Danh sách t 7ổ
Danh sách t 7ổ
1-Nguyễn thị Thi
1-Nguyễn thị Thi
2-Nguyễn văn Thịnh
2-Nguyễn văn Thịnh
3-Trần ngọc Thùy
3-Trần ngọc Thùy
4-Phan sinh Thái
4-Phan sinh Thái
5-Phan xuân Thiện
5-Phan xuân Thiện
6-Bùi xuân Trung
6-Bùi xuân Trung
Khái ni mệ
Khái ni mệ
Tín Hi u và H Th ngệ ệ ố
Tín Hi u và H Th ngệ ệ ố
I: Định nghĩa tín hiệu và hệ thống
I: Định nghĩa tín hiệu và hệ thống
II: Các đặc trưng của tín hiệu và phân loại
II: Các đặc trưng của tín hiệu và phân loại
tín hiệu
tín hiệu
III: Các đặc trưng của hệ thống và phân
III: Các đặc trưng của hệ thống và phân
loại hệ thống
loại hệ thống
IV: Biểu diễn cấu trúc và ghép nối hệ
IV: Biểu diễn cấu trúc và ghép nối hệ
thống
thống
I: Đ nh nghĩa tín hi u và h ị ệ ệ
I: Đ nh nghĩa tín hi u và h ị ệ ệ
th ngố
th ngố
I.1: Khái niệm
I.1: Khái niệm
+ Về mặ vật lý:
+ Về mặ vật lý:
-tín hiệu(
-tín hiệu(
signal)
signal)
dùng để chỉ một đại
dùng để chỉ một đại
lượng vật lý mang tin tức
lượng vật lý mang tin tức
EX:
EX:
-Tín hiệu âm thanh, tiếng nói là sự thay đổi áp
-Tín hiệu âm thanh, tiếng nói là sự thay đổi áp
suất không khí theo thời gian
suất không khí theo thời gian
-
-
Tín hiệu hình ảnh là hàm độ sáng theo 2 biến
Tín hiệu hình ảnh là hàm độ sáng theo 2 biến
không gian và thời gian
không gian và thời gian
- Tín hiệu điện là sự thay đổi điện áp, dòng điện
- Tín hiệu điện là sự thay đổi điện áp, dòng điện
theo thời gian
theo thời gian
I: Đ nh nghĩa tín hi u và h ị ệ ệ
I: Đ nh nghĩa tín hi u và h ị ệ ệ
th ngố
th ngố
về mặt toán học:
về mặt toán học:
-
-
tín hiệu như là một hàm theo biến thời gian,
tín hiệu như là một hàm theo biến thời gian,
không gian hay các biến độc lập khác.
không gian hay các biến độc lập khác.
-EX:
-EX:
x
x
(
(
t
t
) = 20
) = 20
t
t
2
2
mô tả tín hiệu biến thiên theo biến
mô tả tín hiệu biến thiên theo biến
thời gian
thời gian
s
s
(
(
x
x
,
,
y
y
) = 3
) = 3
x
x
+ 5
+ 5
xy
xy
+
+
y
y
2 mô tả tín hiệu là hàm
2 mô tả tín hiệu là hàm
theo hai biến độc lập x và y, trong đó x và y
theo hai biến độc lập x và y, trong đó x và y
biểu diễn cho hai tọa độ không gian trong
biểu diễn cho hai tọa độ không gian trong
mặt phẳng
mặt phẳng
I.2:H th ngệ ố
I.2:H th ngệ ố
Hệ thống :Như vậy hệ thống điều
Hệ thống :Như vậy hệ thống điều
khiển được hiểu là một tập hợp sắp
khiển được hiểu là một tập hợp sắp
xếp trật tự các phần tử vật lý theo
xếp trật tự các phần tử vật lý theo
một thể, để nó có thể tự điều chỉnh,
một thể, để nó có thể tự điều chỉnh,
định hướng và thực thi tác vụ cho
định hướng và thực thi tác vụ cho
riêng bản thân nó hoặc cho các hệ
riêng bản thân nó hoặc cho các hệ
thống khác. Ta có thể hiểu hệ thống
thống khác. Ta có thể hiểu hệ thống
là mối liên hệ giữa các thành phần
là mối liên hệ giữa các thành phần
của nó cũng như mối liên hệ giữa nó
của nó cũng như mối liên hệ giữa nó
với các hệ thống khác trao đổi thông
với các hệ thống khác trao đổi thông
tin.
tin.
