1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HĨA THUỘC NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày
tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
Địa điểm
thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (77 TTHC)
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (63 TTHC)
1
Đăng ký thành lập Trong thời hạn 03 ngày
doanh nghiệp tư nhân
làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ),
- Luật Doanh
26/11/2014;
nghiệp
ngày
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 11/12/2015 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều
2
STT
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
Địa điểm
thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
của Thơng
BKHĐT.
tư
số
20/2015/TT-
- Thơng tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thơng tin doanh
nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
2
3
4
Đăng ký thành lập Trong thời hạn 03 ngày
công ty TNHH một làm việc, kể từ khi nhận
thành viên
đủ hồ sơ hợp lệ.
Đăng ký thành lập Trong thời hạn 03 ngày
công ty TNHH hai làm việc, kể từ khi nhận
thành viên trở lên
đủ hồ sơ hợp lệ.
Đăng ký thành lập Trong thời hạn 03 ngày
công ty cổ phần
làm việc, kể từ khi nhận
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ)
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ)
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
- Thơng tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Luật Doanh nghiệp;
3
STT
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
đủ hồ sơ hợp lệ.
5
6
7
Trong thời hạn 03 ngày
Đăng ký thành lập
làm việc, kể từ khi nhận
công ty hợp danh
đủ hồ sơ hợp lệ.
Địa điểm
thực hiện
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp (đối với Trong thời hạn 03 ngày
doanh nghiệp tư nhân, làm việc, kể từ khi nhận
công ty TNHH, công đủ hồ sơ hợp lệ.
ty cổ phần, công ty
hợp danh)
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Đăng ký đổi tên doanh Trong thời hạn 03 ngày
nghiệp (đối với doanh làm việc, kể từ khi nhận
nghiệp tư nhân, cơng
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
Phí, lệ phí
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ)
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ)
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
- Thơng tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ)
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
- Thơng tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
4
STT
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
ty TNHH, cơng ty cổ
phần, công ty hợp đủ hồ sơ hợp lệ.
danh)
8
9
10
Trong thời hạn 03 ngày
Đăng ký thay đổi
làm việc, kể từ khi nhận
thành viên hợp danh
đủ hồ sơ hợp lệ.
Đăng ký thay đổi
người đại diện theo Trong thời hạn 03 ngày
pháp luật của công ty làm việc, kể từ khi nhận
trách nhiệm hữu hạn, đủ hồ sơ hợp lệ.
công ty cổ phần
Đăng ký thay đổi vốn Trong thời hạn 03 ngày
điều lệ, thay đổi tỷ lệ làm việc, kể từ khi nhận
vốn góp (đối với cơng đủ hồ sơ hợp lệ.
ty TNHH, cơng ty cổ
Địa điểm
thực hiện
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Phí, lệ phí
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ)
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thơng tư số 47/2019/TT-BTC
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ)
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
- Thơng tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ)
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
5
STT
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
phần, cơng ty hợp
danh)
11
12
13
Đăng ký thay đổi
Trong thời hạn 03 ngày
thành viên công ty
làm việc, kể từ khi nhận
trách nhiệm hữu hạn
đủ hồ sơ hợp lệ.
hai thành viên trở lên
Địa điểm
thực hiện
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Đăng ký thay đổi chủ
sở hữu cơng ty trách
nhiệm hữu hạn một
thành viên đối với Trong thời hạn 03 ngày
trường hợp chủ sở hữu làm việc, kể từ khi nhận
cơng
ty
chuyển đủ hồ sơ hợp lệ.
nhượng tồn bộ vốn
điều lệ cho một cá
nhân hoặc một tổ chức
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Đăng ký thay đổi chủ Trong thời hạn 03 ngày
sở hữu công ty trách làm việc, kể từ khi nhận
nhiệm hữu hạn một đủ hồ sơ hợp lệ.
