Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Tài liệu Đồ án Tốt Nghiệp Hoàn thiện chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Sông Đà 1 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.1 KB, 49 trang )



Đồ án Tốt Nghiệp
Hoàn thiện chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Sông
Đà 1
B¸o c¸o thùc tËp chuyªn ®Ò Sinh viªn: NguyÔn Ngäc Kh«i
1
MC LC
M C L C 2
L I NểI U 4
PH N I: TH C TR NG CễNG TC H CH TON
CHI PH S N XU T V TNH GI THNH S N PH M T I CễNG TY SễNG
1 5
I. C I M TèNH HèNH HO T NG S N XU T KINH DOANH T I CễNG
TY SễNG 1 5
1.Quỏ trỡnh hỡnh th nh v phỏt tri n c a Cụng ty Sụng 1 5
2. Ch c n ng, nhi m v s n xu t v qui trỡnh c a ho t ng s n xu t xõy l p . .6
3. T ch c b mỏy qu n lý v t ch c ho t ng s n xu t kinh doanh c a Cụng
ty Sụng 1 7
3.1. S 7
3.2. T ch c b mỏy qu n lý 8
3.3. T ch c ho t ng s n xu t kinh doanh 9
II. T CH C B M Y K TO N, CễNG T C K TO N V S K TO N C A
CễNG TY SễNG 1. 9
1. T ch c b mỏy k toỏn v cụng tỏc k toỏn doanh nghi p 9
1.1. S 10
1.2. Ch c n ng, nhi m v c a t ng b ph n 10
2. H th ng s k toỏn 11
III. T CH C H CH TO N CHI PH S N XU T V T NH GI TH NH S N
PH M X Y L P T I CễNG TY SễNG 1 12


Chi phớ nguyờn v t li u tr c ti p 12
Chi phớ nhõn cụng tr c ti p 12
1. T ch c h ch toỏn chi phớ s n xu t 13
1.1. T ch c h ch toỏn chi phớ nguyờn v t li u tr c ti p 13
1.2. T ch c h ch toỏn chi phớ nhõn cụng tr c ti p 17
H P NG GIAO KHON NHN CễNG 18
1.3. T ch c h ch toỏn chi phớ s d ng mỏy thi cụng 22
C ng 23
1.4. T ch c h ch toỏn chi phớ s n xu t chung 27
C ng 28
C ng 30
T ng phỏt sinh 31
T ng phỏt sinh 31
2. T ng h p chi phớ s n xu t v xỏc nh giỏ tr s n ph m d dang cu i k 32
2.1. T ng h p chi phớ s n xu t 32
C ng 32
2.2. Xỏc nh giỏ tr s n ph m d dang 32
C ng 33
Báo cáo thực tập chuyên đề Sinh viên: Nguyễn Ngọc Khôi
2
T ng phỏt sinh 33
T ng PS 34
3. Tớnh giỏ th nh s n ph m xõy l p t i Cụng ty Sụng 1 34
3.1. i t ng tớnh giỏ th nh s n ph m xõy l p 34
3.2. K tỡnh giỏ th nh 34
3.3. Ph ng phỏp tớnh giỏ th nh 35
C ng chi phớ B ph 35
T ng 35
T ng 36
IV. PH N T CH TèNH HèNH TH C HI N K H CH GI TH NH T I CễNG

TY SễNG 1 37
PH N III: PH NG H NG HON THI N CễNG TC
H CH TON CHI PH S N XU T V TNH GI THNH S N PH M XY L P
T I CễNG TY SễNG 1 40
I. S C N THI T PH I H CH TO N CH NH X C CHI PH S N XU T V
T NH GI TH NH S N PH M X Y L P 40
II. C S Lí LU N C A VI C HO N THI N CễNG T C H CH TO N CHI
PH S N XU T V T NH GI TH NH S N PH M 41
III. NH GI CễNG T C K TO N H CH TO N CHI PH S N XU T V
T NH GI TH NH S N PH M T I CễNG TY SễNG 1 42
V t ch c s n xu t 42
V b mỏy k toỏn 42
V h th ng ch ng t k toỏn 42
V hỡnh th c s k toỏn 42
V cụng tỏc h ch toỏn chi phớ s n xu t v tớnh giỏ th nh
s n ph m 43
IV. NH NG T N T I V PH NG H NG HO N THI N TRONG CễNG T C
QU N Lí V H CH TO N CHI PH S N XU T V T NH GI TH NH S N
PH M T I CễNG TY SễNG 1 43
1. V vi c luõn chuy n ch ng t 44
2. V ph ng phỏp tớnh giỏ th nh 44
3. V vi c h ch toỏn v trớch kh u hao t i s n c nh 45
V. M T S BI N PH P GI M CHI PH S N XU T V H GI TH NH S N
PH M 46
1. Ti t ki m nguyờn v t li u 46
2. T ng n ng su t lao ng 46
3. Ti t ki m chi phớ s d ng mỏy thi cụng 47
4. Ti t ki m chi phớ s n xu t chung 47
K T LU N 48
Báo cáo thực tập chuyên đề Sinh viên: Nguyễn Ngọc Khôi

3
LI NểI U
Sau nhng nm chuyn i nn kinh t, vi s ỏp dng c ch qun lý kinh t mi
thay cho c ch qun lý kinh t k hoch hoỏ tp trung, thỡ h thng c s h tng ca nc
ta ó cú s phỏt trin vt bc. úng gúp ỏng k cho s phỏt trin ca t nc l nghnh
xõy dng c bn mt nghnh mi nhn thu hỳt khi lng vn u t ca c nc.
Thnh cụng ca nghnh xõy dng trong nhng nm qua ó to tin khụng nh thỳc y
quỏ trỡnh cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc.
Vi c trng ca nghnh xõy dng c bn l vn u t ln, thi gian thi cụng di
qua nhiu khõu nờn vn t ra l lm sao phi qun lý vn tt, cú hiu qu, ng thi
khc phc c tỡnh trng tht thoỏt, lóng phớ trong quỏ trỡnh sn xut, gim chi phớ, h giỏ
thnh sn phm, tng tớnh cnh tranh cho doanh nghip.
gii quyt vn núi trờn, cụng c hu hiu v c lc m mi doanh nghip núi
chung v doanh nghip xõy lp núi riờng cn cú l cỏc thụng tin phc v cho qun lý c
bit l cỏc thụng tin v chi phớ v giỏ thnh sn phm. Chi phớ sn xut c tp hp mt
cỏch chớnh xỏc kt hp vi vic tớnh ỳng, tớnh giỏ thnh sn phm s lm lnh mnh
hoỏ cỏc mi quan h kinh t ti chớnh trong doanh nghip, gúp phn tớch cc vo vic s
dng hiu qun ngun u t.
Xut phỏt t nhng vn trờn, qua thi gian thc tp ti Cụng ty Sụng 1 c
s giỳp nhit tỡnh ca cỏc thy cụ giỏo c bit l s hng dn tn tỡnh ca cụ giỏo
Nguyn Thanh Quý v phũng k toỏn Cụng ty , em ó chn ti Hon thin chi phớ sn
xut v tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp ti Cụng ty Sụng 1.
Kt cu chuyờn gm hai phn:
Phn I: Thc trng cụng tỏc hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm xõy lp ti Cụng ty Sụng 1.
Phn II: Phng hng hon thin cụng tỏc hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh
giỏ thnh sn phm ti Cụng ty Sụng 1.
Vi nhng hn ch v kin thc v thi gian, nờn bi vit ca em cũn nhiu thiu sút,
em mong nhn c s ch bo tn tỡnh ca cỏc thy cụ giỏo cng nh cỏn b v nhõn viờn
trong phũng k toỏn Cụng ty Sụng 1.

