Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Trắc nghiệm luật ngân hàng có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.88 KB, 31 trang )

Câu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào sau đây được xem là bảo
lãnh ngân hàng? *
0/1
a. Ngân hàng TMCP X cam kết với Công ty Y sẽ thực hiện nghĩa vụ tài
chính thay cho Cơng ty C nếu Công ty C không thực hiện hoặc thực hiện
khơng đúng nghĩa vụ của mình.
b. Ngân hàng TMCP A cam kết với Công ty B sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính
cho Cơng ty C nếu Cơng ty C bị phá sản.
c. Ngân hàng TMCP A cam kết với doanh nghiệp M sẽ thực hiện nghĩa vụ giải
chấp tài sản bảo đảm nếu doanh nghiệp N trả nợ thay cho doanh nghiệp M.
d. Ngân hàng TMCP A cam kết sẽ thanh tốn cho cơng ty Z nếu Cơng ty Z xuất
trình được bộ chứng từ phù hợp theo yêu cầu.
Câu 2: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam *
0/1
a. Chịu sự lãnh đạo trực tiếp bởi Chính phủ
b. Chịu sự lãnh đạo trực tiếp bởi Quốc hội
c. Chịu sự lãnh đạo trực tiếp bởi Bộ Tài chính
d. Có trụ sở chính tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 3: Dự trữ bắt buộc *
0/1
a. Là số tiền mà tổ chức tín dụng phải gửi tại Ngân hàng Nhà nước để thực
hiện chính sách tiền tệ quốc gia
b. Là số tiền mà tổ chức tín dụng phải gửi tại Ngân hàng Nhà nước và khơng
được hưởng lãi suất
c. Có thể không bắt buộc đối với Ngân hàng thương mại cổ phần
d. Là khoản tiền mà tổ chức tín dụng tự nguyện gửi tại Ngân hàng Nhà nước để
thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
Câu 4: Chủ thể có thẩm quyền phát hành tiền *
0/1
a. Chỉ duy nhất Ngân hàng Nhà nước
b. Tổ chức tín dụng


c. Tổ chức tín dụng nếu được ủy quyền
d. Bộ Tài chính


Câu 5: Lãi suất - cơng cụ thực hiện chính sách tiền tiệ quốc gia: *
0/1
a. Có hình thức là: Lãi suất cơ bản và lãi suất tái cấp vốn
b. Có hình thức là: Lãi suất cơ bản, lãi suất đơn, lãi suất kép và lãi suất tái cấp
vốn
c. Có hình thức là: Lãi suất đơn và lãi suất kép
d. Có hình thức là: Lãi suất cơ bản, lãi suất tái cấp vốn và lãi suất dự trữ bắt
buộc
Câu 6: Các cơng cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam gồm: *
1/1
a. Tái cấp vốn, chiết khấu giấy tờ có giá, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt
buộc, nghiệp vụ thị trường mở và công cụ khác
b. Tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị
trường mở và công cụ khác
c. Tái cấp vốn, cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá, tỷ giá hối đối,
dự trữ bắt buộc, và công cụ khác
d. Tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, cho vay theo hồ sơ tín
dụng, dự trữ bắt buộc và cơng cụ khác
Câu 7: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động ngân hàng? *
0/1
a. Mua lại giấy tờ có giá
b. Cho vay
c. Bảo lãnh ngân hàng
d. Kinh doanh vàng
Câu 8: Tổ chức tín dụng theo quy định của pháp luật hiện hành gồm: *

0/1
a. Ngân hàng thương mại, Công ty tài chính, Tổ chức tài chính vi mơ, Qũy tín
dụng nhân dân
b. Ngân hàng thương mại, Ngân hàng chính sách, Ngân hàng hợp tác xã
c. Ngân hàng, Tổ chức tín dụng phi ngân hàng
d. Ngân hàng, Tổ chức tín dụng phi ngân hàng, Tổ chức tài chính vi mơ,
Qũy tín dụng nhân dân


Câu 9: Các hình thức cấp tín dụng của tổ chức tín dụng: *
1/1
a. Cho vay, bảo lãnh, bao thanh toán
b. Cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, bao thanh toán, cho thuê tài chính
c. Cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, bao thanh tốn, cho th tài chính, cung ứng
dịch vụ thanh toán
d. Cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, bao thanh tốn, cho th tài chính, dịch vụ
ngân quỹ
Câu 10: Trường hợp nào sau đây là hợp pháp? *
0/1
a. Bà B là thành viên Hội đồng thành viên ngân hàng Y và là Giám đốc chi
nhánh ngân hàng M
b. Ông A là thành viên Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc Ngân hàng
c. Bà X là Tổng giám đốc Ngân hàng E, đồng thời bà là Giám đốc Công ty
TNHH B chuyên xuất nhập khẩu cà phê và nông sản
d. Ông M là Chủ tịch Hội đồng thành viên ngân hàng Y và là Hội đồng thành
viên ngân hàng Y P
Câu 11: Thời hạn tổ chức tín dụng vay vốn của tổ chức tín dụng khác là: *
0/1
a. Chỉ được dưới 01 năm
b. 01 năm

