Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ đề thi 8 tuần học kì 2 môn Toán trường THPT Số 1 Bảo Yên, Lào Cai năm học 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.11 KB, 11 trang )

SỞ GD & ĐT LÀO CAI
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO YÊN

ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015- 2016
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

THẦY TÀI – 0977.413.341 CHIA SẺ

ĐỀ 01

Câu 1 (1 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y   x 3 +3x 2 .
Câu 2 (1 điểm).Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y

x3

4x 2

3x

5

trên đoạn [ 2;1]
Câu 3. (1 điểm).
a) Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w  iz  z
b) Giải phương trình : log 2 x  2log 2 x  3  0
2

e

Câu 4. (1 điểm). Tính tích phân I   x ln xdx


1

Câu 5.(1 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A  2; 2; 1 và mặt phẳng
(P): x  2y  z  5  0 .
a)Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua đi điểm A, song song với (P) .
b) Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P).
Câu 6 (1 điểm).
a) Cho tan a = 2. Tính giá trị biểu thức: E 

8cos3 a  2sin3 a  cos a
2cos a  sin3 a

b)Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số:
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 5.
Câu 7 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC  600 . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 600 . Gọi I là trung điểm BC, H là
hình chiếu vuông góc của A lên SI. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm H đến
mặt phẳng (SCD) theo a.
Câu 8 (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nhận trục hoành làm đường phân giác
trong của góc A, điểm E  3; 1 thuộc đường thẳng BC và đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có
phương trình x 2  y 2  2 x  10 y  24  0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết điểm A có hoành độ âm.
 x 2  xy  2y  1  2y3  2y 2  x
Câu 9 (1 điểm). Giải hệ phương trình 
.
6 x  1  y  7  4x  y  1

Câu 10 (1 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P

1

4
1


.
4a  2b  4 2bc 8  a  2b  3c 4  b  2c

----Hết----


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN

C©u

Néi dung

§iÓm

a) 1 Điểm
- Tập xác định D  R
- Sự biến thiên y '  3x 2  6x; y '  0  x  0 hoặc x  2 .
+ Trên các khoảng  ; 0  và  2;   , y’<0 nên hàm số nghịch biến.
Trên khoảng  0; 2  , y’>0 nên hàm số đồng biến.
+ Hàm số đạt cực tiểu tại x  0, yct  0 ; đạt cực đại tại x  2 ,ycđ = 4.
Giới hạn: lim y   ; lim y   .
x 

0,25

0,25


x 

+ Bảng biến thiên
x -
0
2
y
0 + 0
C©u 1 ’
y +
4

+
0,25

0

-

- Đồ thị
y

4

2

0,25

O


3

2

x

-2

Hàm số y
3x 2

y

x3
8x

4x 2

3x

5 liên tục trên đoạn [ 2;1]

3

x
y

C©u 2


0

3x

2

1
Ta có, f
3
f ( 2) ( 2)3
f (1)

13

min y
[ 2;1]

4 12

8x

3

0

3

x

3

1
3

[ 1;2] (loai)

2

149
khi x
27

5

149
27

0,25

3

1
, max y
3 [ 2;1]

9 khi x

2

z  3  2i
w  i  3  2i    3  2i 


 1  i

0,25

[ 1;2] (nhan)

1
1
1
4
3
5
3
3
3
4 ( 2)2 3 ( 2) 5 9
3 1

0,25

C©u3 Phần thực là -1
Phần ảo là 1.
………………………………………………………………..

0,25
0,25
0,25



log 2 x  1
log x  3
 2
x  2 .

x  1
8


0,25
0,25
1
8

nghiệm của pt là x  2 và x  .
1
x

Đặt u  ln x  du  dx
dv  xdx chọn v 
e

C©u4

0,25

2

x
2


0,25

e

x2
1
I  ln x   xdx
2
21
1

0,25

e

e2 x 2
1 e2
 
 
2 4 1 4 4
C©u 5
1,0
®iÓm

0,25

Mặt phẳng (Q) song song (P) nên có dạng x  2y  z  d  0 d  5 ,
do A thuộc (Q) suy ra 2  2.2   1  d  0  d  7 .


Vậy pt mặt phẳng cần tìm (Q) là x  2y  z  7  0

0,25
0,25

Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) có bán kính
R  d  A, ( P)  

2  2.2  1  5
1 4 1



0,25

12
2 6
6

Vậy pt măt cầu cần tìm là x  22   y  22  z  12  24 .