Em xin chõn thnh cm n !
Báo cáo thực tập chuyên đề Sinh viên: Nguyễn Ngọc Khôi
4
PHN I: THC TRNG CễNG TC HCH TON
CHI PH SN XUT V TNH GI THNH SN PHM TI CễNG TY SễNG
1
I. C IM TèNH HèNH HOT NG SN XUT KINH DOANH TI CễNG
TY SễNG 1
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty Sụng 1
Cụng ty Sụng 1 l mt Doanh nghip Nh nc, trc thuc Tng Cụng ty Sụng
, cú tr s chớnh ti 106 Nguyn Chớ Thanh H Ni. Khi mi thnh lp vo ngy
20/11/1990, Cụng ty cú tờn l chi nhỏnh xõy dng Sụng 1. Sau ú c nõng cp thnh
Cụng ty Sụng 1 theo Quyt nh s 130A/BXD TCL ca B Xõy dng ngy
26/03/1993 vi tng s vn phỏp nh l 2.499 triu ng.
Tuy mi c thnh lp trong thi gian cha di song Cụng ty Sụng 1 ó cú rt
nhiu c gng trong vic xõy dng, phỏt trin v hon thin b mỏy t chc. Cho n nay,
Cụng ty ó cú 04 xớ nghip, 01 xng, 02 ban qun lý d ỏn v cỏc i xõy dng l cỏc
n v trc thuc Cụng ty.
- Xớ nghip Sụng 1.01;
Báo cáo thực tập chuyên đề Sinh viên: Nguyễn Ngọc Khôi
5
- Xí nghiệp Sông Đà 1.02;
- Xí nghiệp Sông Đà 1.03;
- Xí nghiệp Sông Đà 1.04;
- Các đội xây dựng:
+ Đội xây lắp điện;
+ Đội xây dựng số 16;
+ Xưởng gia công cơ khí.
Trải qua mười năm xây dựng và phát triển, Công ty Sông Đà 1 đã xây dựng được cho
mình một đội ngũ những kỹ sư, công nhân lành nghề, giàu kinh nghiệm, đầu tư, mua sắm

nhiều trang thiết bị hiện đại, Để đảm bảo sự tồn tại và phát triển trong cơ chế thị trường,
Công ty đã tích cực, chủ động tham gia vào thị trường, không thụ động, ỷ lại cấp trên. Kết
quả là Công ty đã tạo được uy tín lớn trên thị trường xây lắp.
2. Chức năng, nhiệm vụ sản xuất và qui trình của hoạt động sản xuất xây lắp
Công ty Sông Đà 1 có các chức năng, nhiệm vụ sản xuất chính sau:
- Xây dựng các đường dây và trạm biến áp đến 35 KV;
- Xây dựng đường bộ;
- Xây dựng kênh mương, kè cống và các trạm bươm;
- Nhận thầu san lấp, nạo vét và thi công nền móng các công trình;
- Đầu tư và phát triển kinh doanh nhà;
- Kinh doanh vật tư, vật liệu xây dựng;
- Xuất nhập khẩu trực tiếp máy móc và vật liệu xây dựng;
- Thi công lắp đặt các hệ thống xây dựng;
- Thiết kế thi công nội ngoại thất các công trình;
- Xây dựng các công trình dân dụng.
Qui trình công nghệ sản xuất sản phẩm ở Công ty Sông Đà 1 có thể tóm tắt qua sơ đồ
sau:
B¸o c¸o thùc tËp chuyªn ®Ò Sinh viªn: NguyÔn Ngäc Kh«i
6
S 01: Qui trỡnh cụng ngh sn xut sn phm xõy lp
(Ngun: Cụng ty Sụng 1)
3. T chc b mỏy qun lý v t chc hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty
Sụng 1
3.1. S
S t chc b mỏy qun lý v hot ng ca Cụng ty
Báo cáo thực tập chuyên đề Sinh viên: Nguyễn Ngọc Khôi
7
u thu
v nh n
thu xõy

lp
Lp k
hoch xõy
lp cụng
trỡnh
Tin h nh
thi cụng
xõy lp
Mua sm
vt liu,
thuờ nhõn
cụng
Giao nhn cụng trỡnh,
hng mc cụng trỡnh
ho n th nh
Duyt, quyt toỏn
cụng trỡnh, hng mc
cụng trỡnh
Thanh lý hp ng
b n giao
cụng trỡnh
S 02: S t chc b mỏy qun lý Cụng ty Sụng 1
(Ngun: Cụng ty Sụng 1)
3.2. T chc b mỏy qun lý
L mt doanh nghip Nh nc, Cụng ty Sụng 1 thc hin vic t chc qun lý
theo mt cp. Giỳp vic cho Giỏm c l ba Phú Giỏm c v cỏc phũng ban chc nng
Giỏm c Cụng ty: Do Ch tch Hi ng qun tr Tng Cụng ty b nhim, chu
trỏch nhim trc Tng Giỏm c, Hi ng qun tr v trc phỏp lut trong vic ra cỏc
quyt nh v iu hnh hot ng Cụng ty
Phú Giỏm c thi cụng: Chu trỏch nhim v sn xut kinh doanh, t chc lao

ng trong ton Cụng ty, ng thi t chc qun lý v iu hnh vt t c gii trong ton
Cụng ty, t chc v hnh chớnh v bo v nhõn s
Phú Giỏm c kinh t: Giỳp giỏm c cụng ty trong lnh vc kinh t, ti chớnh k
toỏn , k hoch sn xut kinh doanh n v.
Báo cáo thực tập chuyên đề Sinh viên: Nguyễn Ngọc Khôi
8
Ban Giỏm c
Cụng ty
Cỏc cụng
trỡnh
trng
im
ca Cụng
ty
Phũng
qun lý
k thut
Phũng
kinh t
th
trng
Phũng
t i
chớnh k
toỏn
Phũng t
chc
h nh
chớnh
Ban

qun lý
cỏc
d ỏn
xõy
dng
Xớ
nghip
Sụng
1.01
Xớ
nghip
Sụng
1.02
Xớ
nghip
Sụng
1.03
Xớ
nghip
Sụng
1.04
Xng
gia cụng
c khớ
Cỏc i
xõy
dng
trc
thuc
Cụng ty

