Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tài liệu Bài thuyết trình chủ đề Gạo Việt Nam pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 23 trang )


1. Nguyễn Đình Long 0703018
2. Nguyễn Minh Tuấn 0703020
3. Nguyễn Thái Thùy Trang 0703026
4. Lê Thành Sang 0703056
5. Huỳnh Ngọc Sơn 0703074
6. Nguyễn Nữ Hồng Sang 0703089
7. Lê Hồng Sơn 0703097
8. Võ Thị Mỹ Duyên 0703139
9. Lê Hồng Đức 0703283
10. Nguyễn Thị Thúy Oanh 0703360
11. Lê Thị Thoa 0703377
12. Nguyễn Thị Hương 0703888
G o Vi t Nam ạ ệ

Một trong những mặt hàng thuộc
nhóm hàng lương thực, được sản
xuất và tiêu dùng chủ yếu ở Châu
Á,châu Phi…

Năng suất lúa gạo cao so với thế
giới.

     
   !" # $
%&'

()$*+,-./0"1
23 $ 1 1 23  $
45/'


3  ( $+  6 77879 :
,- :/+!!/*:
;<<9:./='
Thực trạng xuất khẩu:
VN giành vị trí thứ nhì thế giới về xuất khẩu gạo.
 Trong năm 2009 có 216 DN tham gia XK gạo.
 Xuất khẩu gạo những tháng đầu năm có dấu hiệu chững lại.
 Theo VFA, lượng hợp đồng ký xuất khẩu gạo chưa được
nhiều. Ngay cả những hợp đồng đã ký nhưng chưa được đối tác
thực hiện do giá gạo tại thị trường thế giới có chiều hướng giảm.
 Trong năm 2009, lượng gạo xuất khẩu đạt hơn 6 triệu tấn các
loại. Chiếm 15% thị trường xuất khẩu gạo toàn cầu
 Theo Reuters, trong năm 2010 này, Việt Nam dự trù xuất khẩu
6,1 triệu tấn gạo, với 1/3 bán sang Philippines.
Th tr ng ch y uị ườ ủ ế

N m 2009, châu Á óng vai trò là th tr ng xu t ă đ ị ườ ấ
kh u g o quan tr ng nh t c a Vi t Nam: Philippine, ẩ ạ ọ ấ ủ ệ
indonesia…
 Singapore (329.000 t n và 134 tri u USD), ấ ệ
 ông Timo (242.000 t n và 97 tri u ô la), Đ ấ ệ đ
 ài Loan (203.000 t n và 81 tri u ô la) và Iraq Đ ấ ệ đ
(168.000 t n và 68 tri u ô la).ấ ệ đ

Xu t kh u g o sang các n c châu Á chi m n ấ ẩ ạ ướ ế đế
61,68% t ng kim ng ch xu t kh u g o c a Vi t ổ ạ ấ ẩ ạ ủ ệ
Nam.
Thị trường xuất khẩu gạo tháng 1/2010



Thị trường


Lượng(tấn)


Trị giá(USD)
Tăng giảm kim
ngạch so với tháng
12/2009(%)
Tăng giảm kim
ngạch so với tháng
1/2009(%)
Tổng cộng 380.688 204.963.159
+86,11
Philippines 209.728 117.803.513
+104,00 +7.445,69
Cu Ba 52.500 26.623.458
+255,77 +47,65
Malaysia 48.582 23.826.520
-41,04 +4,82
Singapore 11.594 6.187.302
+46,08 +90,42
Đài Loan 10.385 5.344.598
+102,62 +88,74
Nga 5.671 2.917.697
+3.632,74 -70,53
Hồng Kông 3.033 1.730.436
-23,82 +1.691,16
Indonesia 2.150 1.438.050

