Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Đề Địa Lý 11 theo hướng đổi mới của bộ giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.83 KB, 54 trang )

ĐỀ MẪU
“THEO HƯỚNG ĐỔI MỚI VÀ BÁM SÁT BẢNG ĐẶC TẢ, MA TRẬN CỦA
BGD HIỆN NAY CỦA MÔN ĐỊA LÍ 11 TRỌN BỘ ĐỀ HKI VÀ HKII”

Trang 1/54 - Mã đề thi ….


KHỐI 11 GIỮA KÌ I
Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Mức độ nhận thức

TT

1

2

Nội dung
kiến thức

A. KHÁI
QUÁT
CHUNG
VỀ NỀN
KINH TẾ XÃ HỘI
THẾ GIỚI

B. KỸ


NĂNG

Đơn vị kiến
thức

Nhận biết

Thông hiểu

Tỉ lệ %

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời
gian
(phú
t)

% tổng
điểm

Số
CH

Thời
gian

(phút)

Số CH

Thời
gian
(phút)

A.1. Sự tương
phản về trình
độ phát triển
kinh tế - xã hội
của các nhóm
nước

3

2.25

1

1.25

4

3.5

10

A.2. Xu

hướng tồn
cầu hố, khu
vực hố

3

2.25

1

1.25

4

3.5

10

A.3. Một số
vấn đề mang
tính tồn cầu

4

3

2

2.5


13.5

25

A.4. Một số
vấn đề của
châu lục và
khu vực

6

4.5

4

5

10

9.5

25

4

5

4

5


10

1

10

20

2

45

100

B.1. Nhận xét
bảng số liệu
và biểu đồ
B.2. Vẽ và
phân tích biểu
đồ, phân tích
số liệu thống


Tổng

Tổng

16


12

12

40

Tỉ lệ chung

15
30

Số CH

Thời gian
(phút)

Số CH

1b*

1

1(a,b*)

10

1

10


1

20

70

Thời gian
(phút)

8

6

8

T
L

1

28

10
30

TN

70

3

0

100

Lưu ý:
- Các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu tự luận được quy định rõ trong đáp án và hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm
được quy định trong ma trận.
- Các câu hỏi tự luận ở mức độ vận dụng gồm ý a và chọn một trong số các ý b*.

Hải Phòng, ngày 13 tháng 10 năm 2020

1. Nguyễn Quốc Lập

Tổ Địa lí lớp 11

2. Hoàng Diễm Ngọc
3. Lại Thị Kim Anh
4. Đỗ Anh Dũng

Trang 2/54 - Mã đề thi ….


TRƯỜNG THPT ……..
TỞ KHOA HỌC XÃ HỢI
Đề có 03 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: ĐỊA LÝ 11

Thời gian làm bài: 45 phút.
Mã đề: 885
(28 câu trắc nghiệm)

I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, 27 phút)
Câu 1: Tôn giáo phổ biến ở Mĩ La tinh hiện nay là
A. Đạo Kitô.
B. Đạo Hồi.
C. Đạo Tin lành.
D. Đạo Phật.
Câu 2: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới?
A. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
B. Nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
C. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng.
D. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan
trọng.
Câu 3: Loại khí thải nào đã làm tầng ô dôn mỏng dần?
A. N2O
B. CO2
C. O3
D. CFCs
Câu 4: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp.
B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao.
C. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp.
D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao.
Câu 5: Dân cư Mĩ La tinh có đặc điểm nào dưới đây?
A. Gia tăng dân số thấp.
B. Tỉ suất nhập cư lớn
C. Tỉ lệ dân thành thị cao.

D. Dân số đang trẻ hóa.
Câu 6: Điểm tương đồng về mặt tự nhiên khu vực Tây Nam Á và Trung Á
A. có khí hậu nóng ẩm, giàu tài ngun rừng.
B. có khí hậu lạnh, giàu tài ngun thủy sản.
C. có khí hậu khơ hạn, giàu tài nguyên dầu mỏ. D. nằm ở vĩ độ rất cao, giàu tài nguyên rừng.
Câu 7: Mặc dù các nước Mĩ La tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do
A. duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài.
B. các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở.
C. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
D. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập.
Câu 8: Cho bảng số liệu:
TUỔI THỌ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
Nhóm nước
Phát triển
Đang phát
triển
Thế giới

Nước
Ca-na-đa
Nhật Bản
Phần Lan
Mơ-dăm-bích
Ha-i-ti
In-đơ-nê-xi-a
-

Năm 2005
80
82

79
42
52
68
67

Năm 2010
81
83
80
48
61
71
69

(Đơn vị: tuổi)
Năm 2018
82
84
83
54
65
72
72

(Nguồn: cập nhật số liệu 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng nhanh hơn các nước đang phát triển.
B. Các nước đang phát triển có tuổi thọ trung bình tăng chậm hơn các nước phát triển.
C. Các nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình của người dân khơng tăng.

D. Tuổi thọ trung bình của dân số thế giới ngày càng tăng.
Câu 9: Dân số già dẫn tới hệ quả nào sau đây?
Trang 3/54 - Mã đề thi ….


A. Thiếu hụt nguồn lao động.
B. Cạn kiệt nguồn tài nguyên.
C. Gây sức ép tới môi trường.
D. Thất nghiệp và thiếu việc làm.
Câu 10: Một trong những vấn đề mang tính tồn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là gì?
A. Động đất và núi lửa.
B. Ơ nhiễm mơi trường.
C. Mất cân bằng giới tính.
D. Cạn kiệt nguồn nước ngọt.
Câu 11: Các nước đang phát triển có đặc điểm nào sau đây?
A. Thu nhập bình quân theo đầu người cao.
B. Tỉ trọng ngành dịch vụ rất cao trong cơ cấu GDP.
C. Tuổi thọ trung bình của dân cư cịn thấp.
D. Chỉ số phát triển con người ở mức cao.
Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số châu Phi tăng nhanh là
A. tỉ suất sinh cao.
B. tỉ suất tử cao.
C. tốc độ tăng cơ học cao.
D. điều kiện y tế được cải thiện.
Câu 13: Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do
A. ô nhiễm môi trường nước.
B. độ mặn của nước biển tăng.
C. nước biển nóng lên.
D. hiện tương thủy triều đỏ.
Câu 14: EU là tên viết tắt của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào?

A. Thị trường chung Nam Mĩ.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
D. Liên minh châu Âu.
Câu 15: Biện pháp nhằm làm cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường tự nhiên và giải quyết
các vấn đề xã hội mà nhân loại đang hướng tới là gì?
A. Phát triển theo chiều rộng.
B. Phát triển theo chiều sâu.
C. Phát triển nhanh.
D. Phát triển bền vững.
Câu 16: Để giải quyết các vấn đề mang tính tồn cầu cần có sự hợp tác giữa
A. các quốc gia trên thế giới.
B. các quốc gia phát triển.
C. các quốc gia đang phát triển.
D. một số cường quốc kinh tế.
Câu 17: Nước nào sau đây thuộc nhóm nước cơng nghiệp mới (NICs)?
A. Thái Lan
B. Việt Nam
C. Ấn Độ
D. Braxin
Câu 18: Châu Phi có tỉ lệ người HIV cao nhất thế giới là do đâu?
A. Có ngành du lịch phát triển.
B. Trình độ dân trí thấp.
C. Xung đột sắc tộc.
D. Nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ.
Câu 19: Quốc gia nào sau đây đang phải đối mặt với hậu quả của già hóa dân số?
A. Ấn Độ
B. Nhật Bản
C. Việt Nam
D. Trung Quốc

Câu 20: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hịa bình
thế giới là
A. nạn bắt cóc người, bn bán vũ khí.
B. làn sóng di cư tới các nước phát triển.
C. khủng bố, xung đột sắc tộc, tôn giáo.
D. buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã.
Câu 21: Các loại tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là
A. rừng và đất trồng.
B. nước và khoáng sản. C. đất trồng và nước.
D. khoáng sản và rừng.
Câu 22: Nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài viết tắt là
A. HDI.
B. FDI.
C. ODA.
D. OECD.
Câu 23: Q trình tồn cầu hóa gây ra thách thức nào đối với các nước đang phát triển?
A. Tạo điều kiện chuyển giao khoa học công nghệ.
B. Hàng rào thuế quan bị bãi bỏ.
C. Gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên.
D. Đón đầu được cơng nghệ hiện đại.
Câu 24: Chưa hồn thành q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa, có cơ cấu kinh tế cịn lạc hậu là nhóm
nước
A. cơng nghiệp.
B. cơng nghiệp mới.
C. đang phát triển.
D. phát triển.
Câu 25: Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi?
A. Khống sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.
B. Khống sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.
Trang 4/54 - Mã đề thi ….