Phú Giỏm c k thut: Giỳp Giỏm c Cụng ty trong lnh vc k thut, iu
hnh vic giỏm sỏt cht lng k thut cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh. Cỏc phũng ban
chc nng gm cú:
Phũng qun lý k thut: L b phn chc nng ca Cụng ty, tham mu giỳp vic
cho Giỏm c Cụng ty trong lnh vc qun lý k thut, cht lng cụng trỡnh, cụng tỏc an
ton lao ng v cỏc hot ng khoa hc k thut.
Phũng kinh t th trng: Giỳp Giỏm c Cụng ty trong cụng tỏc lp k hoch
sn xut kinh doanh, kim tra vic thc hin k hoch sn xut, iu hnh v qun lý xe
mỏy, vt t thit b c gii ca cỏc n v.
Phũng k toỏn ti chớnh: L phũng nghip v, giỳp vic cho Giỏm c Cụng ty
trong vic t chc v ch o thc hin ton b cụng tỏc ti chớnh k toỏn, thụng tin kinh
t, t chc hch toỏn kinh t trong ni b Cụng ty theo ch chớnh sỏch v Phỏp lnh K
toỏn thng kờ ca Nh nc v nhng qui nh c th khỏc ca Cụng ty, ca Tng Cụng ty
v cụng tỏc qun lý kinh t ti chớnh.
Phũng t chc hnh chớnh: L s hp nht ca hai phũng: T chc lao ng v
hnh chớnh, tham gia giỳp vic cho Giỏm c Cụng ty trong vic t chc thc hin cụng
tỏc hnh chớnh, bo v theo ỳng ch chớnh sỏch ca ng, Nh nc v Cụng ty
3.3. T chc hot ng sn xut kinh doanh
Cụng ty cú c im hot ng sn xut kinh doanh a dng, trong ú sn xut xõy
dng l hot ng sn xut chớnh. Ngoi ra, Cụng ty cũn thc hin mt s hot ng ph
hoc ph tr khỏc phc v cho hot ng sn xut chớnh nh: sn xut vt liu xõy dng,
cung ng vt t, cu kin bờ tụng, sa cha xe mỏy, Tuy nhiờn, Cụng ty, cỏc khõu ny
khụng khộp kớn v khụng liờn kt cht ch vỡ cỏc xớ nghip xa nhau v xa a im cụng
trỡnh xõy dng.
Cỏc n v thnh viờn trong Cụng ty theo t cỏch phỏp lý c chia lm hai loi:
Cỏc n v trc thuc: Cú t cỏch phỏp nhõn khụng y , cú t chc k toỏn
riờng l cỏc xớ nghip. Cỏc n v ny cú c im: qui mụ khỏ ln, k hoch sn xut kinh
doanh n nh, lm n cú lói, cú tr s nhiu a phng trờn c nc, c cp trờn u
quyn giao dch, quan h vi cỏc c quan Nh nc cng nh cỏc c quan nc ngoi.
II. T CHC B MY K TON, CễNG TC K TON V S K TON CA

CễNG TY SễNG 1.
1. T chc b mỏy k toỏn v cụng tỏc k toỏn doanh nghip
phự hp vi cụng tỏc hch toỏn k toỏn, b mỏy k toỏn ca Cụng ty hin nay
c t chc nh sau:
Báo cáo thực tập chuyên đề Sinh viên: Nguyễn Ngọc Khôi
9
1.1. S
`
1.2. Chc nng, nhim v ca tng b phn
K toỏn trng: iu hnh chung ton b cụng vic k toỏn trong Cụng ty
Phú K toỏn trng: Thay mt K toỏn trng khi K toỏn trng vng mt v ph
trỏch cụng tỏc k toỏn qun tr, ph trỏch cụng tỏc k toỏn khi vn phũng ton Cụng ty.
K toỏn thanh toỏn, tớn dng, tin gi ngõn hng: Ph trỏch thanh toỏn, theo dừi
cỏc nghip v liờn quan n tin mt, tin gi ngõn hng, cỏc khon tm ng, hon ng ca
cỏn b cụng nhõn viờn v cỏc n v trc thuc.
K toỏn tng hp: Cú nhim v ghi s Nht ký chung theo trỡnh t thi gian v nh
khon k toỏn ca tt c cỏc nghip v kinh t phỏt sinh (cỏc s liu ghi s Nht ký chung
sau ú s c t ng cp nht sang S Cỏi v cỏc s k toỏn chi tit cú liờn quan). Cui
k, kim tra i chiu s liu vi cỏc k toỏn phn hnh, cỏc n v thnh viờn, tp hp chi
phớ v tớnh giỏ thnh sn phm ca tng cụng trỡnh, khoỏ s k toỏn cui k, lu chng t
k toỏn v lm cỏc bỏo cỏo quyt toỏn.
K toỏn ti sn c nh, vt t, cụng c dng c, th qu: Theo dừi tỡnh hỡnh nhp
xut vt t, cụng c dng c, tng, gim, trớch khu hao ti sn c nh, qun lý tin.
K toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng: Chu trỏch nhim tớnh v thanh
toỏn lng v bo him xó hi, bo him y t, kinh phớ cụng on trong Cụng ty, lp Bn
tng hp tin lng
Báo cáo thực tập chuyên đề Sinh viên: Nguyễn Ngọc Khôi
10
K TON TRNG
K toỏn

thanh
toỏn,
tớn
dng
ngõn
h ng
K toỏn
tng
hp
K toỏn
TSC,
vt t,
cụng
c,
dng c
th qu
K toỏn
tin
lng,
BHXH,
BHYT
Cỏc ban
k toỏn
xớ
nghip
PHể K TON TRNG
2. H thng s k toỏn
Hin nay, Cụng ty ang ỏp dng thng nht hỡnh thc s Nht ký chung trong ton
Cụng ty. Cụng tỏc k toỏn c thc hin trờn mỏy vi tớnh ó c ci t sn chng
trỡnh k toỏn SongDa Accounting System .

