Họ và tên: ………………..
Lớp: …….
ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
MƠN TỐN
ĐỀ 1
I.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1. Số gồm 5 chục nghìn, 8 nghìn, 6 chục, 7 trăm, 9 đơn vị viết là :
A. 58 679
B. 58 769
C. 56 879
D. 58 976
Câu 2. Các số ở dòng nào được viết từ lớn đến bé?
A. 4567, 8907, 4657, 5789
B. 1022, 1202, 1220, 1222
B. 9870, 9807, 9780, 9708
D. 9870, 9780, 9708, 9807
Câu 3. Số 200 có mấy chục ?
A. 200 chục
B. 20 chục
C. 19 chục
D. 2 chục
C. 355dam
D. 305dam
Câu 4. 2675dam : 5 =……
A. 553dam
B. 535 dam
Câu 5. Lan ăn sáng lúc 7 giờ kém 20 phút đến 7 giờ 5 phút. Hỏi Lan ăn sáng hết bao
nhiêu phút ?
A. 15 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 25 phút
Câu 6. Để mua 1 cái bút giá 5 000 đồng, số tờ bạc cần sử dụng ít nhất là :
A. 2 tờ 2 000 đồng và 1 tờ 1000 đồng
C. 1 tờ 5 000 đồng
B. 3 tờ 1000 đồng và 1 tờ 2000 đồng
D. 5 tờ 1 000 đồng
Câu 7. Nếu về quê nghỉ trọn vẹn tháng 7 và tháng 8 thì số ngày em được nghỉ hè là:
A. 60 ngày
B. 59 ngày
C. 61 ngày
D. 62 ngày
Câu 8. Một hình vng có chu vi là 28 m. Độ dài một cạnh của hình vng là:
A. 18m
B. 7m
C. 8m
D. 9m
Câu 9. Một cửa hàng theo kế hoạch phải vận chuyển 7 890 kg ngô. Đã vận chuyển được
6 xe, mỗi xe chở được 1 203 kg. Hỏi cịn lại bao nhiêu kg ngơ chưa vận chuyển ?
A. 7218 kg ngô
B. 7812 kg ngô
C. 672 kg ngô
D. 627 kg ngô
C. 98mm
D.9008 mm
Câu 10. Đổi 8dm9mm = … mm
A. 809mm
B. 89mm
II. Phần tự luận
Bài 1. Thực hiện phép tính ( 1 điểm )
23456 + 7890
9807 – 123
7890 x 5
9084 : 6
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 2. Điền dấu >,<,= ( 1 điểm )
!
"
giờ …. 22 phút
XXI + V – IV ……. 20
Bài 3. ( 1,5 điểm ) Hồng có 150 000 đồng. Hồng mua hộp bút hết 35 000 đồng và mua 3
quyển vở, mỗi quyển 5 000 đồng. Hỏi Hồng còn lại bao nhiêu tiền ?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 4. ( 1 điểm ) Có 5 hộp đựng bút như nhau có tất cả 60 cái. Hỏi có 120 cái bút thì cần
bao nhiêu hộp đựng bút ?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 5 ( 0, 5 điểm ) Tính nhanh
8902 – ( 7 + 7 + … + 7 )
Có 200 số 7
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Họ và tên: ………………..
Lớp: …….
ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
MƠN TỐN
ĐỀ 2
I.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1. Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 98 888
B. 99 999
C. 98 765
D. 98 675
Câu 2. Số 67 896 đọc là:
A. Sáu mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi sáu
B. Sáu mươi bảy nghìn tám trăm chín sáu
C. Sáu mưới tám nghìn bảy trăm chín mươi sáu
Câu 3. 57… 8m = 57 008m
A. Km
B. hm
C. dam
D. cm
Câu 4. Đường kính của hình trịn tâm O là 24cm. Bán kính hình trịn tâm O là:
A. 48cm
B. 12cm
C. 6cm
D. 18 cm
𝟏
𝟒
Câu 5. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài là 36m, chiều rộng bằng chiều dài.
Diện tích thửa đất đó là:
A. 90m
B.324 𝑚&
C. 342𝑚&
D. 9m
Câu 6. Minh tập thể dục lúc 4 giờ 20 phút đến 5 giờ kém 5 phút. Hỏi Minh tập thể dục
trong bao lâu?
A. 35 phút
B. 30 phút
C. 25 phút
D. 20 phút
Câu 7. 9 bộ quần áo may hết 36 mét vải. Hỏi 40 mét vài thì may được bao nhiêu bộ ?
