MIKE 11 DEMO
Contents
Giới thiệu
1
Cơ Sở LT của MIKE 11
2
Cấu trúc của MIKE 11
3
Ứng dụng
4
DHI’s Water Modeling
Mô hình thủy văn và thủy động lực
(Hydrological and Hydrodynamic Models)
Một chiều (1 Dimensional)
MIKE 11
Hai chiều (2 Dimensional)
MIKE 21
Ba chiều (3 Dimensional)
MIKE SHE
MIKE 3
MIKE Zero
MIKE 21
MIKE 11
MIKE SHE
MIKE 3
MIKE Zero
Giới thiệu mô hình
Được phát triển bởi DHI Water & Environment
Một gói phần mềm với giao diện đồ họa (GUI)
để mô phỏng:
Dòng chảy một chiều, chất lượng nước và bùn cát
trong:
Cửa sông
Sông
Kênh
Những thể nước khác
Công cụ thân thiện với người sử dụng cho thiết kế
quản lý và vận hành những mạng lưới sông và kênh
Cấu trúc Module trong MIKE 11
Rainfall-Runoff Module
Advection-Dispersion Module
Sediment Transport Module
Water Quality Module
MIKE 11 HD Module
Ứng dụng của HD Module
Nghiên cứu nước dâng do bão và thủy triều
trong vùng cửa sông và sông
Thiết kế hệ thống kênh
Vận hành hệ thống tưới tiêu
Mô phỏng những biện pháp kiểm soát lũ
Dữ báo lũ và vận hành hồ chứa
Cơ sở lý thuyết
Dòng chảy trong kênh hở: giải quyết dạng sai
phân hữu hạn của phương trình Saint Venant
(1D):
Phương trình liện tục (continuity equation)
Phương trình động lượng (momentum equation)
Giả sử
Nước là không nén được và đồng nhất
Độ dốc đáy là nhỏ
Dòng chảy ở mọi nơi là song song với đáy (ví dụ:
chiều dài sóng là đủ lớn khi so sánh với độ sâu nước)
Biến thủy lực
Cơ sở lý thuyết
Biến độc lập
Theo không gian x
Theo thời gian t
Biến phụ thuộc
Lưu lượng Q
Mực nước h
Tất cả những biến khác
là hàm của biến độc
lập hoặc biến phụ
thuộc
Phương trình liên tục
q
t
A
x
Q
=
∂
∂
+
∂
∂
Phương trình động lượng
0
2
2
=+
∂
∂
+
∂
∂
+
∂
∂
ARC
QgQ
x
h
gA
x
A
Q
t
Q
α
Cơ sở lý thuyết
Phụ thuộc vào bao nhiêu thành phần được sử dụng trong
phương trình động lượng
Phương trình Saint Venant đầy đủ (dynamic wave)
Lược đồ hiện (explicit methods)
Lược đồ ẩn (implicit methods)
Time step j+1
Time step j
Time step j-1
Cross section i Cross section i+1 Cross section i-1
Space
Time
Reach
Cơ sở lý thuyết – mô tả dòng chảy
Bỏ đi 2 thành phần đầu tiên
0
2
2
=+
∂
∂
+
∂
∂
+
∂
∂
ARC
QgQ
x
h
gA
x
A
Q
t
Q
α
•
Diffusive wave (backwater analysis)
0
2
2
=+
∂
∂
+
∂
∂
+
∂
∂
ARC
QgQ
x
h
gA
x
A
Q
t
Q
α
•
Kinematic wave (relatively steep rivers without backwater
effects)
Cơ sở lý thuyết – Mô tả dòng chảy
Bỏ qua 3 thành phần đầu tiên
Hệ phương trình vi phân riêng phần về hệ phương trình
sai phân hữu hãn với lược đồ sai phân ẩn trên toàn bộ
lưới tính toán
Điểm Q và H thay thế, ở đó Q và H được tính toán cho mỗi bước
thời gian
Lược đồ 6 điểm - (point Abbott-Ionescu scheme
Time step n+1/2
Time step n
Time
Time step n+1
i i+1 i-1
Space
h
1
h
3
h
5
h
7
2
4
6
Q
Q
Q
Center
point
Cơ sở lý thuyết – Lược đồ giải
Điều kiện biên (Boundary conditions)
Điều kiện biên ngoài – biên thượng và hạ lưu
(external boundary conditions - upstream and
downstream)
Điều kiện biên bên trong (internal “boundary
conditions”)
Điều kiện ban đầu (Initial condition)
t=0
Cơ sở lý thuyết – Điều kiện biên và ban đầu
Lọai điều kiện biên thượng lưu điển
hình
Lưu lượng hằng số từ một hồ
chứa
Đường quá trình Q ~ t
Loại điều kiện biên hạ lưu điển hình
Mực nước hằng số
H ~ t
Đường quan hệ Q ~ H (rating
curve)
Cơ sở lý thuyết – Lựa chọn điều kiện biên
Q
Q
Q
h or Q/h
MIKE 11 HD – Công trình:
Đập (đập đỉnh rộng, đập tràn).