c. 02 năm
d. Có thể là 05 năm trong trường hợp đặc biệt
Câu 12: Thư tín dụng là cam kết thanh toán của: *
0/1
c. Ngân hàng phục vụ doanh nghiệp nhập khẩu (Ngân hàng mở thư tín
dụng)
a. Doanh nghiệp nhập khẩu (Bên mua/ Bên có nghĩa vụ thanh toán)
d. Ngân hàng phục vụ doanh nghiệp xuất khẩu (Ngân hàng thông báo/ Ngân
hàng đại lý)
b. Doanh nghiệp xuất khẩu (Bên bán/ Bên có quyền nhận tiền)
Câu 13: Mục đích chính của việc giới hạn góp vốn, mua cổ phần: *
0/1


a. Đảm bảo khả năng sử dụng vốn đúng mục đích
b. Nhằm phân tán rủi ro
c. Đảm bảo tính khách quan trong hoạt động cấp tín dụng
d. Đảm bảo việc sử dụng biện pháp bảo đảm có hiệu quả
Câu 14: Nhận định "Ngân hàng thương mại có thể cấp tín dụng dưới hình thức
cho th tài chính" là: *
0/1
a. Đúng. Vì Ngân hàng thương mại là tổ chức tín dụng được thực hiện tất cả các
hoạt động ngân hàng
b. Đúng. Ngân hàng thương mại được thực hiện hoạt động này một cách trực
tiếp
c. Đúng. Để thực hiện cấp tín dụng dưới hình thức cho th tài chính thì
ngân hàng thương mại phải thành lập công ty con để kinh doanh
d. Sai. Vì hoạt động cho th tài chính là hoạt động nhiều tủi ro, bên cạnh đó,
nó là hoạt động đặc thù của cơng ty cho th tài chính
Câu 15: Anh Hoàng muốn vay 1 tỷ đồng tại Ngân hàng Thanh Tâm để mở cửa

kinh doanh phân bón. Tuy nhiên do khơng có tài sản đảm bảo cho khoản vay
nên anh Hồng đã nhờ bà Nga là cơ ruột của Hoàng dùng căn nhà của bà Nga trị
giá 2 tỷ đồng để bảo đảm cho khoản vay trên. Biện pháp bảo đảm trong trường
hợp này là: *
0/1
a. Thế chấp
b. Bảo lãnh
c. Tín chấp
d. Cầm cố
Câu 16: Chủ thể nào sau đây có quyền yêu cầu tổ chức cung ứng dịch vụ thanh
tốn cung cấp thơng tin về giao dịch và số dư trên tài khoản thanh toán? *
0/1
a. Người được chủ tài khoản ủy quyền hợp pháp
b. Tổ chức tín dụng đang cấp tín dụng cho chủ tài khoản
c. Vợ hoặc chồng hợp pháp của chủ tài khoản
d. Vợ/chồng hoặc người thân thích khác của chủ tài khoản


Câu 17: .... là hình thức cấp tín dụng cho bên bán hàng hoặc bên mua hàng
thông qua việc mua lại có bảo lưu quyền truy địi các khoản phải thu hoặc các
khoản phải trả phát sinh từ việc mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ theo hợp
đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ. *
0/1
a. Cho vay
b. Bảo lãnh ngân hàng
c. Bao thanh toán
d. Cho thuê tài chính
Câu 18: Trường hợp nào sau đây khơng bắt buộc phải đăng ký giao dịch bảo
đảm? *
0/1

a. Thế chấp một tài sản để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ
b. Thế chấp quyền sử dụng đất
c. Thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp tài sản đó đã được cấp giấy
chứng nhận quyền sở hữu
d. Thế chấp tàu bay, tàu biển
Câu 19: Tái cấp vốn là việc: *
0/1
a. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bảo lãnh cho tổ chức tín dụng vay vốn nước
ngồi
b. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam co tổ chức tín dụng gặp khó khăn vay khoản
vay đặc biệt
c. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tạm ứng cho ngân sách nhà nước
d. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cung ứng vốn ngắn hạn cho tổ chức tín
dụng
Câu 20: Hoạt động cho thuê tài chính *
0/1
b. Là hoạt động cấp tín dụng ngắn hạn, trung và dài hạn
d. Là hoạt động cấp tín dụng ngắn hạn
c. Có thời hạn cho thuê một tài sản phải ít nhất bằng 60% thời gian cần
thiết để khấu hao tài sản cho th đó
a. Chỉ do Cơng ty tài chính và cơng ty cho th tài chính thực hiện


Câu 21: Trường hợp nào sau đây là gia hạn nợ vay? *
0/1
a. Là việc tổ chức tín dụng điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lãi theo thỏa thuận trong
hợp đồng tín dụng
b. Là việc tổ chức tín dụng điều chỉnh thời điểm giải ngân vốn vay cho phù hợp
với tiến độ dự án của khách hàng vay
c. Là việc tổ chức tín dụng điều chỉnh kỳ hạn trả nợ gốc và lãi đã thỏa thuận

