Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Tài liệu THIẾT KẾ MÁY TRỤC pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.62 KB, 30 trang )

THIếT Kế MÔN HọC MáY TRụC
cơ cấu nâng hạ cần
Cơ cấu nâng hạ cần hay còn gọi là cơ cấu thay đổi tầm với (cần trục thay đổi tầm với
bằng cách nâng hạ cần ) đây là phơng phap thay đổi tầm với đơn giản , vì cáp nâng cần
đợc bố trí ở đầu cần nên sẽ làm giảm công suất của hệ thống truyền động , giảm tải
trọng tác dụng lên phần quay đây là điều ta mong muốn . Tuy nhiên nó vẫn có một sô
nhợc điểm la trong quá trình làm việc các tải trọng tác dụng lên cần sẽ có thể thay đổi
cả về hớng và trị số sẽ gây ra lực nén lên palăng nâng cần , palăng cáp nâng cần không
có tác dụng tăng độ cứng vững cho cần nh cơ cấu cứng ( ví dụ : cơ cấu thay đổi tầm với
dùng thanh răng , xilanh thuỷ lực )
Cần trục chân đế thay đổi tầm với bằng cách nâng hạ cần sử dụng sơ đò mắc cáp liên
hợp mục đích để đảm bảo độ ổn định chiều cao của mã hàng khi cần dịch chuyển làm
giảm tải trọng động tác dung lên hệ thông truyền động của cần trục
A. Các dữ liệu ban đầu :
Trọng tải của cần trục ở vị trí tơng ứng ( biểu đồ sức nâng )

120
90
8
30
R(m)
Hình 2.1 - Biểu Đồ Sức Nâng
- Trọng lợng bản thân cần Q
C
= 44 T = 44000 KG
- Trọng lợng bộ phận mang vật Q
m
= 6,450T =6450 KG
- Vận tốc quay của cần trục v
q
= 0,33 v/ph


- Thời gian thay đổi tầm với từ R
MAX
- R
MIN
t = 76s
- Chế độ làm việc của cơ cấu CĐ =40 %
Để thống nhất thiết bị ta chọn cáp nâng cần cùng đờng kính với cáp nâng hàng
nh vậy d
c
= 46 mm
S
k
=131000 KG

Sinh viên: nguyễn văn quang
LớP : MXD48_ĐH
1
THIếT Kế MÔN HọC MáY TRụC
* Sơ đồ truyền động
4
1
5
3
2
3
Hình 2.2 Sơ đồ truyền động cơ cấu thay đổi tầm với
1-Động cơ điện 4-Phanh
2-Hộp giảm tốc 5- Khớp nối
3- Tang
B. Tính toán cơ cấu nâng cần:

1.Tính toán chọn sơ đồ mắc cáp và bội suất:
Sơ đồ mắc cáp của cần trục và bội suất palăng của cơ cấu nâng cần phải đợc tính theo
điều kiện cân bằng của mã hàng khi cần nâng lên và hạ xuống
1.1 Sơ đồ mắc cáp liên hợp:
3
4
5
8
7
6
1
2
1: Tang nâng cần 5: Móc chính
2: Tang nâng hàng 6 : Cụm puly đầu cần
3 :Tang nâng hàng phụ 7 : Cụm puly đầu công son
4 : Cụm puly giá chữ A 8 :Móc phụ
Theo sơ đồ mắc cáp liên hợp này khi tang nâng cần 6 hoạt động , cáp nâng cần 7 sẽ đợc
cuốn vào tang, kéo cần quay lên trên hoặc xuống dới .Khi đó cáp nâng hàng 8 lại đợc
cuốn vào hoặc nhả ra đúng bằng lợng cáp trớc đó
Sinh viên: nguyễn văn quang
LớP : MXD48_ĐH
2
THIếT Kế MÔN HọC MáY TRụC
1.2.Xác định bội suất palăng nâng cần:
- Để xác định bội suất của hệ pa lăng nâng cần ta dụa vào sơ đồ hình học của bộ phận
cần và các kích thớc của chúng
- Chọn 2 vị trí cần (h 23)
Hình 2.3- Vị trí sơ đồ cần
A
B