+356,52 -47,71
Australia 389 256.699
-64,52 +1,40
Pháp 243 92.287
+1,46 -56,75
Hà Lan 52 35.270
-22,48 -55,38
Italia 46 27.140
* -91,6
Tiểu vương Quốc Ả
Rập thống nhất
21 21.000
-70,27 -92,24
Thuận lợi và khó khăn:
'>>
!0!!?/'
@AB0<$C#0DE:DFF'
@A0A,G0!?/?F. 0H:2EI
J/2AKL:I MN2O *CP:QA
0MR00BFE0*'
>S/*!A/F0B*C:ATU
+#!V W02,F+!V'
X0:PL:IYR0A*!Z/E0*F*
J/'

[2AL:I0D2AK W02,F:/2R0*
!A/F0B$N/E'

@L:I,-./N20XKFFF/0\

2A0ND: !,I:]0'
R,G./V00/:/^_`aab*. 2C
B?M:1,.0E0R,-0V0'
,c00.:F1!/@E5;d:= efK;`9 7
:= g?/J$;h `:='
B0K0<0A+!V./i!NA!"0
<D0E0?/0DEN!* T!AL
:IFRE0]D+!V./]X0E0,G'
B.Thu n l i:ậ ợ
 Thu n l i v i u ki n v n chuy n ậ ợ ề đ ề ệ ậ ể
và ch chính tr n nh khi n ế độ ị ổ đị ế
các nhà nh p kh u yên tâm.ậ ẩ
 G o Vi t Nam s có u th c nh ạ ệ ẽ ư ế ạ
tranh các n c nghèo do nh h ng ở ướ ả ưở
kh ng ho ng toàn c u.ủ ả ầ
 Th tr ng xu t kh u trong n m s ị ườ ấ ẩ ă ẽ
thu n l i h n, m t s n c XK khác ậ ợ ơ ộ ố ướ
b nh h ng ị ả ưở  n ng su t gi m.ă ấ ả

Th tr ng g o th gi i ang r t n ị ườ ạ ế ớ đ ấ ổ
nh .đị

@J/?c2E/ L:I./A]0/?)$X00#,. 
0Bj0%!E,]'
@E./6K$R]0+!V0"@E5 e
fKA,GA0/?/(:-B
,F'

Các chính sách của Chính phủ hiện nay đang tạo thuận lợi tối đa cho
doanh nghiệp xuất khẩu.


Bên cạnh đó, doanh nghiệp cũng có những thuận lợi nhất định về chi
phí đầu vào.
CONTRACT FOR THE PURCHASE OF
RIC
E
CONTRACT FOR THE PURCHASE OF RICE
NO.018VNF/2009
DATE: MAY 15, 2009
THE BUYER: GALLUCK LIMITED
FLAT A.3/F, CAUSEWAY TOWER,16 -22 CAUSEWAY ROAD,
CAUSEWAY BAY HONGKONG
TEL: 8479900, 8976422: FAX: 4839200
TELEX: 57889 WSGTC HK
REPRESENTED BY : S.Y.CHAN DIRECTOR

THE SELLER: HANOI FOOD EXPORT IMPORT COMPANY
40 HAI BA TRUNG STREET, HANOI VIETNAM
TEL: 328999, TELEX: 328492 - VNF VT
CABLE ADDRESS : VINAFOOD HANOI
REPRESENTED BY : NGUYEN DUC DIRECTOR
IT HAS BEEN MUTUALLY AGREED TO THE SALE AND PURCHASE OF
RICE ON THE TERMS AND CONDITIONS AS FOLLOWS:
1. Commodity:
VIETNAMESE WHITE RICE _CROP: 2008-2009, DONG THAP
2. Specification:
- BROKEN : 15 PCT max
- MOISTURE : 14,5 PCT min
-
FOREIGN MATTER : 0,4 PCT max