nhưng tổng thời hạn cho vay khơng thay đổi
d. Là việc tổ chức tín dụng chấp nhận kéo dài thêm một khoảng thời gian
trả nợ gốc và/hoặc lãi so với thời hạn vay thỏa thuận trong hợp đồng
Câu 22: Trường hợp nào sau đây Tổ chức tín dụng bị đặt vào tính trạng kiểm
sốt đặc biệt? *
1/1
a. Tổ chức tín dụng xếp loại yếu kém trong 02 quý liên tục
b. Có nguy cơ mất khả năng chi trả hoặc mất, có nguy cơ mất khả năng
thanh tốn
c. Khơng đủ khả năng thanh tốn các khoản nợ đã đến hạn
d. Không bảo đảm được tỷ lệ an tồn vốn tối thiểu
Câu 23: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn X (Công ty X) kinh doanh lĩnh vực nhà
hàng, khách sạn. Cơng ty X có nhu cầu vay 20 tỷ đồng để mở rộng mạng lưới
khách sạn của mình nên đã liên hệ với Ngân hàng thương mại cổ phần Y (Ngân
hàng Y). Công ty X và Ngân hàng Y đã thỏa thuận và ký kết hợp đồng tín dụng
với nội dung: khoản vay trị giá 20 tỷ đồng, lãi suất 8%/năm, thời hạn 3 năm và
tài sản bảo đảm là căn nhà thuộc sở hữu của bà A, được định giá 22 tỷ đồng.
Giả sử đến hạn nhưng Công ty X không trả được nợ, Ngân hàng Y tiến hành xử
lý tài sản bảo đảm để thu hồi nợ, tuy nhiên giá trị ngôi nhà tại thời điểm xử lý
được định giá là 19.5 tỷ đồng. Hỏi: Chủ thể nào sẽ có trách nhiệm trả số nợ cịn
lại cho Ngân hàng Y? *
1/1
a. Bà A
b. Cơng ty X
c. Ngân hàng Y tự chịu
d. Người đại diện theo pháp luật của Công ty X


Câu 24: Ngày 20/8/2019, anh Nguyễn Văn Bắc ký hợp đồng vay tiêu dùng với
Ngân hàng Phương Đông vay số tiền 40 triệu đồng. Thời hạn vay 12 tháng, lãi

suất 5%/tháng. Gốc và lãi trả hàng tháng. Đến hạn trả nợ, Anh Bắc cho rằng, lãi
suất 5%/tháng trong Hợp đồng vay tiêu dùng nêu trên là quá cao. Do đó, anh
Bắc chỉ đồng ý trả nợ gốc và lãi còn lại theo lãi suất đối đa của hợp đồng cho
vay quy định tại Bộ luật Dân sự. Lập luận này: *
0/1
a. Hợp lý vì lãi suất theo quy định của BLDS chỉ là 20%/năm. Nên việc áp dụng
lãi suất 5%/tháng là trái quy định
b. Hợp lý vì lãi suất theo quy định của BLDS chỉ là 20%/năm, hơn nữa pháp
luật ngân hàng khơng có quy định về lãi suất cụ thể nên sẽ áp dụng BLDS.
c. Không được chấp nhận, vì hoạt động ngân hàng sẽ áp dụng quy định của
pháp luật chuyên ngành (pháp luật ngân hàng) nên anh Bắc phải chấp
nhận mức lãi suất nêu trên
d. Không được chấp nhận, vì tuy pháp luật ngân hàng khơng quy định về mức
lãi suất, nhưng nguyên tắc tự do thỏa thuận phải được tôn trọng và bảo đảm
thực hiện
Câu 25: Nếu số tiền ghi bằng số khác với số tiền ghi bằng chữ thì: *
0/1
a. Tờ séc đó khơng có giá trị thanh tốn
b. Tờ séc đó được thanh tốn với giá trị được ghi bằng số
c. Tờ séc đó được thanh toán với giá trị nhỏ nhất được ghi
d. Tờ séc đó được thanh tốn theo giá trị được ghi bằng chữ
Câu 26: Khơng có thẩm quyền quyết định cơ cấu lại tổ chức tín dụng được kiểm
sốt đặc biệt *
0/1
a. Chính phủ
b. Ngân hàng Nhà nước
c. Thủ tướng chính phủ
d. Bộ trưởng Bộ Tài chính
Câu 27: Khi chủ thẻ ngân hàng nghi ngờ có gian lận sai sót trong thanh toán thẻ,
chủ thẻ đề nghị tổ chức phát hành thẻ, thì chủ thể nào sau đây phải chịu trách

nhiệm với tồn bộ tổn thất tài chính phát sinh đối với chủ thẻ do việc sử dụng
thẻ trước thời điểm khóa thẻ? *


0/1
a. Chủ thẻ
b. Đơn vị chấp nhận thẻ
c. Tổ chức thanh tốn thẻ
d. Tổ chức phát hành thẻ
Câu 28: Khơng là tổ chức tín dụng phi ngân hàng? *
0/1
a. Cơng ty tài chính tổng hợp
b. Cơng ty cho th tài chính
c. Cơng ty tài chính bao thanh tốn
d. Cơng ty đầu tư tài chính tổng hợp
Câu 29: Tổ chức tín dụng được dùng nguồn vố nào để góp vốn, mua cỏ phần ? *
1/1
a. Vốn tự có và vốn huy động
b. Vốn điều lệ và Qũy dự trữ
c. Tiền gửi của khách hàng
d. Vốn điều lệ, Qũy dự trữ và vốn tự có
Câu 30: Cho vay trong trường hợp đặc biệt: *
1/1
a. Chỉ do Ngân hàng Nhà nước thự hiện
b. Khơng thể chuyển hóa thành khoản vay theo hình thức tái cấp vốn
c. Là khoản vay ngắn hạn (dưới 01 năm)
d. Có thể áp dụng ngay cả khi tổ chức tín dụng khơng có vấn đề đặc biệt
Câu 31: Khi nào người bị ký phát được quyền từ chối thanh tốn tờ séc? *
0/1
a. Nội dung tờ séc khơng có thơng tin cụ thể về địa điểm thanh tốn

b. Nội dung tờ séc khơng có thơng tin cụ thể về ngày ký phát
c. Nội dung tờ séc khơng có thơng tin về cơ sở phát sinh nghĩa vụ thanh
toán bằng séc giữa người ký phát và người thụ hưởng
d. Nội dung tờ séc khơng có cụm từ "bảo chi" kèm chữ ký, con dấu cua người bị
ký phát