thành viên theo quyết
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
100.000đ)
- Thơng tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ)
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ)
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
- Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
6
STT
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp
xếp, đổi mới doanh
nghiệp nhà nước
14
15
16
Đăng ký thay đổi chủ
Trong thời hạn 03 ngày
sở hữu công ty trách
làm việc, kể từ khi nhận
nhiệm hữu hạn một
đủ hồ sơ hợp lệ.
thành viên do thừa kế
Địa điểm
thực hiện
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Đăng ký thay đổi chủ
sở hữu cơng ty trách
nhiệm hữu hạn một
thành viên do có nhiều
hơn một cá nhân hoặc
Trong thời hạn 03 ngày
nhiều hơn một tổ chức
làm việc, kể từ khi nhận
được thừa kế phần vốn
đủ hồ sơ hợp lệ.
của chủ sở hữu, công
ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình cơng ty
trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Đăng ký thay đổi chủ Trong thời hạn 03 ngày
Trung tâm
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
100.000đ)
- Thơng tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
- Thơng tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ)
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ)
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Luật Doanh nghiệp;
7
STT
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
sở hữu cơng ty trách
nhiệm hữu hạn một làm việc, kể từ khi nhận
thành viên do tặng cho đủ hồ sơ hợp lệ.
toàn bộ phần vốn góp
17
Đăng ký thay đổi chủ
sở hữu cơng ty trách
nhiệm hữu hạn một
thành viên do chuyển
nhượng, tặng cho một Trong thời hạn 03 ngày
phần vốn điều lệ cho tổ làm việc, kể từ khi nhận
chức hoặc cá nhân đủ hồ sơ hợp lệ.
khác hoặc công ty huy
động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức
khác
Địa điểm
thực hiện
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Phí, lệ phí
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ)
Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
- Thơng tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ)
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
8
STT
18
19
20
21
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
Đăng ký thay đổi chủ
doanh nghiệp tư nhân
Trong thời hạn 03 ngày
trong trường hợp bán,
làm việc, kể từ khi nhận
tặng cho doanh nghiệp,
đủ hồ sơ hợp lệ.
chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
Đăng ký doanh nghiệp
thay thế nội dung đăng
ký kinh doanh trong
Trong thời hạn 03 ngày
Giấy phép đầu tư, Giấy
làm việc, kể từ khi nhận
chứng nhận đầu tư
đủ hồ sơ hợp lệ.
hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương
đương khác
Địa điểm
thực hiện
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Thơng báo bổ sung,
thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với Trong thời hạn 03 ngày
doanh nghiệp tư nhân, làm việc, kể từ khi nhận
công ty TNHH, công đủ hồ sơ hợp lệ.
ty cổ phần, cơng ty
hợp danh)
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Thơng báo thay đổi Trong thời hạn 03 ngày
Trung tâm
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ)
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ)
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ)
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Luật Doanh nghiệp;
9
STT
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
vốn đầu tư của chủ làm việc, kể từ khi nhận
doanh nghiệp tư nhân
đủ hồ sơ hợp lệ.
22
23
24
Thông báo thay đổi
Trong thời hạn 03 ngày
thông tin của cổ đông
làm việc, kể từ khi nhận
sáng lập công ty cổ
đủ hồ sơ hợp lệ.
phần
Thông báo thay đổi cổ
đông là nhà đầu tư Trong thời hạn 03 ngày
nước ngồi trong cơng làm việc, kể từ khi nhận
ty cổ phần chưa niêm đủ hồ sơ hợp lệ.
yết
Thông báo thay đổi nội Trong thời hạn 03 ngày
Địa điểm
thực hiện
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ)
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ)
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
- Thơng tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ)
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Luật Doanh nghiệp;
10
STT
Tên thủ tục hành
chính
dung đăng ký thuế
25
26
27
Thời gian giải quyết
làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Thông báo thay đổi
thông tin người quản
lý doanh nghiệp, thông
tin người đại diện theo Trong thời hạn 03 ngày
uỷ quyền (đối với làm việc, kể từ khi nhận
doanh nghiệp tư nhân, đủ hồ sơ hợp lệ.