0,25

Câu 6 Chia cả tử và mẫu cho cos3 x  0 ta được:
(1
1
điểm)
8  2 tan 3 a 
3


E

2
cos 2 a

2
cos 2 a  8  2 tan a  1  tan a
2 1  tan 2 a  tan 3 a
 tan 3 a



Thay tan a = 2 ta được: E = 



3
2

Số phần tử của A là 6.A36  720
Số cách chọn một số có hàng đơn vị là số 0 có 1.A36  120 cách
Số cách chọn một số có hàng đơn vị là số 5 có 1.5.A52  100 cách
Suy ra số cách chọn một số chia hết cho 5 là 120  100  220 cách
Vậy xác suất cần tìm bằng

C©u 7
1 ®iÓm

0,25
0,25


0,25

0,25

220 11
 .
720 36

Do ABC  600 nên tam giác ABC đều, suy ra
3
và AC  a
2
Mặt khác SA  (ABCD)  SCA  600
SABCD  a 2

0,25
0,25


S

K
H
A

D
E

B


1
a3
 SA  AC.tan 60  a 3  VS.ABCD  SA.SABCD  .
3
2
2
2
HS HS.IS AS
AS
4
Ta có

 2  2

2
2
IS
IS
IS
IA  AS
5
4
 d  H, SCD    d  I, SCD  
5
2
2
 d  B,  SCD    d  A, SCD   ( vì I là trung điểm
5
5

0

C

I

BC và AB//(SBC))
Gọi E là trung điểm CD, K là hình chiếu của A lên
SE, ta có
AE  DC  DC  (SAE)  DC  AK  AK  (SCD)
Suy ra

0,25

0,25

2
2
2 SA.AE
2a 15
.
d  H, SCD    d  A, SCD    AK 

5
5
5 SA 2  AE 2
25

Đường tròn ngoại tiếp có tâm I(1;5)
Tọa đôi điểm A là nghiệm của hệ


K
B
E

C©u 8
1,0
®iÓm

x 2  y2  2x  10y  24  0
x  6 x  4



y  0 y  0
y  0

0,25

Do A có hoành độ âm suy ra A(-4;0).
C
Và gọi K(6;0), vì AK là phân giác trong góc A nên
A
KB=KC, do đó KI  BC và IK  5;5 là vtpt của đường
thăng BC.
 BC : 5  x  3  5  y  1  0   x  y  4  0 .
Suy ra tọa độ B, C là nghiệm của hệ

0,5


x 2  y2  2x  10y  24  0
x  8 x  2



 y  4  y  2
 x  y  4  0

0,25

I

Vây A(-4;0), B(8;4), C(2;-2) và A(-4;0), C(8;4), B(2;-2) .

C©u 9
1,0
®iÓm

 x 2  xy  2y  1  2y3  2y 2  x 1

6 x  1  y  7  4x  y  1  2 
ĐK: x  1 .
1   2y2  x  1  x  y   0  y  x  1 vì 2y2  x  0, x  1

0,5

Thay vào (2) ta được 6 x  1  x  8  4x 2   x  1  3   2x   2x  x  1  3
2

4x 2  13x  10  0


 2x  3  x  1  
 x 2  y 3
3
x 

2
Vậy nghiệm của phương trình là ( x; y)  (2;3) .
1
1

Ta có 2 2bc  b  2c 
4a  2b  4 2bc 4a  4b  4c
4
1
1



8  a  2b  3c 4  a  b  c 4  b  2c

2

0.5

0,25
0,25


Suy ra P 

C©u 10
1,0
®iÓm

xét f (t ) 
t
f’
f

1
1
, Đặt t  a  b  c, t  0

4a  b  c 4  a  c  b

1
1

,
4t 4  t

0
+

t  0,

f '(t )  

0,25


1
1

; f '(t )  0  t  4 .
2
2
4t
4  t 

4
-

0
-

+

1
16

b  2c
a  c  1
1
Suy ra giá trị nhỏ nhất của P bằng - khi a  b  c  b  2c  
.
16
b  2
a  b  c  4



0,25


SỞ GD & ĐT LÀO CAI
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO YÊN

ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015- 2016
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Đề 2