Câu 32: Tổ chức Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam là: *
0/1
a. Là một doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm
b. Là một đơn vị trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
c. Tổ chức tài chính của Nhà nước
d. Là một đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Câu 33: Hoạt động ngân hàng *
1/1
a. Là hoạt động bao gồm cấp tín dụng và cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài
khoản
b. Là hoạt động bao gồm cấp tín dụng, nhận tiền gửi và cung ứng dịch vụ
thanh tốn qua tài khoản
c. Là hoạt đơng bao gồm cho vay, bảo lãnh ngân hàng, nhận tiền gửi và cung
ứng dịch vụ thanh toán qua ngân hàng
d. Là hoạt động bao gồm cho vay, nhận tiền gửi, chiết khấu, bảo lãnh và cung
ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
Câu 34: Hoạt động nào sau đây Cơng ty tài chính không được thực hiện? *
1/1
a. Cho vay
b. Nhận tiền gửi của cá nhân
c. Nhận tiền gửi của tổ chức
d. Bảo lãnh ngân hàng
Câu 35: Quan hệ xã hội nào sau đây không phải là quan hệ pháp luật ngân

hàng? *
1/1
a. Quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình nhận tiền gửi giữa tổ chức tín dụng
và người gửi tiền
b. Quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình vay tiền giữa các cá nhân
c. Quan hệ xã hội phát sinh trong q trình cho th tài chính giữa tổ chức tín
dụng và bên thuê
d. Quan hệ xã hội phát sinh trong hoạt động tài cấp vốn giữa Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam và các ngân hàng thương mại
Câu 36: Ngân hàng thương mại không được phép trực tiếp *


0/1
b. Nhận tiền gửi của tổ chức
d. Chiết khấu giấy tờ có giá
c. Bảo lãnh phát hành chứng khốn
a. Cấp tín dụng theo hình thức bao thanh tốn
Câu 37: Tái cấp vốn: *
0/1
a. Có thể chuyển đổi thành khoản cho vay đặc biệt
b. Là khoản vay trung, dài hạn
c. Chỉ có phương thức là cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá
d. Mục đích chính là đảm bảo sự hoạt động bình thường của các TCTD
Câu 38: Tổ chức tín dụng hoạt động khơng nhằm mục tiêu lợi nhuận? *
1/1
a. Tổ chức tín dụng vi mơ
b. Ngân hàng chính sách
c. Ngân hàng thương mại
d. Cơng ty tài chính
Câu 39: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp tín dụng: *

1/1
a. Cho Chính phủ vay nhằm khắc phục bội chi ngân sách nhà nước theo quyết
định của Thủ tướng Chính phủ
b. Cho các tổ chức tín dụng nhằm phục hồi khả năng thanh tốn khi tổ
chức tín dụng có nguy cơ mất khả năng thanh tốn
c. Cho các doanh nghiệp nhà nước nhằm phục hồi khả năng thanh tốn khi có
chỉ định của Thủ tướng Chính phủ
d. Cho tổ chức kinh tế để thực hiện các dự án đầu tư cơng
Câu 40: Cơng ty TNHH Mạo Hiểm có một khoản tiền đang chờ thanh toán
trong 01 tháng. Với khoảng thời gian nhàn rỗi như vậy, Công ty thực hiện hoạt
động nào sau đây sẽ đem lại hiệu quả tốt nhất? *
1/1
a. Gửi vào tài khoản thanh toán
b. Gửi tài khoản tiền gửi kỳ hạn 1 tháng
c. Gửi tiết kiệm với kỳ hạn 1 tháng
d. Để tiền một chỗ


LUẬT NGÂN HÀNG 2
Câu 5: Theo pháp luật hiện hành, tổ chức tín dụng được quyền trích vốn điều lệ và quỹ
dự trữ bổ sung vốn điều lệ để: *
a. Góp vốn, mua cổ phần của bất kỳ một doanh nghiệp nào
b. Góp vốn, mua cổ phần tại doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp kinh
doanh chứng khoán
c. Kinh doanh bất động sản
d. Kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh chứng khốn

Câu 39: Hình thức của Tổ chức tài chính vi mơ: *
a. Được thành lập dưới hình thức cơng ty cổ phần
b. Được thành lập dưới hình thức cơng ty trách nhiệm hữu hạn

c. Được thành lập dưới hình thức cơng ty hợp danh
d. Được thành lập dưới hình thức công ty cổ phần, công ty TNHH và Doanh nghiệp tư
nhân

Câu 12: (Các) chủ thể của hoạt động ngân hàng: *
a. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
b. Ngân hàng nhà nước Việt Nam và các chủ thể được cấp phép thực hiện hoạt động ngân
hàng
c. Tổ chức tín dụng
d. Ngân hàng nhà nước Việt Nam, tổ chức tín dụng và các chủ thể được cấp phép thực
hiện hoạt động ngân hàng