C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
Câu 26: Biểu hiện rõ rệt của việc cải thiện tình hình kinh tế ở nhiều nước Mĩ La tinh là
A. giảm nợ nước ngoài, đẩy mạnh nhập khẩu.
B. xuất khẩu tăng nhanh, khống chế được lạm phát.
C. công nghiệp phát triển, giảm nhanh xuất khẩu.
D. tổng thu nhập quốc dân ổn định, trả được nợ nước ngồi.
Câu 27: Phần lớn diện tích rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm ở Mĩ La tinh tập trung ở
A. đồng bằng A- ma-dôn.
B. đồng bằng La Pla-ta.
C. sơn nguyên Bra-xin.
D. sơn nguyên Guy-an.
Câu 28: Cho bảng số liệu
NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LA TINH - NĂM 2005
Quốc gia
Tổng số nợ
GDP

Ac-hen-ti-na
158
151,5

Bra-xin
220
605

(Đơn vị: tỉ USD)
Chi-lê

Vê-nê-xu-ê-la
44,6
33,3
94,1
109,3

Mê-hi-cơ
149,9
676,5

(Ng̀n: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB giáo dục)
Theo bảng số liệu, để so sánh số nợ nước ngoài với GDP của một số quốc gia Mĩ La tinh, biểu đồ nào
dưới đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ hình cột.
B. Biểu đồ hình trịn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp
---------------------------Hết phần trắc nghiệm--------------------------II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm, 18 phút)
Mã Đề: 02
Câu 1 (2 điểm)
a. Theo em hiện trạng suy giảm đa dạng sinh học hiện nay như thế nào, nguyên nhân dẫn đến vấn đề
môi trường trên.
b. Trước vấn đề suy giảm đa dạng sinh học hiện nay em phải làm gì để góp phần bảo vệ đa dạng sinh
học của địa phương?
Câu 2: (1 điểm)
Dựa vào bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN NĂM 2017
(Đơn vị: USD)
Nước


An-ba-ni

Ấn Độ

In-đơ-nê-xia

Cơ-lơm-bi-a

GDP bình qn
đầu người

4533

1981

3837

6376

(Ng̀n cập nhật sớ liệu mới SGK Địa Lí 11)
Vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của một số nước đang phát triển năm 2017
---------------------------Hết phần tự luận---------------------------

Trang 5/54 - Mã đề thi ….


TRƯỜNG THPT …………
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: ĐỊA LÝ 11
Thời gian làm bài: 45 phút.
Mã đề: 132
(28 câu trắc nghiệm)

Đề có 03 trang

I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, 27 phút)
Câu 1: Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua
A. xích đạo.
B. chí tuyến Nam.
C. chí tuyến Bắc.
D. kinh tuyến gốc.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của tồn cầu hóa kinh tế?
A. Đầu tư nước ngồi tăng nhanh.
B. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Vai trị của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút.
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính trên tồn thế giới là chất khí
A. CH4
B. CO2
C. CFCS
D. NO2
Câu 4: Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, ngun nhân chủ yếu là do
A. nguồn gốc gen di truyền.
B. môi trường sống thích hợp.
C. chất lượng cuộc sống cao.
D. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.
Câu 5: Vùng núi nổi tiếng nhất của Mỹ La tinh là
A. An-tai.

B. Cooc-đi-e.
C. An-đét.
D. An-pơ.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ DÂN SỐ CỦA CHÂU PHI VÀ NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN NĂM 2018
Châu lục/nhóm nước

Tỉ suất sinh thơ (‰)

Tỉ suất tử thơ (‰)

Châu Phi
Đang phát triển

37
22

14
7

(Ng̀n: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB giáo dục cập nhật 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây đúng về đặc điểm dân cư châu Phi so với nhóm nước đang
phát triển?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao hơn.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn.
C. Tỉ suất sinh thô cao hơn, tỉ suất tử thô thấp hơn.
D. Tỉ suất tử thô và tỉ suất sinh thô đều thấp hơn.
Câu 7: Hiện tượng đơ thị hóa tự phát ở Mĩ La tinh gây ra hậu quả là
A. hiện đại hóa sản xuất.
B. thất nghiệp, thiếu việc làm.

C. quá trình cơng nghiệp hóa.
D. chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
Câu 8: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Nhóm nước
Phát triển

Đang phát triển

Nước

Năm 2005

Năm 2010

Năm 2018

Phần Lan
Pháp
Nhật Bản
Thụy Điển
Mông Cổ
Bô-li-vi-a
Dăm-bi-a
Ai Cập

0,2
0,4
0,1

0,1
1,6
2,1
1,9
2,0

0,2
0,4
0,0
0,2
1,9
2,0
2,5
2,1

0,1
0,2
-0,2
0,2
2,1
1,7
3,2
2,5
Trang 6/54 - Mã đề thi ….


(Nguồn: cập nhật số liệu 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần
B. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định khơng biến động.
Câu 9: Suy giảm đa dạng sinh vật không dẫn đến hệ quả nào sau đây?
A. Giảm sút sinh khối của rừng.
B. Mất đi nguồn gen quý hiếm.
C. Mất đi nguồn thuốc chữa bệnh.
D. Suy giảm số lượng loài sinh vật.
Câu 10: Vấn đề dân số cần giải quyết ở các nước phát triển hiện nay là
A. phân hoá giàu nghèo.
B. già hoá dân số.
C. bùng nổ dân số.
D. tỉ lệ dân thành thị cao.
Câu 11: Sự phân chia trên thế giới thành các nhóm nước nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây?
A. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo.
B. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh.
C. Sự khác nhau về chế độ chính trị - xã hội giữa các nước.
D. Sự tương phản về trình độ phát triển giữa các nhóm nước.
Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí của các nước Trung Á?
A. Vị trí chiến lược cả về kinh tế, chính trị và quân sự.
B. Nằm ở trung tâm của châu Á.
C. Giáp với nhiều cường quốc ở cả hai châu lục Á và Âu.
D. Giáp với nhiều biển và đại dương.
Câu 13: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là vùng
nào?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 14: Tổ chức thương mại thế giới WTO ra đời có vai trị lớn trong việc
A. thúc đẩy tự do hóa thương mại.

B. gắn kết hoạt động tín dụng quốc tế.
C. tăng trưởng dịch vụ viễn thông.
D. thúc đẩy hoạt động liên kết vùng.
Câu 15: Biện pháp tổng thể nhất nhằm giải quyết vấn đề Trái Đất nóng lên là
A. trồng nhiều cây xanh và bảo vệ rừng hiện có.
B. cắt giảm lượng khí CO2 thải trực tiếp vào khí quyển.
C. loại bỏ hồn tồn khí thải CFCs trong các họat động công nghiệp.
D. tuyên truyền giáo dục ý thức của người dân về vấn đề bảo vê môi trường.
Câu 16: Trong những thập niên vừa qua, loài người đã tương đối thành công trong việc hợp tác giải quyết
vấn đề:
A. hạn chế sự gia tăng dân số.
B. giảm được nạn ô nhiễm môi trường.
C. khủng bố quốc tế và tội phạm ma túy.
D. bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh hạt nhân.
Câu 17: Các nước phát triển có đặc điểm gì?
A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp.
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp.
C. Đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI cao.
D. Đầu tư ra nước ngồi ít, chỉ số HDI cao.
Câu 18: Châu Phi tiếp giáp với 2 đại dương nào?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương
Câu 19: Vấn đề nào dưới đây chỉ được giải quyết khi có sự hợp tác chặt chẽ của tất cả các nước trên thế
giới?
A. Biến đổi khí hậu.
B. Chống mưa axit.
C. Sử dụng nguồn nước ngọt.
D. Ơ nhiễm mơi trường biển.