Cống (cống hình chữ nhật, hình
tròn )
Bơm
Cầu
Công trình điều tiết
Công trình kiểm soát.
Vỡ đập
Do người sử dụng xác định
Yêu cầu dữ liệu cho HD
•
Định nghĩa lưu vực (Catchment
Delineation)
•
Mạng sông (nhánh và node) và dữ
liệu địa hình (River and Floodplain
Topography)
•
Dữ liệu thủy văn cho những điều
kiện biên (Hydrometric Data for
Boundary Conditions)
•
Dữ liệu thủy văn cho kiểm định và
hiệu chình mô hình (Hydrometric
Data for Calibration / Validation)
•
Dữ liệu về công trình và vận hành
của nó (Man-made Interventions)
Cross Section Editor
(*.XNS11)
Cross Section Editor
(*.XNS11)
Network Editor
(*.NWK11 )
Network Editor
(*.NWK11 )
Simulation Editor(*.SIM11)
Simulation Editor(*.SIM11)
Parameter Editors
(HD, AD, WQ, ST, RR)
*.HD11
Parameter Editors
(HD, AD, WQ, ST, RR)
*.HD11
Boundary Editor
(*.BND11)
Boundary Editor
(*.BND11)
Time Series Editor
(*.DFS0)
Time Series Editor
(*.DFS0)
Cấu trúc một mô phỏng cho MIKE 11
Cho mô phỏng:
Cho hiện thị kết quả: Mike view
Data Editors (New Files)
Simulation editor
Network editor
Cross- section
editor
Parameter editor
Boundary editor
Time-series editor
Simulation Editor
Đặc trưng:
Xác nhận một mô phỏng (Loại mô phỏng, thời kỳ, bước thời gian)
Xác định file đầu vào, đầu ra (Input- and Result-filenames)
Tổng hợp tất cả các Editor
Network Editor
Làm việc với dữ liệu mạng sông
Thiết lập mạng sông:
Mạng sông số hóa (Digitized River
Network)
Nhánh sông (River Branches)
Công trình thủy lực (Hydraulic
Structures)
- Đập (Weirs),
- Cống (Culverts),
- Công trình điều tiết (Regulating),
- Controllable Weir/Gate
- Dambreak
Mô hình mưa dòng chảy cho lưu vực
bộ phận(Hydrological Catchments)
Indsæt dump fra
nwk-editor med
signatur
forklaring (h, Q,
digi-points)
Graphical View
Network Editor (cont’d)
Network Editor (cont’d)
Tabular View
Network Editor (cont’d)
Định nghĩa nhánh sông (River Branches):
Nhận dạng địa hình (Topo ID)
Tên sông (River Name)
Điểm thượng lưu (Upstream Chainage [m])
Điểm hạ lưu (Downstream Chainage [m])
Loại nhánh (Branch type: Regular or Link channel)
Kết nối thượng lưu với nhánh khác (Upstream
connection to other Branches)
Kết nối hạ lưu với nhánh khác (Downstream
connection to other Branches)
Maximum ∆x