Tải bản đầy đủ (.docx) (172 trang)

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM RƯỢU TẠI CÔNG TY TNHH 1TV THỰC PHẨM HUẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1009.24 KB, 172 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊKINH DOANH

----------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤSẢN
PHẨM RƯỢU TẠI CÔNG TY TNHH 1TV
THỰC PHẨM HUẾ

SINH VIÊN THỰC HIỆN
PHẠM ANH NGỌC
DANH

Niên khóa: 2017-2021


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊKINH DOANH

----------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤSẢN
PHẨM RƯỢU TẠI CÔNG TY TNHH 1TV
THỰC PHẨM HUẾ

Sinh viên thực hiện:


Giảng viên hướng dẫn:

Phạm Anh Ngọc Danh

ThS. Nguyễn Hoàng Ngọc Linh

K51D – Quản trịkinh doanh
Niên khóa: 2017-2021

Huế, 1/2021


LỜI CẢM ƠN
Đểhồn thành khóa luận này, ngồi sựnỗlực của bản thân, tôi đã nhận được
nhiều sựgiúp đỡcủa các thầy cô, bạn bè và các anh chịnơi tôi thực tập.
Trước tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sựtri ân sâu sắc đến quý
thầy cô trường Đại học Kinh tế–Đại Học Huế đã nhiệt tình giúpđỡ, tạo điều kiện
và đóng góp ý kiến cho tơi trong q trình hồn thành khóa luận. Đặc biệt tơi xin
cảm ơn sâu sắc đến thầy Nguyễn Hoàng Ngọc Linh – Giảng viên hướng dẫn đã tận
tình quan tâm và theo sát chỉbảo tơi hồn thành khóa luận này.
Tơi cũng xin chân thành cảm ơn Công ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế đã tạo
điều kiện thuận lợi đểtôi làm quen với thực tiễn và áp dụng vào nghiên cứu. Đặc
biệt tôi xin chân thành cảm ơn các anh chịlàm việc tại công ty đã nhiệt tình giúp
đỡ, tạo điều kiện cho tơi thực tập, điều tra, thu thập sốliệu, tài liệu phục vụcho việc
nghiên cứu đềtài.
Tuy nhiên vì kiến thức chun mơn cịn hạn chếvà bản thân còn thiếu nhiều
kinh nghiệm thực tiễn nên nội dung của bài nghiên cứu không tránh khỏi những
thiếu sót và hạn chế, tơi rất mong nhận được sựgóp ý, chỉbảo thêm của q thầy cơ
cùng tồn thểcán bộnhân viên tại đơn vị đểkhóa luận này được hồn thiện hơn.
Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn!

Huế, ngày 17 tháng 01 năm
2021 Sinh viên thực hiện


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan rằng đềtài: "Phân tích tình hình tiêu thụsản phẩm rượu tại
Cơng ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế" là kết quảcơng trình nghiên cứu của bản
thân. Các sốliệu trong đềtài nghiên cứu và kết quảtrình bày trong đềtài là trung
thực và khách quan.
Huế, ngày 17 tháng 01 năm
2021 Sinh viên thực hiện

Phạm Anh Ngọc Danh


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: NGUYỄN HỒNG NGỌC LINH

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................i
LỜI CAM ĐOAN.....................................................................................................ii
DANH MỤC CHỮVIẾT TẮT..............................................................................viii
DANH MỤC BẢNG................................................................................................ix
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ, HÌNHẢNH.........................................................x
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ...........................................................................................1
1. Lý do chọn đềtài................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu...........................................................................................3
2.1.


Mục tiêu chung...............................................................................................3

2.2.

Mục tiêu cụthể...............................................................................................3

3.Đối tượng nghiên cứu.........................................................................................3
4. Phạm vi nghiên cứu............................................................................................3
5. Phương pháp nghiên cứu....................................................................................4
5.1.

Phương pháp thu thập dữliệu thứcấp............................................................4

5.2.

Phương pháp thu thập dữliệu sơ cấp..............................................................4

5.3.

Phương pháp xửlý dữliệu..............................................................................5

5.3.1. Đối với dữliệu thứcấp...................................................................................5
5.3.2. Đối với dữliệu sơ cấp.....................................................................................5

6. Kết cấu đềtài......................................................................................................6
PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢNGHIÊN CỨU.............................................7
CHƯƠNG 1: CƠ SỞKHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀNGHIÊN CỨU........................7
1.1.

Cơ sởlý luận...................................................................................................7


1.1.1. Tổng quan vềtiêu thụsản phẩm.....................................................................7
1.1.1.1. Khái niệm tiêu thụsản phẩm........................................................................7
1.1.1.2. Vai trò của tiêu thụsản phẩm đối với doanh nghiệp.....................................8
1.1.1.3. Ý nghĩa của hoạt động tiêu thụsản phẩm.....................................................9
1.1.2. Nội dung của công tác tiêu thụsản phẩm của doanh nghiệp........................10
1.1.2.1. Điều tra nghiên cứu thịtrường...................................................................10

SVTH: PHẠM ANH NGỌC DANH

v

LỚP: K51D-QTKD


1.1.2.2.
1.1.2.3.