Trang 7/54 - Mã đề thi ….


Câu 20: Nhân tố nào sau đây khơng có ảnh hưởng nhiều đến ô nhiễm môi trường biển?
A. Chất thải cơng nghiệp vào biển chưa qua xử lí.
B. Chất thải sinh hoạt bẩn vào biển chưa qua xử lí.
C. Khai thác thủy sản, đẩy mạnh trồng rừng trên đảo.
D. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu; sự cố khai thác dầu.
Câu 21: Quốc gia ở Tây Nam Á có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất thế giới là
A. Iran.
B. Irắc.
C. Côoét.
D. Arập Xêút
Câu 22: Vốn viện trợ phát triển chính thức viết tắt là
A. HDI.
B. ODA.
C. FDI.
D. OECD.
Câu 23: Muốn có sức cạnh tranh kinh tế mạnh các nước đang phát triển cần phải
A. thực hiện chủ trương đa phương hóa quan hệ quốc tế.
B. bãi bỏ hàng rào thuế quan hoặc giảm xuống.
C. làm chủ được các ngành cơng nghệ mũi nhọn.
D. nhanh chóng đón đầu được công nghệ hiện đại.
Câu 24: Một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua q trình cơng nghiệp hóa và đã đạt được trình độ nhất
định về cơng nghiệp gọi chung là các nước
A. công nghiệp.
B. phát triển.
C. đang phát triển.
D. công nghiệp mới.
Câu 25: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về tài nguyên thiên nhiên ở Mĩ La tinh?

A. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, nhất là kim loại màu, kim loại quý.
B. Các khoáng sản kim loại tập trung chủ yếu ở vùng núi An-đét.
C. Tài nguyên đất, khí hậu thuận lợi cho phát triển nhiều ngành.
D. Việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên góp phần quan trọng nâng cao chất lượng cuộc sống
dân cư.
Câu 26: Sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của Mĩ La tinh là
A. cây lương thực.
B. cây công nghiệp.
C. cây thực phẩm.
D. các loại gia súc.
Câu 27: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan:
A. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.
B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khơ.
C. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.
D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khơ và xa van.
Câu 28: Đặc điểm nổi bật của dân cư châu Phi hiện nay là
A. số dân ít nhưng đang tăng nhanh.
B. tốc độ gia tăng tự nhiên cao.
C. tỉ lệ dân thành thị cao.
D. mật độ dân số đồng đều.
---------------------------Hết phần trắc nghiệm--------------------------II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm, 18 phút)
Mã Đề: 01
Câu 1 (2 điểm)
a. Theo em hiện trạng suy giảm tầng ô dôn hiện nay như thế nào, nguyên nhân dẫn đến vấn đề môi
trường trên.
b. Trước vấn đề suy giảm tầng ơ dơn hiện nay em cần làm gì?
Câu 2: (1 điểm)
Dựa vào bảng số liệu:
NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CÁC NƯỚC THU NHẬP THẤP QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1995

2005

2015

2018

Tổng nơ

110,5

116,4

167,1

187,5

(Ng̀n cập nhật sớ liệu mới SGK Địa Lí 11)
Vẽ biểu đồ cột thể hiện nợ nước ngoài của các nước thu nhập thấp qua các năm.
Trang 8/54 - Mã đề thi ….


---------------------------Hết phần tự luận---------------------------

TRƯỜNG THPT ………
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI
Đề có 03 trang


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: ĐỊA LÝ 11
Thời gian làm bài: 45 phút.
Mã đề: 657
(28 câu trắc nghiệm)

I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, 27 phút)
Câu 1: Nhận xét nào đúng nhất về vai trị của các cơng ty xun quốc gia trong nền kinh tế thế giới?
A. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan
trọng.
B. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
C. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng.
D. Nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
Câu 2: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hịa bình
thế giới là
A. nạn bắt cóc người, bn bán vũ khí.
B. bn bán, vận chuyển động vật hoang dã.
C. làn sóng di cư tới các nước phát triển.
D. khủng bố, xung đột sắc tộc, tôn giáo.
Câu 3: Dân số già dẫn tới hệ quả nào sau đây?
A. Thất nghiệp và thiếu việc làm.
B. Gây sức ép tới môi trường.
C. Thiếu hụt nguồn lao động.
D. Cạn kiệt nguồn tài nguyên.
Câu 4: Điểm tương đồng về mặt tự nhiên khu vực Tây Nam Á và Trung Á
A. nằm ở vĩ độ rất cao, giàu tài ngun rừng.
B. có khí hậu lạnh, giàu tài ngun thủy sản.
C. có khí hậu nóng ẩm, giàu tài ngun rừng.
D. có khí hậu khơ hạn, giàu tài ngun dầu mỏ.

Câu 5: Dân cư Mĩ La tinh có đặc điểm nào dưới đây?
A. Gia tăng dân số thấp.
B. Tỉ suất nhập cư lớn
C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
D. Dân số đang trẻ hóa.
Câu 6: Phần lớn diện tích rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm ở Mĩ La tinh tập trung ở
A. đồng bằng A- ma-dôn.
B. đồng bằng La Pla-ta.
C. sơn nguyên Bra-xin.
D. sơn nguyên Guy-an.
Câu 7: EU là tên viết tắt của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào?
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
C. Thị trường chung Nam Mĩ.
D. Liên minh châu Âu.
Câu 8: Quá trình tồn cầu hóa gây ra thách thức nào đối với các nước đang phát triển?
A. Tạo điều kiện chuyển giao khoa học công nghệ.
B. Hàng rào thuế quan bị bãi bỏ.
C. Gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên.
D. Đón đầu được cơng nghệ hiện đại.
Câu 9: Để giải quyết các vấn đề mang tính tồn cầu cần có sự hợp tác giữa
A. một số cường quốc kinh tế.
B. các quốc gia trên thế giới.
C. các quốc gia đang phát triển.
D. các quốc gia phát triển.
Câu 10: Nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài viết tắt là
A. HDI.
B. FDI.
C. ODA.
D. OECD.

Câu 11: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp.
B. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao.
C. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp.
D. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao.
Câu 12: Các nước đang phát triển có đặc điểm nào sau đây?
A. Chỉ số phát triển con người ở mức cao.
B. Tuổi thọ trung bình của dân cư cịn thấp.
C. Thu nhập bình qn theo đầu người cao.
D. Tỉ trọng ngành dịch vụ rất cao trong cơ cấu GDP.
Trang 9/54 - Mã đề thi ….


Câu 13: Loại khí thải nào đã làm tầng ơ dôn mỏng dần?
A. O3
B. N2O
C. CO2
D. CFCs
Câu 14: Các loại tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là
A. khoáng sản và rừng. B. rừng và đất trồng.
C. đất trồng và nước.
D. nước và khoáng sản.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
TUỔI THỌ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
Nhóm nước
Phát triển
Đang phát
triển
Thế giới


Nước
Ca-na-đa
Nhật Bản
Phần Lan
Mơ-dăm-bích
Ha-i-ti
In-đơ-nê-xi-a
-

Năm 2005
80
82
79
42
52
68
67

Năm 2010
81
83
80
48
61
71
69

(Đơn vị: tuổi)
Năm 2018
82

84
83
54
65
72
72

(Ng̀n: cập nhật sớ liệu 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Các nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình của người dân khơng tăng.
B. Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng nhanh hơn các nước đang phát triển.
C. Tuổi thọ trung bình của dân số thế giới ngày càng tăng.
D. Các nước đang phát triển có tuổi thọ trung bình tăng chậm hơn các nước phát triển.
Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số châu Phi tăng nhanh là
A. điều kiện y tế được cải thiện.
B. tỉ suất sinh cao.
C. tỉ suất tử cao.
D. tốc độ tăng cơ học cao.
Câu 17: Tôn giáo phổ biến ở Mĩ La tinh hiện nay là
A. Đạo Kitô.
B. Đạo Tin lành.
C. Đạo Phật.
D. Đạo Hồi.
Câu 18: Nước nào sau đây thuộc nhóm nước cơng nghiệp mới (NICs)?
A. Việt Nam
B. Thái Lan
C. Braxin
D. Ấn Độ
Câu 19: Châu Phi có tỉ lệ người HIV cao nhất thế giới là do đâu?
A. Có ngành du lịch phát triển.

B. Nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ.
C. Xung đột sắc tộc.
D. Trình độ dân trí thấp.
Câu 20: Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do
A. ô nhiễm môi trường nước.
B. nước biển nóng lên.
C. hiện tương thủy triều đỏ.
D. độ mặn của nước biển tăng.
Câu 21: Cho bảng số liệu
NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LA TINH - NĂM 2005
Quốc gia
Tổng số nợ
GDP

Ac-hen-ti-na
158
151,5

Bra-xin
220
605

Mê-hi-cô
149,9
676,5

(Đơn vị: tỉ USD)
Chi-lê
Vê-nê-xu-ê-la
44,6

33,3
94,1
109,3

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB giáo dục)
Theo bảng số liệu, để so sánh số nợ nước ngoài với GDP của một số quốc gia Mĩ La tinh, biểu đồ nào
dưới đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ hình cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ hình trịn.
Câu 22: Một trong những vấn đề mang tính tồn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là gì?
A. Động đất và núi lửa.
B. Cạn kiệt nguồn nước ngọt.
C. Ô nhiễm mơi trường.
D. Mất cân bằng giới tính.
Trang 10/54 - Mã đề thi ….


Câu 23: Chưa hồn thành q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa, có cơ cấu kinh tế cịn lạc hậu là nhóm
nước
A. đang phát triển.
B. cơng nghiệp mới.
C. cơng nghiệp.
D. phát triển.
Câu 24: Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi?
A. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.
B. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.
C. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
D. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.

Câu 25: Biện pháp nhằm làm cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường tự nhiên và giải quyết
các vấn đề xã hội mà nhân loại đang hướng tới là gì?
A. Phát triển theo chiều rộng.
B. Phát triển theo chiều sâu.
C. Phát triển nhanh.
D. Phát triển bền vững.
Câu 26: Biểu hiện rõ rệt của việc cải thiện tình hình kinh tế ở nhiều nước Mĩ La tinh là
A. công nghiệp phát triển, giảm nhanh xuất khẩu.
B. giảm nợ nước ngoài, đẩy mạnh nhập khẩu.
C. xuất khẩu tăng nhanh, khống chế được lạm phát.
D. tổng thu nhập quốc dân ổn định, trả được nợ nước ngoài.
Câu 27: Mặc dù các nước Mĩ La tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải
do
A. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
B. các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở.
C. duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài.
D. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập.
Câu 28: Quốc gia nào sau đây đang phải đối mặt với hậu quả của già hóa dân số?
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. Việt Nam
D. Ấn Độ
---------------------------Hết phần trắc nghiệm--------------------------II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm, 18 phút)
Mã Đề: 02
Câu 1 (2 điểm)
a. Theo em hiện trạng suy giảm đa dạng sinh học hiện nay như thế nào, nguyên nhân dẫn đến vấn đề
môi trường trên.
b. Trước vấn đề suy giảm đa dạng sinh học hiện nay em phải làm gì để góp phần bảo vệ đa dạng sinh
học của địa phương?
Câu 2: (1 điểm)

Dựa vào bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN NĂM 2017
(Đơn vị: USD)
Nước

An-ba-ni

Ấn Độ

In-đơ-nê-xia

Cơ-lơm-bi-a

GDP bình qn
đầu người

4533

1981

3837

6376

(Ng̀n cập nhật sớ liệu mới SGK Địa Lí 11)
Vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của một số nước đang phát triển năm 2017
---------------------------Hết phần tự luận---------------------------

Trang 11/54 - Mã đề thi ….



TRƯỜNG THPT ……….
TỞ KHOA HỌC XÃ HỢI
Đề có 03 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: ĐỊA LÝ 11
Thời gian làm bài: 45 phút.
Mã đề: 309
(28 câu trắc nghiệm)

I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, 27 phút)
Câu 1: Tổ chức thương mại thế giới WTO ra đời có vai trị lớn trong việc
A. gắn kết hoạt động tín dụng quốc tế.
B. thúc đẩy tự do hóa thương mại.
C. tăng trưởng dịch vụ viễn thông.
D. thúc đẩy hoạt động liên kết vùng.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ DÂN SỐ CỦA CHÂU PHI VÀ NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN NĂM 2018
Châu lục/nhóm nước

Tỉ suất sinh thô (‰)

Tỉ suất tử thô (‰)

Châu Phi
Đang phát triển

37
22


14
7

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB giáo dục cập nhật 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây đúng về đặc điểm dân cư châu Phi so với nhóm nước đang
phát triển?
A. Tỉ suất tử thô và tỉ suất sinh thô đều thấp hơn.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao hơn.
C. Tỉ suất sinh thô cao hơn, tỉ suất tử thô thấp hơn.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn.
Câu 3: Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua
A. kinh tuyến gốc.
B. chí tuyến Bắc.
C. chí tuyến Nam.
D. xích đạo.
Câu 4: Suy giảm đa dạng sinh vật không dẫn đến hệ quả nào sau đây?
A. Mất đi nguồn thuốc chữa bệnh.
B. Mất đi nguồn gen quý hiếm.
C. Giảm sút sinh khối của rừng.
D. Suy giảm số lượng loài sinh vật.
Câu 5: Biện pháp tổng thể nhất nhằm giải quyết vấn đề Trái Đất nóng lên là
A. cắt giảm lượng khí CO2 thải trực tiếp vào khí quyển.
B. loại bỏ hồn tồn khí thải CFCs trong các họat động công nghiệp.
C. trồng nhiều cây xanh và bảo vệ rừng hiện có.
D. tuyên truyền giáo dục ý thức của người dân về vấn đề bảo vê mơi trường.
Câu 6: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về tài nguyên thiên nhiên ở Mĩ La tinh?
A. Mĩ La tinh có nhiều tài ngun khống sản, nhất là kim loại màu, kim loại quý.
B. Các khoáng sản kim loại tập trung chủ yếu ở vùng núi An-đét.
C. Tài nguyên đất, khí hậu thuận lợi cho phát triển nhiều ngành.

D. Việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên góp phần quan trọng nâng cao chất lượng cuộc sống
dân cư.
Câu 7: Sự phân chia trên thế giới thành các nhóm nước nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây?
A. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tơn giáo.
B. Sự tương phản về trình độ phát triển giữa các nhóm nước.
C. Sự khác nhau về chế độ chính trị - xã hội giữa các nước.
D. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh.
Câu 8: Trong những thập niên vừa qua, loài người đã tương đối thành công trong việc hợp tác giải quyết vấn
đề:
A. hạn chế sự gia tăng dân số.
B. giảm được nạn ô nhiễm môi trường.
C. khủng bố quốc tế và tội phạm ma túy.
D. bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh hạt nhân.
Trang 12/54 - Mã đề thi ….


Câu 9: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan:
A. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.
B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
C. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khơ.
D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khơ và xa van.
Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí của các nước Trung Á?
A. Vị trí chiến lược cả về kinh tế, chính trị và quân sự.
B. Nằm ở trung tâm của châu Á.
C. Giáp với nhiều cường quốc ở cả hai châu lục Á và Âu.
D. Giáp với nhiều biển và đại dương.
Câu 11: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Nhóm nước

Phát triển

Đang phát triển

Nước

Năm 2005

Năm 2010

Năm 2018

Phần Lan
Pháp
Nhật Bản
Thụy Điển
Mông Cổ
Bô-li-vi-a
Dăm-bi-a
Ai Cập

0,2
0,4
0,1
0,1
1,6
2,1
1,9
2,0


0,2
0,4
0,0
0,2
1,9
2,0
2,5
2,1

0,1
0,2
-0,2
0,2
2,1
1,7
3,2
2,5

(Nguồn: cập nhật số liệu 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định không biến động.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.
C. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần
D. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng
Câu 12: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là vùng
nào?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sơng Hồng.