Câu 29: Nếu Ngân hàng thương mại cổ phần X bị đạt vào tình trạng kiểm sốt đặc biệt thì
trong thời hạn kiểm soát đặc biệt, Ban kiểm soát đặc biệt có quyền nào sau đây? *
a. Quyết định chấm dứt kiểm soát đặc biệt đối với Ngân hàng thương mại cổ phần X
b. Quyết định gia hạn thời gian kiểm soát đặc biệt đối với Ngân hàng thương mại cổ phần
X
c. Quyết định cho Ngân hàng thương mại cổ phần X vay khoản vay đặc biệt thay Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
d. Quyết định đình chỉ quyền điều hành của Tổng giám đốc của Ngân hàng thương
mại cổ phần X

Câu 16: Hoạt động nào sau đây của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là không phụ hợp với
pháp luật Ngân hàng? *
a. Cho Ngân hàng Techcombak vay 50 tỷ trong thời gian kiểm sốt đặc biệt
b. Góp vốn cùng Ngân hàng Vietinbank thành lập công ty quản lý nợ quốc gia
c. Mua lại Ngân hàng Xây dựng Việt Nam với giá 0 đồng
d. Bảo lãnh cho Tập đoàn Than và Khoáng sản Việt Nam vay của Ngân hàng thế
giới 50 tỷ USD


Câu 13: Khoản thu nào sau đây được bao thanh toán? *
a. Khoản thu từ hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ có thời hạn thanh
tốn cịn ít hơn 180 ngày nhận được đề nghị bao thanh toán
b. Khoản thu đã quá hạn thanh toán theo hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
c. Khoản thu từ hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
d. Khoản thu từ hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ có thỏa thuận không
được chuyển giao quyền và nghĩa trong hợp đồng


Câu 40: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành tiền bằng các phương thức nào sau
đây? *
a. Bán ngoại tệ cho các ngân hàng
b. Bán giấy tờ có giá
c. Cho Chính phủ vay để khắc phục bội chi ngân sách nhà nước
d. Tạm ứng cho ngân sách nhà nước

Câu 32: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không tái cấp vốn cho chủ thể nào sau đây? *
a. Ngân hàng hợp tác xã
b. Ngân hàng thương mại
c. Công ty cho thuê tài chính
d. Qũy tín dụng nhân dân

Câu 10: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sử dụng công cụ nào sau đây để thực hiện chính
sách tiền tệ quốc gia? *
a. Kiểm soát cán cân thanh toán quốc tế và nợ quốc gia
b. Dự trữ bắt buộc
c. Điều tiết ngân sách địa phương và trung ương
d. Kiểm soát việc thu chi ngân sách nhà nước


Câu 25: Ngân hàng thương mại cổ phần có thể được sử dụng hình thức nào sau đây để
huy động vốn? *
a. Bảo lãnh ngân hàng
b. Bao thanh toán


c. Phát hành giấy tờ có giá
d. Mở thư tín dụng

Câu 4: Theo quy định của pháp luật ngân hàng hiện hành, giao dịch bảo đảm có giá trị
pháp lý đối với người thứ ba từ thời điểm nào? *
a. Kể từ thời điểm giao dịch bảo đảm được đăng ký
b. Kể từ thời điểm các bên thỏa thuận
c. Kể từ thời điểm giao dịch bảo đảm được công chứng, chứng thực
d. Kể từ thời điểm hợp động được giao kết

Câu 26: Sự giống nhau của tín chấp và bảo lãnh trong hoạt động cấp tín dụng dưới hình
thức cho vay là: *
a. Chủ thể thực hiện
b. Khơng có sự xuất hiện của tài sản bảo đảm khoản vay
c. Nghĩa vụ trả nợ thay nếu bên vay khơng thanh tốn được nợ vay
d. Ln có sự xuất hiện của tài sản bảo đảm khoản vay

Câu 30: Hợp đồng tín dụng có thể bị Tịa án tun bố vơ hiệu trong trường hợp nào sau
đây? *
a. Bên vay là mẹ ruột của thành viên Hội đồng quản trị tổ chức tín dụng cho vay
b. Bên vay là Trưởng Ban kiểm soát của tổ chức tín dụng đó
c. Bên vay là cổ đơng của tổ chức tín dụng đó
d. Số tiền vay trong hợp đồng tín dụng vượt quá 5% vốn tự có của tổ chức tín dụng cho
vay



Câu 27: Ngân hàng thương mại không được trực tiếp thực hiện hoạt động nào sau đây? *
a. Mở thư tín dụng (L/C)
b. Cho vay
c. Bao thanh tốn
d. Cho th tài chính

Câu 17: Hoạt động nào sau đây của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là phù hợp với quý
định của pháp luật? *
a. Cho Ngân hàng ACB vay 100 tỷ để đảm bảo khả năng thanh toán
b. Mua 20% cổ phần của Ngân hàng Sông Hồng (đang hoạt động tốt, khơng có các vấn
đề xấu)
c. Cho Ngân hàng Sacombank vay 100 tỷ trên cơ sở nhận bảo đảm bằng cổ phiếu của
Ngân hàng này
d. Ấn định lãi suất vay 13% giữa khoản vay của Ngân hàng MB và Ngân hàng ASB
(trong điều kiện thị trường tiền tệ khơng có diễn biến bất thường)