1.1.2.4.
2.1.1. Lịch sửhình thành và phát triển...................................................................27
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụcủa công ty.............................................................29
2.1.2.1. Chức năng..................................................................................................29
2.1.2.2. Nhiệm vụ....................................................................................................29
2.1.3. Cơ cấu tổchức của Công ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế...........................29
2.1.4. Chức năng các phịng ban.............................................................................30
2.1.5. Thơng tin vềsản phẩm và quy trình cơng nghệsản xuất của cơng ty...........31
2.1.5.1. Các sản phẩm rượu của cơng ty..................................................................31
2.1.5.2. Quy trình cơng nghệsản xuất của cơng ty..................................................34
2.1.6. Thịtrường tiêu thụsản phẩm của cơng ty.....................................................37

2.1.7. Tình hình laođộng của cơng ty giai đoạn 2018-2010...................................38
2.1.8. Tình hình tài sản của cơng ty giai đoạn 2018-2020......................................40
2.2.

Phân tích tình hình tiêu thụsản phẩm của Cơng ty TNHH 1MTV Thực phẩm
Huế...........................................................................................................45

2.2.1. Phân tích mơi trường kinh doanh của Cơng ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế...
1.1.2.5. ........................................................................................................................45
2.2.1.1. Môi trường vĩ mô.......................................................................................45
2.2.1.2. Mơi trường vi mơ.......................................................................................48
2.2.2. Phân tích tình hình tiêu thụsản phẩm rượu tại Cơng ty TNHH 1TV Thực
phẩm
Huế......................................................................................................................
1.1.2.6. 51
2.2.2.1. Tình hình hồn thành kếhoạch tiêu thụtồn bộsản phẩm của cơng ty trong
giai đoạn 2018-2020...................................................................................51
2.2.2.2. Tình hình biến động khối lượng sản phẩm tiêu thụkỳphân tích so với kỳ
trước giai đoạn 2018-2020.........................................................................52
2.2.2.3. Tình hình biến động khối lượng sản phẩm tiêu thụtheo khu vực giai đoạn
2018-2020...................................................................................................56
2.2.2.4. Tình hình doanh thu tiêu thụtheo khu vực giai đoạn 2018-2020...............58
2.2.2.5. Tình hình doanh thu tiêu thụtheo thịtrường giai đoạn 2018-2020............63
2.3.

Khảo sát ý kiến đánh giá của các nhà bán lẻ về hoạt động tiêu thụ sản phẩm
rượu của Công ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế...........................................65


1.1.2.7.

2.3.1. Thông tin chung về các nhà bán lẻ...............................................................66
2.3.1.1. Kênh thông tin mà các nhà bán lẻbiết đến.................................................66
2.3.1.2. Sốnăm kinh doanh sản phẩm của công ty..................................................67
2.3.2. Đánh giá của các nhà bán lẻ về các yếu tố tácđộng đến hoạt động tiêu thụ
sản phẩm rượu của công ty...........................................................................67
2.3.2.1. Đánh giá của các nhà bán lẻvềcác yếu tốtác động đến hoạt động tiêu thụ
sản phẩm rượu của công ty.........................................................................67
2.3.2.2. Ý kiến của các nhà bán lẻ đểnâng cao hoạt động tiêu thụsản phẩm rượu
của Công ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế.................................................75
2.4.

Đánh giá chung vềtình hình tiêu thụsản phẩm rượu của Cơng ty TNHH 1TV
Thực phẩm Huế............................................................................................76

2.4.1. Điểm mạnh.................................................................................................76
2.4.2. Điểm yếu....................................................................................................77
2.4.3. Cơ hội...........................................................................................................77
2.4.4. Thách thức....................................................................................................78
1.1.2.8.....................................................................................................................C
HƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG TIÊU THỤSẢN PHẨM
RƯỢU CỦA CÔNG TY TNHH 1TV THỰC PHẨM HUẾ....................................79
3.1.

Phương hướng và mục tiêu của công ty trong những năm tiếp theo.............79

3.2.

Giải pháp nâng cao hoạt động tiêu thụcủa Công ty TNHH 1TV Thực phẩm
Huế...........................................................................................................80


3.2.1. Vềcông tác nghiên cứu và dựbáo thịtrường...............................................80
3.2.2. Vềsản phẩm.................................................................................................80
3.2.3. Vềgiá bán và chiết khấu...............................................................................81
3.2.4. Vềhỗtrợbán hàng........................................................................................82
3.2.5. Vềxúc tiến sản phẩm....................................................................................82
3.2.6. Vềhoạt động bán hàng.................................................................................82
1.1.2.9..................................................................................................................... PHẦN 3:
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................83
1. Kết luận............................................................................................................. 83
2. Kiến nghị..........................................................................................................84
2.1. Đối với công ty.............................................................................................84
2.2. Đối với Nhà nước.........................................................................................85


1.1.2.10.
1.1.2.11..............................................................................TÀI LIỆU THAM KHẢO 86
1.1.2.12....................................................................................................PHỤLỤC 1 89
1.1.2.13....................................................................................................PHỤLỤC 2 92


1.1.2.14.
1.1.2.15.DANH MỤC CHỮVIẾT TẮT
1.1.2.16.