- WHOLE GRAIN : 65 PCT max
- CHAKLY KERNELS : 7 PCT max
- RED GRAIN : 4 PCT max
-
3. QUANTITY: 100,000 MTS 10 PCT MORE OR LESS AT BUYER’S
OPTION.
4. PRICE: 480 USD PER MTS FOB STOWED HOCHIMINH CITY PORT,VN,
( INCOTERM 2000)
A- DUNNAGE, BAMBOOMAT FOR SHIPOWNER‘S ACCOUNT.
B- SHORE TALLY TO BE AT SELLER' ACCOUNT
C- VESSEL'S TALLY TO BE AT BUYER'S/ SHIPOWNER'S ACCOUNT
D- ALL EXPORT DUTIES, TAXES, LEVIED IN THE COUNTRY OF ORIGIN
TO BE AT SELLER'S ACCOUNT
E- ALL IMPORT DUTIES, TAXES, LEVIED IN THE COUNTRY OF
DESTINATION AND OUTSIDE VIETNAM SHALL BE FOR BUYER'S
ACCOUNT.
5. TIME OF SHIPMENT: FROM 1 JUNE TO 17 JUNE 2009
LOADING PORT: HO CHI MINH CITY PORT, VIET NAM.
6. PAYMENT :
A- PRESENTATION OF THE FOLLOWING DOCUMENTS TO THE BANK
FOR FOREIGN TRADE OF VIETNAM, PAYABLE WITHIN 3-5 BANKING
DAYS AFTER RECIEPT OF THE TELEX FROM VIETCOMBANK
CERTIFYING THAT DOCUMENTS HAVE BEEN CHECKED IN
CONFORMITY WITH THE L/C TERMS:
- FULL SET OF CLEAN ON BOARD B/L IN THREE ( 3) ORIGINALS
MARKED FREIGHT TO COLLECT
- COMMERCIAL INVOICE IN THREE (3) FOLDS
- CERTIFICATES OF QUALITY, WEIGHT AND PACKING ISSUED BY
VINACONNTROL TO BE FINAL AT LOADING PORT IN SIX ( 6) FOLDS
-

CERTIFICATE OF FUMIGATION ISSUED BY VIET NAM FUMIGATION
COMPANY OF THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND DEVELOPMENT.
-
PHYTOSANITARY CERTIFICATE ISSUED BY PLAN PROTECTION
DEPARTMENT OF MINISTRY OF AGRICULTURE AND DEVELOPMENT.
- CERTIFICATE OF WEIGHT, QUALITY, PACKING AND CONDITION ISSUED
BY SGS LETTER OF CRIDT TO ALLOW FOLLOWING CONDITIONS:
- CHARTER PARTY BILLS OF LADING ACCEPTABLE.
- PARTIAL SHIPMENT ACCEPTABLE.
- L/C SHALL BE VALID FOR NEGOTIATION UP TO 21 DAYS AFTER LAST
DATE OF SHIPMENT.
7. PACKING:
RICE TO BE PACKED IN SINGLE JUTE NEW BAGS OF 50
KGS NET EACH, ABOUT 50,6 KGS GROSS EACH, HAND-
SEWN AT MOUTH WITH JUTE TWINE THREAD SUITABLE
FOR ROUGH HANDLING AND SEA TRANSPORTATION. THE
SELLER WILL SUPPLY 0.2% OF NEW JUTE BAGS FREE OF
CHARGE OUT OF QUANTITY OF BAGS SHIPPED.
8. INSURANCE: TO BE ARRANGED BY THE BUYER.
9. LOADING TERMS:
A- BUYER SHALL ADVISE VESSEL'S ETA AND ITS
PARTICULARS 15 DAYS AND CAPTAIN SHALL INFORM
VESSEL'S ETA, QUANTITY TO BE LOADED AND OTHER
NECESSARY IMFORMATION 72/48/24 HOURS BEFORE THE
VESSEL'S ARRIVAL AT LOADING PORT.
B- LAYTIME TO COMMENCE AT 1.PM IF N.O.R GIVEN BEFORE NOON
AND AT 8. AM NEXT WORKING DAY IF NOR GIVEN IN THE AFTERNOON
DURING OFFICE HOURS. IN CASE, VESSEL WAITING FOR BERTH DUE
TO CONGESTION, TIME COMMENCE TO COUNT 72 HOURS AFTER
N.O.R SUBMITTED