C
O
E
D
-Tơng ứng với các vị trí có góc nghiêng cần là
0
1
35

=

0
2
75

=
OC =20,8 m
OA =OB =56m
bội suất pa lăng nâng hàng là a=4 -Khi nâng cần từ vị trí OA tới vị trí OB hàng đợc
nâng lên 1 đoạn bằng đoạn dịch chuyển theo phơng
thẳng đứng của đầu cần là:
h =OB.sin
2

- OA.sin
1

= 56.( sin
2


- sin
1

) (2.1)
- Cũng khi cần từ vị trí OA sang OB cáp treo cần bị rút ngắn
X = CA CB (2.2)
- đồng thời tang nâng cần cũng nhả ra 1 số lợng cáp bổ sung cho hệ pa lăng nâng 1
khoảng cáp bằng đúng X làm giảm chiều cao nâng lên của hàng 1 đoạn là

4
X
a
X
h
=
(2.3)
- Gọi bội suất của hệ pa lăng nâng cần là a
c
thì lơng cáp tang nâng cần cuốn vào ở
1 nhánh cáp là:
X.a
c

- Lợng cáp này chính là lợng cáp mà tang nâng cần nhả ra cho hệ pa lăng nâng
hàng, làm cho hàng hạ xuống 1 đoạn là:
h
c
a
aX .
=

4
.
c
aX
(2.4)
-Từ( 2.1)( 2.2)( 2.3 )( 2.4) ta có phơng trình cân bằng theo chiều cao khi nâng hạ cần
là:
Sinh viên: nguyễn văn quang
LớP : MXD48_ĐH
3
THIếT Kế MÔN HọC MáY TRụC
56.( sin
2

- sin
1

) =
4
.
c
aX
+
4
X
(2.5)
xác định trị số X:
Từ hình vẽ ta có :

OE =OC.sin

1

= 20,8.sin
1

EA = OA- OE = 56- 20,8.sin
1

CE = OC.cos
1

= 20,8.cos
1


OD = OC. sin
2

= 20,8. sin
2

DB = OB -OD =56- 20,8. sin
2


CD = OC.cos
2

= 20,8. cos
2


CA =
22
EACE
+
=
( ) ( )
2 2
1 1
20,8.cos 56 20,8.sin

+
=48,24 m
CB =
( ) ( )
2 2
2 2
2 2
20,8.cos 56 20,8.sinCD DB

+ = +
= 36,1m
thay vào phơng trình X = CA - CB ta đợc X = 48,24 -36,1=12,14 m
Thay :

2

= 75
0
,

1

= 35
0
, X = 12,14 m vào phơng trình (2.5) ta đợc:
56.(sin75
0
sin35
0
) =
12,14.
12,14
4 4
c
a
+

a
c
=6
Để xác dịnh bội suất của pa lăng nâng cần bằng 6 có đủ thoả mãn hay không ta phải
kiểm tra bội suất theo quỹ đạo của hàng khi nâng cần từ vị trí
minmax


và ngợc lại
đồng thời kiểm tra theo điều kiện bền của cáp đã chọn khi lực kéo lớn nhất
1.2.2. Kiểm tra quỹ đạo chuyển động của mã hàng:
Để kiểm tra quỹ đạo chuyển động của mã hàng có đảm bảo ổn định chiều cao khi thay
đổi tầm với bằng cách nâng hạ cần với bội suất a= 6 đã tính trong bớc sơ bộ hay không

ta xét cho 6 vị trí của cần :

0 0 0 0 0
1 2 3 4 5 6
35 , 45 , 55 , 65 , 70, 75

= = = = = =

- Hoạ đồ vị trí cần hình 2.4 ứng với 6 vị trí cần có góc nghiêng cần từ
61


là 6 điểm
A, F, K,L, M ,B và 6 trọng tâm hàng là A
H
, F
H,
, K
H
, L
H
, M
H
, B
H
- Chọn 1 điểm gốc ( điểm A ứng với cần ở vị trí nghiêng 1 góc

