Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi học kì 2 toán và tiếng việt lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 14 trang )

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 1
Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

Số câu

4

1

2

7

Câu số

1,2,3,6

8

9 , 10

Số câu

2


1

Câu số

4,5

7

6

2

CHỦ ĐỀ

SỐ HỌC
HÌNH HỌC
VÀ ĐO
LƯỜNG

TS câu

3

2

10


2


Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . .
.............................
Lớp: Một/……..
Trường: tiểu học ….
….
Điểm

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 -2021
Mơn: Tốn 1
Ngày kiểm tra : ............................
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)

Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….

Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Trong các số : 35 , 46 , 55 , số nào lớn nhất? ( Mức 1 – 1 điểm)
A . 35
B . 46
C . 55
Câu 2 : Số liền trước của 50 là : ( Mức 1 – 1 điểm)
A . 40
B . 60
C . 49
Câu 3: “Số 65” đọc là :


( Mức 1 – 1 điểm)

A. sáu năm.
B. Sáu mươi lăm
C. Sáu mươi năm.
Câu 4: : Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là: ( Mức
1 – 1 điểm)

A. 6cm
B. 5cm
C. 4cm
Câu 5 : Nếu hơm nay là thứ ba, ngày 6 tháng 5 thì ngày mai là:( Mức 1 – 1 điểm)
A. Thứ năm, ngày 7 tháng 5
B. Thứ ba, ngày 5 tháng 5


3

C. Thứ tư, ngày 7 tháng 5
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ: ( Mức 1 – 1 điểm)

A. 5 giờ
B. 6 giờ
C. 12 giờ
Câu 7: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác? ( Mức 2 – 1 điểm)

A. 5 hình
B. 6 hình
C. 3 hình
Câu 8: Đặt tính rồi tính : ( Mức 2 – 1 điểm)

45 + 40

39 - 9

14 + 32

70 - 30

Câu 9 : Viết các số 73, 19, 24, 55 theo thứ tự từ bé đến lớn là: ( Mức 3 – 1 điểm)

Câu 10: Nhà em có 34 con gà, mẹ đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao
nhiêu con gà? ( Mức 3 – 1 điểm)
Phép tính:..............................................................
Trả lời: Nhà em còn lại... con gà.


4

ĐÁP ÁN MƠN TỐN HỌC KÌ II
Câu 1
C
1 điểm

Câu 2
C
1 điểm

Câu 3
B
1 điểm


Câu 4
A
1 điểm

Câu 5
C
1 điểm

Câu 6
B
1 điểm

Câu 7
A
1 điểm


5

Câu 8 : ( 1 điểm): Làm đúng mỗi phép tính được 0, 25 điểm
45 + 40
+

45
40
85

39 - 9
-


39
9
30

14 + 32
14
+
32
46

70 - 30
-

70
30
40

Câu 9 : ( 1 điểm): Theo thứ tự từ bé đến lớn là: 19, 24, 55, 73.
Câu 10 : ( 1 điểm):
Phép tính : 34 – 12 = 22 (0,5 điểm)
Trả lời : Nhà em còn lại 22 con gà (0,5 điểm)


Mạch
kiến thức,
kĩ năng

Kỹ năng đánh giá


MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA ĐỌC HIỂU
MƠN TIẾNG VIỆT HỌC KÌ II
Số câu, số
Mức 1
Mức 2
điểm
TN

Đọc hiểu

Đọc hiểu TLCH;
Điền tiếp vào chỗ
chấm hoặc viết câu
với nội dung trong
bài hoặc với thực tế
cuộc sống…

Đọc đoạn văn/bài
Đọc thành ngắn hoặc bài thơ
tiếng
Trả lời câu hỏi

TL

TN

TL

Mức 3


TN

Tổng

TL

Số câu

2

1

1

Câu số

1,2

3

4

2

1

1

4


Số điểm
1

4
1

2


Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . .
.............................
Lớp: Một/……..
Trường: tiểu học ….
.
Điểm

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 -2021
Môn: Tiếng việt 1
Ngày kiểm tra : ............................
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)

Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….

I. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm )
1. Kiểm tra đọc thành tiếng

2. Kiểm tra đọc hiểu
CON BÚP BÊ BẰNG VẢI
Ngày sinh nhật Thủy, mẹ đưa Thủy ra phố bán đồ chơi. Mẹ bảo Thủy chọn một
thứ đồ chơi em thích nhất. Đi dọc gần hết phố bán đồ chơi, Thuỷ vẫn khơng biết nên
mua gì. Đến cuối phố, thấy một bà cụ tóc bạc ngồi bán những con búp bê bằng vải
giữa trời giá lạnh, Thủy kéo tay mẹ dừng lại. Thủy nhìn bà, rồi chỉ vào con búp bê
được khâu bằng mụn vải xanh và nói:
-Mẹ mua con búp bê này đi!
Trên đường về, mẹ hỏi Thủy:
-Sao con lại mua con búp bê này?
Thủy cười:
- Vì con thương bà. Trời lạnh thế mà bà không được ở nhà. Con mua búp bê cho
bà vui.
Sưu tầm
Dựa vào nội dung bài “ Con búp bê bằng vải”, hãy khoanh tròn chữ cái trước ý
trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Ngày sinh nhật Thủy, mẹ cùng Thủy đi đâu?? (M1- 1đ)
A. Đi chơi công viên .
B. Ra phố bán đồ chơi.
C. Đi ăn ở phố.
Câu 2: Thuỷ đã mua được cái gì? (M1- 1đ)
A. Con búp bê bằng vải.
B. Một bộ quần áo.
C. Một chú gấu bông.