công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty
hợp danh)
Địa điểm
thực hiện
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Phí, lệ phí
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ)
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử
Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Luật Doanh nghiệp;
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
100.000 đồng, nộp tại - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
thời điểm đề nghị
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
công bố.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Luật Doanh nghiệp;
Công bố nội dung
đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp Trong thời hạn 03 ngày
tư nhân, công ty làm việc, kể từ khi nhận
TNHH, công ty cổ đủ hồ sơ hợp lệ.
phần, cơng ty hợp
danh)
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Thơng báo sử dụng, Trong thời hạn 03 ngày
thay đổi, huỷ mẫu con làm việc, kể từ khi nhận
Trung tâm
Phục vụ
- Chưa có quy định về - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
lệ phí
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Miễn phí khi cơng
bố mẫu con dấu
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
50.000 đồng, nộp tại
thời điểm đề nghị
- Luật Doanh nghiệp;
11
STT
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
dấu (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ đủ hồ sơ hợp lệ.
phần, công ty hợp
danh)
28
29
30
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại
diện trong nước (đối Trong thời hạn 03 ngày
với doanh nghiệp tư làm việc, kể từ khi nhận
nhân, công ty TNHH, đủ hồ sơ hợp lệ.
công ty cổ phần, cơng
ty hợp danh)
Địa điểm
thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
cơng bố.
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thơng tư số 47/2019/TT-BTC
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Thơng báo lập chi
nhánh, văn phịng đại
diện ở nước ngồi (đối Trong thời hạn 03 ngày
với doanh nghiệp tư làm việc, kể từ khi nhận
nhân, công ty TNHH, đủ hồ sơ hợp lệ.
công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Đăng ký hoạt động chi Trong thời hạn 03 ngày
nhánh, văn phòng đại làm việc, kể từ khi nhận
diện (đối với doanh đủ hồ sơ hợp lệ.
nghiệp hoạt động theo
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
50.000 đồng, nộp tại
thời điểm đề nghị
cơng bố.
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
50.000 đồng, nộp tại
thời điểm đề nghị
công bố.
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
50.000 đồng, nộp tại
thời điểm đề nghị
công bố.
- Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
12
STT
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương
đương)
31
32
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại
diện thay thế cho nội
dung đăng ký hoạt
động trong Giấy chứng
Trong thời hạn 03 ngày
nhận đầu tư hoặc Giấy
làm việc, kể từ khi nhận
chứng nhận đăng ký
đủ hồ sơ hợp lệ.
hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do
cơ quan đăng ký đầu
tư cấp mà không thay
đổi nội dung đăng ký
hoạt động
Thông báo lập địa Trong thời hạn 03 ngày
điểm kinh doanh (đối làm việc, kể từ khi nhận
với doanh nghiệp tư đủ hồ sơ hợp lệ.
nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, cơng
ty hợp danh)
Địa điểm
thực hiện
Phí, lệ phí
Kiên Giang
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
50.000 đồng, nộp tại
thời điểm đề nghị
công bố.
Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
50.000 đồng, nộp tại
thời điểm đề nghị
công bố.
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
13
STT
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
Địa điểm
thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
- Thơng tư số 47/2019/TT-BTC
33
34
35
Thơng báo lập địa
điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt
Trong thời hạn 03 ngày
động theo Giấy phép
làm việc, kể từ khi nhận
đầu tư, Giấy chứng
đủ hồ sơ hợp lệ.
nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương)
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa Trong thời hạn 03 ngày
điểm kinh doanh (đối làm việc, kể từ khi nhận
với doanh nghiệp tư đủ hồ sơ hợp lệ.
nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
Đăng ký thay đổi nội Trong thời hạn 03 ngày
dung đăng ký hoạt làm việc, kể từ khi nhận
động chi nhánh, văn đủ hồ sơ hợp lệ.
phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
50.000 đồng, nộp tại
thời điểm đề nghị
cơng bố.