A. 6 bộ
B. 10 bộ
C. 8 bộ
D. 160 bộ
C. 7563
D. 5637
Câu 8. Kết quả của phép tính 37680 : 5 là:
A. 7536
B. 7635
Câu 9. Phong có 2 tờ tiền mệnh giá 20 000 đồng và 5 tờ mệnh giá 1 000 đồng. Phong có
số tiền là:
A. 40 000 đồng
B. 25 000 đồng
C. 41 000 đồng
Câu 10. Hiệu của 7890 và 3468 chia cho 3 là:
D. 45 000 đồng
A. 1474
B. 1744
C. 1447
D. 1774
II. Phần tự luận
Bài 1. Thực hiện phép tính ( 1 điểm )
3478 – 34 x 5
6780 : ( 789 – 784 )
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 2. Tìm X ( 1 điểm )
X x 4 = 67890 – 45 906
X : 8 + 7906 = 10 923
………………………..
………………………
………………………..
………………………
………………………..
………………………
X x 6 = 126
789 – X = 304
………………………..
………………………
………………………..
………………………
𝟏
𝟓
Bài 3.( 1,5 điểm ) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 6 cm, chiều rộng bằng chiều
dài. Tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật ?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 4. ( 1 điểm ). Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 3679 kg gạo, ngày thứ hai bán
được nhiều hơn ngày thứ nhất 235kg. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg
gạo ?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 5.( 0,5 điểm ) Cho các chữ số 2, 4, 7, 9, 0. Hãy viết số bé nhất cho 5 chữ số khác nhau
mà chữ số 7 có giá trị là 7 vạn.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Họ và tên: ………………..
Lớp: …….
ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
MƠN TỐN
ĐỀ 3
I.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1. Giá trị của số 9 trong số 87906 là:
A. 900
B. 9000
C. 90
D.9
𝟏
𝟗
Câu 2. Cửa hàng có 20 700kg xi măng, đã bán số xi măng đó. Cửa hàng cịn lại số kg
xi măng là:
A. 2 300 kg
B. 18 400kg
C. 1 840kg
D. 184kg
B. 235cm
C. 352cm
D.1025cm
C. 37 899
D. 39 000
C. 100 000
D. 99 998
Câu 3. 2m35cm = … cm
A. 2035cm
Câu 4. Số liền trước số 38 999 là:
A. 38 998
B. 37 898
Câu 5. Số liền sau số 99 999 là:
A. 10 000
B. 1 000
Câu 6. Mua 4 phong bì như nhau hết 1 000 đồng. Mua 8 phịng bì như thế hết số tiền là:
A. 250 đồng
B. 2 000 đồng
C. 800 đồng
D. 1 000 đồng
C. 15 phút
D. 1 phút
Câu 7. Thời gian ít nhất là:
A. 20 phút
B. 1 giờ
Câu 8. Lan vào học ở trường lúc 7 giờ sáng và tan học lúc 11 giờ. Hỏi Lan đã học ở
trường mấy giờ?
A. 3 giờ
B. 2 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ
Câu 9. Một đội công nhân theo kế hoạch phải vận chuyển 7 890 kg thóc. Đã vận chuyển
được 2 xe, mỗi xe chở được 1 346kg. Số thóc chưa được vận chuyển là:
A. 2692kg
B. 5198kg
C. 3678kg
D. 1261kg
Câu 10. Một hình vng có chu vi là 24dm. Diện tích hình vng đó là:
A. 96dm
B. 6dm
C. 36𝑑𝑚&
D.96𝑑𝑚&
II.Phần tự luận
Bài 1. ( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính
34 579 + 17 981
89 349 : 9
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 2 ( 1 điểm ) Tìm y:
y : 8 = 987
y x 9 – 678 = 7890
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
𝟏
𝟑
Bài 3 ( 1,5 điểm ) Hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính
chu vi và diện tích của hình đó ?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 4. ( 1 điểm ) Mỗi ơ tơ đều chở 4 người. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu ô tô để chở hết
30 người ?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 5 ( 0,5 điểm ) Tính nhanh
( 150 – 30 x 5 ) : ( 2 + 4 + 6 + 8 )
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Họ và tên: ………………..
Lớp: …….
ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
MƠN TỐN
ĐỀ 4
I.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1. Số bé nhất là:
A. 15 789
B. 15 897
C. 15 798
D. 17 895
Câu 2. Mua 9 chiếc bút bi hết 81 000 đồng. Hỏi mua 1 hộp gồm nửa tá bút như thế hết
bao nhiêu tiền?