1TV

: Một thành viên

1.1.2.17.


ADB

: The Asian Development Bank - Ngân hàng Phát

triển Châu Á CP

: Cổphần

1.1.2.18.

CP

: Chính phủ

1.1.2.19.

DT

: Doanh thu

1.1.2.20.

ĐVT

: Đơn vịtính

1.1.2.21.

GDP
: Gross Domestic Product là tổng sản phẩm

nội địa hay tổng sản phẩm quốc nội

1.1.2.22.

HFC

1.1.2.23.

ISO
: International Organization for
Standardization là tổchức tiêu chuẩn hóa quốc tế

: Hue Foods Company Limited

1.1.2.24.NĐ: Nghị định
1.1.2.25.

NNPTNT

: Nông nghiệp và

phát triển nông thôn TCVN : Tiêu chuẩn quốc gia
(Việt Nam) TTH
1.1.2.26.

: Thừa Thiên Huế

TNHH : Trách

nhiệm hữu hạn TS


: Tiến sĩ

1.1.2.27.

: Hiệp hội Bia-Rượu Nước Giải Khát

VBA

Việt Nam VCCI

: Phòng Thương mại và Công nghiệp

Việt Nam VINASME : Hiệp hội Doanh nghiệp nhỏvà vừa
Việt Nam VSATTP
1.1.2.28.

: Vệsinh an toàn thực phẩm

VUSTA : Liên hiệp hội các Hội khoa học và Kỹthuật

Việt Nam PGS : Phó giáo sư
1.1.2.29.

SPSS

: Statistical Package for the Social

Sciences là một chương trình máy tính phục vụcơng tác
thống kê



1.1.2.30.
1.1.2.31.DANH MỤC BẢNG
1.1.2.32..................................................................................................................Bảng 1.1:
Đềxuất các nội dung nghiên cứu............................................................................22
1.1.2.33...................................................................................................................Bảng
2.1: Danh sách các sản phẩm của HFC....................................................................32
1.1.2.34..................................................................................................................Bảng 2.2:
Hệthống mạng lưới phân phối sản phẩm................................................................37
1.1.2.35..................................................................................................................Bảng 2.3:
Tình hình laođộng của cơng ty giai đoạn 2018-2020..............................................38
1.1.2.36...................................................................................................................Bảng
2.4: Tình hình tài sản của cơng ty giai đoạn 2018-2020..........................................41
1.1.2.37..................................................................................................................Bảng 2.5:
Kết quảhoạt động kinh doanh của công ty trong giai đoạn 2018-2020...................43
1.1.2.38.Bảng 2.6: Tình hình hồn thành kếhoạch theo khối lượng tồn bộsản phẩm giai
1.1.2.39....................................................................................................................đoạn
2018-2020...............................................................................................................51
1.1.2.40....................................................................................................................B
ảng 2.7: Tình hình tiêu thụtheo khối lượng từng loại sản phẩm giai đoạn 20182020......................................................................................................................... 53
1.1.2.41.Bảng 2.8: Tình hình biến động khối lượng tiêu thụmột sốmặt hàng chủyếu giai
1.1.2.42....................................................................................................................đoạn
2018-2020...............................................................................................................54
1.1.2.43...................................................................................................................B
ảng 2.9: Tình hình biến động khối lượng tiêu thụmột sốmặt hàng chủyếu tại khu
vực miền Bắc..........................................................................................................56
1.1.2.44.................................................................................................................... B
ảng 2.10: Tình hình biến động khối lượng tiêu thụmột sốmặt hàng chủyếu tại
khu vực miền Trung................................................................................................57

1.1.2.45.................................................................................................................... B
ảng 2.11: Tình hình biến động khối lượng tiêu thụmột sốmặt hàng chủyếu tại
khu vực miền Nam..................................................................................................58
1.1.2.46..................................................................................................................Bảng
2.12: Tình hình doanh thu tiêu thụtheo khu vực giai đoạn 2018-2020...................60


1.1.2.47..................................................................................................................Bảng
2.13: Doanh thu tiêu thụtrung bình của các đại lý giai đoạn 2018-2020.................62
1.1.2.48..................................................................................................................Bảng
2.14: Kiểm định One Sample T-test vềnhóm biến sản phẩm..................................68
1.1.2.49..................................................................................................................Bảng
2.15: Kiểm định One Sample T-test vềnhóm biến giá bán......................................69
1.1.2.50................................................................................................................Bảng 2.16:
Kiểm định One Sample T-test vềnhóm biến hỗtrợbán hàng.................................71
1.1.2.51..................................................................................................................Bảng
2.17: Kiểm định One Sample T-test vềnhóm biến xúc tiến sản phẩm....................72
1.1.2.52..................................................................................................................Bảng
2.18: Kiểm định One Sample T-test vềnhóm biến hoạt động bán hàng..................73
1.1.2.53..................................................................................................................B
ảng 2.19: Kiểm định One Sample T-test vềnhóm biến đánh giá chung hoạt động
tiêu thụsản phẩm.....................................................................................................74