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
50.000 đồng, nộp tại
thời điểm đề nghị
công bố.
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
- Thơng tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
50.000 đồng, nộp tại
thời điểm đề nghị
công bố.
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
14
STT
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
Địa điểm
thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương)
36
37
38
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký địa điểm
kinh doanh (đối với
doanh nghiệp hoạt Trong thời hạn 03 ngày
động theo Giấy phép làm việc, kể từ khi nhận
đầu tư, Giấy chứng đủ hồ sơ hợp lệ.
nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương)
Thơng báo cập nhật
thơng tin cổ đơng là cá
nhân nước ngồi,
Trong thời hạn 03 ngày
người đại diện theo uỷ
làm việc, kể từ khi nhận
quyền của cổ đông là
đủ hồ sơ hợp lệ.
tổ chức nước ngồi
(đối với cơng ty cổ
phần)
Thơng báo cho th Trong thời hạn 03 ngày
doanh nghiệp tư nhân
làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Luật Doanh nghiệp;
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Khơng thu phí
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thơng tư số 47/2019/TT-BTC
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ).
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
- Thơng tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ).
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
15
STT
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
Địa điểm
thực hiện
Phí, lệ phí
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
39
40
41
Đăng ký thành lập
cơng ty trách nhiệm Trong thời hạn 03 ngày
hữu hạn một thành làm việc, kể từ khi nhận
viên từ việc chia doanh đủ hồ sơ hợp lệ.
nghiệp
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm Trong thời hạn 03 ngày
hữu hạn hai thành viên làm việc, kể từ khi nhận
trở lên từ việc chia đủ hồ sơ hợp lệ.
doanh nghiệp
Đăng ký thành lập Trong thời hạn 03 ngày
công ty cổ phần từ việc làm việc, kể từ khi nhận
chia doanh nghiệp
đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Căn cứ pháp lý
- Thơng tư số 47/2019/TT-BTC
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ).
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ).
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ).
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
16
STT
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
Địa điểm
thực hiện
Phí, lệ phí
qua mạng điện tử.
42
43
Đăng ký thành lập
cơng ty trách nhiệm Trong thời hạn 03 ngày
hữu hạn một thành làm việc, kể từ khi nhận
viên từ việc tách doanh đủ hồ sơ hợp lệ.
nghiệp
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm Trong thời hạn 03 ngày
hữu hạn hai thành viên làm việc, kể từ khi nhận
trở lên từ việc tách đủ hồ sơ hợp lệ.
doanh nghiệp
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Căn cứ pháp lý
- Thơng tư số 47/2019/TT-BTC
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ).
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ).
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
17
STT
44
45
46
47
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
Đăng ký thành lập Trong thời hạn 03 ngày
công ty cổ phần từ việc làm việc, kể từ khi nhận
tách doanh nghiệp
đủ hồ sơ hợp lệ.
Hợp
nhất
doanh
nghiệp (đối với công ty Trong thời hạn 03 ngày
TNHH, công ty cổ làm việc, kể từ khi nhận
phần và công ty hợp đủ hồ sơ hợp lệ.
danh)
Sáp nhập doanh nghiệp
(đối với công ty Trong thời hạn 03 ngày
TNHH, công ty cổ làm việc, kể từ khi nhận
phần và công ty hợp đủ hồ sơ hợp lệ.
danh)
Chuyển đổi công ty Trong thời hạn 03 ngày
Địa điểm
thực hiện
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ).
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
- Thơng tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ).
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
- Thơng tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ).
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
- Thơng tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Luật Doanh nghiệp;
18
STT
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
trách nhiệm hữu hạn làm việc, kể từ khi nhận
thành công ty cổ phần đủ hồ sơ hợp lệ.