Câu 31: Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động cho tổ chức tín dụng: *
a. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
b. Chi nhánh Ngân hàng nước ngồi
c. Thủ tướng Chính phủ
d. Bộ trưởng Bộ Tài chính

Câu 35: Chủ thể nào sau đây được phép cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản cho
khách hàng? *


a. Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài ở Việt Nam
b. Qũy tín dụng nhân dân

c. Tổ chức tài chính vi mơ
d. Văn phịng đại diện ngân hàng thương mại nước ngồi ở Việt Nam

Câu 6: Tổ chức tín dụng bị đặt vào tình trạng kiểm sốt đặc biệt khi *
a. Có nguy cơ mất khả năng thanh tốn
b. Số lỗ lũy kế của tổ chức tín dụng nhỏ hơn 50% giá trị của vốn điều lệ và các quỹ dự trữ
ghi trong báo cáo tài chính đã được kiểm tốn gần nhất
c. Không đảm bảo được tỷ lệ vốn an toàn vốn trong 05 tháng liên tục
d. Bị xếp loại yếu kém trong 06 tháng liên tục

Câu 22: Ông T muốn vay 2 tỷ đồng tại Ngân hàng TMCP X để mở cửa kinh doanh nông
sản. Tuy nhiên do không có tài sản đảm bảo cho khoản vay nên ơng T đã nhờ bà H (em
ruột của T) dùng căn nhà của H trị giá 10 tỷ đồng để bảo đảm cho khoản vay trên. Đây là
biện pháp bảo đảm *
a. Tín chấp
b. Cầm cố
c. Thế chấp
d. Bảo lãnh

Câu 18: Trường hợp nào sau đây là phù hợp với quy định của pháp luật? *
a. Bà K là thành viên HĐQT kiêm Tổng giám đốc Ngân hàng
b. Bà X là Chủ tịch Hội đồng thành viên ngân hàng Y và làm giám đốc chi nhánh ngân
hàng M


c. Bà M la Tổng giám đốc Ngân hàng E, đồng thời là giám đốc công ty TNHH T (chuyên
xuất nhập khẩu cà phê và nơng sản)
d. Ơng C là thành viên HĐQT của ngân hàng L. Ngân hàng H thành lập cơng ty cho
th tài chính trực thuộc và cử ông C là thành viên HĐQT của công ty này


Câu 34: Ngân hàng thương mại cổ phần A cho vay trong trường hợp nào sau đây phải có
biện pháp bảo đảm? *
a. Cho vay đối với bà Z là con của ông Y (là Tổng giám đốc của Ngân hàng thương mại
cổ phần A)
b. Cho vay đối với bà Z là vợ của ông T (là thành viên Ban kiểm soát của Ngân hàng
thương mại cổ phần A)
c. Cho vay đối với ông Y (là Tổng giám đốc của Ngân hàng thương mại cổ phần A
d. Cho vay đối với bà X là Kế toán trưởng của Ngân hàng thương mại cổ phần A

Câu 28: Điều kiện đối với tài sản thế chấp để bảo đảm tiền vay là: *
a. Phải thuộc sở hữu của bên thế chấp
b. Bắt buộc phải là tài sản hiện hữu tại thời điểm xác lập hợp đồng
c. Phải được chiếm hữu và sử dụng bởi bên thế chấp tại thời điểm xác lập hợp đồng
d. Bắt buộc phải có giấy chứng nhận quyền sở hữu

Câu 1: Thẩm quyền đặt Qũy tín dụng nhân dân vào tình trạng kiểm sốt đặc biệt thuộc về
*
a. Thống đống Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
b. Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
c. Bộ trưởng Bộ Tài chính


d. Thủ tướng Chính phủ

Câu 38: Trong trường hợp giới hạn cấp tín dụng, tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với
một khách hàng và người có liên quan khơng được vượt q ... vốn tự có của ngân hàng
thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngồi, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi
mơ (khơng tính các trường hợp ngoại lệ) *
a. 15%
b. 25%

c. 10%
d. 50%

Câu 14: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: *
a. Có mơ hình lãnh đạo điều hành theo cơ chế tập thể
b. Có mơ hình lãnh đạo điều hành theo cơ chế thủ trưởng
c. Có mơ hình lãnh đạo điều hành theo cơ chế thủ trưởng kết hợp với cơ chế tập thể
d. Có mục tiêu chủ yếu là vì lợi nhuận

Câu 24: Hoạt động nào sau đây không phải là nhận tiền gửi của ngân hàng thương mại cổ
phần?
a. Huy động vốn từ số dư tài khoản thanh toán của khách hàng
b. Huy động vốn từ việc phát hành chứng chỉ tiền gửi
c. Huy động vốn từ việc phát hành cổ phiếu
d. Huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn


Câu 15: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thể cấp tín dụng đối với: *
a. Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vay vốn trong nền kinh tế, và cho Chính phủ vay để
giải quyết bội chi ngân sách nhà nước
b. Tổ chức tín dụng và các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vay vốn trong nền kinh tế, tạm
ứng cho Chính phủ để xử lý thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà nước
c. Tổ chức tín dụng và tạm ứng cho Chính phủ để xử lý thiếu hụt tạm thời Ngân
sách nhà nước
d. Tổ chức tín dụng và cho Chính phủ vay để giải quyết bội chi ngân sách nhà nước