Ta cú s trỡnh t hch toỏn theo hỡnh thc Nht ký chung nh sau:
Chỳ thớch:
Ghi hng ngy
Ghi nh k
Quan h i chiu
S 04: S t chc s k toỏn
(Ngun: Cụng ty Sụng 1)
Báo cáo thực tập chuyên đề Sinh viên: Nguyễn Ngọc Khôi
11
Hoỏ n, chng t gc
S Nht ký chung S chi titS Nht ký c
bit
S Cỏi TK111, 112,
152, 153,
S tng hp chi tit
Bng cõn i s phỏt
sinh
BO CO TI CH NH
III. T CHC HCH TON CHI PH SN XUT V TNH GI THNH SN
PHM XY LP TI CễNG TY SễNG 1
Trc khi i vo thc t cụng tỏc hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm xõy lp ca Cụng ty Sụng 1 chỳng ta cn tỡm hiu qua c im chi phớ sn xut
Cụng ty
L mt doanh nghip hot ng trong lnh vc xõy lp nờn chi phớ sn xut ca Cụng
ty cng bao gm 4 khon mc phớ ú l: chi phớ nguyờn vt liu trc tip, chi phớ nhõn
cụng trc tip, chi phớ s dng mỏy thi cụng v chi phớ sn xut chung. Cỏc cụng trỡnh
trc khi bt u thi cụng u phi lp d toỏn cho tng khon mc phớ v ú l c s
ỏnh giỏ tỡnh hỡnh thc hin ch tiờu giỏ thnh v hiu qu hot ng ca Cụng ty
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip ca Cụng ty bao gm ton b giỏ tr vt liu cn

thit to ra sn phm hon thnh. Giỏ tr vt liu bao gm giỏ tr thc t ca vt liu
chớnh, vt liu ph, nhiờn liu, ng lc, ph tựng phc v cho mỏy múc, phng tin thi
cụng.
Chi phớ nhõn cụng trc tip
Chi phớ nhõn cụng trc tip ca Cụng ty bao gm cỏc khon chi tr lng cho ngi
lao ng, khụng k cỏc khon trớch BHYT, BHXH, KPC tớnh trờn qu lng ca cụng
nhõn trc tip sn xut. Ngoi tin lng tr cho ngi cụng nhõn trc tip sn xut trong
biờn ch doanh nghip, chi phớ nhõn cụng trc tip ca Cụng ty cũn bao gm c tin cụng
tr cho lao ng thuờ ngoi. Trong khon mc chi phớ nhõn cụng trc tip khụng bao gm
tin lng v cỏc khon trớch theo lng ca cụng nhõn iu khin mỏy thi cụng.
Chi phớ s dng mỏy thi cụng
L nhng khon chi phớ liờn quan n vic s dng mỏy thi cụng hon thnh sn
phm ca Cụng ty, cỏc khon chi phớ ny bao gm: khu hao mỏy thi cụng, tin lng
cụng nhõn vn hnh mỏy thi cụng (khụng k cỏc khon BHXH, BHYT, KPC tớnh trờn
lng ca cụng nhõn vn hnh mỏy thi cụng), chi phớ nhiờn liu vn hnh mỏy thi cụng,
chi phớ thuờ mỏy thi cụng, nhng vic theo dừi khon chi phớ mỏy thi cụng cú th thay i
theo tng cụng trỡnh. Vi nhng cụng trỡnh s dng mỏy thi cụng ớt thỡ vic hch toỏn tin
lng cụng nhõn vn hnh mỏy thi cụng v chi phớ thuờ ngoi mỏy thi cụng c hch toỏn
vo chi phớ sn xut chung.
Chi phớ sn xut chung
Báo cáo thực tập chuyên đề Sinh viên: Nguyễn Ngọc Khôi
12
L chi phớ phc v cho sn xut nhng khụng trc tip tham gia vo quỏ trỡnh sn
xut, khon chi phớ ny bao gm: lng chớnh, lng ph v cỏc khon ph cp mang tớnh
cht lng ca i qun lý, cỏc khon trớch BHXH, BHYT, KPC tớnh trờn qu lng
cụng nhõn trc tip sn xut, cụng nhõn vn hnh mỏy thi cụng v nhõn viờn qun lý i
thuc biờn ch doanh nghip, chi phớ cụng c dng c, chi phớ dch v mua ngoi nh in,
nc, cỏc chi phớ bng tin khỏc nh bo him cụng trỡnh, chi giao dch,
Sn phm Cụng ty sn xut ra l cỏc cụng trỡnh xõy dng. i tng c Cụng ty
s dng ký kt cỏc hp ng thi cụng l cụng trỡnh nờn i tng hch toỏn chi phớ sn

xut ti Cụng ty c xỏc nh theo cụng trỡnh,
hng mc cụng trỡnh. Cỏc khon chi phớ trờn õy (chi phớ nguyờn vt liu trc tip, chi phớ
nhõn cụng trc tip, chi phớ s dng mỏy thi cụng, chi phớ sn xut chung) c tp hp
theo tng n v thi cụng v theo tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh tớnh giỏ thnh.
1. T chc hch toỏn chi phớ sn xut
1.1. T chc hch toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip
tin hnh quỏ trỡnh xõy lp, vt liu úng mt vai trũ quan trng trong cỏc yu t
chi phớ u vo. i vi Cụng ty, nguyờn vt liu trc tip l khon mc chi phớ c bn v
chim t trng ln nht trong ton b chi phớ sn xut ca Cụng ty. Vt liu s dng khỏc
nhau v c s dng cho cỏc mc ớch khỏc nhau.
Do cỏc cụng trỡnh thi cụng phõn b nhiu ni, xa Cụng ty nờn to thun li v
ỏp ng tớnh kp thi ca vic cung ng vt liu, Cụng ty giao cho cỏc i tng thi cụng
t tỡm cỏc ngun cung cp vt liu bờn ngoi da trờn c s nh mc c a ra.
tin hnh mua ngoi vt liu, trờn c s nh mc ó cú, i trng i thi cụng
tin hnh vit giy ngh tm ng gi lờn Phũng k toỏn ti chớnh, sau ú khi c xột
duyt v nhn tin tm ng, ch huy cụng trỡnh hoc nhõn viờn qun lý ch ng mua ngoi
vt liu v chuyn ti cụng trỡnh, th kho cụng trỡnh tin hnh lp phiu nhp kho. Sau ú
cn c vo nhu cu s dng, th kho lp phiu xut kho vt t s dng cho thi cụng cụng
trỡnh, giỏ vt liu xut kho c tớnh theo phng phỏp giỏ thc t ớch danh. Mt khỏc,
cũn vi vic cỏc nguyờn vt liu mua v v c em cho ti chõn cỏc cụng trỡnh s
dng ngay s c tin hnh lp phiu nhp kho xut thng.
PHIU XUT KHO
Ngy 26 thỏng 12 nm 2002
S:
Báo cáo thực tập chuyên đề Sinh viên: Nguyễn Ngọc Khôi
13
N TK 621
Cú TK 152
H tờn ngi nhn hng: Hong Anh
a ch (B phn): i bờ tụng