1.1.2.54.
1.1.2.55.DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ, HÌNHẢNH
1.1.2.56................................................................................................................Sơ đồ2.1:
Mơ hình tổchức bộmáy quản lý tại HFC..............................................................30
1.1.2.57..................................................................................................................Sơ đồ2.2:
Quá trình sản xuất rượu Sake.................................................................................36

1.1.2.58..................................................................................................................Sơ đồ2.3:
Quá trình sản xuất rượu Shochu.............................................................................37
1.1.2.59....................................................................................................................Bi
ểu đồ2.1: Biến động khối lượng tiêu thụmột sốmặt hàng chủyếu giai đoạn 20182020......................................................................................................................... 55
1.1.2.60.................................................................................................................Biểu
đồ2.2: Cơ cấu kênh thông tin các nhà bán lẻbiết đến............................................66
1.1.2.61.................................................................................................................Biểu
đồ2.3: Sốnăm kinh doanh sản phẩm rượu của công ty..........................................67
1.1.2.62................................................................................................................Biểu
đồ2.4: Đánh giá của nhà bán lẻ đểnâng cao hoạt động tiêu thụsản phẩm.............75

1.1.2.63..................................................................................................................Hình 2.1:
Một sốsản phẩm rượu của cơng ty..........................................................................34
1.1.2.64.................................................................................................................Hình 2.2:
Tình hình doanh thu tiêu thụtheo thịtrường giai đoạn 2018-2020.........................64


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: NGUYỄN HỒNG NGỌC LINH

1.1.2.65.
1.1.2.66. PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đềtài
1.1.2.67.Quá trìnhđổi mới và phát triển nền kinh tếcủa Việt Nam trong
những năm gần đây đã giúp chođời sống của người dân ngày càng được nâng cao.
Xu hướng tiêu dùng rượu bia và những loại đồuống có cồn khác trong sinh hoạt
hàng ngày, quan hệcông việc, các dịp lễhội, tết… đang ngày càng gia tăng.
Sửdụng rượu bia là một thói quen mang đậm nét văn hố truyền thống tại nhiều
quốc gia, trong đó có Việt Nam. Sửdụng rượu bia với một lượng vừa phải có thể

đem lại cảm giác phấn chấn, tỉnh táo, dịu bớt căng thẳng, lưu thông huyết mạch…
1.1.2.68.Theo nghiên cứu mới đây được công bốtrên The Lancet cho biết
Việt Nam, Ấn Độvà Nhật Bản là ba quốc gia có lượng rượu bia tiêu thụtăng nhanh
nhất trong giai đoạn 2010-2017. So với năm 2010, vào năm 2017 mức tiêu thụrượu
bia của Việt Nam đã tăng tới gần 90%, mức tăng này của Việt Nam đứng đầu
thếgiới và gấp đôi quốc gia xếp thứ2 -Ấn Độvà gấp Mỹ16 lần. Theo thống kê của
Trang Vàng, cảnước hiện có khoảng 139 cơ sởsản xuất bia và 266 cơ sởsản
xuất rượu tập trung chủyếuởcác tỉnh, thành phốlớn như Hà Nội, thành phốHồChí
Minh, Huế. Ngồi ra cịn có các loại rượu do người dân tựnấu và rượu nhập khẩu
cũng thu hút được nhiều người tiêu dùng. Vì vậy đối với các doanh nghiệp kinh
doanh đồ uống thì việc cạnh tranh ngày nay khốc liệt hơn bao giờhết, các loại
rượu và đồ uống lên men phát triển thành nhiều loại khác nhau như rượu sake Nhật
Bản, rượu vang, bia và các loại nước ép có cồn phản ánh thịhiếu của khách hàng
ngày một đa dạng hơn nên doanh nghiệp phải tính tốn cẩn thận để đưa ra các
quyết định chiến lược nhằm tránh những bất lợi xảy ra trên thịtrường. Đặc biệt đối
với Nghị định 100 của chính phủvừa được áp dụng từngày 01/01/2020 đãảnh
hưởng rất lớn đến các công ty bia rượu, tác động đến sản lượng tiêu thụcủa tồn
ngành và đang kìm hãm một trong những thịtrường có tốc độtiêu thụtăng nhanh
nhất thếgiới. Theo bài báo mới đây của Bloomberg thì doanh sốbia rượuởViệt Nam
đã giảm ít nhất 25% kểtừkhi nghị định này có hiệu lực. Ngồi ra đối với tình hình
dịch Covid-19 hiện nay đã làmđảo lộn mọi mặt đời sống xã hội,ảnh hưởng nghiêm
trọng đến hoạt
SVTH: PHẠM ANH NGỌC DANH

14

LỚP: K51D-QTKD


1.1.2.69.