=45
0
- Xét các vị trí tơng đối của hàng ở các vị trí của cần so với điểm gốc

- Từ phơng trình 2.5 ta có pt tổng quát nh sau:
56.( sin
i

- sin
1

) =
4
6.
i
X
+
4
i
X
+ Y
i

56.( sin
i

- sin
1

) =
4
7
i
X

+ Y
i
(2.7)
trong đó :

1

= 35
0
(vị trí gốc)

i

: góc nghiêng của cần ở vị trí (i= 35
0
, 45
0
, 55
0
, 70
0
, 75
0
)
X
i
là độ dài thay đổi của cáp giằng cần từ điểm C trên đỉnh giá chữ A tới điểm
đầu cần ở vị trí i so với vị trí gốc (
1


= 35
0
)
Sinh viên: nguyễn văn quang
LớP : MXD48_ĐH
4
Hình 2.4
A
B
C
O
E
D
5
6
20,8
THIếT Kế MÔN HọC MáY TRụC
Theo công thức 2.6 X
i
đợc xác định 1 cách tổng quát nh sau:
X
i
=
( ) ( )
2 2
1 1
20,8.cos 56 20,8.sin

+
-

( ) ( )
2 2
2 2
20,8.cos 56 20,8.sin

+

=48,24 -
( ) ( )
2 2
2 2
20,8.cos 56 20,8.sin

+
(2.8)
Y
i
: là độ dịch chuyển của hàng theo phơng thẳng đứng của vị trí i so với vị trí gốc
Y
i
> 0 hàng dịch chuyển lên so với vị trí gốc
Y
i
< 0 hàng dịch chuyển xuống so với vị trí gốc
1.2.2.1.Xét vị trí thứ 2(i= 2 có
2

=45
0
) so với vị trí gốc

1

=35
0

Từ công thức 2.8 ta có:
X
2
= 48,24 -
( )
( )
2
2
0
0
20,8.cos 45 56 20,8.sin 45+
= 4,406 (m)
thay X =4,406 và
2

=45
0
vào pt (2.7)
ta đợc Y
i
= 0,47 (m)
Vậy hàng dịch chuyển lên 1 khoảng so với gốc 1 đoạn là 0,47 m
1.2.2.2.Xét vị trí thứ 3 ( i=3,
3


=55
0
) so với vị trí gốc
1

= 35
0

Từ công thức 2.8 ta có:
X
3
= 48.24 -
( ) ( )
2 2
0 0
20,8.cos 55 56 20,8.sin 55+
=7,248
thay X =7,248 ,
3

=55
0
vào pt(2.7) ta có
Y
i
= 0,968 m
Vậy hàng dịch lên 1 khoảng là 0,2 m so với vị trí gốc
1.2.2.3.Xét vị trí 4 (i =4 ,
4


= 65
0
) so với vị trí gốc
Từ công thức 2.8 ta có:
X
4
= 48,24 -
( ) ( )
2 2
0 0
20,8.cos 65 56 20,8.sin 65+
= 10,06
thay X =10,06,
4

= 65
0
vào pt (2.7) ta có
Y
i
= 0,92 m
Vậy hàng dịch lên 1 khoảng là 0,92 m so với vị trí gốc
1.2.2.4 Xét vị trí 5 (i =5 ,
5

= 70
0
) so với vị trí gốc
Từ công thức 2.8 ta có:
X

4
= 48,24 -
( ) ( )
2 2
0 0
20.8.cos 70 56 20,8.sin 70+
= 11,09 (m)
thay X = 11,09,
4

= 70
0
vào pt (2.7) ta có
Y
i
= 1,095 m
Vậy hàng dịch lên 1 khoảng là 1,095 m so với vị trí gốc
1.2.2.5 Xét vị trí 6 (i =6,
6