Lý do xut: Phc v cụng trỡnh SeaGames SVTT
Xut ti kho: Cụng trỡnh SeaGames
ST
T
Tờn vt t
Mó s
V
T
S lng n giỏ
Thnh tin
Yờu cu Thc xut
A B C D 1 2 3 4
1 Xi mng Hong Thch MX32 Tn 40 40 681.818 27 272.720

Cng
ì ì ì ì
27.272.720
Cng thnh tin (Bng ch): Hai mi by triu hai trm by mi hai nghỡn by trm hai
mi ng chn%
Xut ngy 31 thỏng 12 nm 2002
Th trng
n v
Ph trỏch b
phn s dng
Ph trỏch
cung tiờu
Ngi nhn
hng
Th kho
(Ký, úng du) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn) (Ký, h tờn)

Cui mi thỏng, cỏc phiu xut kho c k toỏn i tp hp v lờn bng kờ xut kho
vt t. Bng kờ xut kho vt t phi c s ký duyt ca i trng, cỏn b k thut v
k toỏn i
BNG Kấ XUT KHO VT T
Thỏng 12/2002 Cụng trỡnh: SeaGames SV trung tõm
Chng t Tờn vt t Tng s CPNVLTT CPMTC CPSX chung
SH NT NVL CCDC
SGL60
0
20/12 Xng, du 1 267.860 1.267.68
0

SGX13 31/12 Xi mng 27.272.72
0
27.272.720

SGC53
4
20/12 Vũng bi 150.000
SGC59
6
20/12 Xe ci tin 1.089.00
0

Báo cáo thực tập chuyên đề Sinh viên: Nguyễn Ngọc Khôi
14
Cộng 1.042.325.35
2
4.964.57
4

3.868.34
1
7.603.50
0
Đội trưởng Cán bộ kỹ thuật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Bảng 1.1: Bảng kê xuất kho vật tư
(Nguồn: Công ty Sông Đà 1)
Định kỳ, khoảng 5 - 7 ngày, kế toán đội tiến hành thanh toán chứng từ lên phòng kế
toán Công ty. Các chứng từ gồm: Phiếu xuất kho, Bảng kê xuất kho vật tư hàng tháng vào
cuối mỗi tháng, các chứng từ về thanh toán tạm ứng và các giấy tờ khác liên quan.
Cuối quý, trên cơ sở các bảng kê xuất kho vật tư, kế toán tổng hợp lập Bảng tổng hợp
vật liệu cho mỗi công trình.
BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU
Quý IV/2002 – Công trình: SeaGames
Mục đích
Vật liệu trực tiếp
Sử dụng máy thi
công
Sản xuất chung
NVL CCDC
Tháng 10 824.526.666 2.516.104 3.437.120 2.360.486
Tháng 11 1.524.967.587 6.700.000 4.568.424 5.176.431
Tháng 12 1.042.325.352 4.964.574 3.868.341 7.603.500
Quý IV 3.391.819.605 14.180.678 11.873.885 15.140.417
Bảng 1.2: Bảng tổng hợp vật liệu
(Nguồn: Công ty Sông Đà 1)
Các bút toán hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trên cơ sở Nhật ký chung
được phản ánh qua sơ sau:
TK111,112 TK141 TK152 TK621 TK152

Tạm ứng VL nhập kho Xuất sản xuất Vật liệu thừa
TK1331
Thuế GTGT TK154

B¸o c¸o thùc tËp chuyªn ®Ò Sinh viªn: NguyÔn Ngäc Kh«i
15
Mua vật liệu xuất thẳng cho sản xuất Kết chuyển
Sơ đồ 03: Sơ đồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
(Nguồn: Công ty Sông Đà 1)
Mẫu sổ Nhật ký chung, sổ chi tiết và Sổ Cái TK 621 như sau:
Bảng 1.3: Nhật ký chung
NHẬT KÝ CHUNG
Số CT
Ngày
CT
Ngày
GS
Diễn giải
TK đối
ứng
Phát sinh Nợ Phát sinh Có
Số


SGX10 24/12 24/12 Gạch đặt A1 621 15.000.000
(xuất kho) 152 15.000.000

SGX13 31/12 31/12 Xuất kho 621 27.272.720
xi măng 152 27.272.720


KC1 31/12 31/12 Kết chuyển 1.042.325.352 1.042.325.352

Cộng
(Nguồn: Công ty Sông Đà 1)
Bảng 1.4: Sổ chi tiết - TK 621
SỔ CHI TIẾT - TK 621
Quý IV/2002
6210505 – Công trình SeaGames – SVĐ trung tâm
Số dư đầu kỳ:
Số CT
Ngày
CT
Ngày
GS
Diễn giải
TK đối
ứng
Phát sinh
Nợ
Phát sinh

Số


SGX10 24/12 31/12 XK gạch đặc A1 152 15.000.000

SGX13 31/12 31/12 XK xi măng 152 27.272.720

KC – 1 31/12 31/12 K\C CPNCLTT 154 1.403.219.475
B¸o c¸o thùc tËp chuyªn ®Ò Sinh viªn: NguyÔn Ngäc Kh«i

16
tháng 12
Cộng phát sinh
×
3.391.819.60
5
3.391.819.605
Số dư cuối kỳ:
Bảng 1.5: Sổ Cái TK 621
SỔ CÁI TK 621
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Quý IV/2002
Số CT
Ngày
CT
Ngày
GS
Diễn giải
TK
ĐƯ
Phát sinh Nợ Phát sinh Có
Số


SGX13 31/12 31/12 XK xi măng 152 27.272.720

KC – 1 31/12 31/12 K\C CPNVLTT 154 1.403.219.475
Cộng phát sinh 26.311.673.669 26311.673.669
(Nguồn: Công ty Sông Đà 1)
1.2. Tổ chức hạch toán chi phí nhân công trực tiếp