1.1.2.70.động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và người laođộng trên cảnước
và toàn thếgiới. Theo thống kê của Hiệp hội Bia-Rượu Nước Giải Khát (VBA), từ
đầu năm 2020, ngành bị ảnh hưởng bởi tác động kép do dịch COVID-19 và Nghị
định 100/2019/NĐ-CP nên sản xuất, kinh doanh gặp rất nhiều khó khăn. Thống kê
của VBA cho thấy nhiều doanh nghiệp giảm sản lượng tiêu thụ đến 40-50%.
1.1.2.71.

Đối với các doanh nghiệp kinh doanh đồuống, đểtiếp tục

đứng vững trong môi trường cạnh tranh hiện nay thì bên cạnh những vấn đềvềchất
lượng sản phẩm thì những vấn đềtrong khâu tiêu thụsản phẩm cũng cần được quan
tâm khắc phục hàng đầu. Theo Trương Đình Chiến (2007), tiêu thụsản phẩm là
giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất kinh doanh, quyết định đến sựtồn tại và
phát triển của doanh nghiệp và là khâu quan trọng nối liền với sản xuất và tiêu
dùng, đảm bảo sự cân đối giữa cung và cầu. Khi doanh nghiệp thực hiện cơng tác
tiêu thụsản phẩm có hiệu quảthì doanh nghiệp mới có thểtăng doanh thu và lợi
nhuận. Doanh thu và lợi nhuận luôn là mục tiêu hàng đầu của các doanh nghiệp,
thơng qua việc phân tích tình hình tiêu thụthì các nhà quản trịsẽthấy được những
mặt đạt được và những mặt cịn hạn chế đểcó thểtìm ra những biện pháp giải quyết
kịp thời và khai thác những tiềm năng sẵn có giúp các cơng tác tiêu thụsản phẩm
của doanh nghiệp ngày càng hồn thiện hơn.
1.1.2.72.Cơng ty TNHH 1TV Thực phẩm Huếlà một công ty chuyên sản
xuất và kinh doanh các sản phẩm đồuống như rượu, nước giải khát có cồn và ln
nỗlực cung cấp các sản phẩm của cơng ty đến với mọi người trên thịtrường tồn
quốc và xuất khẩu sang nước ngoài một cách thuận tiện nhất, đem lại sựtiện lợi cho
người tiêu dùng. Công ty đã hoạt động được hơn 25 năm và là một cơng ty có uy
tín trên thị trường song hoạt động tiêu thụgần đây của cơng ty gặp khơng ít khó
khăn do biến động của thịtrường và sựcạnh tranh gay gắt của các cơng ty trong và
ngồi nước. Theo báo cáo của phịng hành chính – kếtốn cơng ty cho biết, do tác
động kép của dịch Covid-19 và Nghị định 100 của Chính phủthì sản lượng tiêu

thụcủa cơng ty năm 2020 đã giảm hơn 30% so với năm 2019 và chỉhoàn thành
được 70% so với


1.1.2.73.
1.1.2.74.sản lượng kếhoạchđãđềra, dẫn đến lợi nhuận của công ty giảm 34% so với
năm trước. Nhận thức được tầm quan trọng của quá trình tiêu thụ, trong thời gian
thực tập tại Công ty TNHH 1TV Thực phẩm Huếtôi quyết định chọn đềtài: “Phân
tích tình hình tiêu thụsản phẩm rượu tại Cơng ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế”
làm khóa luận tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1.

Mục tiêu chung
1.1.2.75.Trên cơ sởlý luận và thực tiễn vềtình hình tiêu thụsản phẩm tại

Cơng ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế, đềtài phân tích, đánh giá hoạt động tiêu
thụsản phẩm tại Công ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế, từ đó đềxuất một sốgiải pháp
giúp nâng cao hoạt động tiêu thụsản phẩm rượu tại công ty.
2.2.

Mục tiêu cụthể

-

Hệthống hoá những vấn đềlý luận và thực tiễn vềtiêu thụsản phẩm.

-

Phân tích, đánh giá tình hình tiêu thụsản phẩm tại Công ty TNHH 1TV Thực phẩm

Huếgiai đoạn 2018-2020.
1.1.2.76.

-Đềxuất một sốgiải pháp giúp nâng cao hoạt động tiêu

thụsản phẩm tại Công ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế.
3.Đối tượng nghiên cứu
-

Tình hình tiêu thụsản phẩm tại Cơng ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế.

-

Trung gian phân phối: cửa hàng bán lẻ, nhà hàng.

4. Phạm vi nghiên cứu
-

Phạm vi không gian: Công ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế, trung gian phân phối
sản phẩm của công ty trên địa bàn thành phốHuế.

-

Phạm vi nội dung: tập trung vào phân tích, đánh giá tình hình tiêu thụsản phẩm tại
Cơng ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế.


1.1.2.77.
5. Phương pháp nghiên cứu
5.1.