8

Câu 3: Vì sao Thủy mua ngay con búp bê đó? (M2-1đ)
A. Vì con búp bê đẹp

B. Vì Thuỷ thương bà cụ
C. Vì Thuỷ muốn tặng quà cho bạn.
Câu 4: Em thấy bạn Thuỷ là một người như thế nào? (M3 - 1đ)


Mạch
kiến thức,
kĩ năng

Kỹ năng đánh giá

MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA VIẾT
MƠN TIẾNG VIỆT HỌC KÌ II
Số câu, số
Mức 1
Mức 2
điểm
TN

1.Chính tả - Viết đúng chính tả
( Nhìn – đoạn văn 30 - 35 chữ
/ 15 phút
viết)
1.Chính tả âm vần
- Quy tắc chính tả
( ng/ngh).
- Điền vần thích hợp
với tranh.
2. Bài tập 2. Nối câu, viết câu
- Nối từ ngữ thành

câu.
- Viết câu ngắn theo
gợi ý với nội dung
bức tranh/ảnh

Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số

TL

TN

Mức 3

TL

TN

Tổng
TL
1
4
6

2
1,2
2


6
2
2

Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm

1
3
1

1
4
1

2
2


10


Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . .
.............................
Lớp: Một/……..
Trường: tiểu học …..
.

Điểm

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 -2021
Môn: Tiếng việt 1 (Viết)
Ngày kiểm tra : ............................
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)

Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….

II.Kiểm tra viết: ( 10 điểm)
1. Chính tả (Nhìn – viết): (6 điểm)
Tôi là giọt nước trong thiên nhiên. Tôi làm cho người thêm mát mẻ, cây cối tốt
tươi hơn. Có tơi, chim vui ca, hoa đua nở. Chúng tơi tụ lại thành dịng suối trong
xanh.


12

II.Bài tập (4 điểm)
1. Điền chữ ng hay ngh? (M1 -1 điểm)
….ỗng đi trong ….õ
…é …..e mẹ gọi
2. Điền vần ao hay au ? ( M1 – 1đ)
Sách gi......... khoa , chậu th........, tô m.......... , con c..........
3. Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp: ( M2 – 1đ)


A

B

Em là học sinh

là tay bơi giỏi nhất của biển.

Cá heo

của trường Tiểu học Trần Phú.

4. Hãy viết 1 câu phù hợp với nội dung bức tranh sau: (M3 -1đ)


13

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2020 – 2021
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP MỘT

I. Kiểm tra đọc:
1. Kiểm tra đọc thành tiếng:
2. Kiểm tra đọc hiểu:
Câu 1. Khoanh vào câu B (1 điểm)
Câu 2. Khoanh vào câu A (1 điểm)
Câu 3. Khoanh vào câu B (1 điểm)
Câu 4. Học sinh trả lời theo suy nghĩ cá nhân. ( 1 điểm)
Ví dụ: Bạn Thuỷ là một người tốt bụng.

- Bạn Thuỷ là một người biết yêu thương, giúp đỡ người khác.
II. Kiểm tra viết: ( 10 điểm)
1. Chính tả: 6 điểm.
- Hướng dẫn chấm điểm chi tiết :
+ Tốc độ đạt yêu cầu (30 - 35 chữ/15 phút): 02 điểm.
+ Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 01 điểm.
+ Viết đúng chính tả (khơng mắc quá 5 lỗi): 02 điểm (mắc 6 - 7 lỗi đạt 01 điểm).
+ Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 01 điểm.
II. Bài tập:
1. Điền chữ ng hay ngh? (M1 -1 điểm)
ngỗng đi trong ngõ
nghé nghe mẹ gọi
2. Điền vần ao hay au ? ( M1 – 1đ)
Sách giáo khoa, chậu thau, tô màu, con cáo.
3. Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp: ( M2 – 1đ)

A

B

Em là học sinh

là tay bơi giỏi nhất của biển.

Cá heo

của trường Tiểu học Mỹ Tho

4. Hãy viết 1 câu phù hợp với nội dung bức tranh sau: ( M3 – 1đ)



14

Học sinh viết được 1câu ngắn phù hợp với nội dung bức tranh đạt 1 điểm, nếu sai
chính tả từ 2-3 tiếng bị trừ 0,5 điểm.
* Lưu ý:
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh theo thông tư 27/2020/TT-BGĐĐT
- Nhận xét theo hướng phát triển năng lực học sinh.
- Khi đánh giá, giáo viên cần ghi nhận lại những chỗ mà học sinh cịn sai sót để
rèn luyện lại cho các em.



×