Trong tổng chi phí sản xuất của Công ty, chi phí nhân công trực tiếp chiếm tỷ trọng
khá lớn. Tổ chức hạch toán chi phí nhân công trực tiếp vì vậy cũng có ý nghĩa quan trọng.
Hạch toán đầy đủ và chính xác chi phí nhân công không những cung cấp thông tin hữu
hiệu cho quản lý, phản ánh nhu cầu thực sự về lao động tại mỗi công trình để có biện pháp
tổ chức sản xuất thích hợp mà còn có tác dụng tâm lý đối với người lao động.
Tại Công ty hiện nay đang áp dụng hai hình thức trả lương: hình thức trả lương của
đội thi công là do kế toán đội thực hiệ có sự kiểm tra theo dõi của đội trưởng và Phòng tổ
chức hành chính, Phòng Kế toán Công ty (khi thanh toán chứng từ).
 Đối với lao động trực tiếp trong biên chế
Chứng từ ban đầu để hạch toán là các Hợp đồng làm khoán, Biên bản thanh lý hợp
đồng, bảng chấm công cùng các chứng từ khác có liên quan. Hợp đồng làm khoán do chỉ
huy công trình, kế toán công trình và tổ trưởng các tổ nhận khoán tiến hành lập khi giao
khoán công việc. Trong hợp đồng làm khoán có ghi rõ ghi tiết về khối lượng công việc
được giao, yêu cầu kỹ thuật và đơn giá khoán. Đơn giá khoán là đơn giá cùng từng phần
việc.
B¸o c¸o thùc tËp chuyªn ®Ò Sinh viªn: NguyÔn Ngäc Kh«i
17
Hp ng lm khoỏn c lp thnh hai (02) bn, mt (01) bn giao cho bờn giao
khoỏn, mt (01) bn giao cho bờn nhn khoỏn thun tin cho vic theo dừi tỡnh hỡnh
cụng vic. Cựng vi Hp ng lm khoỏn l biờn bn thanh lý hp ng.
Trờn c s ca Hp ng giao khoỏn, t trng cỏc t tin hnh chm cụng cho cỏc
t viờn v cú k hoch tr lng phự hp. Hng thỏng, k toỏn cụng trỡnh lp bng thanh
toỏn lng cho tng t trờn c s bng chia lng ti mi t. Bng chia lng do t trng
lp cú s ký duyt ca ch huy cụng trỡnh.
Ti quý IV nm 2002, cụng trỡnh Seagames ch yu l thuờ nhõn cụng bờn ngoi
tin hnh xõy lp, do ú hp ng lm khoỏn khụng lp trong thi gian ny, vỡ th vic
hch toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip ti Quý IV ca cụng trỡnh Seagames l khụng cú.
i vi lao ng trc tip thuờ ngoi
Lao ng trong biờn ch ca Cụng ty thng khụng nhiu m nhu cu s dng nhõn
cụng li rt ln nờn Cụng ty phi thuờ thờm lao ng bờn ngoi. i vi lc lng ny,

Cụng ty giao cho ch huy cụng trỡnh qun lý, tr lng theo hỡnh thc khoỏn gn, mc
khoỏn da trờn c s nh mc ca tng phn vic. Tng s lng phi tr cho nhõn viờn
thuờ ngoi c hch toỏn vo ti khon 3388.
Chng t ban u hch toỏn i vi lao ng thuờ ngoi l hp ng giao khoỏn
nhõn cụng, biờn bn xỏc nhn khi lng ó hon thnh v Biờn bn thanh lý hp ng
giao khoỏn nhõn cụng, Biờn bn thanh lý hp ng lp biờn bn xỏc nhn khi lng ó
hon thnh.
HP NG GIAO KHON NHN CễNG
(S 01/ HGKNC)
- Cn c Phỏp lnh Hp ng kinh t;
- Cn c vo yờu cu thc t ca cụng trng
Hụm nay, ngy thỏng nm ti cụng trng Seagames SV trung tõm.
Chỳng tụi gm:
1. i din cho n v giao thu (Bờn A)
- ễng : Hong Anh Chc v: Cỏn b k thut Cụng ty Sụng 1
2. i din cho n v nhn thu (Bờn B)
- ễng: Nguyn Hong Dng- Chc v: T trng
Báo cáo thực tập chuyên đề Sinh viên: Nguyễn Ngọc Khôi
18
Sau khi bn bc tho thun thng nht ký Hp ng giao khoỏn nhõn cụng ny vi
cỏc iu khon sau:
iu 1: Khi lng thanh toỏn
Cn c vo khi lng thc t
iu 2: n giỏ giao khoỏn
Ti cụng trỡnh Seagames SV trung tõm
TT Ni dung VT n giỏ ()
1 dm khung ct M
3
100.000
2 Ct thộp bờ tụng dm Tn 200.000

iu 3: Trỏch nhim ca mi bờn
Bờn B:
Bờn B cú trỏch nhim thc hin cỏc cụng vic do k thut bờn A yờu cu. m bo
b trớ nhõn lc cựng thit thit b phc v cụng tỏc thi cụng kp thi ỏp ng tin thi
cụng, m bo cỏc cụng tỏc k thut v cỏc cụng vic trờn.
Bờn A:
To iu kin thun li cho bờn B thi cụng. C cỏn b k thut giỏm sỏt v iu
chnh khi cú phỏt sinh
iu 4: Th thc thanh toỏn

iu 5: iu khon chung

BIấN BN XC NHN KHI LNG HON THNH
(Theo hp ng s: 01/HGKNC)
(Dựng thanh toỏn lng)
Ngy 31 thỏng 12 nm 2002
Cụng trỡnh Seagames SV trung tõm
T: Bờ tụng
TT Cụng vic
n v
tớnh
Khi
lng
n giỏ nhõn
cụng
Thnh tin
1 dm khung ct M
3
281 100.000 28.100.000
2 Ct thộp bờ tụng dm Tn 740,12 200.000 148.024.000

Cng
ì ì ì
176.124.000
Thanh toỏn t ny:
Báo cáo thực tập chuyên đề Sinh viên: Nguyễn Ngọc Khôi
19
Ngi nhn thanh toỏn K thut Phũng QLKT
Bng 2.1: Biờn bn xỏc nhn khi lng ó hon thnh
(Ngun: Cụng ty Sụng 1)
Trờn c s ca hp ng giao khoỏn nhõn cụng, t trng cỏc t s tin hnh chm
cụng cho cỏc t viờn v cú k hoch tr lng phự hp. Hng thỏng, k toỏn cụng trỡnh lp
Bng thanh toỏn lng cho tng t trờn c s Biờn bn xỏc nhn khi ó thanh hon thnh,
hp ng giao khoỏn nhõn cụng
BNG THANH TON TIN LNG THNG 12/2002
Tng qu lng c chi: Theo BB xỏc nhn khi lng ó hon thnh thỏng
12/2002 theo H s 01/ HGKNC
T
T
H tờn Chc danh Ng
y
cụng
H s
quy
i
Ngy
cụng
qui
i
n giỏ
cụng

qui i
Lng thc
tr

nh
n
1 Nguyn Hong
Dng
T trng 22 1,20 26,40 38.160 1.007.424
2 Phm Trớ Hiu CN 22 1,00 22,00 38.160 839.520
3 Nguyn Vn ụng CN 22 1,00 22,00 38.160 938.520