Phương pháp thu thập dữliệu thứcấp
1.1.2.78.Các thông tin chung vềCông ty TNHH 1TV Thực phẩm Huế, các

sốliệu qua các năm 2018-2020được công ty cung cấp nhưkết quảsản xuất kinh
doanh, bảng cân đối kếtoán, doanh thu kếhoạch, doanh thu trong 3 năm.
1.1.2.79.Các thông tin, tài liệu liên quan đến đềtài được tìm hiểu qua thư
viện, báo chí, website và các trang mạng xã hội.
1.1.2.80.Quan sát thực tếtừcông ty, tham khảo từtrang web của công
ty. Nghiên cứu các lý thuyết vềtiêu thụsản phẩm.
5.2.

Phương pháp thu thập dữliệu sơ cấp
1.1.2.81.Thu thập thơng tin qua hình thức khảo sát bằng bảng hỏi với trung

gian phân phối sản phẩm của công ty. Mục đích của việc khảo sát này là đểlấy được
ý kiến của trung gian phân phối, thơng qua đó có thểbiết thêm vềtình hình tiêu
thụsản phẩm tại cơng ty. Ngồi ra cịn có thểtiến hành phân tích, đánh giá hiệu
quảhoạt động tiêu thụsản phẩm tại công ty thông qua những câu trảlời của bảng hỏi
này.
1.1.2.82.Với đềtài này, phương pháp sửdụng đểchọn mẫu là phương pháp
chọn mẫu phi ngẫu nhiên và cỡmẫu sẽ điều tra là 40. Mục tiêu chính của đềtài là
phân tích tình hình tiêu thụvà đềxuất một sốgiải pháp nâng cao hoạt động tiêu
thụnên sẽ điều tra cửa hàng bán lẻ, nhà hàng kinh doanh sản phẩm của công ty
trên địa bàn thành phốHuế.
1.1.2.83.Theo thông tin của các nhân viên bán hàng trực tiếp đến các trung
gian phân phối sản phẩm cơng ty thì biết được sốlượng và địa chỉcác nơi đang
kinh doanh sản phẩm của công ty tại thành phốHuế. Sau khi xin được địa chỉcủa
các nơi này thì tác giảtiến hành đến các địa điểm này đểxin điều tra bảng hỏi
đãđược lập sẵn

1.1.2.84.và điều tra đủ40 bảng hỏi.


1.1.2.85.
5.3. Phương pháp xửlý
dữliệu 5.3.1.Đối với
dữliệu thứcấp
1.1.2.86.Sửdụng phương pháp tổng hợp, phân tích, so sánh
-

Phương pháp tổng hợp là phương pháp liên kết, thống nhất các dữliệu đã được
phân tích lại với nhau đểcó thểnhìn nhận vấn đềmột cách khách quan hơn.

-

Phương pháp phân tích là phương pháp dùng đểphân tích sốliệu để đánh giá tình
hình thực hiện kếhoạch, tốc độhoàn thành kếhoạch và tốc độphát triển của kỳ này
so với kỳtrước.

-

Phương pháp so sánh là phương pháp so sánh dữliệu năm này với năm trước hoặc
so sánh dữliệu giữa các thời kỳ đểcó thể đánh giá được tình hình bán hàng, tiêu
thụsản phẩm tại công ty.
5.3.2. Đối với dữliệu sơ cấp

1.1.2.87.Sửdụng phương pháp xửlý sốliệu qua SPSS.
1.1.2.88.
5.3.2.1. Thống kê mơ tả
-


Sửdụng thang đo Likert 5 mức
độ: Hồn tồn khơng đồng ý
1.1.2.89.Khơn
g đồng ý
Trung lập
Đồng ý
1.1.2.90.Hồn tồn đồng ý

-

Theo Martin Sternstein (1996), phân tích thống kê mơ tả được sửdụngđểmơ
tảnhững đặc tính cơ bản của dữliệu thu thập được từnghiên cứu thực
nghiệm qua các cách thức khác nhau nhằm cung cấp những tóm tắt đơn
giản vềmẫu và các thước đo. Phương pháp này có thể được sử dụng để:
1.1.2.91.+Biểu diễn dữliệu bằng đồhọa trong đó các đồthịmơ

tảdữliệu hoặc giúp so sánh dữliệu.
1.1.2.92.+Biểu diễn dữliệu thành các bảng sốliệu tóm tắt vềdữliệu.
1.1.2.93.+Thống kê tóm tắt (dưới dạng các giá trịthống kê đơn nhất) mô tảdữliệu.


1.1.2.94.
5.3.2.2. Thang đo được kiểm định One Sample T Test
1.1.2.95.Phương pháp kiểm định này được sửdụng đểkiểm định giảthiết
vềgiá trị trung bình của một tổng thể.
1.1.2.96.Kiểm định giảthiết:
1.1.2.97.H0: μ= Giá trịkiểm định
(test value) H1: μ ≠Giá trịkiểm định
(test value) Với mức ý nghĩaα=

0.05
1.1.2.98. Nếu:
1.1.2.99.Sig < 0.05: Bác bỏgiảthiết H 0, chấp nhận giảthiết H 1
1.1.2.100.

