Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Tài liệu Thiết kế đô thị pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.81 KB, 45 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA SAU ĐẠI HỌC
&













THIẾT KẾ ĐÔ THỊ
Bài giảng chuyên đề
Biên soạn: TS.KTS. Lê Trọng Bình
















HÀ NỘI 2006
__________________________________________
thiÕt kÕ ®« thÞ-ts.kts. lª träng b×nh-hµ néi 2006
2
TRƯ
ỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC

HÀ N
ỘI

KHOA SAU ĐẠI HỌC
&













THIẾT KẾ ĐÔ THỊ
Biên soạn: TS.KTS. Lê Trọng Bình

















HÀ NỘI 2006
__________________________________________
thiết kế đô thị-ts.kts. lê trọng bình-hà nội 2006
3
MC LC
M U
1. í ngha v tm quan trng ca vn
2. Mc ớch v yờu cu
I. KHI NIM C BN V QHXD V THIT K ễ TH
1. KHI NIM V ễ TH
1.1. nh ngha ụ th
1.2. Phõn loi ụ th
1.3. Phõn cp qun lý hnh chớnh ụ th
2. KHI NIM V QUN Lí XY DNG ễ TH

2.1. Khỏi nim v qun lý ụ th
2.2. Qun lý nh nc v xõy dng ụ th
3. QUY HOCH XY DNG
3.1. Khỏi nim v QHXD (Lut XD-2003)
3.2. Yờu cu i vi QHXD
3.3. Loi Quy hoch xõy dng
3.3.1. nh hng Quy hoch tng th phỏt trin ụ th quc gia n nm 2020.
3.3.2. Quy hoch xõy dng
3.3.3. i tng lp QHXD:
3.4. Ni dung Quy hoch xõy dng
4. TRIN KHAI THC HIN QUY HOCH XY DNG C DUYT
4.1. Cụng b quy hoch xõy dng c duyt
4.2. Cung cp thụng tin v quy hoch xõy dng
4.3. a cỏc mc, ch gii quy hoch ra ngoi thc a
4.4. Theo dừi iu chnh cc b quy hoch dng ụ th c duyt
4.5. Kim soỏt phỏt trin ụ th theo quy hoch
5. TNG QUAN V THIT K ễ TH
1. Cỏc khuynh hng thit k ụ th trờn th gii.
1.1. Cỏc khuynh hng trc th k XX
1.2. Cỏc khuynh hng t u th k XX n nay
2. Thit k ụ th trong QHPT ụ th cỏc nc
2.1. H thng ỏn QH
2.2. H thng qun lý QH ụ th
3. TKT Vit Nam
3.1. Tỡnh hỡnh qun lý KTCQ ụ th Vit nam
3.2. Qun lý QHXD ụ th v TKT

II. THIT K ễ TH
__________________________________________
thiÕt kÕ ®« thÞ-ts.kts. lª träng b×nh-hµ néi 2006

4
1. Khái niệm
2. Đối tượng TKĐT
3. Mục tiêu của TKĐT
4. TKĐT trong hệ thống QHXD
5. Trình tự và nội dung thiết kế đô thị
5.1. Nội dung TKĐT trong QHCXD đô thị
5.2. Nội dung TKĐT trong QHCTXD đô thị:
5.3. Nội dung các bước TKĐT
6. Phân vùng, phân khu và qui định quản lý KT cảnh quan đô thị
6.1. Phân vùng, khu quản lý kiến trúc, cảnh quan vùng lãnh thổ, tổng thể đô thị
6.2. Các qui định quản lý kiến trúc cảnh quan khu đô thị
III. QUẢN LÝ KIẾN TRÚC ĐÔ THỊ
1. Cung cấp thông tin Qui hoạch
2. Lập và thoả thuận, xét duyệt các phương án thiết kế kiến trúc
2.1. Lập, thoả thuận thiết kế cơ sở
2.3. Lập, xét duyệt thiết kế kỹ thuật
3. Đầu tư xây dựng theo qui hoạch
4. Kiểm tra xây dựng và lập hồ sơ hoàn công
5. Đăng ký sử dụng công trình
6. Quản lý các hoạt động sáng tác kiến trúc
7. Cơ quan quản lý nhà nước kiến trúc cảnh quan đô thị.
8. Qui chế quản lý KT đô thị
TÀI LIỆU THAM KHẢO



















__________________________________________
thiết kế đô thị-ts.kts. lê trọng bình-hà nội 2006
5
M U
1. í ngha v tm quan trng ca vn
Cỏc yu t t nhiờn v cỏc cụng trỡnh kin trỳc dõn dng, cụng nghip, k thut h
tng, to nờn b mt ca ụ th, nhm ỏp ng cỏc yờu cu v i sng vt cht v vn
hoỏ tinh thn ca dõn c ụ th.
Trong quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ụ th, vn hỡnh thnh b mt kin trỳc
ụ th l mt trong nhng ni dung ch yu ca cụng tỏc qui hoch v xõy dng ụ th,
gúp phn to lp hỡnh nh trt t, a dng ca ụ th trờn c s mi quan h hi ho gia
cỏc cụng trỡnh kin trỳc vi cnh quan t nhiờn, em li bn sc vn hoỏ-ngh thut ca
ụ th.
Trong hn na th k qua, c bit l sau 20 nm thc hin cụng cuc i mi kinh
t, xó hi, qui hoch xõy dng ụ th Vit Nam ó cú nhng bc chuyn bin mi,
mnh m v sõu rng, b mt kin trỳc ụ th tng bc ang thay i nhanh chúng theo
hng hin i, phn ỏnh cụng cuc cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ ca t nc.
Tuy nhiờn, do nhng bt cp trong cụng tỏc qun lý qui hoch v xõy dng ụ th,

thc trng kin trỳc cnh quan ti phn ln cỏc ụ th cũn nhiu vn bc xỳc nh:
kin trỳc ụ th phỏt trin t phỏt, thiu nh hng, b mt ụ th ln xn, thiu bn
sc, cha phn nh c vai trũ qun lý ca Nh nc trong qui hoch v xõy dng ụ
th; h thng vn bn phỏp lut v nhn thc v lnh vc thit k, qun lý kin trỳc cnh
quan ụ th cũn bt cp: mc dự Lut XD, Ngh nh v qun lý QHXD, Qun lý kin
trỳc ụ th, qun lý TXD ó c ban hnh, nhng cha cú nhng hng dn c th ,
dn n vic thit k QHXD, qun lý KTCQ ụ th cũn lỳng tỳng.
khc phc tỡnh trng trờn cn tip tc nõng cao nhn thc, hon thin v mt lý
lun v cỏc phng phỏp khoa hc v qun lý kin trỳc cnh quan ụ th, nhm gúp phn
to lp trt t, m quan ụ th, bo v cnh quan thiờn nhiờn, di tớch vn hoỏ lch s, m
bo ụ th phỏt trin bn vng.
2. Mc ớch v yờu cu
Chuyờn ny tng hp, cung cp nhng khỏi nim c bn v kin trỳc, cnh quan
ụ th; quan im v ni dung ca cụng tỏc thit k ụ th, t chc khụng gian kin trỳc
v cnh quan ụ th lm c s ca vic qun lý v phỏt trin kin trỳc, cnh quan ụ
th.
Trờn c s ú nõng cao nhn thc, tng cng nng lc ca cỏc cỏn b qun lý,
nghiờn cu khoa hc, thit k v o to trong lnh vc thit k ụ th, qun lý kin trỳc
v cnh quan ụ th.
m bo tip thu nhng khỏi nim trờn hc viờn cn cú nhng kin thc c bn
v ụ th, qun lý nh nc trong lnh vc xõy dng ụ th, phng phỏp, ni dung lp
ỏn qui hoch xõy dng ụ th, qun lý vic trin khai thc hin qui hoch xõy dng
ụ th c duyt.
Ni dung chuyờn ny c biờn son trờn c s tham kho ca cỏc vn bn phỏp
lut liờn quan v qun lý QHXD, qun lý u t XD, ti liu NCKH trong nc v quc
t, kinh nghim qun lý TKT cỏc nc, nhm tng bc c th hoỏ Lut XD v Ngh
nh s 08 ca Chớnh ph v QHXD v N s 29 v qun lý kin trỳc ụ th.


__________________________________________

thiết kế đô thị-ts.kts. lê trọng bình-hà nội 2006
6
I. KHI NIM C BN V QHXD V THIT K ễ TH
1. KHI NIM V ễ TH
1.1. nh ngha ụ th
ụ th l mt khu dõn c, trong ú lc lng lao ng ch yu l phi nụng nghip,
sng v lm vic theo li sng thnh th
1
.
Cỏc khỏi nim v tiờu chớ ỏnh giỏ v ụ th cng khỏc nhau:
- C.Mỏc v Angghen trong tỏc phm "T tng c" ó cho rng, iu kin quan
trng nht hỡnh thnh ụ th l "S phõn cụng lao ng trong mt quc gia dn n vic
tỏch lao ng cụng nghip, thng mi khi sn xut nụng nghip, t ú to ra hai kiu
phõn b dõn c l ụ th v nụng thụn, chỳng i lp nhau v li ớch".
- V.I. Lờ Nin thỡ nh ngha" ụ th l trung tõm kinh t, chớnh tr v tinh thn ca
i sng nhõn dõn v l ng lc ca s tin b".
- V.Gu - Liev nh ngha " Thnh ph ca mt ch no ú l mt im dõn c
ln, gia vai trũ l trung tõm chớnh tr - hnh chớnh, vn hoỏ v kinh t cú vai trũ hp
dn v thỳc y vựng ph cn phỏt trin".
Vit Nam, ụ th c hiu l:" mt khu dõn c, trong ú lc lng lao ng ch
yu l phi nụng nghip, sng v lm vic theo li sng thnh th"
2
, l khu dõn c tp trung
cú hai iu kin (theo Ngh nh s 72/2001/N-CP) sau:
a/ ụ th bao gm thnh ph, th xó, th trn c c quan Nh nc cú thm quyn
quyt nh thnh lp;
b/ Cỏc yu t c bn hỡnh thnh mt ụ th gm:
- Chc nng l trung tõm tng hp hay trung tõm chuyờn ngnh, cú vai trũ thỳc
y s phỏt trin kinh t - xó hi ca c nc hoc mt vựng lónh th nht nh;
- T l lao ng phi nụng nghip ti thiu l 60% trong tng s lao ng;