Câu 21: Theo quy định pháp luật hiện hành thì người ký phát có quyền u cầu đình chỉ
thanh tốn séc mà mình đã ký phát bằng việc thông báo bằng văn bản cho người bị ký
phát. Trong trường hợp này thơng báo đình chỉ thanh tốn séc chỉ có hiệu lực: *
a. Sau thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký phát séc

b. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký phát séc
c. Tại thời điểm nhận được thơng báo đình chỉ thanh tốn séc
d. Trước thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký phát séc

Câu 3: Giá trị tài sản bảo đảm: *
a. Phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
b. Có thể nhỏ hơn, bằng, hoặc lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
c. Chỉ có thể bằng hoặc lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
d. Phải nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm

Câu 37: Luật Ngân hàng: *
a. Là một lĩnh vực pháp luật độc lập


b. Là một lĩnh vực pháp luật chuyên ngành rộng
c. Là một lĩnh vực pháp luật chuyên ngành hẹp
d. Là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam

Câu 11: Đâu là đặc trưng của hoạt động cho th tài chính: *
a. Bên mua có quyền mua lại tài sản mà mình đã thuê khi kết thúc thời hạn thuê
b. Bên thuê phải là doanh nghiệp
c. Bên thuê được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu khơng cịn nhu cầu sử dụng
tài sản th
d. Bên th được quyền yêu cầu bên cho thuê sửa chữa những hư hỏng, khuyết tật đối với
tài sản thuê

Câu 20: Tài sản nào sau đây không được dùng để thế chấp nhằm bảo đảm vay vốn tại
ngân hàng thương mại cổ phần? *
a. Các loại tài sản bị cấm giao dịch trên thị trường
b. Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

c. Quyền địi nợ
d. Tài sản hình thành trong tương lai

Câu 7: Chủ thể bắt buộc tham gia bảo hiểm tiền gửi: *
a. Người gửi tiền
b. Tất cả các tổ chức gửi tiền
c. Tất cả các tổ chức nhận tiền gửi
d. Một số tổ chức tín dụng nhận tiền gửi


Câu 9: Cơng ty tài chính khơng được phép thực hiện hoạt động: *
a. Phát hành giấy tờ có giá để huy động vốn của cá nhân
b. Cho thuê tài chính
c. Cho vay
d. Phát hành giấy tờ có giá để huy động vốn của tổ chức

Câu 19: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam được quyền: *
a. Quyết định mức lạm phát hàng năm
b. Quyết định tạm ứng cho ngân sách nhà nước
c. Quyết định về việc sử dụng công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
d. Quyết định lượng tiền cung ứng bổ sung cho lưu thông hàng năm

Câu 8: Cơng ty cho th tài chính được thực hiện hoạt động nào sau đây? *
a. Nhận tiền gửi của tổ chức
b. Cho vay
c. Bao thanh toán
d. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản

Câu 36: Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào sau đây có thể là bên bảo lãnh trong bảo
lãnh ngân hàng? *

a. Người ký phát séc
b. Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam


c. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài
d. Người yêu cũ

Câu 33: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không được thực hiện hoạt động nào sau đây? *
a. Mua lại giấy tờ có giá từ tổ chức tín dụng
b. Cho các tổ chức tín dụng vay vốn
c. Bảo lãnh cho tổ chức tín dụng vay vốn nước ngồi khi có quyết định của Thủ tướng
d. Cho Chính phủ vay để khắc phục bội chi ngân sách nhà nước

Câu 23: Trường hợp nào sau đây có thể khơng bắt buộc phải đăng ký giao dịch bảo đảm?
*
a. Thế chấp quyền sử dụng đất
b. Thế chấp tàu tàu biển
c. Cầm cố tàu bay, tàu biển
d. Thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Câu 2: Tổ chức tín dụng khơng được cho khách hàng vay vốn với mục đích: *
a. Dùng tiền vay để trả nợ gốc và lãi vay tại một tổ chức tín dụng khác
b. Dùng tiền vay để trả nợ cho người yêu cũ
c. Dùng tiền vay để chi trả các khoản thuế, phí, lệ phí đối với Nhà nước
d. Dùng tiền vay để mua vàng miếng


Câu 1: Ông A dùng tài sản là quyền sử dụng đất của mình để bảo đảm cho khoản vay
của ông B tại Ngân hàng thương mại cổ phần X. Theo quy định của pháp luật hiện
hành, biện pháp bảo đảm tiền vay trên được gọi là: *