Sig > 0.05: Chấp nhận giảthiết H 0

6. Kết cấu đềtài
1.1.2.101.

PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ

1.1.2.102.

PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢNGHIÊN CỨU

1.1.2.103.

Trong phần này bốcục gồm 3 chương:

1.1.2.104.

Chương 1: Cơ sởkhoa học của vấn đềnghiên cứu

1.1.2.105.
Thực phẩm

Chương 2: Phân tích tình hình tiêu thụtại Cơng ty TNHH 1TV

1.1.2.106.


Huế

1.1.2.107.
1.1.2.108.

Chương 3: Giải pháp nâng cao hoạt động tiêu thụsản phẩm
rượu của Công ty

TNHH 1TV Thực phẩm Huế

1.1.2.109.

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ


1.1.2.110.
1.1.2.111.

PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢNGHIÊN CỨU

1.1.2.112.

CHƯƠNG 1: CƠ SỞKHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀNGHIÊN CỨU

1.1.

Cơ sởlý luận

1.1.1. Tổng quan vềtiêu thụsản phẩm

1.1.1.1. Khái niệm tiêu thụsản phẩm
1.1.2.113.

Theo Trương Đình Chiến (2007), tiêu thụsản phẩm là giai

đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất kinh doanh, là yếu tốquyết định sựtồn tại và
phát triển của doanh nghiệp. Tiêu thụsản phẩm thực hiện mục đích của sản xuất
hàng hố, là đưa sản phẩm từnơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Nó là khâu lưu thơng
hàng hố, là cầu nối trung gian giữa một bên là sản xuất và phân phối và một bên
là tiêu dùng.
1.1.2.114.

Đểthíchứng với mỗi cơ chếquản lý thì công tác tiêu

thụsản phẩm phải được thực hiện bằng các hình thức khác nhau. Trong nền kinh
tếkếhoạch hố tập trung, Nhà nước quản lý kinh tếchủyếu bằng mệnh lệnh. Các cơ
quan hành chính kinh tếcan thiệp sâu vào các nghiệp vụsản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp nhưng lại không chịu trách nhiệm vềcác quyết định của mình.
Hoạt động tiêu thụ sản phẩm trong thời kỳnày chủyếu là giao nộp sản phẩm cho
các đơn vịtheo địa chỉvà giá cảdo Nhà nước định sẵn. Tóm lại, trong nền kinh
tếtập trung khi mà ba vấn đềtrung tâm: Sản xuất cái gì? Bằng cách nào? Cho ai?
Đều do Nhà nước quyết định thì tiêu thụsản phẩm chỉlà việc tổchức bán sản phẩm
hàng hoá sản xuất ra theo kếhoạch và giá cả đượcấn định từtrước. Trong nền kinh
tếthịtrường, các doanh nghiệp phải tựmình quyết định ba vấn đềtrung tâm cho nên
việc tiêu thụsản phẩm cần được hiểu theo nghĩa hẹp và cảtheo nghĩa rộng. (Đặng
ĐìnhĐào, 2002).
1.1.2.115.

Theo Trương Đình Chiến (2010), nghĩa hẹp của tiêu


thụhàng hóa, lao vụ, dịch vụlà việc chuyển dịch quyền sởhữu hàng hóa, lao vụ,
dịch vụ đã thực hiện cho khách hàng đồng thời thu được tiền hàng hóa hoặc được
quyền thu tiền bán hàng.
1.1.2.116.
khâu lưu

Theo Trần Minh Đạo (2002), nghĩa rộng của tiêu thụsản phẩm là


1.1.2.117.

thơng hàng hố, là cầu nối trung gian giữa một bên là sản phẩm sản

xuất và phân phối với một bên là tiêu dùng. Trong q trình tuần hồn vật chất,
việc mua bán


1.1.2.118.
1.1.2.119.

được thực hiện giữa sản xuất và tiêu dùng, nó quyết định bản chất

của hoạt động lưu thông thương mại đầu ra của doanh nghiệp.
1.1.2.120.

Như vậy, tiêu thụsản phẩm là tổng thểcác giải pháp nghiên

cứu và nắm bắt nhu cầu thịtrường, bao gồm các hoạt động: tạo nguồn, chuẩn bịhàng
hoá, tổchức mạng lưới bán hàng, xúc tiến bán hàng với nhiều hoạt động hỗtrợcho
việc thực hiện dịch vụsau bán.

1.1.1.2. Vai trò của tiêu thụsản phẩm đối với doanh nghiệp
1.1.2.121.

Theo Nguyễn Xn Quang (2007), tiêu thụsản phẩm

đóng vai trị quan trọng, quyếtđịnh đến sựtồn tại và phát triển của doanh nghiệp.
Khi sản phẩm của doanh nghiệp được tiêu thụ, tức là nó đãđược người tiêu
dùng chấp nhận (thị trường chấp nhận). Sức tiêu thụsản phẩm của doanh nghiệp
thểhiệnởmức bán ra, uy tín của doanh nghiệp, chất lượng sản phẩm, sựthíchứng
với nhu cầu người tiêu dùng và sựhoàn thiện của các hoạt động dịch vụ. Nói cách
khác, tiêu thụsản phẩm phản ánh đầy đủnhững điểm mạnh và điểm yếu của doanh
nghiệp.
1.1.2.122.