- C s h tng phc v cỏc hot ng ca dõn c ti thiu phi t 70% mc tiờu
chun, quy chun quy nh i vi tng loi ụ th;
- Quy mụ dõn s ớt nht l 4000 ngi, trong ú t l dõn s khu vc ni thnh
ph hoc ni th xó ớt nht phi bng 50% dõn s ton ụ th;
- Mt dõn s phự hp vi quy mụ, tớnh cht v c im ca tng loi ụ th.
1.2. Phõn loi ụ th
Trong lnh vc nghiờn cu quy hoch, qun lý xõy dng ụ th nhiu nc ó xõy
dng tiờu chớ phõn loi ụ th trờn c s hai nhúm yu t to th:
- Theo quy mụ dõn s: ụ th c xỏc nh, phõn loi gm cỏc siờu ụ th, ụ th
cc ln, ụ th ln, ụ th trung bỡnh, ụ th nh:
+ Siờu ụ th ( Megacity) l nhng ụ th cú quy mụ rt ln, trờn 10 triu dõn, phỏt
trin v cú nh hng trong vựng lónh th rng ln bao gm nhiu ụ th v im dõn c.
+ ụ th cc ln cú quy mụ trờn 1 triu dõn;
+ ụ th rt ln cú quy mụ t 50 vn n 1 triu dõn;
+ ụ th ln cú dõn s t 25 vn - 50 vn;


1,

2
Quy hoch xõy dng phỏt trin ụ th - Nh xut bn Xõy dng 1997.

__________________________________________
thiết kế đô thị-ts.kts. lê trọng bình-hà nội 2006
7
+ ụ th trung bỡnh quy mụ dõn s: 10 vn - 25 vn ;
+ ụ th nh quy mụ dõn s di 10 vn ngi.
- Phõn loi theo chc nng, tớnh cht: ụ th c phõn thnh cỏc loi ph thuc
vo hot ng kinh t-xó hi ni tri v l yu t to th ch yu: ụ th cụng nghip, ụ th
hnh chớnh, ụ th trung tõm, ụ th vn hoỏ, ụ th du lch, ụ th lch s, ụ th khoa hc,

o to:
+ ụ th cụng nghip: ụ th ly sn xut cụng nghip lm hot ng chớnh v l
yu t ch o cu to nờn ụ th ú;
+ ụ th u mi giao thụng: c hỡnh thnh do s tp trung cao v giao thụng vn
ti, ũi hi phi cú cỏc cụng trỡnh cụng cng, dch v, cụng nghip cú liờn quan c xõy
dng ng b;
+ ụ th cú tớnh cht khoa hc, giỏo dc: ch yu c hỡnh thnh v phỏt trin t
hot ng nghiờn cu khoa hc v o to, giỏo dc, dn n c cu chc nng, h thng
cụng trỡnh kin trỳc, h tng cng nh c cu dõn c v lao ng ch yu mang tớnh cht
nghiờn cu khoa hc, o to;
+ ụ th du lch: c hỡnh thnh do s tp trung cỏc hot ng du lch, trờn c s
khai thỏc iu kin thiờn nhiờn nhm phc v nhu cu gii trớ ngh ngi. Vic khai thỏc v
xõy dng cỏc cụng trỡnh du lch quyt nh cỏc mt qun lý xõy dng v phỏt trin ch
yu ca ụ th ( u 33 Lut Du lch nm 2005).
+ ụ th di sn, ụ th lch s: ni tp trung cỏc di sn vn hoỏ lch s cú giỏ tr
c quc gia, quc t cụng nhn. Vic qun lý xõy dng v phỏt trin ụ th cn c ch
yu trờn yờu cu bo tn v phỏt huy cỏc di sn vn hoỏ, lch s.
+ ụ th hnh chớnh: Do yờu cu hot ng chớnh tr, vn hoỏ, xó hi ca cỏcn v
hnh chớnh lónh th tp trung cỏc c quan qun lý ũi hi hỡnh thnh v phỏt trin nhng
ụ th gi vai trũ trung tõm chớnh tr, vn hoỏ, qun lý hnh chớnh. Trong h thng qun
lý hnh chớnh cỏc nc loi ụ th ny thng l ụ th trung tõm hnh chớnh tnh, vựng
lónh th, th ụ, th ph bang, n v lónh th hnh chớnh khỏc.
+ Ngoi ra cn c nhng c thự ni tri v t nhiờn, mụi trng, tớnh cht xó hi,
lch s, ụ th cú th c phõn thnh cỏc loi ụ th sinh thỏi, ụ th xanh, thnh ph cụng
viờn, thnh ph anh hựng.
Ti Vit Nam theo quy nh Thụng t liờn tch S 02 /2002-TTLT-BXD-TCCBCP
hng dn v phõn loi ụ th v cp qun lý ụ th, ụ th c phõn thnh 6 loi gm: ụ
th loi c bit, loi I, loi II, loi III, loi IV v loi V.
a/ ụ th loi c bit:
ụ th loi c bit phi m bo cỏc tiờu chun (ỏp dng cho khu vc ni thnh)

sau õy:
- Th ụ hoc ụ th vi chc nng l trung tõm chớnh tr, kinh t, vn hoỏ, khoa
hc - k thut, o to, du lch - dch v, u mi giao thụng, giao lu trong nc v
quc t, cú vai trũ thỳc y s phỏt trin kinh t - xó hi ca c nc;
- T l lao ng phi nụng nghip t 90% tr lờn trong tng s lao ng;
- Cú c s h tng c xõy dng ng b v hon chnh;
- Quy mụ dõn s t 1,5 triu ngi tr lờn;
- Mt dõn s bỡnh quõn t 15.000ngi/km2 tr lờn;
__________________________________________
thiết kế đô thị-ts.kts. lê trọng bình-hà nội 2006
8
b/ ụ th loi I:
ụ th loi I phi m bo cỏc tiờu chun (ỏp dng cho khu vc ni thnh) sau
õy:
- ụ th vi chc nng l trung tõm chớnh tr, kinh t, vn hoỏ, khoa hc k thut,
du lch, dch v, u mi giao thụng, giao lu, trong nc v quc t cú vai trũ thỳc y
s phỏt trin kinh t - xó hi ca mt vựng lónh th liờn tnh hoc ca c nc;
- T l lao ng phi nụng nghip t 85% tr lờn trong tng s lao ng;
- Cú c s h tng c xõy dng nhiu mt ng b v hon chnh;
- Quy mụ dõn s t 50 vn ngi tr lờn;
- Mt dõn s bỡnh quõn t 12.000ngi/km2 tr lờn.
c/ ụ th loi II:
ụ th loi II phi m bo tiờu chun (ỏp dng cho khu vc ni thnh) sau õy:
- ụ th vi chc nng l trung tõm chớnh tr, kinh t, vn hoỏ, khoa hc k thut,
du lch - dch v, u mi giao thụng, giao lu trong vựng tnh, vựng liờn tnh hoc c
nc, cú vai trũ thỳc y s phỏt trin kinh t - xó hi ca mt vựng lónh th liờn tnh
hoc mt s lnh vc i vi c nc;
- T l lao ng phi nụng nghip t 80% tr lờn trong tng s lao ng;
- Cú c s h tng c xõy dng nhiu mt tin ti tng i ng b v hon
chnh;

- Quy mụ dõn s t 25 vn ngi tr lờn;
- Mt dõn s bỡnh quõn t 10.000ngi/km2 tr lờn.
d/ ụ th loi III:
ụ th loi III phi m bo tiờu chun (ỏp dng cho khu vc ni thnh hoc ni
th) sau õy:
- ụ th vi chc nng l trung tõm chớnh tr, kinh t, vn hoỏ, khoa hc k thut,
dch v, u mi giao thụng, giao lu trong vựng tnh hoc vựng liờn tnh, cú vai trũ thỳc
y s phỏt trin kinh t - xó hi ca mt tnh hoc mt s lnh vc i vi vựng liờn
tnh.
- T l lao ng phi nụng nghip t 75% tr lờn trong tng s lao ng;
- C s h tng c xõy dng tng mt ng b v hon chnh;
- Quy mụ dõn s t 10 vn ngi tr lờn;
- Mt dõn s bỡnh quõn t 8.000 ngi/km2 tr lờn.
d/ ụ th loi IV:
ụ th loi IV phi m bo tiờu chun (ỏp dng cho khu vc ni th) sau õy:
- ụ th vi chc nng l trung tõm tng hp hoc chuyờn ngnh v chớnh tr, kinh
t, vn hoỏ, khoa hc k thut, dch v, u mi giao thụng, giao lu trong tnh, cú vai
trũ thỳc y s phỏt trin kinh t - xó hi ca mt tnh hoc mt vựng trong tnh;
- T l lao ng phi nụng nghip t 70% tr lờn trong tng s lao ng;
- C s h tng ó hoc ang c xõy dng tng mt ng b v hon chnh;
- Quy mụ dõn s t 5 vn ngi tr lờn;
- Mt dõn s bỡnh quõn t 6.000 ngi/km2 tr lờn;
__________________________________________
thiết kế đô thị-ts.kts. lê trọng bình-hà nội 2006
9
e/ ụ th loi V:
ụ th loi V phi m bo tiờu chun (ỏp dng cho khu vc ni th) sau õy:
- ụ th vi chc nng l trung tõm tng hp hoc chuyờn ngnh v chớnh tr, kinh
t - vn hoỏ v dch v ca huyn hoc cm xó, trong mt s trng hp l ụ th v tinh
ca ụ th khỏc, cú vai trũ thỳc y s phỏt trin kinh t xó hi ca mt huyn hoc mt

cm xó;
- T l lao ng phi nụng nghip t 60% tr lờn trong tng s lao ng;
- C s h tng bc u c xõy dng, nhng cha ng b v hon chnh;
- Quy mụ dõn s t 4000 ngi tr lờn;
- Mt dõn s bỡnh quõn t 3.000 ngi/km2 tr lờn.
1.3. Phõn cp qun lý hnh chớnh ụ th
Vit Nam, cỏc ụ th c chia thnh ba cp qun lý hnh chớnh sau:
a/ Thnh ph trc thuc Trung ng (cp tnh);
b/ Thnh ph thuc tnh, th xó thuc tnh hoc thuc thnh ph trc thuc Trung
ng (cp huyn);
c/ Th trn thuc huyn (cp xó).
2. KHI NIM V QUN Lí XY DNG ễ TH
2.1. Khỏi nim v qun lý ụ th
Ngun gc ca qun lý ụ th xut phỏt t cỏc tp quỏn ca nn hnh chớnh cụng,
vi vic s dng quyn lc hp phỏp v hp lý. V mt lch s m núi, mi quan tõm
chớnh ca nn hnh chớnh cụng quc gia l vic m bo trt t cụng cng v bo v
quyn li ca nhng ngi nm quyn. Ti cỏc ụ th, cụng vic qun lý luụn cú s an
xen gia cỏc gii chc chớnh tr v chuyờn mụn cng nh tng lp trờn i vi vic m
mang khụng gian v kinh t ụ th.
Do nh hng ca t tng dõn ch phng Tõy, mi quan tõm ca nn hnh
chớnh cụng c m rng ra cú tớnh n quyn li v nhu cu ca dõn thng, "mt h
thng cỏc t chc cụng cú mi quan h tng tỏc vi nhau thc hin cỏc dch v v
cỏc chc nng qun lý i vi mt ụ th nht nh. Qun lý ụ th nhỡn gúc khỏc
cũn l s huy ng ngun nhõn lc v ti chớnh thụng qua cỏc t chc chớnh ph v phi
chớnh ph t c cỏc mc tiờu ca xó hi trờn a bn ca ụ th.
Qun lý ụ th trc ht l s thc thi quyn lc cụng, nhõn danh Nh nc. Vỡ
vy qun lý ụ th trc ht l qun lý Nh nc ụ th. Tuy nhiờn, qun lý ụ th hin
i ó cú s tham gia sõu sc ca cỏc t chc xó hi, t chc ngh nghip, t chc phi
chớnh ph v cng ng. Mc dự vy, qun lý ụ th vn th hin bn cht v vai trũ ca
Nh nc i vi mt khu vc nh c c thự ny.

Qun lý nh nc ụ th l hot ng ca c quan hnh chớnh nh nc can
thip vo cỏc quỏ trỡnh phỏt trin kinh t - xó hi, t chc khai thỏc v iu ho vic s
dng cỏc ngun lc (bao gm ti nguyờn thiờn nhiờn, ti chớnh v con ngi) nhm to
dng mụi trng thun li cho hỡnh thc nh c ụ th, trờn c s kt hp hi ho gia
li ớch quc gia v li ớch ụ th hng ti mc tiờu phỏt trin bn vng.
Nhim v qun lý nh nc ụ th bao gm: xõy dng khuụn kh phỏp lý cho
s phỏt trin bao gm cỏc vn bn phỏp quy, lp quy hoch, k hoch thc hin chng
trỡnh u t phỏt trin; t chc trin khai thc hin cỏc nhim v trong quyn hn v
__________________________________________
thiết kế đô thị-ts.kts. lê trọng bình-hà nội 2006
10

phm vi qun lý m bo cho cỏc hot ng kinh t xó hi trờn a bn v kim soỏt s
phỏt trin vỡ mc tiờu phỏt trin bn vng.
Ba lnh vc chớnh ca cụng tỏc qun lý ụ th l: Qun lý phỏt trin khụng gian;
qun lý cung cp dch v (kt cu h tng k thut v xó hi); v qun lý trt t, an ton
v cụng bng xó hi ụ th.
2.1.2. i tng ca qun lý ụ th:
L nhng hot ng ca cỏc ch th trờn a bn ụ th cú liờn quan n ni dung,
thm quyn v chc nng ca cỏc c quan qun lý nh nc ụ th.
2.1.3. Ch th ca qun lý ụ th:
L cỏc c quan, cỏ nhõn, t chc c nh nc trao quyn.
2.1.4. Khỏch th ca qun lý ụ th:
L nhng li ớch cụng cng ca c dõn ụ th, ca quc gia. Li ớch ny bao gm
trt t an ton xó hi, trt t xõy dng, trt t v sinh, sc kho cng ng, cht lng
mụi trng sng v li ớch hp phỏp ca tt c cỏc ch th trờn a bn ụ th.
2.1.5. Mc tiờu v nhim v ch yu ca qun lý ụ th:
a/ Xõy dng mụi trng vt th ụ th, gm c s h tng, kin trỳc thng tng,
cnh quan ụ th theo quy hoch, k hoch v phỏp lut;
b/ Cung cp c s h tng cụng cng thit yu phc v cho cỏc yờu cu tng

trng kinh t, i sng xó hi v cõn bng sinh thỏi ụ th;
c/ m bo cho cỏc th trng ụ th (nh, t, vn, lao ng,v.v ) hot ng hu
hiu;
d/ Bo v mụi trng ụ th, an ninh, trt t xó hi.
Trong qun lý ụ th, chớnh quyn cỏc cp tu theo quyn hn, chc nng v
nhim v c giao thng ỏp dng cỏc phng tin nh: cung cp v duy trỡ c s h
tng phc v li ớch cng ng; ngn cm v x pht cỏc hnh vi hoc nguy c lm mt
cõn bng gia kh nng cung - cu v tng trng ụ th; khuyn khớch cỏc hot ng
mang li li ớch cho cng ng v to ra s tng trng ụ th; thụng tin nm vng tỡnh
hỡnh phỏt trin ụ th ra nhng quyt nh ỳng n trong phỏt trin ụ th.
Ngoi ra, to ra ngun lc phỏt trin ụ th, chớnh quyn Nh nc cũn ỏp dng
ng b nhng bin phỏp nh : xó hi hoỏ vic cung cp phc v li ớch cụng cng, phõn
phi lu thụng ; tr tin khi s dng cỏc dch v h tng cụng cng, t ai, nh
xng,v.v huy ng cỏc ngun vn thc hin cỏc d ỏn BOT, BT,v.v , to iu kin
mi thnh phn kinh t tham gia vo cỏc chng trỡnh phỏt trin ụ th.
2.1.6. Nguyờn tc, phng phỏp qun lý ụ th:
a/ Nguyờn tc:
- Tp trung, dõn ch.
- Kt hp qun lý ngnh v lónh th.
- Qun lý ngnh thng nht.
- Phõn cụng, phi hp gia cỏc c quan chc nng.
b/ Phng phỏp qun lý:
- Mnh lnh, quyn uy.
- Tho thun.
__________________________________________
thiÕt kÕ ®« thÞ-ts.kts. lª träng b×nh-hµ néi 2006
11

- Điều tiết vĩ mô.
2.2. Quản lý nhà nước về xây dựng đô thị

2.2.1. Khái niệm
Quản lý xây dựng đô thị là việc áp dụng tổng hợp các biện pháp của Nhà nước
nhằm để đảm bảo cho sự phát triển đô thị ổn định, trật tự trong quá trình tạo dựng môi
trường sống thuận lợi cho dân cư đô thị, thực hiện việc xây dựng đô thị phù hợp lợi ích
quốc gia, của cộng đồng và cá nhân nhằm hướng tới mục tiêu phát triển bền vững.
2.2.2. Nội dung quản lý Nhà nước về xây dựng đô thị:
Quản lý quy hoạch và xây dựng đô thị là một trong lĩnh vực quan trọng nhất của
công tác quản lý đô thị nhằm quản lý quá trình hình thành và phát triển môi trường vật
thể của đô thị đảm bảo cho đô thị phát triển hiệu quả, phục vụ tốt nhất cho nhu cầu vật
chất và tinh thần của con người.
Nội dung quản lý Nhà nước về quy hoạch và xây dựng đô thị theo quy định của
Luật Xây dựng và Nghị định 08/2004/NĐ-CP, Nghị định số 112/2006/NĐ-CP về quản
lý ĐTXD, Số 29/2007/NĐ-CP về quản lý kiến trúc đô thị gồm:
a/ Ban hành các quy định về quản lý quy hoạch và xây dựng đô thị;
b/ Lập, xét duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng đô thị;
c/ Quản lý việc đầu tư cải tạo và xây dựng các công trình trong đô thị theo quy
hoạch đô thị được duyệt;
d/ Phát triển văn hoá kiến trúc kết hợp bảo vệ các di sản văn hoá, lịch sử cảnh
quan và môi trường đô thị;
e/ Quản lý việc sử dụng và khai thác cơ sở hạ tầng đô thị;
f/ Giải quyết tranh chấp, thanh tra và xử lý vi phạm những quy định về quản lý trật
tự xây dựng đô thị.
2.3. Nội dung quản lý quy hoạch và xây dựng đô thị trong thực tế được cụ thể hoá
thành những nhiệm vụ chủ yếu sau:
a/ Soạn thảo và ban hành hệ thống các văn bản pháp quy về quản lý quy hoạch và
xây dựng đô thị;
b/ Lập và xét duyệt quy hoạch đô thị;
c/ Xây dựng hệ thống kiểm soát và phát triển đô thị theo quy hoạch và pháp luật;
d/ Thanh tra, kiểm tra và quản lý trật tự xây dựng đô thị;
e/ Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước về quy hoạch và xây dựng đô thị.

3. QUY HOẠCH XÂY DỰNG
3.1. Khái niệm về QHXD (Luật XD-2003)
3.1.1. Hoạt động xây dựng bao gồm lập quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư xây
dựng công trình, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình, thi công xây dựng
công trình, giám sát thi công xây dựng công trình, quản lý dự án đầu tư xây dựng công
trình, lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng và các hoạt động khác có liên quan
đến xây dựng công trình.
3.1.2. Công trình xây dựng là sản phẩm được tạo thành bởi sức lao động của con
người, vật liệu xây dựng, thiết bị lắp đặt vào công trình, được liên kết định vị với đất, có
thể bao gồm phần dưới mặt đất, phần trên mặt đất, phần dưới mặt nước và phần trên mặt
__________________________________________
thiết kế đô thị-ts.kts. lê trọng bình-hà nội 2006
12

nc, c xõy dng theo thit k. Cụng trỡnh xõy dng bao gm cụng trỡnh xõy dng
cụng cng, nh , cụng trỡnh cụng nghip, giao thụng, thy li, nng lng v cỏc cụng
trỡnh khỏc.
3.1.3. Quy hoch xõy dng l vic t chc khụng gian ụ th v im dõn c nụng
thụn, h thng cụng trỡnh h tng k thut, h tng xó hi; to lp mụi trng sng thớch
hp cho ngi dõn sng ti cỏc vựng lónh th, bo m kt hp hi hũa gia li ớch quc
gia vi li ớch cng ng, ỏp ng cỏc mc tiờu phỏt trin kinh t - xó hi, quc phũng,
an ninh, bo v mụi trng. Quy hoch xõy dng c th hin thụng qua ỏn quy
hoch xõy dng bao gm s , bn v, mụ hỡnh v thuyt minh.
3.2. Yờu cu i vi QHXD
Quy hoch xõy dng phi bo m cỏc yờu cu chung sau õy:
1. Phự hp vi quy hoch tng th phỏt trin kinh t - xó hi, quy hoch phỏt trin
ca cỏc ngnh khỏc; quy hoch chi tit xõy dng phi phự hp vi quy hoch chung xõy
dng; bo m quc phũng, an ninh; quy hoch xõy dng phi to ra ng lc phỏt trin
kinh t -xó hi;
2. T chc, sp xp khụng gian lónh th trờn c s khai thỏc v s dng hp lý ti

nguyờn thiờn nhiờn, t ai v cỏc ngun lc phự hp vi iu kin t nhiờn, c im
lch s, kinh t - xó hi, tin b khoa hc v cụng ngh ca t nc trong tng giai on
phỏt trin;
3. To lp c mụi trng sng tin nghi, an ton v bn vng; tho món cỏc
nhu cu vt cht v tinh thn ngy cng cao ca nhõn dõn; bo v mụi trng, bo tn di
tớch lch s, vn hoỏ, cnh quan thiờn nhiờn, gi gỡn v phỏt trin bn sc vn hoỏ dõn
tc;
4. Xỏc lp c c s cho cụng tỏc k hoch, qun lý u t v thu hỳt u t xõy
dng; qun lý, khai thỏc v s dng cỏc cụng trỡnh xõy dng trong ụ th, im dõn c
nụng thụn.
3.3. Loi Quy hoch xõy dng
Quy hoch, k hoch v phỏp lut l nhng cụng c ch yu qun lý xõy dng
ụ th. H thng cỏc ỏn quy hoch phỏt trin ụ th, nụng thụn ang c ỏp dng
trong thc tin nc ta nh sau:
3.3.1. nh hng Quy hoch tng th phỏt trin ụ th quc gia n nm 2020.
nh hng quy hoch tng th phỏt trin ụ th c nc xỏc nh phng hng
xõy dng v phỏt trin ụ th trờn a bn c nc v cỏc vựng c trng, l vn kin ch
o cỏc ngnh, cỏc cp chớnh quyn trong vic lp quy hoch, k hoch xõy dng ụ th,
son tho cỏc chng trỡnh, d ỏn u t v hoch nh cỏc chớnh sỏch phỏt trin v
qun lý ụ th.
C quan ch trỡ son tho nh hng quy hoch tng th phỏt trin ụ th quc
gia l B Xõy dng, cú nhim v phi hp vi cỏc B, ngnh cú liờn quan v cỏc a
phng son tho trỡnh Th tng Chớnh ph phờ duyt.
3.3.2. Quy hoch xõy dng
Theo Lut Xõy dng Quy hoch xõy dng c phõn thnh ba loi:
a) Quy hoch xõy dng vựng;
b) Quy hoch xõy dng ụ th. Quy hoch xõy dng ụ th bao gm quy hoch
chung xõy dng ụ th, quy hoch chi tit xõy dng ụ th;
__________________________________________
thiết kế đô thị-ts.kts. lê trọng bình-hà nội 2006

13

c) Quy hoch xõy dng im dõn c nụng thụn.
3.3.3. i tng lp QHXD:
a. Quy hoch xõy dng vựng:
Quy hoch xõy dng vựng c lp cho cỏc vựng lónh th cú chc nng tng hp
hoc chuyờn ngnh: vựng kinh t trng im, vựng liờn tnh, vựng cụng nghip, vựng ụ
th ln, vựng nụng nghip, lõm nghip, vựng du lch, ngh mỏt, vựng bo v thiờn nhiờn,
cỏc vựng kinh t - hnh chớnh tnh, huyn, cỏc hnh lang giao thụng k thut v c khu
kinh t - hnh chớnh.
b. Quy hoch chung xõy dng ụ th:
c lp cho cỏc ụ th c bit, ụ th loi I,II,III,IV,V, cỏc qun thnh ph trc
thc Trung ng, ụ th mi liờn tnh, ụ th mi cú quy mụ tng ng ụ th loi V
tr lờn, khu cụng ngh cao, cỏc khu kinh t c bit.
c. Quy hoch chi tit xõy dng ụ th:
c lp cho cỏc khu chc nng trong ụ th, cỏc khu cụg nghip khu cụng ngh
cao, khu ch xut, khu bo tn di sn vn hoỏ, khu du lch, ci to chnh trang cỏc khu ụ
th.
d. Quy hoch xõy dng im dõn c nụng thụn:
c lp cho cỏc im dõn c trung tõm xó, cỏc im dõn c tp trung ( thụn).
3.4. Ni dung Quy hoch xõy dng
3.4.1. Nhim v QHXD:
a. Nhim v Quy hoch xõy dng vựng:
- D bỏo quy mụ dõn s ụ th, nụng thụn phự hp vi quy hoch phỏt trin kinh
t- xó hi ca vựng v chin lc phõn b dõn c ca quc gia cho giai on nm nm,
mi nm v xa hn.
- T chc khụng gian cỏc c s cụng nghip ch yu, h thng cụng trỡnh h tng
k thut, h tng xó hi trờn phm vi vựng theo tng giai on phự hp vi tim nng v
quy hoch tng th phỏt trin kinh t - xó hi ca vựng.
- T chc h thng ụ th, im dõn c phự hp vi iu kin a lý, t nhiờn ca

tng khu vc, bo m cho vic khai thỏc ti nguyờn thiờn nhiờn hp lý v gi vng
quc phũng, an ninh ca ton vựng.
b. Nhim v Quy hoch chung xõy dng ụ th:
- Xỏc nh tớnh cht ca ụ th, quy mụ dõn s ụ th, nh hng phỏt trin khụng
gian ụ th v cỏc cụng trỡnh h tng k thut, h tng xó hi cho tng giai on 5
nm, 10 nm v d bỏo xa hn hng phỏt trin ca ụ th.
- i vi quy hoch chung xõy dng ci to ụ th ngoi cỏc ni dung trờn cũn
phi xỏc nh nhng khu vc phi gii to, nhng khu vc c gi li chnh trang,
nhng khu vc phi c bo v v nhng yờu cu c th khỏc theo c im ca tng
ụ th.
c. Nhim v Quy hoch chi tit xõy dng ụ th:
- Yờu cu din tớch s dng t, quy mụ, phm vi quy hoch chi tit, thit k ụ
th, thit k ng b cỏc cụng trỡnh h tng k thut, xó hi trong khu vc thit k;
__________________________________________
thiết kế đô thị-ts.kts. lê trọng bình-hà nội 2006
14

- Lp danh mc xut bin phỏp ci to cho nhng cụng trỡnh cn gi li trong
khu vc quy hoch ci to;
- Nhng yờu cu khỏc i vi tng khu vc thit k.
d. Nhim v Quy hoch xõy dng im dõn c nụng thụn iu 33, N s 08):
- D bỏo quy mụ dõn s theo tng giai on;
- Xỏc nh mng li im dõn c nụng thụn;
- Quy hoch im dõn c nụng thụn.
- Quy hoch xõy dng trung tõm xó.
3.4.2. Ni dung ỏn QHXD:
a) Quy hoch xõy dng vựng:
Quy hoch xõy dng vựng nhm xỏc lp cỏc c s lp ỏn quy hoch xõy
dng cỏc ụ th hoc cỏc khu cụng nghip, cỏc im dõn c nụng thụn, phỏt trin c s
h tng v bo v mụi trng trong vựng.

Quy hoch xõy dng vựng c lp trong giai on 15 - 20 nm, trờn c s quy
hoch tng th phỏt trin kinh t - xó hi ca c nc v tng vựng, cỏc quy hoch
chuyờn ngnh theo vựng v cỏc quy nh, phỏp lut ca Nh nc cú liờn quan; c lp
cho cỏc loi vựng lónh th cú chc nng tng hp hoc chuyờn ngnh (cụng nghip, ụ
th, nụng nghip, du lch ngh dng, bo v thiờn nhiờn, lõm nghip, v.v ) v cỏc vựng
khỏc do ngi cú thm quyn quyt nh.
Nhim v ca quy hoch xõy dng vựng l: ỏnh giỏ tng hp thc trng v cỏc
ngun lc phỏt trin vựng; d bỏo cỏc kh nng tng trng v kinh t, dõn s, t ai,
nhu cu xó hi, cỏc quan h ni, ngoi vựng, quỏ trỡnh ụ th hoỏ v s bt n nh ca
mụi trng t nhiờn hỡnh thnh cỏc phng ỏn cõn i kh nng vi nhu cu; xõy dng
cỏc mc tiờu v quan im phỏt trin vựng; nh hng t chc khụng gian (phõn nh
cỏc vựng chc nng), c s h tng v cỏc bin phỏp bo v mụi trng; chn cỏc khu
vc v i tng u tiờn phỏt trin, hỡnh thnh danh mc cỏc chng trỡnh v d ỏn u
t trng im, cõn i yờu cu vn u t, sp xp theo th t u tiờn; kin ngh c ch
v cỏc chớnh sỏch qun lý phỏt trin vựng.
Ni dung c th h s QHXD vựng c quy nh ti iu 9, Ngh nh s
08/2004/N-CP. H s quy hoch xõy dng vựng sau khi c cp cú thm quyn phờ
duyt phi c gi n cỏc B, ngnh v cỏc tnh hoc thnh ph trc thuc Trung
ng cú liờn quan thc hin.
b) Quy hoch chung xõy dng ụ th:
Quy hoch chung xõy dng ụ th xỏc nh phng hng, nhim v ci to v
xõy dng ụ th v phỏt trin khụng gian, c s h tng, to lp mụi trng ng thớch hp
cú xột n s cõn i hi ho gia s m rng ụ th vi sn xut nụng nghip, m bo
an ninh quc phũng v cỏc hot ng kinh t khỏc, vi vic bo tn cỏc di tớch lch s,
cnh quan thiờn nhiờn cú tớnh n hu qu ca thiờn tai cng nh cỏc s c cụng nghip
cú th xy ra.
Quy hoch chung xõy dng ụ th c lp cho mt ụ th c bit,loi
I,II,III,IV,V, cỏc qun ca thnh ph trc thuc trung ng, cỏc ụ th mi liờn tnh, cỏc
kh cụng ngh cao v cỏc khu kinh t cú chc nng c bit, cho cỏc giai on ngn hn
5 nm, 10 nm, giai on di hn l 20 nm;

__________________________________________
thiÕt kÕ ®« thÞ-ts.kts. lª träng b×nh-hµ néi 2006
15

Quy hoạch chung xây dựng đô thị tập trung giải quyết các nhiệm vụ chủ yếu là:
đánh giá tổng hợp các điều kiện tự nhiên, hiện trạng và các thế mạnh hoặc động lực phát
triển đô thị; luận chứng xác định tính chất,cơ sở kinh tế kỹ thuật, quy mô dân số, đất đai,
các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật chủ yếu cải tạo và phát triển đô thị; định hướng phát triển đô
thị (không gian, bảo vệ môi trường và hạ tầng); quy hoạch xây dựng đợt đầu; xác lập các
căn cứ pháp lý để quản lý xây dựng đô thị; hình thành các cơ sở để lập các đồ án quy
hoạch chi tiết, các dự án đầu tư.
Quy hoạch chung xây dựng đô thị được lập theo hồ sơ được quy định tại Điều 17,
Nghị định số 08/2004/NĐ-CP.
c) Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị:
Quy hoạch chi tiết nhằm cụ thể hoá và làm chính xác các quy định của đồ án quy
hoạch chung xây dựng đô thị và lập cho các khu chức năng trong đô thị và khu công
nghiệp, khu công nghệ cao, khu chế xuất, khu bảo tồn. di sản văn hoá, khu du lịch, nghỉ
mát hoặc các khu khác được cấp có thẩm quyền xác định; cải tạo, chỉnh trang các khu
hiện trạng của đô thị.
Nhiệm vụ của quy hoạch chi tiết là: cụ thể hoá và làm chính xác những quy định
của đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị; đánh giá thực trạng xây dựng và khả năng
sử dụng qũy đất hiện có và quỹ đất dự kiến phát triển; tập hợp và cân đối các yêu cầu đầu
tư cải tạo và xây dựng tại khu đất quy hoạch; xây dựng mặt bằng sử dụng đất đai, phân
chia các khu đất hoặc các lô đất và quy định chế độ quản lý sử dụng đất đai cho các đối
tượng sử dụng; nghiên cứu đề xuất các định hướng kiến trúc và bảo vệ cảnh quan đô thị;
nghiên cứu phân kỳ đầu tư cải tạo và xây dựng; xác định chỉ giới đường đỏ và chỉ giới
xây dựng các đường phố; soạn thảo quy chế quản lý quy hoạch xây dựng
Quy hoạch chi tiết được duyệt là cơ sở để chỉ đạo việc lập các dự án đầu tư xây
dựng, triển khai các bước thiết kế xây dựng tiếp theo và tiến hành các thủ tục giao đất và
cấp giấy phép xây dựng.

Thành phần hồ sơ chủ yếu của đồ án quy hoạch chi tiết được quy định tại Điều 26,
Nghị định số 08/2004/NĐ-CP.
d) Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn:
Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn được lập cho các điểm dân cư trung
tâm
xã, các điểm dân cư nông thôn tập trung (thôn).
Nội dung QHXD điểm dân cư nông thôn gồm:
- Phân tích hiện trạng dân cư, lao động, KTXH, sử dụng ddaats đai, công trình
kiến trúc, xây dựng cơ sở hạ tầng;
- Dự báo phát triển khu dân cư: dân số, đất đai, cơ sở hạ tầng;
- Quy hoạch sử dụng đất, bố trí các công trình xây dựng, bảo tồn, chỉnh trang,
công trình hạ tầng kỹ thuật, xã hội, khu vực bảo tồn, bảo vệ môi trường
Thành phần hồ sơ chủ yếu của đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn
được quy định tại Điều 34, Nghị định số 08/2004/NĐ-CP.
4. TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐƯỢC DUYỆT
4.1. Công bố quy hoạch xây dựng được duyệt
__________________________________________
thiết kế đô thị-ts.kts. lê trọng bình-hà nội 2006
16

- Quy hoch xõy dng phi c t chc cụng b sau c c quan nh nc cú
thm quyn phờ duyt.
- Cỏc quy hoch xõy dng sau khi phờ duyt phi c cụng b di nhiu hỡnh
thc nhõn dõn bit, kim tra thc hin, tr trng hp quy hoch xõy dng ú cú ni
dung bớ mt Nh nc:
- Ni dung cụng b ỏn qui hoch xõy dng do ngi cú thm quyn phờ duyt
qui hoch xõy dng quyt nh.
- Ngi cú trỏch nhim cụng b quy hoch xõy dng phi chu trỏch nhim v
nhng thit hi khi thc hin qui hoch xõy dng do vic chm cụng b ỏn quy hoch
xõy dng c duyt theo qui nh phỏp lut.

4.2. Cung cp thụng tin v quy hoch xõy dng
- C quan qun lý xõy dng cỏc cp chu trỏch nhim cung cp thụng tin quy
hoch xõy dng bao gm cỏc thụng tin v s dng t; cỏc quy nh v h thng cỏc
cụng trỡnh h tng k thut, v kin trỳc, v an ton phũng chng chỏy, n; bo v mụi
trng v cỏc quy nh khỏc theo quy hoch chi tit xõy dng
- Vic cung cp thụng tin c thc hin di cỏc hỡnh thc nh cụng khai bn
v quy hoch xõy dng, mụ hỡnh quy hoch xõy dng, gii thớch quy hoch xõy dng v
cỏc hỡnh thc khỏc bo m chớnh xỏc ca ti liu , s liu cung cp cho t chc, cỏ
nhõn cú nhu cu thụng tin quy hoch.
4.3. a cỏc mc, ch gii quy hoch ra ngoi thc a
- Trờn c s h s cỏc ch gii quy hoch c duyt, gm ch gii ng , ch
gii xõy dng, ranh gii cỏc vựng t phỏt trin hoc cỏc vựng cm xõy dng U ban
nhõn dõn cp tnh ch o vic cm mc gii quy hoch i vi cỏc ỏn quy hoch xõy
dng thuc a phng qun lý.
- U ban nhõn dõn cp huyn thc hin cm mc gii quy hoch i vi cỏc ỏn
quy hoch xõy dng thuc a phng qun lý.
- U ban nhõn dõn cp xó thc hin cm mc gii quy hoch i vi cỏc ỏn quy
hoch xõy dng thuc a phng qun lý.
4.4. Theo dừi iu chnh cc b quy hoch dng ụ th c duyt
Trong quỏ trỡnh thc hin quy hoch xõy dng c duyt, cn phi theo dừi cp
nht quỏ trỡnh din bin cú quyt nh iu chnh cho phự hp vi thc tin. Nhim
v theo dừi iu chnh quy hoch xõy dng ụ th gm:
- iu tra thu thp cỏc ti liu, thụng tin, phõn tớch x lý rỳt ra cỏc khuynh
hng phỏt trin.
- Theo dừi cỏc d ỏn u t xõy dng theo quy hoch v cỏc im chớnh cc b
nu cú.
- Tng hp, xõy dng nhim v iu chnh thit k quy hoch, trỡnh c quan cú
thm quyn phờ duyt quy hoch xem xột quyt nh.
- Lp h s quy hoch iu chnh.
- Vic phờ duyt iu chnh quy hoch xõy dng theo quy nh ti Ngh nh s

08/2004/N-CP ca Chớnh ph.
4.5. Kim soỏt phỏt trin ụ th theo quy hoch
4.5.1. Lp chng trỡnh v k hoch hnh ng:
__________________________________________
thiÕt kÕ ®« thÞ-ts.kts. lª träng b×nh-hµ néi 2006
17

Trên cơ sở quy hoạch xây dựng được duyệt các Bộ, ngành có liên quan và Uỷ ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lập chương trình và kế hoạch hành
động chủ yếu cho thời hạn 5 - 10 năm.
Chương trình và kế hoạch hành động là cơ sở để lập kế hoạch đầu tư theo quy
định tại Nghị định số 16/2004/NĐ-CP của Chính phủ để vận động và hướng dẫn đầu tư,
đồng thời quyết định các chủ trương đầu tư theo đề nghị của các chủ đầu tư.
4.5.2. Vận động đầu tư và lựa chọn chủ đầu tư:
Trên cơ sở chương trình và kế hoạch hoạt động, Uỷ ban nhân dân các cấp phối
hợp với các Bộ, ngành tổ chức vận động đầu tư và lựa chọn chủ đầu tư nhằm huy động
các nguồn vốn thuộc các thành phần kinh tế thực hiện đồ án quy hoạch xây dựng được
duyệt.
4.5.3. Quản lý đầu tư và xây dựng:
Các dự án đầu tư xây dựng được tổ chức thực hiện theo ba giai đoạn: chuẩn bị đầu
tư, thực hiện đầu tư và kết thúc đầu tư, đưa công trình vào khai thác và sử dụng theo quy
định tại Nghị định số 16, số 112, số 12 /200 /NĐ-CP của Chính phủ.
4.5.4. Giao đất hoặc cho thuê đất xây dựng đô thị:
Các thủ tục xin giao đất cho thuê đất; đền bù giải phóng mặt bằng thực hiện theo
quy định tại Luật Đất đai năm 2003.
4.5.5. Cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng, xử lý các vi phạm về
quy hoạch và pháp luật về đầu tư, xây dựng:
Nội dung chi tiết về thủ tục cấp giấy phép xây dựng được thực hiện theo Luật xây
dựng, Nghị định có liên quan và hướng dẫn của Bộ Xây dựng.
Trong quá trình triển khai thi công xây lắp, nếu chủ đầu tư vi phạm các quy định

trật tự xây dựng thì tuỳ theo tính chất, mức độ vi phạm, các vi phạm về quy hoạch và
pháp luật về đầu tư, xây dựng sẽ bị xử phạt hành chính, truy cứu trách nhiệm hình sự,
nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
4.5.6. Quản lý khai thác và sử dụng, giao dịch dân sự về nhà đất:
- Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà.
- Giao dịch dân sự về nhà và đất.
- Tài chính đô thị (thu các khoản thuế, lệ phí, phí xử phạt hành chính, cung cấp
các loại dịch vụ và sử dụng đất, kết cấu hạ tầng phải trả tiền v.v ); quản lý và sử dụng
hiệu quả các quỹ phát triển đô thị.
4.5.7. Quản lý cung cấp dịch vụ công cộng, quản lý di sản kiến trúc, môi trường
đô thị:
- Quản lý dịch vụ hạ tầng xã hội: văn hoá, y tế, giáo dục, giải trí du lịch.
- Quản lý dịch vụ hạ tầng kỹ thuật: giao thông, năng lượng, cấp thoát nước,
VSMT
- Quản lý kiến trúc, cảnh quan đô thị;
- Quản lý di sản kiến trúc đô thị.
5. TỔNG QUAN VỀ THIẾT KẾ ĐÔ THỊ
5.1. Sự hình thành các khuynh hướng thiết kế đô thị.
5.1.1. Các khuynh hướng trước thế kỷ XX
__________________________________________
thiết kế đô thị-ts.kts. lê trọng bình-hà nội 2006
18

Thit k ụ th cú quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin gn bú cht ch vi lch s xõy
dng ụ th qua cỏc thi k, gm:
a) Thi k c i, trung i:
Tng th kin trỳc ụ th cỏc nc Ai cp, Tõy , chõu , Chõu M, Hy Lp, La
Mó v cỏc nc khỏc chõu u trong thi k c i, trung i hỡnh thnh v phỏt trin
bao gm hai khu vc ch yu, khu trung tõmụ th v khu dõn c, theo hai xu hng t
phỏt v tuõn theo nhng nguyờn tc, mc tiờu nh trc:

Khu trung tõm ụ th, gm tng th cỏc cụng trỡnh cụng cng, tụn giỏo, tớn ngng,
trung tõm hnh chớnh, khu dinh th ca tng lp thng tr phong kin, tng l c b
cc theo nguyờn tc hỡnh hc, hoc qui nh tụn giỏo nghiờm ngt, biu hin quyn lc
ca cỏc ch vng quyn, thn quyn, phc v nhu cu tõm linh ca c dõn ụ th.
Yu t thiờn nhiờn c khai thỏc trong b cc khụng gian ụ th cỏc mc khỏc
nhau. Trong khi yu t a hỡnh, cnh quan khụng tham gia vo b cc cỏc tng th kin
trỳc ụ th La Mó c i, thỡ ti cỏc nc chõu ( Trung quc, n ) Hy lp c i,
chõu M, iu kin a hỡnh, cõy xanh, mt nc v khớ hu c c bit coi trng v
kt hp hi ho trong tng th kin trỳc ụ th.
Cỏc khu dõn c ụ th thng hỡnh thnh v phỏt trin theo xu hng t phỏt, vi
cụng trỡnh kin trỳc n gin, c b trớ vi mt xõy dng cao, khụng gian ụ th cú
b cc t do, hi ho vi a hỡnh, cnh quan thiờn nhiờn, mang tớnh hn hp, a chc
nng, giu bn sc vi s tham gia ca cỏc loi hỡnh kin trỳc dõn gian.
b) Thi k Phc hng ( th k XV-XVI):
ụ th cỏc nc chõu u c thit k, xõy dng theo phng phỏp to hỡnh vi
vai trũ quan trng ca cht lng, giỏ tr ngh thut ca cụng trỡnh kin trỳc trờn c s
kt hp cỏc nguyờn tc b cc hỡnh hc, ngh thut to hỡnh nh, s phi kt, mi tng
quan v t l, khong cỏch, qui mụ, vt liu, mu sc, gia cỏc chi tit kin trỳc, gia
cỏc cụng trỡnh v cụng trỡnh vi tng th ụ th, nhm to hiu qu v th cm thm m,
vi c tớnh n nh, tnh ti v mch lc ca b cc, cho tng cụng trỡnh kin trỳc v
tng th kin trỳc ụ th.
c) Thi k Ba rc:
Giai on th k XVII-XVIII, thit k ụ th cỏc nc chu u tip tc phỏt trin
trờn c s nhn thc v ụ th l mt tng th kin trỳc thng nht, hon chnh, mc tiờu
ca thit ụ th l to v p v hỡnh thỏi v s hp lý v chc nng thụng qua ngh
thut to hỡnh kin trỳc. ụ th c thit k hon chnh theo nhng nguyờn tc b cc
hỡnh hc tuy nghiờm ngt, nhng bin th a dng, kt hp cỏc yu t thiờn nhiờn, vt
liu, mu sc, ỏnh sỏng,vv to h thng khụng gian tng bc, trang trớ cu k, a n v
p a dng, linh hot luụn bin i ca tng th kin trỳc ụ th.
Phong cỏch Phc hng v Ba rc chõu u cú nh hng ln ti kin trỳc ụ th cỏc

nc thuc a chõu Phi, chõu , chõu M th k XVI-XVIII. Hỡnh thỏi cỏc ụ th
mang c tớnh hn hp bao gm hai khu vc cú bn sc riờng: khu c trỳ ca ngi bn
a c xõy dng theo nguyờn tc xõy dng v t chc xó hi truyn thng a phng,
cú b cc t do, mt xõy dng cao; khu ụ th ca ngi u c thit k theo
nguyờn tc phõn khu, b cc hỡnh hc, theo nhng qui nh kim soỏt cht ch.
d) Giai on th k XIX
Nhng nm gia th k XIX, do nh hng ca cuc cỏch mng cụng nghip, cu
trỳc khụng gian v kinh t-xó hi ụ th truyn thng cỏc nc chõu u b phỏ v, mụi
__________________________________________
thiết kế đô thị-ts.kts. lê trọng bình-hà nội 2006
19

trng sng b bin i mnh m, nhng nguyờn tc xõy dng, kim soỏt phỏt trin ụ
th trc ú khụng cũn thớch hp. Qui hoch xõy dng ụ th, k c thit k ụ th ó
phỏt trin theo mt s quan im, khuynh hng mi, gm:
Cỏc tỏc gi R. Owen, Howard, Fourier cú quan im xõy dng ụ th hng v
thiờn nhiờn. Cỏc yu t a hỡnh t nhiờn, cõy xanh cú mi quan h mt thit vi khụng
gian ụ th nh trung tõm, khu nh .v.v. cựng to lp b mt kin trỳc-cnh quan ụ th.
Mc tiờu ca qui hoch xõy dng ụ th l to s ho nhp gia cụng trỡnh kin trỳc vi
cnh quan thiờn nhiờn, ụ th phỏt trin theo chiu ngang, to mụi trng bn vng
cho dõn c. Nguyờn tc hỡnh hc khụng ch l c s ca b cc khụng gian kin trỳc-
cnh quan, m cũn l ca vic t chc c cu chc nng.ụ th. Xu hng ny m u
cho cỏc tro lu "thnh ph vn" ca Howard ( nm 1898), thnh ph v tinh, xu hng
phi tp trung tron phỏt trin ụ th, kin trỳc phong cnh ụ th (Townscape) th k XX
sau ny.
Khuynh hng duy ngh thut, do W.Morris, Camilo Sitte khi xng, u tiờn khai
thỏc cỏc giỏ tr khụng gian ụ th truyn thng, coi trng mi quan h v hỡnh thỏi, ngh
thut gia cỏc cụng trỡnh kin trỳc, tớnh a dng ca khụng gian kin trỳc ụ th, vai trũ
con ngi trong t chc khụng gian, yờu cu v tớnh hi ho ca kin trỳc-cnh quan ụ
th.

Trong nhng nm 90 ca th k XIX v u th k XX, hỡnh thnh khuynh hng
xõy dng ụ th trờn c s phõn khu, gn vi t chc h thng giao thụng v cỏc khu sn
xut cụng nghip:
- Arturo Soria y Mata (Tõy Ban Nha) nghiờn cu mụ hỡnh thnh ph chui ca phỏt
trin dc theo trc giao thụng, t hp cỏc cụng trỡnh c b trớ theo gii liờn tc gm
nh , cụng nghip, phc v cụng cng, giao thụng i b v c gii, kộo di theo nhiu
nhỏnh, to thnh mt mng khụng gian a dng;
- Tony Garnier ( 1904) xuõt ụ th cụng nghip, gm cỏc khu chc nng: kho
tng, cụng nghip, dch v-thng mi, vn hoỏ, giỏo dc, nh , cõy xanh, gii trớ v
ng giao thụng cỏch ly khu cụng nghip vi khu dõn dng. Khụng gian ch o ca ụ
th c b cc theo trc trung tõm, gm chui cỏc cụng trỡnh phc v, h thng cõy
xanh liờn kt gia trung tõm vi ngoi vi thnh ph.
Ti M, tuy chu nh hng ca ụ th chõu u, nhng do yờu cu phỏt trin ca
th trng t ai, ụ th c thit k theo xu hng t phỏt trờn c s nguyờn tc phõn
lụ, mng ng kiu ụ c, mt xõy dng cao ( 80-90%), to kh nng t do tuyt i
trong xõy dng cụng trỡnh, khụng gian cụng cng khụng cú vai trũ quan trng trong c
cu tng th ụ th.
.51.2. Cỏc khuynh hng t u th k XX n nay
a) Khuynh hng nhõn vn:
Theo khuynh hng ny, ụ th c xõy dng v phỏt trin khụng theo mụ hỡnh
nh trc hoc vi s kim soỏt phỏt trin mc thp, ch yu ỏp ng nhu cu trc
mt ca cng ng dõn c ụ th.
c thự ca khụng gian ụ th mang tớnh a nng, s dng hn hp, khụng phõn
bit rch rũi cỏc khu chc nng ụ th, cú b cc kin trỳc-cnh quan a dng, cú s
tham gia ca mi loi hỡnh kin trỳc ca cng ng, k tha nhng giỏ tr kin trỳc
truyn thng.
__________________________________________
thiết kế đô thị-ts.kts. lê trọng bình-hà nội 2006
20


Christopher Alexander ( M) ó chuyn th ca khuynh hng trờn vi lý thuyt "
cc tng trng". Lý lun trờn coi khụng gian ụ th l tng th thng nht, khụng th
chia ct, phỏt trin liờn tc, tng bc, khụng th nh trc, cú qui lut riờng ca nú,
gn vi i sng hng ngy ca dõn c ụ th v ch cú ụ th truyn thng l ỏp ng
c c im ny. Thit k ụ th khụng phi to mụ hỡnh phỏt trin mi m l quỏ
trỡnh hon thin khụng gian ụ th truyn thng theo qui lut tng trng ca nú.
Tn ti ca khuynh hng ny l thiu nh hng phỏt trin lõu di, lm ny sinh
mõu thun, xung t v nhiu mt trong i sng ca xó hi ụ th v tỡnh trng khú
kim soỏt i vi nhng ụ th cú qui mụ ln, lm cho ụ th phỏt trin khụng bn vng.
b) Khuynh hng phõn khu:
c hỡnh thnh t nhng nm u thp k 20, xut phỏt t quan im ca Hip
hi kin trỳc s quc t CIAM (1928 - 1959), thng c gi l quan im qui hoch
xõy dng ụ th cụng nng, cú nh hng mnh m n qui hoch xõy dng ụ th trờn
th gii trong sut th k XX, n nay vn l mt phng phỏp qui hoch xõy dng ch
yu ca nhiu nc.
ụ th c thit k thnh cỏc khụng gian theo chc nng riờng bit, gm khu ,
khu sn xut, khu trung tõm cụng cng, cõy xanh, gii trớ th dc th thao, c s h tng
k thut, vv thụng qua qui hoch mt bng phõn khu chc nng, qui hoch s dng t
v cỏc s t chc kin trỳc-cnh quan.
Nguyờn tc thit k trờn cú tỏc dng to c s kim soỏt quỏ trỡnh xõy dng v
phỏt trin cỏc ụ th, do ch thiờn v t chc cụng nng, vn t chc khụnggian kin
trỳc, cnh quan t hiu qu thp v thm m, tinh thn, b mt kin trỳc ụ th n iu,
thiu bn sc v v cha k tha nhng giỏ tr vn hoỏ lch s ca ụ th truyn thng.
c) Khuynh hng tng bc v tip cn h thng:
Theo quan im tip cn h thng, do nhiu nh nghiờn cu ụ th hc Tõy u
xng nh Peter Samithson, nhúm SAR, nhúm 10 , khụng gian ụ th l b khung- h
thng cỏc khụng gian thnh phn, c phõn loi theo quan im cụng nn, s dng nh
khụng gian trung tõm cụng cng, khụng gian giao thụng, khụng gian , cõy xanh, khu
cụng nghip; theo quan im xó hi hc, gm khụng gian giao tip cụng cng ụ th,
khụng gian ca nhúm cng ng dõn c; theo nguyờn tc to hỡnh, gm h khụng gian

trng, khụng gian ng ph, qung trng, cnh quan thiờn nhiờn v tng th kin trỳc
ụ th nh cụng trỡnh cụng cng, nh , vv ,
Cn c vo tớnh cht, qui mụ s dng, h thng cỏc khụng gian ụ th c t chc
theo cu trỳc tng bc, phõn cp t c s n qui mụ ụ th, vựng lónh th: khụng gian
trung tõm cụng cng gm h thng khụng gian cỏc cp vựng, ụ th, khu vc, h khụng
gian c trỳ gm cỏc cp nhúm nh, tiu khu, khu ,vv, khụng gian giao thụng gm
ng ph chớnh, ng liờn khu vc, ng ni b;
Khuynh hng tip cn h thng v tng bc ó gúp phn to lp mụ hỡnh phỏt trin
khụng gian kin trỳc - cnh quan ụ th, phự hp s phỏt trin ca khoa hc cụng ngh,
gn cht vi quỏ trỡnh xõy dng v phỏt trin ụ th hin i th gii vi s ra i cỏc ụ
th cỏc dng chui, tuyn tớnh, hng tõm, a tõm, ụ th v tinh, vv cỏc nc trờn
th gii vo nhng nm gia th k XX. Tuy nhiờn ụ th c thit k theo h thng
tng bc ca khụng gian ó cha phn ỏnh v ỏp ng c nhng yờu cu phỏt trin a
dng ca xó hi. Do ú vo nhng nm ca thp k 60-70 ca th k trc, khuynh
hng ny c chuyn th theo hng thit k ụ th theo cu trỳc phi tng bc ( do
__________________________________________
thiết kế đô thị-ts.kts. lê trọng bình-hà nội 2006
21

Christopher Alexander khi xng), khụng gian ụ th, c t chc theo hng a chc
nng, khụng phõn cp, phự hp vi qui lut phỏt trin ca xó hi ụ th.
d) Khuynh hng ngụn ng kin trỳc ụ th:
Theo quan im ca khuynh hng ny, khụng gian ụ th phi c xõy dng trờn
c s ngụn ng ca dõn c, gn vi truyn thng lch s, vn hoỏ, tõm lý, thm m
cm nhn v cnh quan ụ th.
Christopher Alexander ( M) ó xỏc nh h ngụn ng kin trỳc ụ th (A Pattern
Language), gm 253 ng ngha nhn dang t qui mụ vựng lónh th, ụ th , khu chc
nng ụ th n kin trỳc v chi tit cu to cụng trỡnh ( 48 ng ngha). Vi h ngụn ng
ny cú th to ra vụ vn kh nng b cc khụng gian ụ th.
Kevin Lynch ( M), xỏc nh cỏc yu t b cc khụng gian ụ th, trờn c s cm

nhn th giỏc, hỡnh nh v ụ th, gm ng, gii, mng, cm v im nhn. Kin trỳc
cnh quan ụ th c to lp t s phi kt ca 5 yu t hỡnh nh trờn, phi bo m
mang tớnh c thự, cú bn sc, ni bt, hỡnh thỏi n gin, liờn tc v thng nht, phõn
nh v hng, cú nhp iu.
Venturi xỏc nh khụng gian ụ th trờn c s mi quan h khụng gian - t l - tc
giao thụng v hỡnh tng ca cỏc yu t b cc, gm khụng cụng cng ( ng ph,
qung trng) v khụng gian tng th, cụng trỡnh kin trỳc. Hỡnh nh ụ th c nhn
dng ph thuc vo tc d di chuyn ca ngi quan sỏt.
e) Khuynh hng phỏt trin mụi trng bn vng:
Giai on cỏc thp k cui th k XX, do s phỏt trin mnh m ca cụng nghip,
khoa hc cụng ngh, ụ th hoỏ v nhiu yu t khỏc ang lm cho ti nguyờn thiờn
nhiờn b cn kt, mụi trng, sinh thỏi b suy thoỏi, hu hoi, khin mi quc gia phi
xem xột, iu chnh li cỏc chớnh sỏch phỏt trin, trong ú cú qui hoch xõy dng ụ th,
theo hng thit k mụi trng ụ th bn vng.
Nhng nguyờn tc quan im thit k mụi trng ó c nhn mnh ti Hi ngh
Habitat II ( Istambul nm 1996), nhng qui nh v thit k mụi trng bn vng ti M
nm 1993, nguyờn tc Hanover ( c) nm 1993 v nhiu nghiờn cu khỏc trờn th gii.
Theo quan im ca xu hng ny, ụ th l thc th gn bú ca h mụi trng sinh
thỏi, gm cỏc yu t ti nguyờn thiờn nhiờn, mụi trng ( h sinh thỏi, iu kin t ai,
a hớnh, khớ hu,vv ); ti nguyờn kinh t, xó hi, vn hoỏ, vt th v phi vt th ( cụng
nghip, dch v, nh , h tng, v sinh mụi trng, truyn thng vn hoỏ, lch s,vv ).
Thit k ụ th l to lp h sinh thỏi ụ th thụng qua t chc khụng gian vt th trờn c
s gii quyt mi mõu thun, tỏc ng tiờu cc gia phỏt trin v mụi trng, trong vic
s dng cỏc ti nguyờn, nhm phỏt trin n nh v bo m mụi trng bn vng; ụ
th phi cú v trớ, chc nng phự hp vi s phỏt trin chung ca c nc, vựng v khu
vc; phỏt trin cõn i vi tim nng ca h ti nguyờn sinh thỏi, ti nguyờn kinh t-xó
hi; c cu chc nng, khụng gian ụ th phi bo m s cõn bng, mi quan h hi
ho gia cỏc yu t nhõn to vi cnh quan thiờn nhiờn, bo m gỡn gi, phc hi ti
nguyờn mụi trng, sinh thỏi; coi trng tớnh a dng, gi gỡn bn sc, truyn thng, kt
hp hi ho gia ci to v xõy dng mi; ỏp dng cỏc tin b khoa hc cụng ngh

phỏt trin, gim thiu tỏc ng ca con ngi lờn mụi trng sinh thỏi v ngc li,vv
Nguyờn tc thit k mụi trng cũn c ỏp dng i vi thit k cụng trỡnh kin
trỳc. L b phn hu c ca cnh quan, mụi trng, mt tiu h sinh thỏi, cụng trỡnh
__________________________________________
thiết kế đô thị-ts.kts. lê trọng bình-hà nội 2006
22

c thit k theo nguyờn tc cõn bng sinh thỏi s hn ch tỏc ng n mụi trng,
khai thỏc ti nguyờn hp lý v gúp phn bo m phỏt trin ụ th bn vng.
5.2. Thit k ụ th trong QHPT ụ th cỏc nc
5.2.1. H thng ỏn QH
Mi hỡnh thỏi phỏt trin ụ th u thụng qua h thng cỏc ỏn qui hoch ụ th
(tng t QHXD ụ th Vit Nam, theo qui nh ca Lut XD). Nhỡn chung cỏc quc
gia u ỏp dng 3 cp qui hoch:
- Cp ton quc, gm cỏc qui hoch tng th, chớnh sỏch hoc chin lc, chng
trỡnh phỏt trin ụ th, khu dõn c;
- Cp vựng, nh hng, chin lc hoc s phỏt trin vựng;
- Cp a phng, qui hoch ụ th hoc khu ụ th, gm cỏc loi Qui hoch chung
hoc qui hoch c cu ( structure plan) i vi ton ụ th hoc mt khu ụ th; qui
hoch s dng t ai hoc qui hoch chi tit khu vc ( Local plan) v thit k ụ th
c th hoỏ v hng dn thc hin qui hoch chung, qui hoch c cu.
trin khai xõy dng ụ th, khu ụ th mt s nc cũn s dng qui hoch hnh
ng (action plan), k hoch thc hin (implementation plan).
H thng cỏc ỏn qui hoch ụ th cỏc nc c s dng u t xõy dng v
qun lý xõy dng theo qui hoch.
Vn qun lý kin trỳc, cnh quan, núi chung c nghiờn cu trong cỏc ỏn
qui hoch xõy dng cỏc ỏn cp ụ th v cp khu vc. Nhng ni dung v thit k
ụ th l c s xõy dng thnh vn bn qui nh qun lý v phỏt trin kin trỳc cnh
quan c th i vi khu vc qui hoch.
5.2.2. H thng qun lý QH ụ th

a. H thng phỏp lut v qun lý KTCQ:
Nhng qui nh qun lý v phỏt trin kin trỳc, kin trỳc cnh quan ụ th, cỏc
nc c c th hoỏ bng cỏc b lut v vn bn di lut.
- Lut:
Lut qui hoch( c ban hnh Anh, Ba lan, Cu ba, Nht bn ) lut bo v mụi
trng, bo tn di tớch,vv qui nh c th v ni dung, trỡnh t kim soỏt xõy dng cỏc
cụng trỡnh kin trỳc theo qui hoch, nh cp phộp qui hoch, cp phộp xõy dng ( cỏc
nc EU, Nht bn ); qui nh bo tn, tụn to di tớch, cnh quan thiờn nhiờn,vv
- Vn bn di lut:
Gm h thng cỏc qui phm, tiờu chun thit k, xõy dng ( Standars,
buildingcods ), qui nh v kin trỳc-cnh quan, an ton PCCC, giao thụng, v sinh, mụi
trng,vv i vi ụ th nhiu nc ( M, c, Anh,vv ) ỏn qui hoch xõy dng cp
a phng l c s son tho thnh vn bn qui nh phỏp lý qun lý kin trỳc
cnh quan.
b. Qui ch qun lý KTCQ:
Ni dung qun lý phỏt trin kin trỳc-cnh quan ụ th bao gm:
*Phõn vựng qun lý phỏt trin
i vi a s cỏc nc trờn th gii, h thng phõn khu ( zonning) c ỏp dng l
c s lp cỏc qui nh kim soỏt phỏt trin khụng gian ụ th. cỏc thnh phn qun lý
__________________________________________
thiết kế đô thị-ts.kts. lê trọng bình-hà nội 2006
23

kin trỳc-cnh quan ụ th c xỏc nh gm mt s thnh phn ch yu, tu thuc vo
tớnh cht, qui mụ ụ th:
- Ti Australia kin trỳc ụ th c phõn nh thnh 11 cỏc yu t thit k, qun
lý: thnh ph Melbourne:
+ Mng ng ph;
+ Mt s ph c thự;
+ Tuyn cnhquan ven sụng;

+ Trung tõm giao dch,thng mi (CBD);
+ H thng ng xe in ni ụ;
+ Cỏc cụng trỡnh tng i, qung cỏo, tranh honh trỏng;
+ H thng ng i b, ng do;
+ Cỏc cụng trỡnh cú giỏ tr s dng, kin trỳc, ngh thut ni bt;
+ Qung trng;
+ Cụng viờn, cõy xanh;
+ Di tớch lch s, khu bo tn.
- Khụng gian kin trỳc cỏc ụ th M thng c chia thnh 16 yu t thit k.
Núi chung vic phõn vựng qun lý mt s nc u c xỏc nh cỏc qui mụ,
t vựng lónh th, nh ụ th, khu dõn c nụng thụn, cụng nghip, lõm nghip, khai
khoỏng, vựng cnh quan, du lch, vựng bo tn sinh thỏi, di tớch lch s; n qui mụ ụ
th gm b khung cụng nng-kin trỳc-cnh quan nh h thng giao thụng ( ng ụ
th, ng i ngoi, cao tc, h thng ng i b); h thng khụng gian trng, khu cõy
xanh, cnh quan; cỏc tuyn, trc b cc khụng gian chớnh, ca ụ ( li vo) chớnh ca ụ
th; khu vc ngoi thnh; khu ph c, di tớch lch s; v cỏc yu t kin trỳc nh nh gh
ngi, trm in thoi cụng cng; h thng bin bỏo ch dn, qung cỏo, tranh honh
trỏng, tng i; cỏc khu c bit khỏc, vv
* Qui nh v qun lý kin trỳc-cnh quan ụ th
Nhng qui nh qun lý i vi cỏc thnh phn thit k ụ th bao gm:
- Cỏc nguyờn tc thit k; qui nh v tớnh cht cụng trỡnh, s dng t, mi quan h
gia cụng trỡnh vi khu vc lõn cn, yờu cu v h tng, mụi trng, kin trỳc cụng trỡnh
( mt xõy dng, khong lựi, cao, hỡnh thỏi kin trỳc) , vv ), bo tn kin trỳc,
hng nhỡn cnh quan, b mt kin trỳc ụ th vv
- Vớ d qui nh v qun lý kin trỳc mt s ụ th Phỏp, gm:
+ S dng t: Cỏc loi cụng trỡnh theo chc nng riờng, hn hp;
+ S tng ti a, tng cao bt buc, gii hn s tng cú th thay i;
+ K thut xõy dng cụng trỡnh;
+ Kớch thc ti thiu lụ t: chiu rng, chiu sõu ti tiu,vv
+ Hỡnh thỏi kin trỳc cụng trỡnh:

+ Dng mỏi nh ( nh chớnh, nh ph), dc mỏi, vt liu mỏi, cụn sn, mỏi tht;
+ Mt ng kin trỳc: mt chớnh, vt liu mu sc, b cc mt ng, hiờn, veranda,
cng,vv
+ Tng cao: s tng, cao tng trt, múng nh, git gianh, ca i, ca s,vv
__________________________________________
thiết kế đô thị-ts.kts. lê trọng bình-hà nội 2006
24

+ Ngoi tht, sõn vn: Vt liu, xõy xanh, hỡnh thc b trớ, hng ro, cụng trỡnh
ph;
- Thit b k thut ụ th: Ni xe, ca kớnh, qung cỏo, ng ten TV, ct, trm
in thoi,vv
c. Hỡnh thc kim soỏt ki n trỳc, cnh quan ụ th:
Vic kim soỏt xõy dng ụ th bo m yờu cu v kin trỳc, cnh quan thụng qua
cp phộp qui hoch v cp phộp xõy dng. Tu thuc iu kin lut phỏp, mi nc cú
qui nh riờng v ni dung v trỡnh t qun lý, kim soỏt xõy dng. Ti Anh, vic xin cp
phộp qui hoch mang tớnh bt buc i vi mi cụng trỡnh xõy dng mi hoc chuyn
i mc ớch s dng v tỏch bit vi vic xin giy phộp xõy dng. Cỏc nc Phỏp, H
Lan, c, vic cp phộp qui hoch thc hin ng thi trong quỏ trỡnh cp phộp xõy
dng.
Cp phộp qui hoch l iu kin quan trng cụng trỡnh c xõy dng theo qui
hoch. C s c quan qun lý nh nc, thng l cp a phng, xem xột khi cp
phộp qui hoch l qui nh v v trớ cụng trỡnh, c thự kin trỳc, mi quan h cụng trỡnh
vi xung quanh v cnh quan, mụi trng, tớnh cht s dng, bo tn di tớch, hiu qu v
kinh t, xó hi, vn hoỏ, mụi trng ca cụng trỡnh v iu kin, yờu cu v c s h
tng.
d. Qun lý hnh ngh kin trỳc v bo h quyn tỏc gi:
Vai trũ cỏ nhõn kin trỳc s v nhng ngi sỏng tỏc kin trỳc, thit k cnh quan
ụ th rt quan trong trong thit k, ci to v xõy dng cỏc cụng trỡnh kin trỳc, cnh
quan, di tớch lch s phự hp vi qui hoch v lut phỏp, bo m an ton, gỡn gi cnh

quan, mụi trng, vn hoỏ, lch s. Cht lng ca kin trỳc, kin trỳc, cnh quan ụ th
ph thuc vo cht lng jsỏng tỏc ca h. Do ú kim soỏt v bo m phỏt huy s
sỏng to ca gii KTS, nhiu nc ó ban hnh lut v kin trỳc, lut hnh ngh kin
trỳc, lut v quyn tỏc gi nh Trung Quc, Thỏi Lan, Nga, Nht, vv
Cỏc b lut v kin trỳc, hnh ngh kin trỳc, lut v quyn tỏc gi qui nh iu
kin v thit k, xõy dng cỏc cụng trỡnh kin trỳc, ni dung hnh ngh ca kin trỳc s
trong sỏng tỏc kin trỳc, cnh quan ụ th, trỏch nhin, quyn hn, bo v quyn tỏc gii
i vi tỏc phm kin trỳc, qun lý nh nc, xó hi i vi cỏ nhõn kin trỳc s v hot
ng hnh ngh kin trỳc.
5.3. TKT Vit Nam
5.3.1. nh giỏ tinh hỡnh qun lý KTCQ ụ th Vit nam
a. Nhng kt qu t c:
Trong hn na th k qua, c bit l sau 20 nm thc hin cụng cuc i mi kinh
t, xó hi, nn kin trỳc nc ta ó cú nhng bc phỏt trin v s lng cng nh v
cht lng so vi cỏc chng ng lch s trc ú. Cỏc ụ th c hỡnh thnh, c
ci to, m rng v phỏt trin. S tham gia ca nhiu thnh phn kinh t, nhiu ngun
lc c huy ng, ó lm thay i b mt v qui mụ cỏc ụ th. Kin trỳc khu vc
nụng thụn ó cú nhng khi sc, din mo lng xó truyn thng Vit nam ó cú nhng
i thay mi trong quỏ trỡnh ụ th hoỏ, hin i hoỏ t nc. Nn kin trỳc ó cú nhng
bc chuyn bin mi, mnh m v sõu rng. Cụng tỏc qui hoch v phỏt trin kin trỳc,
ụ th ó t c nhiu kt qu kh quan. Nhiu cụng trỡnh kin trỳc p ó tụ im cho
b mt nhiu ụ th v im dõn c, ỏp ng c nhu cu ũi hi ca cuc sng ang
__________________________________________
thiết kế đô thị-ts.kts. lê trọng bình-hà nội 2006
25

trờn phỏt trin. Cỏc ng ph chớnh cỏc thnh ph, th xó th trn ó hỡnh thnh vi
nhiu cụng trỡnh kin trỳc p, khang trang, gúp phn tng bc i mi kin trỳc v
cnh quan cỏc ụ th. Nhng di sn kin trỳc ụ th Hu, Hi an, Lt; cỏc khu danh
thng, cnh quan truyn thng c bo tn, tu b v khai thỏc cú hiu qu.

b. Nhng tn ti:
Tuy nhiờn thc tin kin trỳc v cnh quan ụ th ca nc ta núi chung cũn cú
nhng bt cp c bn:
* V kin trỳc ụ th:
Cụng tỏc phỏt trin v qun lý qui hoch xõy dng ụ th cha ỏp ng c
nhng yờu cu ca quỏ trỡnh ụ th hoỏ ang din ra vi tc ln nc ta, b mỏy
qun lý ụ th cha nng lc theo kp s phỏt trin nhanh chúng ca xó hi; kin trỳc
thiu mt nh hng ỳng n. Cụng tỏc nghiờn cu sỏng tỏc kin trỳc mang tớnh mũ
mm, t phỏt, phng chõm "hin i", "dõn tc" cha tỡm c li gii thc s trong
sỏng tỏc kin trỳc hin nay.
Phỏt trin dn tri, hiu qu kinh t ụ th thp do xõy dng h tng k thut, thiu
h thng cõy xanh, tin nghi mụi trng; B mt kin trỳc ụ th ln xn, thiu trt t,
thiu nh hng, b cc chung, thiu s hi ho, th hin trong vic s dng t ụ th,
t chc khụng gian cnh quan ng ph thiu c trng, cu trỳc h thng khụng gian
ụ th thiu ngụn ng c thự theo tng khu vc a lý, a hỡnh.
Kin trỳc cụng trỡnh cũn pha tp, ớt bn sc, cũn nng v hỡnh thc, chp vỏ, cúp
nht thiu chn lc, vic s dng vt liu hon thin, mu sc cụng trỡnh tu tin; mt s
cụng trỡnh xõy dng phỏ v cnh quan thiờn nhiờn, gõy ụ nhim v mụi trng vn hoỏ
thm m ụ th. Trong sỏng tỏc kin trỳc tn ti xu hng bt chc, ỏp t kin trỳc
ngoi lai, thiu s tụn trng, k tha giỏ tr kin trỳc, ngh thut thng, k c nhng
khu ph c nh Hu, Hi An, H Ni.
* V cnh quan ụ th:
Phn ln cỏc ụ th min nỳi v trung du ( thnh ph H Long, th xó Lo Cai, H
Giang, th trn Tam o, Sapa,vv ), cnh quan t nhiờn b can thip, hu hoi, mt mt
do iu kin kinh t k thut yu kộm ó hn ch kh nng tn dng a hỡnh t nhiờn
trong xõy dng cỏc cụng trỡnh kin trỳc, c s h tng ụ th, mt khỏc thiu s nghiờn
cu nghiờm tỳc trong thit k kin trỳc, qui hoch xõy dng ụ th. a hỡnh, cõy xanh
cnh quan t nhiờn khụng c khai thỏc l mt yu t to khụng gian kin trỳc cụng
trỡnh hoc hỡnh nh ụ th, m b phỏ v, san lp b trớ cỏc cụng trỡnh kin trỳc. Hu
qu l a hỡnh t nhiờn b bin dng, lm mt i c thự v kin trỳc cnh quan ca

mi ụ th, to mụi trng du nhp, sao chộp, ỏp t nhiu loi hỡnh kin trỳc t ni khỏc
n, hon ton xa l vi cnh quan t nhiờn ca ụ th, hỡnh thnh s ng dng khiờn
cng gia kin trỳc ụ th gia cỏc vựng a lý khỏc nhau: Min nỳi, trung du vi ng
bng, vựng thp vi vựng cao phong cỏch kin trỳc ca 90% cụng trỡnh c xõy dng
to cnh quan ng ph cỏc ụ th khu vc trung du, min nỳi phớa Bc, Tõy nguyờn,
min Trung khụng khỏc nhiu so vi kin trỳc v hỡnh nh ụ th cỏc thnh ph, th xó
vựng ng bng.
ng thi do tỡnh trng xõy dng ú, t xõy dng khụng c khai thỏc trit ,
ngc li t cú kh nng trng trt b ln chim, giỏ thnh xõy dng cụng trỡnh, kt cu
h tng tng, ti nhiu khu vc, vi khớ hu b thay i nh hng ln n vic s dng
v khai thỏc cụng trỡnh.

×