Cng 4.61
1
4.615,
4
176.124.000
Bng 2.2: Bng thanh toỏn lng thỏng 12/2002
Cui thỏng, khi k toỏn i thanh toỏn chng tr v tin lng , k toỏn tng hp tin
hnh kim tra tớnh phỏp lý ca chng t v lp Bng phõn b tin lng v BHXH cho
tng cụng trỡnh.
BNG PHN B TIN LNG V BHXH
Thỏng 12/2002
TT i tng s dng Chi tit ra cụng trỡnh
Tng
Seagames-SV TT
A TK 622
1 Tin lng CNTTSX trong biờn ch 0
2 Tin lng CNTTSX thuờ ngoi 197.098.280
Cng A 197.098.280

Báo cáo thực tập chuyên đề Sinh viên: Nguyễn Ngọc Khôi
20
B TK 627
1 Tin lng cụng nhõn lỏi mỏy 0
2 Tin lng NVQl trong biờn ch 58.252.335
3 Tin lng NVQL ngoi biờn ch 0
4 19% BHXH trờn lng trong lao 7.366.917
ng biờn ch
Cng B 65.619.252
Bng 2.2: Bng phõn b tin lng v BHXH
Cui quý, cn c vo cỏc Bng phõn b lng v BHXH k toỏn tng hp lp Bng
tng hp lng cụng nhõn trc tip thi cụng cho tng cụng trỡnh.
TNG HP LNG CễNG NHN TRC TIP THI CễNG
S:
Quý IV/2002 Cụng trỡnh Seagames SV trung tõm
TT Tờn t T trng
TL lao ng
thuờ ngoi
Lao ng trong biờn ch
Tin
lng
6% khu
tr
Cũn li
c lnh
19%
vo CP
1 Bờ tụng Ng. Hong Dng 368.669.250

Cng 817.684.780

Cn c vo cỏc chng t v lng v Bng tng hp lng cụng nhõn trc tip thi
cụng, k toỏn vo s Nht ký chung, S cỏi, S chi tit TK 622 v cỏc ti khon cú liờn
quan.
Cỏc bỳt toỏn v hch toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip trờ s Nht ký chung c
phn ỏnh qua s sau:
TK11,112 TK141 TK334 TK622 TK154
Tm ng Thanh toỏn TL TL phi tr CN
trong biờn ch trong biờn ch
Kt chuyn
TK3388

Thanh toỏn TL TL phi tr CN
CN thuờ ngoi thuờ ngoi
Thanh toỏn tin lng cụng nhõn thuờ ngoi
S 05: S hch toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip
Báo cáo thực tập chuyên đề Sinh viên: Nguyễn Ngọc Khôi
21
(Ngun: Cụng ty Sụng 1)
S CHI TIT TI KHON
Quý IV/2002
6220505 Cụng trỡnh Seagames SV trung tõm
S d u k:
S CT
Ngy
CT
Ngy
GS
Din gii
TK


Phỏt sinh
N
Phỏt sinh
N
S
d

K40 31/12 31/12 CPNC thuờ ngoi 3388 176.124.000
SGL629 31/12 31/12 Thuờ bo v 1111 8.689.280

KC-1 K\C CPNC trc tip
thỏng 12
154 197.098.280
Tng phỏt sinh : 817.684.780 817.684.780
S d cui k:
Bng 2.4: S chi tit ti khon
(Ngun: Cụng ty Sụng 1)
S CI - TK 622
Quý IV/2002
S CT
Ngy
CT
Ngy
GS
Din gii
TK

Phỏt sinh N Phỏt sinh N
S
d


K40 31/12 31/12 CPNC thuờ ngoi 3388 176.124.000

KC-1 K\C CPNC TT
thỏng 12
154 232.035.280
Cng phỏt sinh 4.304.036.67
0
4.304.036.67
0
Bng 2.5: S cỏi TK 622
(Ngun: Cụng ty Sụng 1)
1.3. T chc hch toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng
Trong sn xut xõy lp, quy mụ thi cụng thng ln, cng thi cụng cao. Do vy
sc lao ng ca con ngi ụi khi khụng ỏp ng c ũi hi ca cụng vic. Xut phỏt
Báo cáo thực tập chuyên đề Sinh viên: Nguyễn Ngọc Khôi
22
t thc t ú, vic s dng mỏy thi cụng trong hot ng xõy lp l vic lm tt yu v cú ý
ngha kinh t cao. Vỡ vy, chi phớ s dng mỏy thi cụng l chi phớ c thự trong lnh vc
xõy lp
i vi Cụng ty Sụng 1, vic s mỏy thi cụng cú mt vai trũ ht sc quan trng,
m bo cho tin v cht lng thi cụng cụng trỡnh. Ton b chi phớ s dng mỏy thi
cụng ca Cụng ty bao gm: chi phớ khu hao mỏy thi cụng, chi phớ sa cha mỏy thi cụng,
chi phớ thuờ ngoi mỏy thi cụng, v ton b cỏc chi phớ trờn c hch toỏn trờn TK 623.
Nhng cú mt s cụng trỡnh do vic s dng mỏy thi cụng ớt v vic thuờ mỏy cng khụng
nhiu thỡ Cụng ty hch toỏn chi phớ nhõn cụng vn hnh mỏy thi cụng vo chi phớ sn xut
chung (TK 6271 v TK 6278). to quyn ch ng trong vic thi cụng, Cụng ty giao ti
sn, xe mỏy cho cỏc i qun lý. Vic iu hnh xe mỏy v theo dừi s hot ng ca nú
c t di s iờự khin trc tip ca i v cú s giỏm sỏt ca Cụng ty. Cụng tỏc t
chc hch toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng din ra nh sau:

i vi mỏy thi cụng ca i
Hch toỏn chi phớ khu hao mỏy thi cụng
Mỏy thi cụng ca i c theo dừi c v mt hin vt v giỏ tr ti Phũng k thut
v k toỏn. Phng phỏp khu hao s dng ti Cụng ty l phng phỏp khu hao u.
Hng thỏng, k toỏn ti sn c nh tớnh v lp bng kờ khu hao v trớch trc sa cha
ln mỏy thi cụng. Mỏy thi cụng phc v trc tip cho cụng trỡnh ú. õy l c s k
toỏn hch toỏn chi phớ khu hao mỏy thi cụng
BNG Kấ KHU HAO V TRCH TRC SA CHA LN MY THI
CễNG
Thỏng 12/2002 Cụng trỡnh Seagames SV trung tõm
STT Tờn mỏy Mc khu hao Trớch trc SCL Cng
1 Mỏy toỏn c Nikon 4.498.000 4.498.000
2 Mỏy m Robin 1 15.714.286 15.714.286