0/1
a. Ký quỹ
b. Tín chấp
c. Thế chấp
d. Cầm cố
Câu 2: Các hình thức tài cấp vốn theo quy định hiện hành? *
0/1
a. Cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá, Chiết khấu giấy tờ có giá và
các hình thức tái cấp vốn khác
b. Cho vay có bảo đảm bằng thế chấp giấy tờ có giá, Chiết khấu giấy tờ có giá và các
hình thức tái cấp vốn khác
c. Nhận tiền gửi, cấp tín dụng và cung ứng dịch vụ thanh tốn qua tài khoản
d. Cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá, cung ứng dịch vụ thanh tốn qua
tài khoản và các hình thức tái cấp vốn khác
Câu 3: Hoạt động nào sau đây của Ngân hàng thương mại cơ phần L có thể trực tiếp
thực hiện? *
0/1
a. Cho công ty TNHH VNP vay số tiền 50.000 USD, thời hạn 01 năm
b. Cho công ty TNHH MP vay số tiền 30 tỷ đồng trên cơ sở nhận bảo đảm bằng căn
nhà thuộc sở hữu của ông X - thành viên HĐQT của Ngân hàng L
c. Ký hợp đồng cho th tài chính với cơng ty xuất nhập khẩu Việt Hưng để cho thuê
04 dây chuyền thiết bị đóng gói hàng thủy sản
d. Thành lập cơng ty chứng khoán trực thuộc ngân hàng từ vốn huy động và cử ông N
(đang là thành viên HĐQT) làm Giám đốc
Câu 4: Loại tài sản nào sau đây không được sử dụng để bảo đảm khoản vay tại tổ chức
tín dụng? *
0/1
a. Quyền địi nợ
b. Cổ phiếu của chính tổ chức tín dụng đó
c. Cổ phiếu của tổ chức khác

d. Quyền sử dụng đất


Câu 5: Ngân hàng mở (phát hành) thư tín dụng được hủy bỏ hiệu lực của thư tín dun
(đã gửi cho người thụ hưởng) khi: *
0/1
a. Khi có yêu cầu (hoặc đồng ý) bằng văn bản của người thụ hưởng thư tín dụng
b. Bên yêu cầu mở thư tín dụng vi phạm cam kết trong thỏa thuận ký quỹ với ngân
hàng mở thư dụng
c. Khi có bằng chứng về việc nhà xuất khẩu (người thụ hưởng thư tín dụng) giao hàng
không đúng chất lượng cam kết trong hợp đồng cơ sở
d. Theo yêu cầu bằng văn bản hợp pháp của bên yêu cầu mở thư tín dụng
Câu 6: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam được chiết khấu giấy tờ có giá trong hình thức
tái cấp vốn. Loại giấy tờ có giá nào sau đây không thuộc diện được chiết khấu? *
0/1
a. Cổ phiếu
b. Trái phiếu
c. Tín phiếu
d. Cơng trái
Câu 7: Điểm khác biệt giữa tín dụng ngân hàng và các hình thức tín dụng khác là: *
1/1
a. Đối tượng cấp tín dụng là tài sản
b. Yếu tố tín nhiệm
c. Thời hạn ngắn hạn
d. Bên cho vay là tổ chức tín dụng
Câu 8: Các cơng cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam gồm: *
0/1
b. Lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, tái cấp vốn, nghiệp vụ thị trường mở
và công cụ khác

d. Nghiệp vụ thị trường mở, tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, cho
vay theo hồ sơ tín dụng, dự trữ bắt buộc và cơng cụ khác
c. Tỷ giá hối đối, tái cấp vốn, cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá, dự trữ
bắt buộc, và cơng cụ khác
a. Dự trữ bắt buộc, tái cấp vốn, chiết khấu giấy tờ có giá, lãi suất, tỷ giá hối đối,
nghiệp vụ thị trường mở và công cụ khác
Câu 9: Bắt buộc có trong hợp đồng tín dụng? *
0/1
a. Điều khoản về mục đích sử dụng vốn


b. Điều khoản về gia hạn nợ vay
c. Điều khoản về giải quyết tranh chấp
d. Điều khoản về mục đích sử dụng vốn và tài sản bảo đảm
Câu 10: Trường hợp nào sau đây, tổ chức tín dụng bị kiểm sốt đặc biệt? *
0/1
a. Tỷ lệ an tồn vốn thấp hơn 4% trong thời gian 06 tháng liên tục
b. Xếp hạng yếu kém trong 03 năm liên tục theo quy định của Ngân hàng Nhà nước
c. Số lỗ lũy kế của tổ chức tín dụng nhỏ hơn 50% giá trị của vốn điều lệ
d. Khơng thanh tốn được các khoản nợ đến hạn
Câu 11: Theo quy định của pháp luật, Ngân hàng thương mại cổ phần *
0/1
a. Không được kinh doanh bất động sản
b. Được kinh doanh bất động sản
c. Được trực tiếp thực hiện hoạt động cho thuê tài chính
d. Được trực tiếp hoạt động bảo lãnh phát hành chính khốn
Câu 12: Theo quy định của pháp luật hiện hành, hợp đồng tín dụng vơ hiệu thì giao
dịch bảo đảm: (Chọn câu đúng nhất) *
0/1
a. Có thể khơng bị vơ hiệu nếu hợp đồng tín tụng đã được thực hiện một phần

hoặc tồn bộ
b. Có thể khơng bị vơ hiệu nếu các bên thỏa thuận hợp đồng tín dụng vô hiệu không
làm giao dịch bảo đảm vô hiệu
c. Đương nhiên vô hiệu
d. Đương nhiên không vô hiệu
Câu 13: Chức năng, nhiệm vụ của Ngân hàng Nhà nước không là: *
1/1
a. Cung ứng dịch vụ về tiền tệ cho Chính phủ
b. Phát hành tiền
c. Hoạt động ngân hàng và ngoại hối
d. Quản lý các khoản thu chi của ngân sách nhà nước
Câu 14: Theo quy định của pháp luật ngân hàng hiện hành, hoạt động ngân hàng bao
gồm: *
0/1
a. Hoạt động nhận tiền gửi và cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản


×