= 75
0
) so với vị trí gốc
Từ công thức 2.8 ta có:
X
4
= 48,24 -
( ) ( )
2 2
0 0

20,8.cos 75 56 20,8.sin 75+
= 11,93
thay X = 11,93,
4

= 75
0
vào pt (2.7) ta có
Y
i
= 1,09 m
Vậy hàng dịch lên 1 khoảng là 1,09 m so với vị trí gốc
Hoạ đồ vị trí biểu diễn đờng dịch chuyển của hàng trong quá trình nâng hạ
Sinh viên: nguyễn văn quang
LớP : MXD48_ĐH
5
THIếT Kế MÔN HọC MáY TRụC

A
F
K
L
M
B
O
C
20,8
Hình 2.5- Họa đồ vị trí cần
1.2.3.Kiểm tra điều kiện bền cáp khi nâng hạ cần có gia tốc:
-Để thống nhất việc sử dụng cáp cho hệ pa lăng nâng cần cũng là cáp của hệ pa lăng

nâng hàng ta phải kiểm tra dộ bền của cáp theo bội suất và lực kéo đứt lớn nhất :

d
pc
S
a
kS


.
.
max

k
S
S
a
pd
c

.
max

trong đó:
S
đ
= 131000 KG là lực kéo đứt cáp cho phép( phần tính cơ cấu nâng hạ hàng) tính cho
1 nhánh cáp cuốn vào tang
k =6 hệ số an toàn ( bảng 2.2 TTMT)
p


: hiệu suất của pa lăng nâng cần (sơ bộ với a = 6 ) đợc xác định theo công thức

( )
( )
( )
( )
98,01.6
98,0.98,01
1.
1
46


=


=



a
ta
p
= 0,898 (CT 2.20. TTMT)
S
max
lực kéo đứt lớn nhất
- Để xác định lực kéo đứt lớn nhất S
max

ta phải tìm lực kéo cần trong suốt quá trình này
tơng ứng với tải trọng lớn nhất của vị trí vơn cần đó (tra theo biểu đồ sức nâng )
ở đây ta tính S
C
ở 6 vị trí cần đó là :

1

= 35
0
tơng ứng với sức nâng Q
01
= Q
H
+ Q
M
= 90000+6450 = 964500KG

2

=45
0
tơng ứng với sức nâng Q
01
= Q
H
+ Q
M
= 100000 +6450 = 106450 KG


3

=55
0
tơng ứng với sức nâng Q
01
= Q
H
+ Q
M
= 110000+6450 = 116450 KG

4

= 65
0
tơng ứng với sức nâng Q
01
= Q
H
+ Q
M
= 110000+6450 = 116450 KG

5

= 70
0
tơng ứng với sức nâng Q
01

= Q
H
+ Q
M
= 120000+6450 = 126450 KG

6

= 75
0
tơng ứng với sức nâng Q
01
= Q
H
+ Q
M
= 120000+6450 = 126450 KG
Công thức tổng quát xác định lực trong pa lăng nâng cần S
C
khi nâng với vật là:
S
C
=S
1
+S
2
- S
3
+ S
4

+ S
5
(2.10)
Sinh viên: nguyễn văn quang
LớP : MXD48_ĐH
6
THIếT Kế MÔN HọC MáY TRụC
20,8
h1
A
S
C
Q
P
G
W
0
H
W
2
qt
P
qt
o
1
S
2
S
3
S

4
S
5
1
c
Hình 2.6-Sơ đồ tính lực
M

h


ta có: OC =20,8 m
OA= 56 m
h
1
= OM .sin

= 28. sin

h = OA. sin

Trong đó:
S
1
là lực trong pa lăng nâng cần
do trọng lợng vật nâng , bộ phận
mang và trọng lợng cần (KG) tính cho 1 nhánh cáp vào tang
S
1
=

0. 0
cos . .28.cos .56.cos 44000.28.cos
2. 2.56.sin
C
Q OA G Q
OH


+ +
=
(2.11)
2: số nhánh cáp cuốn vào tang
Q
0
trọng lợng vật nâng ,bộ phận mang vật ứng với góc nghiêng

(KG)
G
C
=44000 KG trọng lợng toàn bộ cần
S
2
là lực trong pa lăng nâng cần do tải trọng gió đợc tính nh sau
S
2
=
1 1 2 2 1 2
. . .28.sin .56.sin
2. 2.56.sin
W h W h W W

OH


+ +
=
(2.12)
W
2
:tải trọng gió tác dụng lên hàng quy về đàu cần theo công thức (1.2 TTMT)
W
2
= k
k
.q.F
V
= 1,4. 25.F
V
=1,4.2,5.40=1400 (KG)
trong đó:
k
k
hệ số cản khí động học của hàng k
k
=1,4
q : áp lực gió tính toán sách KCTMT q= 25KG/m
2
F
V
là diện tích chắn gió của vật nâng phụ thuộc tải trọng ( bảng 9 TTMT)
W

1
:là tải trọng gió tác dụng lên cần quy về trọng tâm cần theo công thức
W
1
= W
G
.sin

=k
k
.q.F
0
.sin

= 0,5. 25.233,1.sin

=2913,75. sin

trong đó : k
k
: hệ số điền đầy diện tích mặt cần k
k
=0,5 (sách KCTMT)
q : áp lực gió tính toán = 25 kg/m
2
F
0
: diện tích bao của cần = 233,1 m
2
do đó công thức 2.12 đợc viết lại là:

S
2
=
2
2913,75.sin .28 1400.56. .sin
2.56.sin
v
F


+
(2.13)
S
3
: lực trong pa lăng nâng cần do lực căng cáp nâng vật (KG):
Sinh viên: nguyễn văn quang
LớP : MXD48_ĐH
7
THIếT Kế MÔN HọC MáY TRụC
S
3
= 2.S
V
.
OH
OH
=2.S
V
S
V

Lc cng dõy nõng hng : S
v
=
(1 )
.(1 )
o
a
Q
a




S
4
: lực do quán tính P

QT
của khối lợng hàng cùng bộ phận mang vật và trọng lợng bản
thân cần sinh ra khi khởi động hoặc phanh hãm cơ cấu thay đổi tầm với(KG)
S
4
đợc tính theo công thức sau:
S
4
=
.56
.
56.sin
qt

P
Pqt OA
OH

=
(2.15)

g
J
L
LG
P
tc
qt
.
.
2
2
1








=
(CT 3-22 TTMT)
trong đó: L

1
= 28m khoảng cách từ chốt đuôi cần đến trọng tâm cần trục
L =56m chiều dài cần tính đến vị trí treo hàng chính

4
.
2
2
1 CC
G
L
LG
=
=11000(KG)
J
t
: gia tốc tiếp tuyến ở đầu cần m/s
2
gia tốc này xác định bằng phơng pháp đồ thị
(hình 2.6)
J
t
= J
P
.sin

J
P
=
mc

tia
Dn
...60
..
0
01

= 0,12 (m/s
2
) (CT 3.23 TTMT)
trong đó:
- n
1
=980 v/ph : số vòng quay động cơ
- D
0
=1,346 m : đờng kính tang tính đến tâm cáp
- a
c
= 6 : bội suất pa lăng nâng cần
- i
0
= 75 : tỉ số truyền của cơ cấu nâng cần
- t
m
= 0,5 s : thời gian khởi động ( phanh hãm )
Công thức 2.13 đợc viết lại là :
S

4

=
11000.0,12.sin .56
2.56.sin .9,81.