C- LOADING RATE: 800 MT PER WEATHER WORKING DAY OF 24
CONSECUTIVE HOURS SUNDAYS, HOLIDAYS EXCEPTED EVEN IF
USED, BASED ON THE USE OF AT LEAST FOUR TO FIVE NORMAL
WORKING HATCHES/HOLDS AND ALL CRANES /DERRICKS AND
WINCHES AVAILABLE IN GOOD ORDER, IF LESS THAN PRORATA.
D- DEMURRAGE / DESPATCH OF ANY, TO BE AS PER C/P RATE
BUT MAXIMUM 4,000/ 2,000 USD PER DAY OR PRORATA AND TO BE
SETTLED DIRECTEDLY BETWEEN SELLER AND BUYER WITHIN 90
DAYS AFTER B/L DATE.
E- FOR THE PURPOSE OF OBTAINING SHIPPING DOCUMENTS SUCH AS:
- COMMERCIAL INVOICES.
- CERTIFICATE OF QUALITY, WEIGHT AND PACKING.
- CERTIFICATE OF ORIGIN
THE RESPONSIBLE PARTY SHALL CABLE/ TELEX/ FAX ADVISING
SHIPMENT PARTICULARS WITHIN 24 HOURS AFTER COMPLETION OF
LOADING.
IN ORDER FOR THE BUYER TO OBTAIN INSURANCE, A BILL OF LADING
SHALL BE ISSUED IMMEDIATELY AFTER COMPLETION OF LOADING
AND BEFORE FUMIGATION AND PROVIDED IMMEDIATELY TO THE
BUYER.
11. FORCE MAJEURE:
THE FORCE MAJEURE( EXEMPTIONS) CLAUSE OF THE
INTERNATIONAL CHAMBER OF COMMERCE (ICC PUBLICATION NO.
421) IS HEREBY INCORPORATED ON THIS CONTRACT.
12. ARBITRATION:
ANY DISCREPANCIES AND/OR DISPUTES ARISING OUT OR IN
CONNECTION WITH THIS CONTRACT NOT SETTLED AMICABLY
SHALL BE REFERRED TO ARBITRATION ACCORDANCE WITH THE
RULES AND PRACTICES OF THE INTERNATIONAL CHAMBER OF
COMMERCE IN PARIS OR SUCH OTHER PLACE AGREED BY BOTH

SIDES
13. OTHER TERMS:
ANY AMENDMENT OF THE TERMS AND CONDITIONS OF THIS
CONTRACT MUST BE AGREED TO BY BOTH SIDES IN WRITING.
THIS CONTRACT IS MADE IN 06 ORIGINALS IN THE ENGLISH
LANGUAGE, THREE FOR EACH PARTY.
FOR THE SELLER FOR THE BUYER
DIRECTOR MANAGING DIRECTOR
(SIGNED/SEALED)

NGUYEN DUC
(SIGNED)
S.Y.CHAN
SƠ ĐỒ CÁC BƯỚC THỰC HiỆN HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG
Xin Giấy Phép Xuất Khẩu Từ ViNafood
Chuẩn bị hàng xuất khẩu
Thuê Phương tiện vận tải nội địa
Làm thủ tục hải quan XK
Giám định số và chất lượng
hàng XK
Xin C/O XK
Giục Người mua làm thủ tục
thanh toán ban đầu.
Giao hàng XK
Làm thủ tục thanh toán
Thông Báo Cho Người Mua
Những chú ý khi thực hiện họp đồng :

Xin giấy phép xuất khẩu.


Khâu thu gom hàng.

Phải có giấy “Chứng nhận chất lượng
đạt chuẩn”.

Bao bì đóng gói, kí mã hiệu người
mua.

×