Tiêu thụsản phẩm khơng được tách rời khỏi q trình kinh

doanh nói chung và các khâu, các bộphận khác nói riêng. Tiêu thụsản phẩm phải
được liên kết một cách chặt chẽ, hữu cơ với các khâu, các bộphận, các yếu tốcủa
kinh doanh đã thực hiện trước đó. Tiêu thụsản phẩm có thểnói khơng chỉxuất
hiệnởgiai đoạn cuối của q trình sản xuất kinh doanh mà được bắt đầu ngay
từkhi có ý tưởng kinh doanh, đặt mục tiêu chiến lược, xây dựng kếhoạch… cho
đến khi bán được sản phẩm. Mặt khác, tiêu thụsản phẩm không phải là nhiệm
vụriêng của bộphận tiêu thụtrong doanh nghiệp và càng không phải chỉlà nhiệm
vụcủa nhân viên bán hàng. Tiêu thụsản phẩm là nhiệm vụ được đặt ra, được giải
quyết và là trách nhiệm của toàn bộban lãnhđạo cao cấp nhất, nhà quản trịtrung
gian đến các nhân viên bán hàng của doanh nghiệp.
1.1.2.123.

Đối với các doanh nghiệp, tiêu thụsản phẩm đóng vai trị


quan trọng quyết định đến sựtồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Bởi vì nhờtiêu


thụsản phẩm thì hoạt động sản xuất kinh doanh mới diễn ra liên tục, từ đó doanh
nghiệp mới có thể


1.1.2.124.
1.1.2.125.

bù đắp được những chi phí, có lợi nhuận để đảm bảo cho quá trình

tái sản xuất và tái sản xuất mởrộng. Trong nền kinh tếthịtrường cạnh tranh gay gắt
như hiện nay thì hoạt động tiêu thụsản phẩm góp phần nâng cao uy tín của doanh
nghiệp, củng cốvịtrí và thếlực của doanh nghiệp trên thịtrường thơng qua các sản
phẩm có chất lượng tốt và giá cảphải chăng cùng với các phương thức mua bán
thuận tiện dễ dàng và dịch vụbán hàng tiên tiến hiện đại. (Đặng ĐìnhĐào, 2002).
1.1.2.126.

Đối với xã hội thì tiêu thụsản phẩm có vai trị quan trọng

trong việc đảm bảo cân đối giữa cung và cầu, sản phẩm được tiêu thụtạo điều kiện
cho hoạt động sản xuất kinh doanh diễn ra bình thường trơi chảy tránh được sựmất
cân đối, giữ được sựbìnhổn trong xã hội. Tiêu thụhàng hố phát triển thì doanh
nghiệp mới có thể mởrộng hoạt động sản xuất kinh doanh, tạo thêm được việc làm
và thu hút thêm nhiều lao động trong xã hội. Mặt khác thông qua hoạt động ngân
sách Nhà nước,
1.1.2.127.
phúc lợi


Nhà nước sửdụng vốnđầu tưcho việc xây dựng cơsởhạtầng, thực hiện

1.1.2.128.

xã hội, đầu tư cho y tếgiáo dục... góp phần nâng cao đời sống cho

các thành viên trong xã hội theo hướng tiến bộhơn, văn minh hơn. (Đặng ĐìnhĐào,
2002).
1.1.1.3. Ý nghĩa của hoạt động tiêu thụsản phẩm
1.1.2.129.

Tiêu thụsản phẩm giúp doanh nghiệp thu hồi vốn và có lợi

nhuận. Bất kỳ loại hình kinh doanh nào thì mục tiêu cơ bản lâu dài vẫn là lợi nhuận,
có lợi nhuận mới có thểbù đắp chi trảnhững chi phí và mới có thểtái sản sản
xuất và tái sản xuất mởrộng.
1.1.2.130.

Kết quảvà hiệu quảcủa tiêu thụsản phẩm tạo áp lực đểdoanh

nghiệp thoả mãn nhu cầu của khách hàng ngày càng tốt hơn. Thông qua tiêu thụ,
doanh nghiệp sẽnắm bắt được nhu cầu của khách hàng đối với các sản phẩm sẵn
có và các sản phẩm tiềm năng, từ đó có thể đápứng được những mong muốn của
khách hàng và làm khách hàng hài lòng.


1.1.2.131.

Tiêu thụsản phẩm có ý nghĩa đến vịthếcủa doanh nghiệp


trên thịtrường. Khi tiêu thụsản phẩm được thực hiện tốt thì tỷlệhàng hoá của doanh
nghiệp được khách hàng chấp nhận cao, tăng uy tín và nâng cao hìnhảnh của
doanh nghiệp, từ


×