I.2:H th ngệ ố
I.2:H th ngệ ố
H
H
ệ thống một tín hiệu vào và một tín
ệ thống một tín hiệu vào và một tín
hiệu ra
hiệu ra
:
:
hệ đơn tín hiệu (single input
hệ đơn tín hiệu (single input
single output system, gọi tắt là hệ
single output system, gọi tắt là hệ
đơn)
đơn)
.
.
H
H
ệ
ệ
thống nhiều tín hiệu vào nhiều tín
thống nhiều tín hiệu vào nhiều tín
hiệu ra
hiệu ra
:
:
hệ thống đa tín hiệu vào đa
hệ thống đa tín hiệu vào đa
tín hiệu ra,
tín hiệu ra,
gọi tắt là hệ đa tín hiệu
gọi tắt là hệ đa tín hiệu
hoặc hệ MIMO (multi-input multi-
hoặc hệ MIMO (multi-input multi-
output system, gọi tắt là
output system, gọi tắt là
hệ đa).
hệ đa).
II: Các đ c tr ng c a tín ặ ư ủ
II: Các đ c tr ng c a tín ặ ư ủ
hi u và phân lo iệ ạ
hi u và phân lo iệ ạ
II.1: Các đ c tr ng c a tín ặ ư ủ
II.1: Các đ c tr ng c a tín ặ ư ủ
hi u ệ
hi u ệ
đặc trưng vật lý quan trọng của tín hiệu là
đặc trưng vật lý quan trọng của tín hiệu là
hàm mật độ phổ biên độ phức S(W) Với tín
hàm mật độ phổ biên độ phức S(W) Với tín
hiệu s(t) khả tích tuyệt đối, ta có cặp biến
hiệu s(t) khả tích tuyệt đối, ta có cặp biến
đổi Fourier sau:
đổi Fourier sau:
II.1: Các đ c tr ng c a tín ặ ư ủ
II.1: Các đ c tr ng c a tín ặ ư ủ
hi uệ
hi uệ
Thời gian của tín hiệu: Là khoảng thời
Thời gian của tín hiệu: Là khoảng thời
gian tồn tại của tín hiệu
gian tồn tại của tín hiệu
Bề rộng của tín hiệu: Đây là miền xác
Bề rộng của tín hiệu: Đây là miền xác
định bởi tần số khác không cao nhất của
định bởi tần số khác không cao nhất của
tín hiệu.
tín hiệu.
Năng lượng của tín hiệu: có thể tính theo
Năng lượng của tín hiệu: có thể tính theo
miền thời gian hay miền tần số.
miền thời gian hay miền tần số.
Công suất của tín hiệu (P)
Công suất của tín hiệu (P)
II.2: Phân lo i tín hi uạ ệ
II.2: Phân lo i tín hi uạ ệ
Có nhiều cách để phân loại tín
Có nhiều cách để phân loại tín
hiệu, dưới đây là cách phân
hiệu, dưới đây là cách phân
chia theo thuộc tính
chia theo thuộc tính
II.2: Phân lo i tín hi uạ ệ
II.2: Phân lo i tín hi uạ ệ
Tín hiệu liên tục
Tín hiệu liên tục
Tín hiệu tương tự
Tín hiệu tương tự
Tín hiệu lượng tử hóa
Tín hiệu lượng tử hóa
Tín hiệu rời rạc
Tín hiệu rời rạc
Tín hiệu lấy mẫu
Tín hiệu lấy mẫu
Tín hiệu số
Tín hiệu số
S đơ ồ
S đơ ồ