Câu 1(1,0 điểm). Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y 

2x 1
.
x 2

Câu 2(1,0 điểm).Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y  x 3 +3x 2 trên  3; 1 .
Câu 3(1,0 điểm).
a) Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w  iz  z
b) Giải phương trình: 25x  2.5x 15  0
1

Câu 4(1,0 điểm). Tính tích phân I  
0



x ln x 2  4
x2  4


 dx

Câu 5(1,0 điểm). Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu (S) có phương trình:
x2 + y2 + z2 - 2x + 4y - 6z -11 = 0.
a)Xác định tọa độ tâm và tính bán kính mặt cầu (S).
b)Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) tại điểm M(1; 1; - 1).
Câu 6(1,0 điểm).
2
a) Giải phương trình 1  sin 2 x  cos x  sin x   1  2sin x

b) Một lớp học có 27 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Cô giáo chọn ra 5 học sinh để lập một
tốp ca chào mừng 20 - 11. Tính xác suất để trong tốp ca đó có ít nhất một học sinh nữ.
Câu 7(1,0 điểm). Cho hình chóp đều A.BCD có AB  a 3; BC  a . Gọi M là trung điểm của CD.
Tính thể tích khối chóp A.BCD theo a và khoảng cách giữa hai đường thẳng BM, AD.
Câu 8(1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có I( 1; - 2 )là tâm
đường tròn ngoại tiếp và AIC  900 . Hình chiếu vuông góc của A trên BC là D( - 1; - 1). Điểm K(
4; - 1 ) thuộc đường thẳng AB. Tìm tọa độ các đỉnh A, C biết điểm A có tung độ dương.



 

8 2 x  1 2 x  2 x  1  y y 2  2 y  4

Câu 9(1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
4 xy  2  y  2  y  2 x   5y  12 x  6





 x; y  

Câu 10(1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M

3a 4  3b 4  25c3  2

a  b  c

3

************ Hết ************


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Đáp án

Câu

Điểm

 TXĐ: D  \ 2
 Sự biến thiên
- Chiều biến thiên: y  

0.25

5


 x  2

2

 0 x  D

- Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;2  và  2;  
- Hàm số đã cho không có cực trị
y  2  TCN : y  2
- Tiệm cận xlim


0.25

lim y   ; lim y    x  2 : TCÑ

x 2 

x 2

 Bảng biến thiên
x

-∞

-

y'
1


y

+∞

2
+∞

2

0.25

-∞

2

 Đồ thị

0.25

f(x) xác định và liên tục trên  3; 1 , y '  3x 2  6x
Câu y'  0  x  0 (loại)hoặc x  2 .(nhận)
Ta có: f  3  0 , f  2   4 , f  1  2
2
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x) trên  3; 1 lần lượt là 4 và 0

3a

0.25
0.25
0.25

0.25

z  3  2i
w  i  3  2i    3  2i 
 5  5i

0.25


Phần thực là -5
Phần ảo là 5

0.25

25x  2.5x  15  0   5x   2.5x  15  0 (*)
2

Đặt t  5x  0
t  5
t  3 (loai)

Pt (*)  t 2  2t  15  0  

3b

0.25

Với t  5  5x  5  x  1
Vậy phương trình có nghiệm: x  1






Đặt ln  x 2  4   u  du  d ln  x 2  4  
4

2x
dx
x 4

0.25

2

x=0 thì u=ln4
x=1 thì u=ln5
I

5

0.25

0.25

ln 5
1
1 u2 ln 5 1 2
udu


.
 (ln 5  ln 2 4)
2 ln4
2 2 ln 4 4

0.5

Tâm I(1; -2; 3)
R=5
Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng là: IM  (0;3; 4)
(P): 3y – 4z – 7 =0



0.25
0.25
0.25
0.25



2
2
PT   sin x  cos x  cos x  sin x  cos2 x

0.25

 cos2 x  sin x  cos x  1  0
6a



cos2 x  0

2x 



2

 k

2x 



  1  x 4
sin  x   
4
2



 k

x






k
4
2

  k 2  x  k 2
4

3
x   k 2

 k 2
2
4

2

k  

0.25

Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong số 48 học sinh có: C485  1712304
Gọi A là biến cố " chọn 5 học sinh trong đó có ít nhất một học sinh nữ"
thì A là biến cố " chọn 5 học sinh mà trong đó không có học sinh nữ ".

