá trị của đồng tiền sẽ được tăng
lên. Có nhiều cách để cất trữ tiền như là mua vàng để cất, nhưng cách tốt nhất và an toàn
nhất để cất trữ tiền là gửi ngân hàng “ích nước lợi nhà”.
Câu 2(2đ): Nếu là em trong trường hợp đó muốn tăng lợi nhuận em sẽ:
-

Đầu tư mua mới một số loại máy móc phục vụ cho sản xuất mứt gừng: máy cạo
vỏ, máy thái gừng…để rút ngắn thời gian lao động, tăng năng suất từ đó tăng lợi
nhuận.

Đa dạng các loại mứt, ngồi mứt gừng có thể sản xuất them các loại mứt khác:
mứt dừa, cà rốt, khoai tây… Nếu cần thiết có thể th thêm nhân cơng để sản xuất
được nhiều hơn từ đó đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng, tăng lợi nhuận.
Chú ý đến việc hợp lí hóa sản xuất, nâng cao chất lượng mứt và phải đảm bảo vệ
sinh an tồn thực phẩm. Có bao bì đẹp đồng thời làm tốt công tác quảng cáo,
quảng bá sản phẩm đến với khách hàng.
(HS có thể trả lời khác đáp án nhưng nếu thấy hợp lí GV vẫn có thể cho điểm tối
đa)

Đề 2 và đề 4:
Câu 1(1đ): Trong trường hợp đó tiền thực hiện chức năng: phương tiện lưu thơng
Phân tích: Với chức năng phương tiện lưu thơng, tiền làm mơi giới trong q trình trao
đổi hàng hóa theo cơng thức: H-T-H. Trong đó: H-T là q trình bán, T-H là quá trình
mua; người ta bán hàng hóa rồi dùng tiền để mua hàng hóa mình cần.
Câu 2(2đ): Nếu là em trong trường hợp đó muốn tăng lợi nhuận em sẽ:
-

Đầu tư mua mới một số loại máy móc phục vụ cho sản xuất mứt gừng: máy cạo
vỏ, máy thái gừng…để rút ngắn thời gian lao động, tăng năng suất từ đó tăng lợi
nhuận.
Đa dạng các loại mứt, ngồi mứt gừng có thể sản xuất them các loại mứt khác:
mứt dừa, cà rốt, khoai tây… Nếu cần thiết có thể th thêm nhân cơng để sản xuất
được nhiều hơn từ đó đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng, tăng lợi nhuận.


-

Chú ý đến việc hợp lí hóa sản xuất, nâng cao chất lượng mứt và phải đảm bảo vệ
sinh an tồn thực phẩm. Có bao bì đẹp đồng thời làm tốt công tác quảng cáo,
quảng bá sản phẩm đến với khách hàng.

(HS có thể trả lời khác đáp án nhưng nếu thấy hợp lí GV vẫn có thể cho điểm tối
đa)



×