Câu 13: Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do
A. nguồn gốc gen di truyền.
B. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.
C. chất lượng cuộc sống cao.
D. mơi trường sống thích hợp.
Câu 14: Vấn đề dân số cần giải quyết ở các nước phát triển hiện nay là
A. phân hoá giàu nghèo.
B. tỉ lệ dân thành thị cao.
C. già hoá dân số.
D. bùng nổ dân số.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của tồn cầu hóa kinh tế?
A. Vai trị của các cơng ty xun quốc gia đang bị giảm sút.
B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
Câu 16: Các nước phát triển có đặc điểm gì?
A. Đầu tư nước ngồi nhiều, chỉ số HDI cao.
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp.
D. Đầu tư ra nước ngồi ít, chỉ số HDI cao.
Trang 13/54 - Mã đề thi ….


Câu 17: Vấn đề nào dưới đây chỉ được giải quyết khi có sự hợp tác chặt chẽ của tất cả các nước trên thế
giới?
A. Ơ nhiễm mơi trường biển.
B. Sử dụng nguồn nước ngọt.
C. Biến đổi khí hậu.
D. Chống mưa axit.
Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính trên tồn thế giới là chất khí

A. NO2
B. CH4
C. CFCS
D. CO2
Câu 19: Nhân tố nào sau đây khơng có ảnh hưởng nhiều đến ơ nhiễm mơi trường biển?
A. Chất thải công nghiệp vào biển chưa qua xử lí.
B. Chất thải sinh hoạt bẩn vào biển chưa qua xử lí.
C. Khai thác thủy sản, đẩy mạnh trồng rừng trên đảo.
D. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu; sự cố khai thác dầu.
Câu 20: Quốc gia ở Tây Nam Á có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất thế giới là
A. Iran.
B. Irắc.
C. Côoét.
D. Arập Xêút
Câu 21: Châu Phi tiếp giáp với 2 đại dương nào?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 22: Muốn có sức cạnh tranh kinh tế mạnh các nước đang phát triển cần phải
A. làm chủ được các ngành công nghệ mũi nhọn.
B. bãi bỏ hàng rào thuế quan hoặc giảm xuống.
C. thực hiện chủ trương đa phương hóa quan hệ quốc tế.
D. nhanh chóng đón đầu được cơng nghệ hiện đại.
Câu 23: Một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua q trình cơng nghiệp hóa và đã đạt được trình độ nhất
định về cơng nghiệp gọi chung là các nước
A. công nghiệp.
B. công nghiệp mới.
C. đang phát triển.
D. phát triển.

Câu 24: Hiện tượng đơ thị hóa tự phát ở Mĩ La tinh gây ra hậu quả là
A. hiện đại hóa sản xuất.
B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
C. quá trình cơng nghiệp hóa.
D. thất nghiệp, thiếu việc làm.
Câu 25: Sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của Mĩ La tinh là
A. cây lương thực.
B. cây công nghiệp.
C. cây thực phẩm.
D. các loại gia súc.
Câu 26: Đặc điểm nổi bật của dân cư châu Phi hiện nay là
A. số dân ít nhưng đang tăng nhanh.
B. tốc độ gia tăng tự nhiên cao.
C. tỉ lệ dân thành thị cao.
D. mật độ dân số đồng đều.
Câu 27: Vùng núi nổi tiếng nhất của Mỹ La tinh là
A. An-đét.
B. Cooc-đi-e.
C. An-pơ.
D. An-tai.
Câu 28: Vốn viện trợ phát triển chính thức viết tắt là
A. HDI.
B. FDI.
C. ODA.
D. OECD.
---------------------------Hết phần trắc nghiệm--------------------------II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm, 18 phút)
Mã Đề: 01
Câu 1 (2 điểm)
a. Theo em hiện trạng suy giảm tầng ô dôn hiện nay như thế nào, nguyên nhân dẫn đến vấn đề môi
trường trên.

b. Trước vấn đề suy giảm tầng ô dôn hiện nay em cần làm gì?
Câu 2: (1 điểm)
Dựa vào bảng số liệu:
NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CÁC NƯỚC THU NHẬP THẤP QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

1995

2005

2015

2018

Tổng nơ

110,5

116,4

167,1

187,5
Trang 14/54 - Mã đề thi ….


(Ng̀n cập nhật sớ liệu mới SGK Địa Lí 11)
Vẽ biểu đồ cột thể hiện nợ nước ngoài của các nước thu nhập thấp qua các năm.
---------------------------Hết phần tự luận---------------------------


TRƯỜNG THPT ...............
TỞ KHOA HỌC XÃ HỢI
Đề có 03 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: ĐỊA LÝ 11
Thời gian làm bài: 45 phút.
Mã đề: 557
(28 câu trắc nghiệm)

I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, 27 phút)
Câu 1: Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua
A. kinh tuyến gốc.
B. xích đạo.
C. chí tuyến Bắc.
D. chí tuyến Nam.
Câu 2: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về tài nguyên thiên nhiên ở Mĩ La tinh?
A. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, nhất là kim loại màu, kim loại quý.
B. Các khoáng sản kim loại tập trung chủ yếu ở vùng núi An-đét.
C. Tài nguyên đất, khí hậu thuận lợi cho phát triển nhiều ngành.
D. Việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên góp phần quan trọng nâng cao chất lượng cuộc sống
dân cư.
Câu 3: Suy giảm đa dạng sinh vật không dẫn đến hệ quả nào sau đây?
A. Mất đi nguồn thuốc chữa bệnh.
B. Mất đi nguồn gen quý hiếm.
C. Giảm sút sinh khối của rừng.
D. Suy giảm số lượng loài sinh vật.
Câu 4: Vùng núi nổi tiếng nhất của Mỹ La tinh là
A. An-đét.

B. Cooc-đi-e.
C. An-pơ.
D. An-tai.
Câu 5: Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí của các nước Trung Á?
A. Giáp với nhiều cường quốc ở cả hai châu lục Á và Âu.
B. Vị trí chiến lược cả về kinh tế, chính trị và quân sự.
C. Giáp với nhiều biển và đại dương.
D. Nằm ở trung tâm của châu Á.
Câu 6: Tổ chức thương mại thế giới WTO ra đời có vai trị lớn trong việc
A. gắn kết hoạt động tín dụng quốc tế.
B. thúc đẩy hoạt động liên kết vùng.
C. tăng trưởng dịch vụ viễn thông.
D. thúc đẩy tự do hóa thương mại.
Câu 7: Nhân tố nào sau đây khơng có ảnh hưởng nhiều đến ơ nhiễm mơi trường biển?
A. Chất thải cơng nghiệp vào biển chưa qua xử lí.
B. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu; sự cố khai thác dầu.
C. Chất thải sinh hoạt bẩn vào biển chưa qua xử lí.
D. Khai thác thủy sản, đẩy mạnh trồng rừng trên đảo.
Câu 8: Một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua q trình cơng nghiệp hóa và đã đạt được trình độ nhất định
về cơng nghiệp gọi chung là các nước
A. công nghiệp.
B. công nghiệp mới.
C. đang phát triển.
D. phát triển.
Câu 9: Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ DÂN SỐ CỦA CHÂU PHI VÀ NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN NĂM 2018
Châu lục/nhóm nước

Tỉ suất sinh thô (‰)


Tỉ suất tử thô (‰)

Châu Phi
Đang phát triển

37
22

14
7

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB giáo dục cập nhật 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây đúng về đặc điểm dân cư châu Phi so với nhóm nước đang
phát triển?
A. Tỉ suất tử thô và tỉ suất sinh thô đều thấp hơn.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn.
Trang 15/54 - Mã đề thi ….


C. Tỉ suất sinh thô cao hơn, tỉ suất tử thô thấp hơn.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao hơn.
Câu 10: Sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của Mĩ La tinh là
A. cây lương thực.
B. cây công nghiệp.
C. cây thực phẩm.
D. các loại gia súc.
Câu 11: Trong những thập niên vừa qua, loài người đã tương đối thành công trong việc hợp tác giải quyết
vấn đề:
A. bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh hạt nhân. B. khủng bố quốc tế và tội phạm ma túy.
C. hạn chế sự gia tăng dân số.

D. giảm được nạn ô nhiễm mơi trường.
Câu 12: Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, ngun nhân chủ yếu là do
A. nguồn gốc gen di truyền.
B. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.
C. chất lượng cuộc sống cao.
D. mơi trường sống thích hợp.
Câu 13: Vấn đề dân số cần giải quyết ở các nước phát triển hiện nay là
A. phân hoá giàu nghèo.
B. tỉ lệ dân thành thị cao.
C. già hoá dân số.
D. bùng nổ dân số.
Câu 14: Vấn đề nào dưới đây chỉ được giải quyết khi có sự hợp tác chặt chẽ của tất cả các nước trên thế
giới?
A. Biến đổi khí hậu.
B. Ơ nhiễm mơi trường biển.
C. Chống mưa axit.
D. Sử dụng nguồn nước ngọt.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Nhóm nước
Phát triển

Đang phát triển

Nước

Năm 2005

Năm 2010


Năm 2018

Phần Lan
Pháp
Nhật Bản
Thụy Điển
Mông Cổ
Bô-li-vi-a
Dăm-bi-a
Ai Cập

0,2
0,4
0,1
0,1
1,6
2,1
1,9
2,0

0,2
0,4
0,0
0,2
1,9
2,0
2,5
2,1


0,1
0,2
-0,2
0,2
2,1
1,7
3,2
2,5

(Nguồn: cập nhật số liệu 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định không biến động.
C. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần
D. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là biểu hiện của tồn cầu hóa kinh tế?
A. Vai trị của các cơng ty xun quốc gia đang bị giảm sút.
B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính trên tồn thế giới là chất khí
A. NO2
B. CO2
C. CFCS
D. CH4
Câu 18: Muốn có sức cạnh tranh kinh tế mạnh các nước đang phát triển cần phải
A. làm chủ được các ngành công nghệ mũi nhọn.
B. bãi bỏ hàng rào thuế quan hoặc giảm xuống.
C. thực hiện chủ trương đa phương hóa quan hệ quốc tế.
D. nhanh chóng đón đầu được cơng nghệ hiện đại.

Câu 19: Hiện tượng đơ thị hóa tự phát ở Mĩ La tinh gây ra hậu quả là
A. quá trình cơng nghiệp hóa.
B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
C. hiện đại hóa sản xuất.
D. thất nghiệp, thiếu việc làm.
Trang 16/54 - Mã đề thi ….


Câu 20: Châu Phi tiếp giáp với 2 đại dương nào?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 21: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là vùng
nào?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 22: Sự phân chia trên thế giới thành các nhóm nước nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây?
A. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tơn giáo.
B. Sự tương phản về trình độ phát triển giữa các nhóm nước.
C. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh.
D. Sự khác nhau về chế độ chính trị - xã hội giữa các nước.
Câu 23: Vốn viện trợ phát triển chính thức viết tắt là
A. HDI.
B. FDI.
C. ODA.
D. OECD.
Câu 24: Quốc gia ở Tây Nam Á có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất thế giới là

A. Arập Xêút
B. Iran.
C. Côoét.
D. Irắc.
Câu 25: Đặc điểm nổi bật của dân cư châu Phi hiện nay là
A. số dân ít nhưng đang tăng nhanh.
B. tốc độ gia tăng tự nhiên cao.
C. tỉ lệ dân thành thị cao.
D. mật độ dân số đồng đều.
Câu 26: Biện pháp tổng thể nhất nhằm giải quyết vấn đề Trái Đất nóng lên là
A. trồng nhiều cây xanh và bảo vệ rừng hiện có.
B. cắt giảm lượng khí CO2 thải trực tiếp vào khí quyển.
C. loại bỏ hồn tồn khí thải CFCs trong các họat động công nghiệp.
D. tuyên truyền giáo dục ý thức của người dân về vấn đề bảo vê mơi trường.
Câu 27: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan:
A. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khơ.
B. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khơ và xa van.
C. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.
D. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khơ.
Câu 28: Các nước phát triển có đặc điểm gì?
A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp.
B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp.
C. Đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI cao.
D. Đầu tư ra nước ngồi ít, chỉ số HDI cao.
---------------------------Hết phần trắc nghiệm--------------------------II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm, 18 phút)
Mã Đề: 01
Câu 1 (2 điểm)
a. Theo em hiện trạng suy giảm tầng ô dôn hiện nay như thế nào, nguyên nhân dẫn đến vấn đề môi
trường trên.
b. Trước vấn đề suy giảm tầng ơ dơn hiện nay em cần làm gì?

Câu 2: (1 điểm)
Dựa vào bảng số liệu:
NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CÁC NƯỚC THU NHẬP THẤP QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

1995

2005

2015

2018

Tổng nơ

110,5

116,4

167,1

187,5

(Ng̀n cập nhật sớ liệu mới SGK Địa Lí 11)
Trang 17/54 - Mã đề thi ….


Vẽ biểu đồ cột thể hiện nợ nước ngoài của các nước thu nhập thấp qua các năm.
---------------------------Hết phần tự luận---------------------------


TRƯỜNG THPT ...............
TỞ KHOA HỌC XÃ HỢI
Đề có 03 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: ĐỊA LÝ 11
Thời gian làm bài: 45 phút.
Mã đề: 785
(28 câu trắc nghiệm)

I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, 27 phút)
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của tồn cầu hóa kinh tế?
A. Vai trị của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút.
B. Đầu tư nước ngồi tăng nhanh.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
Câu 2: Nhân tố nào sau đây khơng có ảnh hưởng nhiều đến ô nhiễm môi trường biển?
A. Chất thải cơng nghiệp vào biển chưa qua xử lí.
B. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu; sự cố khai thác dầu.
C. Chất thải sinh hoạt bẩn vào biển chưa qua xử lí.
D. Khai thác thủy sản, đẩy mạnh trồng rừng trên đảo.
Câu 3: Suy giảm đa dạng sinh vật không dẫn đến hệ quả nào sau đây?
A. Suy giảm số lượng loài sinh vật.
B. Mất đi nguồn gen quý hiếm.
C. Mất đi nguồn thuốc chữa bệnh.
D. Giảm sút sinh khối của rừng.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ DÂN SỐ CỦA CHÂU PHI VÀ NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN NĂM 2018
Châu lục/nhóm nước


Tỉ suất sinh thơ (‰)

Tỉ suất tử thô (‰)

Châu Phi
Đang phát triển

37
22

14
7

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB giáo dục cập nhật 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây đúng về đặc điểm dân cư châu Phi so với nhóm nước đang
phát triển?
A. Tỉ suất tử thô và tỉ suất sinh thô đều thấp hơn.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao hơn.
C. Tỉ suất sinh thô cao hơn, tỉ suất tử thô thấp hơn.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn.
Câu 5: Vùng núi nổi tiếng nhất của Mỹ La tinh là
A. An-tai.
B. Cooc-đi-e.
C. An-đét.
D. An-pơ.
Câu 6: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan:
A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khơ.
B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
C. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.

D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van.
Câu 7: Tổ chức thương mại thế giới WTO ra đời có vai trò lớn trong việc
A. thúc đẩy hoạt động liên kết vùng.
B. tăng trưởng dịch vụ viễn thông.
C. thúc đẩy tự do hóa thương mại.
D. gắn kết hoạt động tín dụng quốc tế.
Câu 8: Muốn có sức cạnh tranh kinh tế mạnh các nước đang phát triển cần phải
A. làm chủ được các ngành công nghệ mũi nhọn.
B. bãi bỏ hàng rào thuế quan hoặc giảm xuống.
C. thực hiện chủ trương đa phương hóa quan hệ quốc tế.
Trang 18/54 - Mã đề thi ….


D. nhanh chóng đón đầu được cơng nghệ hiện đại.
Câu 9: Trong những thập niên vừa qua, loài người đã tương đối thành công trong việc hợp tác giải quyết vấn
đề:
A. bảo vệ hồ bình, chống chiến tranh hạt nhân. B. hạn chế sự gia tăng dân số.
C. khủng bố quốc tế và tội phạm ma túy.
D. giảm được nạn ô nhiễm môi trường.
Câu 10: Vốn viện trợ phát triển chính thức viết tắt là
A. HDI.
B. ODA.
C. FDI.
D. OECD.
Câu 11: Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do
A. nguồn gốc gen di truyền.
B. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.
C. chất lượng cuộc sống cao.
D. mơi trường sống thích hợp.
Câu 12: Sự phân chia trên thế giới thành các nhóm nước nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây?

A. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh.
B. Sự tương phản về trình độ phát triển giữa các nhóm nước.
C. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tơn giáo.
D. Sự khác nhau về chế độ chính trị - xã hội giữa các nước.
Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính trên tồn thế giới là chất khí
A. CFCS
B. CH4
C. CO2
D. NO2
Câu 14: Quốc gia ở Tây Nam Á có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất thế giới là
A. Iran.
B. Arập Xêút
C. Côoét.
D. Irắc.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Nhóm nước
Phát triển

Đang phát triển

Nước

Năm 2005

Năm 2010

Năm 2018


Phần Lan
Pháp
Nhật Bản
Thụy Điển
Mông Cổ
Bô-li-vi-a
Dăm-bi-a
Ai Cập

0,2
0,4
0,1
0,1
1,6
2,1
1,9
2,0

0,2
0,4
0,0
0,2
1,9
2,0
2,5
2,1

0,1
0,2
-0,2

0,2
2,1
1,7
3,2
2,5

(Nguồn: cập nhật số liệu 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.
B. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định khơng biến động.
D. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng
Câu 16: Nhận định nào sau đây khơng đúng về vị trí của các nước Trung Á?
A. Giáp với nhiều biển và đại dương.
B. Nằm ở trung tâm của châu Á.
C. Vị trí chiến lược cả về kinh tế, chính trị và quân sự.
D. Giáp với nhiều cường quốc ở cả hai châu lục Á và Âu.
Câu 17: Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua
A. xích đạo.
B. chí tuyến Bắc.
C. kinh tuyến gốc.
D. chí tuyến Nam.
Câu 18: Các nước phát triển có đặc điểm gì?
A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp.
B. Đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI cao.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp.
D. Đầu tư ra nước ngồi ít, chỉ số HDI cao.
Câu 19: Châu Phi tiếp giáp với 2 đại dương nào?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương

Trang 19/54 - Mã đề thi ….


C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 20: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là vùng
nào?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 21: Đặc điểm nổi bật của dân cư châu Phi hiện nay là
A. mật độ dân số đồng đều.
B. số dân ít nhưng đang tăng nhanh.
C. tỉ lệ dân thành thị cao.
D. tốc độ gia tăng tự nhiên cao.
Câu 22: Vấn đề dân số cần giải quyết ở các nước phát triển hiện nay là
A. phân hoá giàu nghèo.
B. tỉ lệ dân thành thị cao.
C. già hoá dân số.
D. bùng nổ dân số.
Câu 23: Một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua q trình cơng nghiệp hóa và đã đạt được trình độ nhất
định về cơng nghiệp gọi chung là các nước
A. đang phát triển.
B. công nghiệp mới.
C. công nghiệp.
D. phát triển.
Câu 24: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về tài nguyên thiên nhiên ở Mĩ La tinh?
A. Các khoáng sản kim loại tập trung chủ yếu ở vùng núi An-đét.
B. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, nhất là kim loại màu, kim loại quý.

C. Việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên góp phần quan trọng nâng cao chất lượng cuộc sống
dân cư.
D. Tài nguyên đất, khí hậu thuận lợi cho phát triển nhiều ngành.
Câu 25: Biện pháp tổng thể nhất nhằm giải quyết vấn đề Trái Đất nóng lên là
A. trồng nhiều cây xanh và bảo vệ rừng hiện có.
B. cắt giảm lượng khí CO2 thải trực tiếp vào khí quyển.
C. loại bỏ hồn tồn khí thải CFCs trong các họat động công nghiệp.
D. tuyên truyền giáo dục ý thức của người dân về vấn đề bảo vê môi trường.
Câu 26: Sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của Mĩ La tinh là
A. cây công nghiệp.
B. cây lương thực.
C. cây thực phẩm.
D. các loại gia súc.
Câu 27: Hiện tượng đơ thị hóa tự phát ở Mĩ La tinh gây ra hậu quả là
A. q trình cơng nghiệp hóa.
B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
C. hiện đại hóa sản xuất.
D. thất nghiệp, thiếu việc làm.
Câu 28: Vấn đề nào dưới đây chỉ được giải quyết khi có sự hợp tác chặt chẽ của tất cả các nước trên thế
giới?
A. Ơ nhiễm mơi trường biển.
B. Chống mưa axit.
C. Sử dụng nguồn nước ngọt.
D. Biến đổi khí hậu.
---------------------------Hết phần trắc nghiệm--------------------------II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm, 18 phút)
Mã Đề: 01
Câu 1 (2 điểm)
a. Theo em hiện trạng suy giảm tầng ô dôn hiện nay như thế nào, nguyên nhân dẫn đến vấn đề môi
trường trên.
b. Trước vấn đề suy giảm tầng ô dôn hiện nay em cần làm gì?

Câu 2: (1 điểm)
Dựa vào bảng số liệu:
NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CÁC NƯỚC THU NHẬP THẤP QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

1995

2005

2015

2018

Tổng nơ

110,5

116,4

167,1

187,5

(Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11)
Trang 20/54 - Mã đề thi ….


Vẽ biểu đồ cột thể hiện nợ nước ngoài của các nước thu nhập thấp qua các năm.
---------------------------Hết phần tự luận--------------------------SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG

TRƯỜNG THPT LỘC PHÁT

HƯỚNG DẪN CHẤM/ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
HKII- NH 2021-2022
MÔN : Địa Lý
Khối: 11

1. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng: 0,25đ tổng 28 câu( 7 điểm)
Câu/ Mã
đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28

232

409

657

885

132

309

557

785

B
B
D
B

D
B
C
A
A
B
A
A
B
C
D
D
D
A
C
D
D
C
C
C
B
A
A
C

B
B
B
A
D

A
D
C
D
B
C
B
C
C
B
D
A
C
A
D
A
B
C
A
A
D
C
D

D
D
C
D
C
A

D
C
B
B
B
B
D
A
C
B
A
C
D
A
B
C
A
A
D
C
A
B

A
B
D
D
C
C
C

D
A
B
C
A
A
D
D
A
D
B
B
C
D
B
C
C
B
B
A
A

A
D
B
C
C
A
B
C

A
B
D
D
C
A
B
D
C
A
A
C
D
B
C
D
D
B
A
B

B
B
D
C
A
D
B
D
A

D
B
C
C
C
A
A
C
D
C
D
A
A
B
D
B
B
A
C

B
D
C
A
C
D
D
B
D
B

A
C
C
A
A
A
B
A
D
D
D
B
C
A
B
B
C
C

A
D
D
B
C
C
C
A
A
B
C

B
C
B
A
A
A
B
D
D
D
C
B
C
B
A
D
D

---------------------------Hết phần trắc nghiệm---------------------------

Trang 21/54 - Mã đề thi ….


2. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm)
Mã Đề : 01
Câu
hỏi
Câu hỏi
Câu 1:
(2,0

điểm)
Câu 1:
(2,0
điểm)

Câu 2
(1,0
điểm)
Câu 2
(1,0
điểm)

Nội dung câu hỏi

Cộng
(điểm)

Nội dung

* Theo em hiện trạng suy giảm tầng
Nộinào,
dungnguyên 1,0 đ
Cộng
ô dôn hiện nay như thế
(điểm)
nhân dẫn đến vấn đề môi trường
a.a.Theo
Theo em hiện
hiệntrạng
trạng

suysuy
giảmtrên.
đa * Theo em hiện trạng suy giảm đa
1,0 đ
giảm
dạngtầng
sinhôhọc
dônhiện
hiệnnay
naynhư
nhưthế- Tầngdạng
ô dônsinh
bị mỏng
học hiện
dần nay
và lỗnhư
thủng
thế nào,
thế
nào,
nào,
nguyên
nguyên
nhân
nhân
dẫndẫn
đếnđến
vấn ngày
đề càng
nguyên

lớn.nhân dẫn đến vấn đề mơi
vấn
mơiđềtrường
mơi trường
trên. trên.
- Các trường
chất khítrên.
CFCs trong sản xuất
1,0 đ
b.b.Trước
Trước vấn
vấn đềđềsuysuy
giảm
giảm
đa dạng
cơng nghiệp.
- Nhiều lồi sinh vật bị diệt chủng hoặc
tầng
sinhơhọc
dơnhiện
hiện
naynay
emem
phảicần
lảm *gìTrước
đứng
vấn
trước
đề suy
nguy

giảm
cơ diệt
tầngchủng.
ơ dơn
làm
để gì?
góp phần bảo vệ đa dạng sinh
hiện nay
- Khai
emthác
cần thiên
làm gì?
nhiên quá mức
học của địa phương?
- Cắt giảm
* Trước
lượng
vấnCFC
đề Ssuy
trong
giảm
sảnđa
xuất
dạng sinh 1,0 đ
và sinhhọc
hoạt.
hiện nay em phải lảm gì để góp
- Trồng
phần
nhiều

bảo
câyvệxanh.
đa dạng sinh học của địa
- Liênphương.
hệ những việc làm ở địa phương
- Xây dựng các khu bảo vệ thiên nhiên.
Dựa vào bảng số liệu:
- Triển
khai luật bảo vệ rừng.
NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA
- Vẽ biểu
đồ cột.
1,0 đ
Liên
hệ đồ,chú
những giải
việc làm ở địa phương
CÁC NƯỚC THU NHẬP
+ Ghi -tên
biểu
Dựa
THẤP
vàoQUA
bảng CÁC
số liệu:
NĂM
+ Chính xác về tỉ lệ, trình bày sạch sẽ,
VẼ BIỂU ĐỒ CỘT THỂ
có tính- Vẽ
thẩm

biểu
mỹ.đồ cột.
1,0 đ
HIỆN GDP BÌNH QN ĐẦU + Ghi tên biểu đồ,chú giải
NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC + Chính xác về tỉ lệ, trình bày sạch sẽ,
ĐANG PHÁT TRIỂN NĂM 2017 có tính thẩm mỹ.
Nội dung câu hỏi

---------------------------Hết phần tự luận---------------------------

Trang 22/54 - Mã đề thi ….


KHỐI 11 CUỐI KÌ I
Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Mức độ nhận thức
TT

1

2

Nội dung
kiến
thức

A. KHÁI

QUÁT
CHUNG
VỀ NỀN
KINH
TẾ - XÃ
HỘI
THẾ
GIỚI

Đơn vị kiến
thức

A.1. Sự tương
phản về trình
độ phát triển
kinh tế - xã
hội của các
nhóm nước
A.2. Xu
hướng tồn
cầu hố, khu
vực hố
A.3. Một số
vấn đề mang
tính tồn cầu
A.4. Một số
vấn đề của
châu lục và
khu vực
B.1. Hoa kì


Nhận biết
Số
CH

Thời
gian
(phút)

2

1.5

2

1.5

2

1.5

2

1.5

4

3

Thơng hiểu

Số
CH

Thời
gian
(phút)

1

1.25

Vận dụng
Số CH

b*
1

1.25

4

5

b*

Thời gian
(phút)

% tổng
điểm


Tổng
Vận dụng cao
Số CH

Thời
gian
(phút)

Số CH
TN

TL

Thời
gian
(phút)

5

4.25

12,5

5

4.25

12,5


16

30

1**

1**

8

8

1

Trang 23/54 - Mã đề thi ….


B. ĐỊA
LÍ KHU
VỰC VÀ
QUỐC
GIA
C. KĨ
NĂNG

B.2. Liên
minh châu âu
4

3


C.1. Nhận xét
bảng số liệu
và biểu đồ
C.2. Vẽ và
phân tích biểu
đồ, phân tích
số liệu thống


2

2.5

6

5.5

15

4

5

4

5

10


10

20

1(a,b*)

10

1

Tổng
16
12
12
15
1
10
1
8
28
2
45
100
Tỉ lệ %
40
30
20
10
70
30

Tỉ lệ chung
70
30
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu tự luận được quy định rõ trong đáp án và hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm
được quy định trong ma trận.
- Các câu hỏi tự luận ở mức độ vận dụng gồm ý a và chọn một trong số các ý b*.
- (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao thuộc đơn vị kiến thức A.3 hoặc B1.
- Những câu hỏi gộp cho nhiều nội dung kiến thức thì chỉ được lựa chọn một trong các nội dung kiến thức đó.

Hải Phịng ngày 13 tháng 10 năm 2020

1. Nguyễn Quốc Lập

Tổ Địa lí lớp 11

2. Hoàng Diễm Ngọc,
3. Lại Thị Kim Anh
4. Đỗ Anh Dũng

SỞ GD&ĐT ……
TRƯỜNG THPT ……

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ
HKI - NH 2021 - 2022

Đề gồm có 03 trang


MƠN: ĐỊA LÝ KHỐI 11
Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề: 132

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm): Học sinh tơ trịn vào đáp án đúng trên Phiếu TLTN
Câu 1: Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về
A. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ.
B. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc.
C. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người.
D. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú.
Câu 2: Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do
A. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều.
B. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều.
C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều.
D. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều.
Câu 3: Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi?
A. Đất,rừng và thủy sản.
B. Rừng và thủy sản.
C. Khoáng sản và thủy sản.
D. Khoáng sản và rừng.
Câu 4: Hậu quả của quá trình tồn cầu hóa kinh tế là
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
B. thúc đẩy sản xuất thế giới phát triển.
C. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo.
D. tăng cường sự hợp tác quốc tế.
Câu 5: Đường hầm giao thông dưới biển Măng - sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây?
A. Đức.
B. Pháp.

C. Anh.
D. Đan Mạch.
Trang 24/54 - Mã đề thi ….


Câu 6: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là sản phẩm của ngành
A. cơng nghiệp chế biến.
B. cơng nghiệp khai khống.
C. thủy sản.
D. nông nghiệp.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu
2010
1852,3
2365,0
2012
2198,2
2763,8
2014
2375,3
2884,1
2017
2264,3
2786,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng với tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kì,

giai đoạn 2010 - 2017?
A. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng lên.
Câu 8: Hai đại dương ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
D. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 9: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa Kì chia thành mấy nhóm ngành?
A. 2 nhóm.
B. 3 nhóm.
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm.
Câu 10: Mĩ La tinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ
A. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Caribê.
B. Trung Mĩ và quần đảo Caribê.
C. Trung Mĩ và Nam Mĩ.
D. Quần đảo Caribê và Nam Mĩ.
Câu 11: Trong các tổ chức liên kết kinh tế sau, tổ chức kinh tế nào có GDP/người cao nhất?
A. ASEAN.
B. NAFTA.
C. EU.
D. APEC.
Câu 12: Hiện nay ở Hoa Kì, người Anh điêng sống tập trung ở vùng
A. đồi gị phía Bắc.
B. đồi núi phía Đơng.
C. đồng bằng phía Nam.
D. đồi núi phía Tây.

Câu 13: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kì là
A. lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Haoai và bán đảo A-la-xca.
B. phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha-oai.
C. lục địa Bắc Mỹ và quần đảo Hai-i-ti.
D. phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca.
Câu 14: Khu vực có nhiều người cao tuổi nhất trên thế giới là
A. Caribê.
B. Tây Âu.
C. Tây Á.
D. Bắc Mĩ.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không phải là của dân cư Hoa Kì?
A. Tốc độ gia tăng tự nhiên thấp.
B. Dân số tăng chậm.
C. Thành phần dân tộc đa dạng.
D. Dân số đang ngày càng già đi.
Câu 16: Nguyên nhân không phải là chủ yếu làm cho đa số các nước châu Phi có nền kinh tế kém phát triển

A. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.
B. phương pháp quản lí cịn yếu kém.
C. xung đột sắc tộc xảy ra ở nhiều nơi.
D. quá trình đơ thị hóa tự phát.
Câu 17: Chỉ số phát triển con người HDI được xác định dựa vào các tiêu chí nào sau đây?
A. Tuổi thọ trung bình, bình đẳng giới và tự do.
B. GDP/người, trình độ dân trí, tuổi thọ trung bình.
C. Tỉ lệ giới tính, cơ cấu dân số và GDP/ người.
D. Sự hài lòng và hạnh phúc với thực tế cuộc sống.
Câu 18: Tự do lưu thông tiền vốn trong EU không phải là việc
A. bãi bỏ các rào cản đối với giao dịch thanh toán.
B. các nhà đầu tư có thể chọn nơi đầu tư có lợi nhất.
C. nhà đầu tư mở tài khoản tại các nước EU khác.

Trang 25/54 - Mã đề thi ….


×