0.25

sin x  cos x  1

x


6b



4

 

Ta có số kết quả thuận lợi cho A là: C215  20349  P A 

5
C21
5
48

C



20349
1712304

20349
1691955
 P  A  1 

1712304 1712304

7


Gọi O là tâm tam giác đều BCD
cạnh a.
Do A.BCD là chóp đều nên
AO   BCD   AO là đường cao
của hình chóp.

0.25

0.25


1
2

Có SBCD  BC.BD.sin 60 0 

A

và OB 
N

a 3
3

Trong AOB có:
D

B
O


AO  AB 2  BO 2 

M

I

a2 3
4

VA. BCD 

C

2a 6
3

0.25

1
a3 2
AO.SBCD 
 ñvtt 
3
6

Gọi N, I, J lần lượt là trung điểm của AC, CO, OM.

Có: AD / / MN  AD / /  BMN   d  BM; AD   d  AD;  BMN  




 





 d D;  BMN   d C;  BMN   2d I ;  BMN 



BM  IJ 
lại có:
  BM   IJN    BMN    IJN  theo giao tuyến NJ.
BM  NI 

0.25

Trong mp(IJN) kẻ IK  NJ  IK   BMN   d  I ;  BMN    IK
* Xét IJN có:

a 70
1
1
1
16
3
35
 2  2  2  2  2  IK 
2

35
IK
IJ
IN
a 2a
2a

Vậy d  BM ; AD   2d  I ;  BMN  
A

Do AIC  90 
0

K

C

ABC  450
ABC  1350

do đó DA = DB. Lại có: IA = IB
 DI  AB

B

D

Nên đường thẳng AB đi qua K ( 4; - 1 ) và vuông góc với DI có phương
trình 2 x  y  9  0 . Gọi A  a;2a  9   AB , do DA  2d  D; AB   2 10
8




 a  1   2a  8
2

 a2  6a  5  0 

0.25

 ABD  450 nên ADB vuông cân tại D

I
8

2 a 70

35

2

0.25

0.25

 2 10
a 1
a5




A 1; 7   loaïi 
A  5;1

t / m

0.25


Phương trình DB đi qua D có VTPT AD : 3 x  y  4  0
C  DB  C  c; 3c  4  . Do IAC vuông cân tại I nên

0.25

IA.IC  0  4  c  1  3  3c  2   0  c  2  C  2;2 


1
x 
ĐK:  2
. Từ pt (1)  dể pt có nghiệm thì y  0
 y  2  y  2 x   0




 

 


3

0.25



2

PT 1  2 2 x  1  2 2 2 x  1  4 2 2 x  1  y3  2 y 2  4 y (*)
Xét hàm số f  t   t 3  2t 2  4t  t  0  có
f   t   3t 2  4t  4  2t 2   t  2   0 t  0
2

9



0.25
nên f(t) luôn đồng biến



Từ pt (*)  f 2 2 x  1  f  y   2 2 x  1  y
0.25

Thay vào pt ( 2 ) ta được pt y  2  y  2  y  2  3y  y  2 
3

Đặt z  y  2 ta được pt






y 3  2 z3  3yz2   y  z  y 2  yz  2 z2  0 

y  2 z  loaïi 
yz

0.25

t / m

Với y = z ta được y  y  2  y  2  x  1 (t / m)
- Áp dụng BĐT Cô - Si ta có: 2a4   a4  1  2a4  2a2  4a3 hay
3a4  1  4a3 .

0.25

4 a3  4 b3  25c3

- Tương tự 3b  1  4b  M 
4

3

a  b  c

3


Mà  a  b   a  b   0  4  a3  b3    a  b 
2

3

 a  b   25c
M
a  b  c
3

3

10

Đặt t 

c
abc

3

3

3

3





c
c
 ab 

 
c

  25 
   1  a  b  c   25  a  b  c 



 abc
 abc 

3

0.25

 0  t  1

Xét hàm số f  t   1  t   25t 3  0  t  1
3

2
2
có: f   t   3 1  t    5t   , f   t   0 






t

1
6

t

0.25
1
4

0.25


Bảng biến thiên
t

1
6

-∞ 0

-

f'(t)

0


1

+∞

+

f(t)
25
36

1

25

2

Vậy Min f  t   f   
khi t  hay Min M 
a  b  1, c  .
6
36
5
 6  36
1

25




×