= 134,55(KG)
S
5
: lực do quán tính di chuyển ngang của hàng khi khởi động nâng cần quy về điểm
đầu cần (KG) đợc xác định theo công thức:
S
5
=
( )
. .56.sin
.0,12.sin .cos
2. 2.56. .sin 2. .sin
h h
qt qt
P h P
Q
OH g g




= =
trong đó: P
h
qt

= Q.J
n

J
n
: gia tốc di chuyển theo phơng ngang của hàng xác định theo gia tốc J
P
của pa
lăng nâng cần (h2.6)
J
n
= J
P
.cos
( )


** Tính S
C
cho từng vị trí cụ thể:
1.2.3.1.Tính S
C
ở tầm với
1

= 35
0
có Q
1
=96450KG

Sơ đồ tính cần hình 2.7
Q
01
= 96450KG

1

= 35
0


=20
0
Sinh viên: nguyễn văn quang
LớP : MXD48_ĐH
8
THIếT Kế MÔN HọC MáY TRụC
Từ công thức (2.11) ta có:
S
1
=
0 0
0
96450.cos 35 .56 44000.28.cos 35
2.56.sin 20
+
= 121864,2 (KG)
Từ công thức 2.13 ta có:
S
2

=
2 0
0
2913,75.25.sin 35 1400.56.40.sin 35
2.56.sin 20
+
=964,15 (KG)
Từ công thức (2.14) ta có:
S
3
= 2.S
v
=2.9159,9=18319,8 (KG)
Từ công thức ( 2.16) ta có:
S
5
=
( )
0 0 0
0
96450.0,12.sin 35 .cos 35 20
2.9,81.sin 20

=955,58 (KG)
S
4
=134,55 (KG)
Thay vào công thức 2.10 ta đợc:
S
C

= 121846,2 +964,15 - 18319,8 +134,55 +955,58 = 56343,2 (KG)
1.2.3.2.Tính S
C
ở tầm với
2

=45
0
, Q
0 2
= 164050 KG
Q
02
= 164050 KG

2

=45


=18,2
0
Từ công thức (2.11) ta có:
S
1
=
0 0
0
164050.cos 45 .56 44000.28.cos 45
2.50.sin18, 2

+

= 125401,3 (KG)
Từ công thức 2.13 ta có:
S
2
=
2 0 0
0
2913,75.28.sin 45 1400.56. .sin 45
2.56.sin18, 2
v
F+
=2035,08 (KG)
Từ công thức (2.14) ta có:
S
3
=2.10109,65=20219,3 (KG)
Từ công thức ( 2.16) ta có:
S
5
=
( )
0 0 0
0
106450.0,12.sin 45 .cos 45 18, 2
2.9,81.sin18, 2

=1315,6 (KG)
S

4
=134,55 (KG)
Thay vào công thức 2.10 ta đợc:
S
C
= 125410,3 + 2035,08 - 20219,3 +134,55 +1315,6 = 107368,23 (KG)
1.2.3.3Tính S
C
ở tầm với
3

=55
0
với Q
03
=116450 KG
Sinh viên: nguyễn văn quang
LớP : MXD48_ĐH
9
20,8
h1
A
S
C
Q
P
G
W
0
H

W
2
qt
P
qt
o
1
S
2
S
3
S
4
S
5
1
c
Hình 2.7
M

h

20,8
h1
A
S
C
Q
P
G

W
0
H
W
2
qt
P
qt
o
1
S
2
S
3
S
4
S
5
1
c
Hình 2.8

h

THIếT Kế MÔN HọC MáY TRụC
Q
03
=116450 KG

3


=55
0



=17
0
Từ công thức (2.11) ta có:
S
1
=
0 0
0
116450.cos55 .56 44000.28.cos 55
2.56.sin17
+

= 118490,76 (KG)
Từ công thức 2.13 ta có:
S
2
=
2 0 0
0
2913,75.28.sin 55 1400.56. .sin 55
2.56.sin17
v
F+
=1540,9 (KG)

Từ công thức (2.14) ta có:
S
3
= 2.5529,7=11059,4 (KG)
Từ công thức ( 2.16) ta có:
S
5
=
( )
0 0 0
0
116450.0,12.sin 55 .cos 55 17
2.9,81.sin17

=1380,8 (KG)
S
4
=134,55 (KG)
Thay vào công thức 2.10 ta đợc:
S
C
= 118490,76 + 1540,9 11059,4 +134,55 +1380,8 = 110487,6 (KG)
1.2.3.4 Tính S
C
ở tầm với
4

=65
0
với Q

04
=116450 KG
Q
04
=1164500 KG

4

=65
0



=16
0
Từ công thức (2.11) ta có:
S
1
=
0 0
0
116450.cos 65 .56 44000.28.cos 65
2.56.sin16
+

= 113840,7 (KG)
Từ công thức 2.13 ta có:
S
2
=

2 0 0
0
2913,75.28.sin 65 1400.56. .sin 65
2.56.sin16
v
F+
=1918,8 (KG)
Từ công thức (2.14) ta có:
S
3
= 12009,1 (KG)
Từ công thức ( 2.16) ta có:
S
5
=
( )
0 0 0
0
116450.0,12.sin 65 .cos 65 16
2.9,81.sin16

=1668,32 (KG)
S
4
=134,55 (KG)
Thay vào công thức 2.10 ta đợc:
S
C
=113840,7 + 1918,8 12009,1 +134,55 +1668,32 = 105553,27 (KG)
Sinh viên: nguyễn văn quang

LớP : MXD48_ĐH
10
20,8
h1
A
S
C
Q
P
G
W
0
H
W
2
qt
P
qt
o
1
S
2
S
3
S
4
S
5
1
c

Hình 2.9

h

20,8
h1
A
S
C
Q
P
G
W
0
H
W
2
qt
P
qt
o
1
S
2
S
3
S
4
S
5

1
c
Hình 2.10

h

h
THIếT Kế MÔN HọC MáY TRụC
1.2.3.4 Tính S
C
ở tầm với
5

=70
0
với Q
05
=126450 KG
Q
03
=126450 KG

5

=70
0



=15,5

0
Từ công thức (2.11) ta có:
S
1
=
0 0
0
126450.cos 70 .56 44000.28.cos 70
2.56.sin15,5
+

= 84995,5 (KG)
Từ công thức 2.13 ta có:
S
2
=
2 0 0
0
2913,75.28.sin 70 1400.56. .sin 70
2.56.sin15, 5
v
F+
= 2863,58 (KG)
Từ công thức (2.14) ta có:
S
3
= 2.4003,025=8006,051 (KG)
Từ công thức ( 2.16) ta có:
S
5

=
( )
0 0 0
0
126450.0,12.sin 70 .cos 70 15,5
2.9,81.sin15,5

=1579,22 (KG)
S
4
=134,55 (KG)
Thay vào công thức 2.10 ta đợc:
S
C
= 8499,5 + 2863,58 8006,051 +134,55 +1579,22 = 81566,799 (KG)
1.2.3.4 Tính S
C
ở tầm với
6

=75
0
với Q
06
=126450 KG
Q
06
=126450 KG

6


=75
0



=15
0
Từ công thức (2.11) ta có:
S
1
=
0 0
0
126450.cos 75 .56 44000.28.cos 75
2.56.sin15
+

= 74225 (KG)
Từ công thức 2.13 ta có:
S
2
=
2 0 0
0
2913,75.28.sin 75 1400.56. .sin 75
2.56.sin15
v
F+
= 2183,73 (KG)

Từ công thức (2.14) ta có:
S
3
= 12009,07 (KG)
Từ công thức ( 2.16) ta có:
S
5
=
( )
0 0 0
0
126450.0,12.sin 75 .cos 75 15
2.9,81.sin15


=1443,17 (KG)
S
4
=134,55 (KG)
Thay vào công thức 2.10 ta đợc:
Sinh viên: nguyễn văn quang
LớP : MXD48_ĐH
11
20,8
h1
A
S
C
Q
P

G
W
0
H
W
2
qt
P
qt
o
1
S
2
S
3
S
4
S
5
1
c
Hình 2.11

h

h
A
S
C
Q

P
G
W
0
H
W
2
q
t
P
q
t
o
1
S
2
S
3
S
4
S
5
1
c
Hình 2.12

h

20,8
h

h1
THIếT Kế MÔN HọC MáY TRụC
S
C
= 74225 + 2183,73 12009,07 +134,55 +1443,17 = 65977,38 (KG)
** Từ các vị trí trên ta thấy S
max
= S
C2
= 110487,6 (KG)
Do đó ta sẽ kiểm tra bội suất pa lăng nâng cần theo sức bền cáp khi nâng cần tại vị trí
này .Từ công thức 2.9 ta có :

. 110487, 6.6
5, 635
. 131000.0,898
MAX
p
S k
Sd

= =
< a
C
=6
Vậy sơ đồ pa lăng nâng cần này thoả mãn điều kiện nâng hạ cần có gia tốc với a=6
1.2.4. Kiểm tra bội suất pa lăng theo điều kiện bền cáp khi nâng cần có phối hợp quay
cần trục :
- Tơng tự mục 1.2.3 ta phải kiểm tra bội suất của hệ pa lăng nâng cần có thoả mãn điều
kiện bền cáp cho trớc hay không

- phơng trình kiểm tra là :

d
pc
S
a
kS


.
.
max

k
S
S
a
pd
c

.
max

trong đó :
S
đ
= 131000 KG
k = 6 hệ số an toàn

p


= 0,898 hiệu suất pa lăng nâng cần
S
max
lực kéo lớn nhất trong pa lăng nâng cần khi cả cơ cấu quay và nâng cần hoạt động
* Để xác định lực căng cáp lớn nhất ta phải tìm lực S trong pa lăng nâng cần khi cần
trục quay suốt mọi tầm với kết hợp nâng hạ cần và có tải trọng nâng tơng ứng
- tơng tự mục 1.2.3 ta xét cần cho 6 vị trí mang hàng là:

1

= 35
0
tơng ứng với sức nâng Q
01
= Q
H
+ Q
M
= 90000 +6450 =96450KG

2

=45
0
tơng ứng với sức nâng Q
01
= Q
H
+ Q

M
= 100000+6450 =106450 KG

3

=55
0
tơng ứng với sức nâng Q
01
= Q
H
+ Q
M
=110000+6450 = 116450 KG

4

= 65
0
tơng ứng với sức nâng Q
01
= Q
H
+ Q
M
=110000+6450 = 116450 KG

5

= 70

0
tơng ứng với sức nâng Q
01
= Q
H
+ Q
M
= 120000+6450 =126450 KG

6

= 75
0
tơng ứng với sức nâng Q
01
= Q
H
+ Q
M
= 120000+6450 =126450 KG
- Công thức tổng quát xác định lực trong pa lăng nâng cần khi cần trục quay
S = S
1
+ S
2
- S
3
+S
4
+ S

5
+S
6
(2.25)
trong đó :
S
1
: lực trong pa lăng cần do trọng lợng vật nâng (KG) xác định trong phần 1.2.3
S
2
: lực trong pa lăng nâng cần do tải trọng gió (KG)
S
3
: lực trong pa lăng nâng cần do lực căng cáp nâng vật gây ra (KG)
S
4
: lực do quán tính P

QT
của khối lợng hàng cùng bộ phận mang vật và trọng lợng bản
thân cần sinh ra khi khởi động hoặc phanh hãm cơ cấu thay đổi tầm với(KG)
S
5
: lực do quán tính di chuyển ngang của hàng khi khởi động nâng cần quy về điểm
đầu cần (KG)
S
6
lực trong pa lăng nâng cần do quán tính li tâm của khối lợng hàng cùng bộ phận
mang vật và trọng lợng bản thân cần gây ra khi quay cần trục(KG) đợc xác định theo
công thức

S
6
=
OH
hPhP
h
qt
c
qt
.2
..
1
+
(2.26)
Sinh viên: nguyễn văn quang
LớP : MXD48_ĐH
12

×