A. 9 000 đồng
B. 50 000 đồng
C. 54 000 đồng
D. 6 000 đồng
Câu 3. Hình chữ nhật có chiều dài là 24cm, gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích của hình
chữ nhật là:
A. 48 𝑐𝑚&
B. 144 𝑐𝑚&
C. 6 𝑐𝑚&
D. 56 𝑐𝑚&
Câu 4. Một đoạn ống dài 200m có thể cắt thành bao nhiêu đoạn 50dm?
A. 4 đoạn
B. 20 đoạn
C. 5 đoạn
D. 40 đoạn
Câu 5. Lý bắt đầu học từ lúc 7 giờ 40 phút và học xong lúc 8 giờ 30 phút. Lý học trong
bao lâu ?
A. 10 phút
B. 50 phút
C. 20 phút
D. 30 phút
Câu 6. Có 9 xe ô tô như nhau chở 63 thùng hàng. Hỏi có 2 800 thùng hàng thì cần bao
nhiêu xe như thế?
A. 7 xe
B. 52 xe
C. 40 xe
D. 400 xe
Câu 7. Ngày 27 tháng 5 năm 2016 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy?
A. Thứ tư
B. Thứ năm
C.Thứ sáu
D. Thứ bảy
Câu 8. Một hình trịn có tâm I có bán kính là 6 cm. Đường kính của hình trịn là:
A. 10 cm
B. 12 cm
C. 20cm
D. 25 cm
C. VIII
D. XX
Câu 9. Số 11 được viết theo số La Mã là :
A. IX
B. XI
Câu 10. Trong các số: 82350, 82305, 82503, 85302. Số lớn nhất là
A. 82350
B. 82305
II. Phần tự luận
Bài 1. ( 1 điểm ) Thực hiện phép tính:
C. 82503
D. 85 302
A = 3 x ( 89 424 - 72 813)
B = 24 368 + 15 336 : 3
……………………………
…………………………
……………………………
…………………………
……………………………
…………………………
Bài 2 ( 1 điểm ) Tìm X
X : 5 = 1232
X x 5 – 1340 = 3455
……………..
………………………..
……………..
………………………..
………………………..
71 542 – X = 51 079
X : 3 + 1235 = 9870
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
……………………..
Bài 3. ( 1,5 điểm ) Mẹ Mai mua 3 mét vải xanh, mỗi mét có giá là 18 500 đồng và 1 mét vải
đỏ có giá là 19 000 đồng. Hỏi mẹ Mai mua hết tất cả bao nhiêu tiền?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 4. ( 1,5 điểm ) Có 2442 quả cảm xếp đều vào 6 thùng như nhau. Hỏi 4 thùng đó có bao
nhiêu quả cam?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Họ và tên: ………………..
Lớp: …….
ĐỀ ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
MƠN TỐN
ĐỀ 5
I.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1. Minh đi học lúc 16 giờ, lúc đó thuộc buổi nào ?
A. Sáng
B. Trưa
C. Tối
D. Chiều
B. 8 giờ 7 phút
C.8 giờ 10 phút
D. 9 giờ kém 7 phút
C. 3
D. 4
B. 100
C. 999
D. 987
B. <
C. =
B. hm
C. dam
Câu 2. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 9 giờ kém 25 phút
Câu 3. Số dư của phép chia 15 789 : 9 là:
A. 1
B. 2
Câu 5. Số bé nhất có 3 chữ số là:
A. 101
𝟏
Câu 6. 90 phút …….. 𝟔 giờ
A. >
Câu 7. 87…9dm = 87 090 m
A. Km
D. dm
𝟏
Câu 8. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5m, chiều rộng bằng 𝟐 chiều dài.
Chu vi của hình chữ nhật là:
A. 10 m
B. 15 m
C. 30 m
D. 50 m
Câu 9. Lan có 1 tờ 10 000 đồng và 2 tờ 2 000 đồng. Lan có số tiền là:
A. 12 000 đồng
B. 14 000 đồng
C. 10 000 đồng
D. 2 000 đồng
B. 30
C. 300
D. 30 000
Câu 10. 3 vạn được viết là:
A. 3 000
II. Phần tự luận
Bài 1.( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính:
a) 12 893 + 59 229
c) 3819 x 8
b) 62 832 – 18 492
d) 13 524 : 6
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 2. ( 1 điểm ) Tìm X
X x 5 = 25 685 + 24 650
X : 6 – 1457 = 2589
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 3. ( 1, 5 điểm ) Cô giáo mua 30 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh này cơ đem
chia đều cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn học sinh được nhận
bánh?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
!
Bài 4. ( 1,5 điểm ) Nhà Quang thu hoạch được 7 890 kg thanh long, đã bán đi " số thanh
long đó. Hỏi nhà Quang cịn lại bao nhiêu ki – lô – gam thanh long ?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................