48
49
50
Chuyển đổi công ty cổ
Trong thời hạn 03 ngày
phần thành công ty
làm việc, kể từ khi nhận
trách nhiệm hữu hạn
đủ hồ sơ hợp lệ.
một thành viên
Chuyển đổi công ty cổ
Trong thời hạn 03 ngày
phần thành công ty
làm việc, kể từ khi nhận
trách nhiệm hữu hạn
đủ hồ sơ hợp lệ.
hai thành viên trở lên
Chuyển
đổi
doanh Trong thời hạn 03 ngày
Địa điểm
thực hiện
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ).
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ).
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ).
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Luật Doanh nghiệp;
19
STT
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
nghiệp tư nhân thành
làm việc, kể từ khi nhận
công ty trách nhiệm
đủ hồ sơ hợp lệ.
hữu hạn
51
52
Cấp lại Giấy chứng Trong thời hạn 03 ngày
nhận đăng ký doanh làm việc, kể từ khi nhận
nghiệp
đủ hồ sơ hợp lệ.
Cấp đổi Giấy chứng Trong thời hạn 03 ngày
nhận đăng ký kinh làm việc, kể từ khi nhận
doanh
hoặc
Giấy đủ hồ sơ hợp lệ.
chứng nhận đăng ký
kinh doanh và đăng ký
thuế sang Giấy chứng
nhận đăng ký doanh
nghiệp nhưng không
thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và đăng
Địa điểm
thực hiện
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Phí, lệ phí
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ).
Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
- Thơng tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ).
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
- Thơng tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- 150.000 đồng/lần
(Lệ phí ĐKDN:
50.000đ và phí cơng
bố thơng tin, ĐKDN
100.000đ).
- Luật Doanh nghiệp;
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký
qua mạng điện tử.
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
20
STT
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
Địa điểm
thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
ký thuế
- Luật Doanh nghiệp;
53
Cập nhật bổ sung Trong thời hạn 03 ngày
thông tin đăng ký làm việc, kể từ khi nhận
doanh nghiệp
đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Khơng thu phí
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thơng tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thơng tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Luật Doanh nghiệp;
54
Thông báo chào bán cổ
phần riêng lẻ của công Trong thời hạn 03 ngày
ty cổ phần không phải làm việc, kể từ khi nhận
là công ty cổ phần đại đủ hồ sơ hợp lệ.
chúng
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Khơng thu phí
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thơng tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Luật Doanh nghiệp;
55
Trong thời hạn 03 ngày
Thông báo tạm ngừng
làm việc, kể từ khi nhận
kinh doanh
đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Khơng thu phí
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thơng tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thơng tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
56
Thông báo về việc tiếp Trong thời hạn 03 ngày
Trung tâm
Khơng thu phí
- Luật Doanh nghiệp;
21
STT
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
tục kinh doanh trước làm việc, kể từ khi nhận
thời hạn đã thông báo
đủ hồ sơ hợp lệ.
Địa điểm
thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Luật Doanh nghiệp;
57
Giải thể doanh nghiệp
Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Khơng thu phí
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thơng tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Luật Doanh nghiệp;
58
Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị
Trong thời hạn 05 ngày
thu hồi Giấy chứng
làm việc, kể từ khi nhận
nhận đăng ký doanh
đủ hồ sơ hợp lệ.
nghiệp hoặc theo quyết
định của Tịa án
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Khơng thu phí
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
59
Chấm dứt hoạt động Trong thời hạn 05 ngày
chi nhánh, văn phòng làm việc, kể từ khi nhận
Trung tâm
Phục vụ
Khơng thu phí
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
22
STT
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
Địa điểm
thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
đại diện, địa điểm kinh
đủ hồ sơ hợp lệ.