Cng 5.755.000 5.755.000
Bng 3.1: Bng kờ khu hao v trớch trc sa cha ln mỏy thi cụng
(Ngun: Cụng ty Sụng 1)
Hch toỏn chi phớ nguyờn vt liu chy mỏy thi cụng
Báo cáo thực tập chuyên đề Sinh viên: Nguyễn Ngọc Khôi
23
Vic hch toỏn chi phớ xng, du chy mỏy tng t nh hch toỏn chi phớ nguyờn
vt liu trc tip. Cn c k toỏn Cụng ty hch toỏn chi phớ nguyờn vt liu chy mỏy
thi cụng l Phiu xut kho, Bng kờ xut kho vt t, Bng tng hp vt liu v cỏc chng
t liờn quan khỏc nh: Hoỏ n GTGT, hoỏ n mua hng,
Hch toỏn tin lng cụng nhõn iu khin mỏy thi cụng
Cn c vo tỡnh hỡnh s dng mỏy thi cụng, k toỏn cụng trỡnh lp Bng chm cụng
cho cụng nhõn iu khin mỏy thi cụng. Sau ú cn c vo Bng chm cụng lp Bng
thanh toỏn tin tin lng. õy l c s ban u k toỏn tớnh lng phi tr cho cụng
nhõn iu khin mỏy thi cụng
Ngoi ra, cũn mt s chi phớ khỏc phc v mỏy thi cụng nh: chi phớ sa cha mỏy

thi cụng, chi phớ bo him mỏy thi cụng, chi phớ khỏc bng tin phc v cho hot ng ca
mỏy. Quy mụ phỏt sinh cỏc khon chi phớ ny thng nh hoc khụng phỏt sinh. hch
toỏn cỏc khon chi phớ ny, k toỏn cn c vo cỏc hoỏ n (GTGT), hoỏ n mua hng,
Hp ng thuờ sa cha mỏy,
i vi mỏy thi cụng thuờ ngoi
Trong trng hp Cụng ty khụng cú loi mỏy phự hp cho vic thi cụng, hn na,
i vi nhng loi mỏy ny, chi phớ i thuờ ớt hn so vi chi phớ khu hao ca mỏy thi cụng
nu Cụng ty mua mỏy lm thỡ Cụng ty s s ngi i thuờ. Thụng thng, phng thc
thuờ mỏy Cụng ty ỏp dng l thuờ c mỏy v ngi lỏi mỏy cựng cỏc loi vt t cho mỏy
chy. Theo phng thc ny, trong trng hp hp ng thuờ phi xỏc nh rừ khi lng
cụng vic v tng s tin bờn thuờ phi tr cho bờn cho thuờ. Mỏy thi cụng thuờ ngoi phc
v cho cụng trỡnh no, k toỏn hch toỏn chi phớ thuờ mỏy thng vo cụng trỡnh ú. C s
phỏp lý cho cụng tỏc hch toỏn l Hp ng thuờ mỏy, Biờn bn thanh lý hp ng thuờ
mỏy, Biờn bn xỏc nhn khi lng giao nhn v Biờn bn nghim thu. Hp ng thuờ
mỏy cú mu nh sau:
HP NG THUấ MY
Hụm nay, ngy 30 thỏng 12 nm 2002
- i din bờn A l : ễng Trn i Ngha
Chc v: i trng - a ch: Cụng ty c gii v lp mỏy
- i din bờn B l: V Hong Anh
Chc v: Ch huy cụng trỡnh Seagames SV TT - a ch: CT SD1
Hai bờn tho thun ký hp ng vi cỏc iu khon sau:
Báo cáo thực tập chuyên đề Sinh viên: Nguyễn Ngọc Khôi
24
Điều 1: Nội dung hợp đồng
Bên A cho bên B thuê: 1 máy cẩu
Bên B thuê để sử dụng cho thi công công trình – Seagames – SVĐ TT
Điều 2: Giá cả, phương thức thanh toán
1. Đơn giá thuê:
- Theo khối lượng công việc tính theo ca máy


Với khối lượng công việc tính theo ca máy (giờ), quá trình hoạt động của máy sẽ
được theo dõi qua Nhật trình hoạt động của máy. Nhật trình hoạt động của máy do người
vận hành máy lập và được sự ký duyệt của chỉ huy công trình.
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ THUÊ MÁY
Tháng 12/2002 – Công trình Seagames – SVĐ trung tâm
STT Loại máy Số ca hoạt động Đơn giá Thành tiền
1 Máy cẩu 2 262.000 524.000

Cộng
× ×
13.525.400
Bảng 3.3: Bảng tổng hợp chi phí thuê máy
(Nguồn: Công ty Sông Đà 1)
Đối với công trình Seagames – SVĐ trung tâm, thì các khoản về tiền lương điều
khiển máy thi công và chi phí thuê máy thi công sẽ được tập hợp vào chi phí sản xuất
chung trên hai tiểu khoản là 6271 và 6278
Đến cuối quý, căn cứ vào các Bảng kê khấu hao và trích trước sữa chữa lớn máy thi
công, Bảng tổng hợp nguyên vật liệu phục vụ máy thi công từng công trình, kế toán tổng
hợp lập Bảng tổng hợp chi phí sử dụng máy thi công theo từng công trình.
TỔNG HỢP CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY THI CÔNG
Quý IV/2002 – Công trình: Seagames – SVĐ trung tâm
STT Loại chi phí Số tiền
1 Chi phí nguyên vật liệu chạy máy 6.920.678
2 Chi phí khấu hao và trích trước sửa chữa lớn MTC 29.217.000
3 Chi phí bằng tiền khác 7.260.000
Cộng 43.397.678
Bảng 3.4: Bảng tổng hợp chi phí sử dụng máy thi công
(Nguồn: Công ty Sông Đà 1)
B¸o c¸o thùc tËp chuyªn ®Ò Sinh viªn: NguyÔn Ngäc Kh«i

25

×