doanh
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
- Thơng tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
- Luật Doanh nghiệp;
60
Trong thời hạn 03 ngày
Hiệu đính thơng tin
làm việc, kể từ khi nhận
đăng ký doanh nghiệp
đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
Khơng thu phí
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP;
- Thơng tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
61
62
Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
cho doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng Trong thời hạn 03 ngày
nhận đầu tư (đồng thời làm việc, kể từ khi nhận
là Giấy chứng nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đăng ký kinh doanh)
hoặc giấy tờ khác có
giá trị pháp lý tương
đương
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Theo quy định của
pháp luật về doanh
nghiệp
- Luật Đầu tư;
Thay đổi nội dung Trong thời hạn 03 ngày
đăng ký kinh doanh tại làm việc, kể từ khi nhận
Trung tâm
Phục vụ
Theo quy định của
pháp luật về doanh
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
23
STT
63
Tên thủ tục hành
chính
Địa điểm
thực hiện
Phí, lệ phí
Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy đủ hồ sơ hợp lệ.
chứng nhận đăng ký
kinh doanh)
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
nghiệp
- Thời hạn cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu
tư tương ứng với từng
loại thủ tục cấp Giấy
Thành lập tổ chức kinh chứng nhận đăng ký đầu
tế của nhà đầu tư nước tư.
ngoài
- Thời hạn thành lập
doanh nghiệp là 03 ngày
làm việc, thời hạn thành
lập tổ chức kinh tế khác
theo quy định tương ứng.
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Thời gian giải quyết
Căn cứ pháp lý
Theo quy định của
pháp luật về doanh
- Luật đầu tư;
nghiệp hoặc pháp luật
- Nghị định 118/20015/NĐ-CP;
khác tương ứng với
từng loại hình tổ chức - Thơng tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
kinh tế.
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (5 TTHC)
1
Thành lập công ty
TNHH một thành viên
do UBND cấp tỉnh
quyết định thành lập
- Trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị thành
lập công ty TNHH một
thành viên, các cơ quan
liên quan gửi văn bản
tham gia ý kiến đến
UBND cấp tỉnh.
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Khơng
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
24
Địa điểm
thực hiện
Phí, lệ phí
2
Hợp nhất, sáp nhập
cơng ty TNHH một
thành viên do UBND
cấp tỉnh quyết định
thành lập, hoặc được
giao quản lý
Trong thời hạn 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị hợp
nhất, sáp nhập.
Trung tâm
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Khơng
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
3
Chia, tách cơng ty - Trong thời hạn 10 ngày
Trung tâm
Không
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
STT
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
Căn cứ pháp lý
- Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận
được ý kiến của các cơ
quan liên quan, UBND
cấp tỉnh lập báo cáo thẩm
định, hồn thiện hồ sơ đề
nghị thành lập cơng ty
TNHH một thành viên
trình Thủ tướng Chính
phủ xem xét, phê duyệt.
- Trường hợp được Thủ
tướng Chính phủ phê
duyệt Đề án, Chủ tịch
UBND cấp tỉnh ra quyết
định thành lập công ty
TNHH một thành viên
trong thời hạn 30 ngày
làm việc, kể từ ngày Đề
án được phê duyệt.
25
STT
Tên thủ tục hành
chính
Thời gian giải quyết
Địa điểm
thực hiện
làm việc kể từ ngày nhận
được Hồ sơ, các cơ quan
liên quan gửi văn bản
tham gia ý kiến đến
UBND cấp tỉnh.
TNHH một thành viên
do UBND cấp tỉnh
quyết định thành lập
hoặc được giao quản lý
- Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận
được ý kiến của các cơ
quan liên quan, UBND
cấp tỉnh lập báo cáo thẩm
định, hồn thiện Hồ sơ
trình Thủ tướng Chính
phủ xem xét, phê duyệt
chủ trương.
- Chủ tịch UBND cấp
tỉnh ra quyết định chia,
tách công ty TNHH một
thành viên trong thời hạn
30 ngày làm việc, kể từ
ngày Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt chủ
trương.
Phục vụ
hành chính
cơng tỉnh
Kiên Giang
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý