Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM HỌC MẪU GIÁO 34 TUỔI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.82 KB, 22 trang )

1

I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP














1. Tình hình chung:
Lớp PINKDREAM gồm có hai giáo viên :
- Cơ Nguyễn Thị Hằng
- Cơ Hồng Phương Thảo
Sĩ số lớp ........................
- Nam : ........................
- Nữ : ....................
2. Thuận lợi:
Thường xuyên được sự hỗ trợ của BGH trong q trình giảng dạy và chăm sóc trẻ.
Được nhà trường tổ chức cho giáo viên học các buổi chuyên đề đổi mới
Nhà trường luôn tạo điều kiện cho giáo viên học tập để nâng cao trình độ chun
mơn của mình.
Đa số học sinh đã qua các năm học ở dưới chuyển lên . nên nhanh chóng thích
nghi với nội quy năm học mới, và đi nhanh vào nề nếp của lớp.


Cơ sở vật chất, các trang thiết bị phục vụ cho năm học mới khá đầy đủ và hiện đại,
đảm bảo an toàn cho trẻ.
Được sự quan tâm và giúp đỡ của phụ huynh ngay từ những ngày đầu năm, nên
giáo viên dễ dàng trao đổi các vấn đề và phối hợp chặt chẽ cùng phụ huynh trong
q trình chăm sóc - giáo dục trẻ.
3. Khó khăn:
Một số trẻ mới lần đầu tiên đến lớp, với môi trưịng hồn tồn mới, chưa
quen với việc đi học nên cịn nhõng nhẽo, quấy khóc, chưa quen với nề nếp
sinh hoạt.
Phòng còn chật, nóng, khu vệ sinh cho cháu chưa thuận lợi.
Trình độ phát triển của trẻ khơng đồng đều, đặc biệt là về mặt nhận thức.

II. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
1.
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT:
 Trẻ khỏe mạnh, cơ thể phát triển cân đối, cân nặng và chiều cao nằm trong kênh
A.
 Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế.
 Có khả năng phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động: Biết định
hướng trong khơng gian.
 Có một số kỹ năng trong việc vo, xoay, xoắn, vặn, vuốt, vê, véo, gập giấy, lắp
ghép…Và cắt được theo đường thẳng.
 Có một số thói quen, kỹ năng tốt trong ăn uống, ăn uống đầy đủ và hợp lý. Biết lợi
ích của ăn uốngvà tác dụng của tập luyện đối với sức khỏe.
 Có một số hiểu biết về thực phẩm, biết một số món ăn, thức uống đơn giản.
 Biết bảo vệ chăm sóc các bộ phận cơ thể, các giác quan.


2


 Một số nề nếp, thói quen, hành vi tốt, chăm sóc bảo vệ sức khỏe: ăn, ngủ, vui
chơi, tự phục vụ.
 Khả năng nhận biết và tránh nguy hiểm, bảo vệ an toàn cho bản thân.
2. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC :

Hình thành và phát triển tính tị mị, ham hiểu biết, tích cực tìm tịi, khám
phá các sự vật hiện tượng xung quanh và hay đặt câu hỏi: Vì sao? Để làm gì?

Khả năng nhận biết phân biệt bằng giác quan, khả năng quan sát, so sánh,
phân loại, khả năng chú ý, ghi nhớ.

Một số hiểu biết ban đầu về cơ thể con người, cây cối, con vật, đồ vật, hiện
tượng tự nhiên, môi trường xã hội và một số biểu tượng ban đầu về toán.

Nhận biết được một số điểm giống nhau và khác nhau của bản thân với
người gần gũi.

Nói được địa chỉ, số điện thoại của gia đình, trường lớp.

Nhận biết một số cơng cụ, sản phẩm, ý nghĩa của một số nghề phổ biến và
gần gũi.

Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách
khác nhau.

Biết tên một vài danh lam thắng cảnh của quê hương, đất nước.

Có một số hiểu biết đơn giản về nghệ thuật.

Có một số biểu tượng ban đầu về thời gian: nhận biết buổi sáng, trưa,

chiều, tối.
3. PHÁT TRIỂN NGƠN NGỮ :

Có khả năng lắng nghe, chú ý lắng nghe người khác nói. Hiểu lời nói trong
giao tiếp hằng ngày.

Có khả năng biểu đạt cảm xúc bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt,
cử chỉ, điệu bộ…). Tham gia các hoạt động đóng kịch, âm nhạc, tạo hình.

Diễn đạt được nhu cầu mong muốn bằng các câu đơn, câu phức.

Biết thực hiện một số qui tắc thơng thường trong giao tiếp, giao tiếp có văn
hóa trong cuộc sống hằng ngày: Chào hỏi, N thưa gửi, xin lỗi, cám ơn.

Giao tiếp có văn hóa trong đời sống hàng ngày.

Đọc thơ, kể lại truyện diễn cảm. Sử dụng ngôn ngữ để mô tả, gợi nhớ hội
thoại trong các trị chơi.

Kể lại được sự việc theo trình tự.
4. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI

Có ý thức về bản thân. Thực hiện công việc được giao đến cùng.

Trẻ mạnh dạn, tự tin, vui chơi hòa thuận với bạn bè. Hợp tác với bạn và
người lớn trong một số hoạt động.

Có khả năng nhận biếtvà thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện
tượng xung quanh.



3














Thể hiện sự quan tâm đến người khácbằng lời nói, cử chỉ, hành động. Yêu
quý, quan tâm đến bố mẹ, cô giáo và những người gần gũi.
Thực hiện một số quy tắc trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp MN, cộng
đồng gần gũi.
Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tịicác sự vật hiện tượng xung quanh.
Giữ gìn, bảo vệ mơi trường: Bỏ rác đúng nơi quy định, chăm sóc bảo vệ con
vật, cây cối, và gìn giữ đồ dung, đồ chơi.
5. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
Hình thành và phát triển khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cuộc
sống và trong tác phẩm nghệ thuật.
Phát triển khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm
nhạc, tạo hình.
u thích, hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật.
Sử dụng một số vật liệu, phối hợp màu sắc, hình dạng, đường nét để tạo ra

các sản phẩm vẽ, nặn, xé dán, chắp ghép có nội dung và bố cục đơn giản.
Biết nhận xét, nói lên ý tưởng và gìn giữ sản phẩm của mình và bạn.
Phân biệt màu sắc của một số dụng cụ âm nhạc quen thuộc và biết sử dụng
theo nhịp bài hát, bản nhạc.
Vận động phù hợp với nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay, giậm chân, nhún
nhảy, múa hát…)

III. 2













CHẤT LƯỢNG

a Chăm sóc – ni dưỡng
* Chỉ tiêu
Tăng cân chậm ở những bé thừa cân, béo phì
Tăng cân đều, phấn đấu đạt trên 90%
Đặc biệt chú ý đến chế độ ăn của bé suy dinh dưỡng
Thực hiện đạt hiệu quả các chuyên đề trong năm
* Biện pháp

Tìm hiểu nguyên nhân trẻ béo phì từ gia đình để có biện pháp thích hợp cho từng
trẻ
Đặc biệt kết hợp cùng gia đình chăm sóc bé SDD.
Đảm bảo an tồn tuyệt đối cho trẻ, củng cố chất lượng chăm sóc gióa dục trẻ.
Thực hiện tốt theo quy định chăm sóc bữa ăn cho trẻ dư cân và SDD tại trường về
thực phẩm bổ xung.
Tăng lượng rau tại các bữa ăn, giảm bớt chất béo cho các bé dư cân
Tăng khẩu phần ăn nhiều chất béo và đạm cho những bé SDD.
Thường xuyên tập luyện vận động chống béo phì cho trẻ.
Thực hiện tốt các cơng tác phịng chống , cách chăm sóc, quản lý trẻ tại lớp, đảm
bảo cháu ăn hết xuất để đạt tỷ lệ tăng cân hang tháng >98%.


4

 Thực hiện tốt chuyên đề.
 Xây dựng kế hoạch tuyên truyền giáo dục cho phụ huynh nắm về dinh dưỡng,
giáo dục để có sự phốib hợp giữa gia đình và nhà trường.
b Giáo dục
 Chỉ tiêu
 Nề nếp: Trẻ phát biểu to, mạnh dạn
 Tổ chức đầy đủ hoạt động giảng dạy, vui chơi theo hỉnh thức đổi mới.
 Trẻ có thói quen hành vi văn minh
 Có nề nếp học tập tốt
 Biện pháp
 Thực hiện đầy đủ nội dung chương trình
 Tăng cường chất lượng giáo dục
 Đảm bảo thực hiện nghiêm túc kế hoạch giáo dục theo năm,tháng, tuần, ngày
BIỆN PHÁP THỰC HIỆN :












Trang trí lớp sạch đẹp, gọn gàng, xắp xếp đồ dùng, đồ chơi hợp lý, hấp
dẫn lơi cuốn trẻ.
Bố trí các góc mở, phù hợp để mở rộng không gian cho trẻ hoạt động.
Cơ cởi mở nhiệt tình, tạo mơi trường thân thiện để trẻ ln thấy gần gũi,
an tồn khi đến lớp, thích đi học.
Gần gũi quan tâm đến trẻ để động viên, khích lệ hoặc giúp đỡ trẻ kịp
thời.
Giúp trẻ hình thành các nề nếp, thói quen tốt, các hành vi văn minh, lịch
sự, có ý thức bảo vệ mơi trường.
Thực hiện đủ nội quy của lớp học.
Giúp trẻ có các kỹ năng sống cần thiết, giáo dục lễ giáo thông qua các
hoạt động chăm sóc, giáo dục mọi lúc mọi nơi.
Thực hiện tốt công tác tuyên truyền, thông tin kịp thời đến cha mẹ học
sinh những vấn đề cần thiết để cùng phối hợp với gia đình trong quá trình chăm
sóc giáo dục trẻ.
Giáo viên lên kế hoạch giáo dục theo dự kiến phù hợp với tình hình của
lớp, nhu cầu của trẻ, tổ chức các hoạt động phù hợp với sinh lý trẻ.
V. HƯỚNG PHẤN ĐẤU CÁC CHỈ TIÊU THI ĐUA
DANH HIỆU LỚP TỐT
DANH HIỆU CÁ NHÂN

Nâng cao chất lượng cơng tác chăm sóc giáo dục
Duy trì sĩ số lớp, đảm bảo tỷ lệ chuyên cần

TT Đu, ngày 06 tháng 9 năm 2021


5

GIÁO VIÊN

II. MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG GIÁO DỤC.
Lĩnh vực
TT
Mục tiêu giáo dục
phát
mục
triển
tiêu
1
* Thực hiện đủ các các động tác
trong bài tập thể dục theo hướng
dẫn
Phát
triển thể 2
- Đi hết đoạn đường hẹp.
chất
3
- Đi kiễng gót liên tục 3m
4
5

6
7
8
9
10

11

- Đi/ chạy thay đổi tốc độ theo
đúng hiệu lệnh
- Trẻ biết đi ngang bước dồn trên
ghế
- Tự tung - bắt bóng được 3 lần
liền
- Ném trúng đích nằm ngang (xa
1,5m
- Bị trong đường hẹp (3m x
0,4m) khơng chệch ra ngồi
- Xoay trịn cổ tay. Gập đan ngón
tay vào nhau
- Trẻ biết bật tại chỗ, bật ô và bật
tách khép chân, bật qua dây

- Xếp chồng 8-10 khối không đổ

Nội dung giáo dục
1.1 Thực hiện các động tác
thể dục sáng ngoài trời.
2.1- Đi trong đường hẹp.
3.1- Đi kiễng gót

4.1 - Đi/ chạy thay đổi tốc
độ theo hiệu lệnh
5.1- Giữ thăng bằng khi đi
ngang bước dồn trên ghế
6.1- Tung bắt bóng được 3
lần liền
7.1 Ném trúng đích = 1 tay
7.2- Ném xa = 1 tay
8.1- Bị, trườn theo hướng
thẳng dích dắc
9.1- Cuộn cổ tay. Gập đan
các ngón tay vào nhau
10.1- Bật tại chỗ không bị
ngã, bật liên tục và bật tách
khép chân không lung
túng, bật qua dây không
vướng vào dây
11.1- Xếp chồng các hình
khối khác nhau


6

12
13

- Tự cài- cởi cúc
- Nói đúng tên 1 số TP quen
thuộc khi nhìn vật thật hoặc
tranh.


12.1- Cài, cởi cúc
13.1- Nhận biết 1 số thực
phẩm và món ăn quen
thuộc.

14

- Biết tên 1 số món ăn hàng ngày

15

- Biết ăn để chóng lớn, khỏe
mạnh; chấp nhận ăn nhiều loại
khác nhau.
- Rửa tay, lau mặt, xúc miệng.

14.1- Nhận biết 1 số món
ăn hàng ngày
15.1- Biết ích lợi của ăn
uống đủ chất

16

17
18
19
21
22


Phát
triển
nhận
thức

23

24

16.1- Làm quen với cách
đánh răng, lau mặt.
16.2- lợi ích của giữ gìn
vệ sinh thân thể
- Chấp nhận: vệ sinh răng miệng, 17.1- nhận biết 1 số biểu
đội mũ ra nắng, mặc áo ấm, đi
hiện khi ốm
dép…
- Biết nói với người lớn khi bị
18.1- Nhận biết và tránh
đau…
những vật dụng nguy hiểm
- Nhận ra và tránh 1 số vật dụng 19.1- Nhận biết và tránh
nguy hiểm khi được nhắc nhở
những nơi không an toàn
- Biết tránh nơi nguy hiểm khi
21.1- Nhận biết và tránh
được nhắc nhở
những hành động nguy
hiểm
- Biết tránh 1 số hành động nguy 22.1 Nhận biết 1 số

hiểm khi được nhắc nhở ( không trường hợp khẩn cấp và
cười đùa trong khi ăn, uống;
gọi người giúp đỡ
không tự lấy thuốc uống; không
trèo lan can, bàn ghế; không
nghịch các vật săc nhọn; không
theo người lạ ra khỏi khu vực
trường lớp).
* Sử dụng các giác quan để xem 23.1 - Biết chức năng của
xét tìm hiểu đối tượng: nhận,
các giác quan…của cơ thể
nghe, ngửi, sờ để nhận ra đặc
để nhận biết đặc điểm nổi
điểm nổi bật của đối tượng
bậc của đối tượng
- Phân loại các đối tượng
24.1 Nhận biết đặc điểm
theo 1 dấu hiệu nổi bậc.
nổi bật, cơng dụng, ích lợi
của đồ vật, đồ chơi, con
vật, cây, …


7

25

- Nhận ra 1 vài mối quan hệ đơn
giản của sự vật hiện tượng quen
thuộc khi được hỏi


25.1 - Mối quan hệ đơn
giản giữa con vật, cây
quen thuộc với môi trường
sống của chúng ta

26

- Mô tả những dấu hiệu nổi bật
của đối tượng khi được quan sát
với sự gợi mở của cô giáo

27

- Đếm trên các đối tượng giống
nhau và đếm đến 5

-26.1 Một số dấu hiệu nổi
bậc của ngày và đêm; một
vài đặc điểm, tính chất của
đất, đá, cát, sỏi
27.1 - Tên, đặc điểm, công
dụng của 1 số PTGT quen
thuộc
27.2 Đếm trên đối tượng
trong phạm vị 5 và đếm
theo khả năng.

28


- So sánh số lượng 2 nhóm ĐT
trong phạm vi 5 bằng các cách
khác nhau và đọc được các từ: =
nhau, nhiều hơn, ít hơn, giống
nhau và khác nhau
- Biết gộp và đếm 2 nhóm ĐT
cùng loại có tổng trong phạm vị
5
- Tách 1 nhóm ĐT có SL trong
phạm vi 5 thành 2 nhóm

28.1 Nhận biết một và
nhiều, giống nhau và khác
nhau. Xếp tương ứng 1-1,
ghép đôi

So sánh 2 ĐT về kích thước và
nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn;
dài hơn/ ngắn hơn; cao hơn/thấp
hơn, bằng nhau
- Nhận dạng và gọi tên hình:
trịn, V, TG, CN

31.1 So sánh 2 đối tượng
về kích thước

- Sử dụng lời nói và hành động
để chỉ vị trí của ĐT trong khơng
gian so với bản thân


33.1 - Nhận biết phía trênphía dưới, phía trước-phía
sau, tay phải- tay trái của
bản thân.

29
30
31

32

33

29.1 Gộp 2 nhóm đối
tượng và đếm
30.1 Tách 1 nhóm ĐT
thành các nhóm nhỏ.

32.1 Nhận biết, gọi tên
các hình: trịn, V, TG, CN
và nhận dạng các hình đó
trong thực tế.


8

34

- Nói được tên, tuổi, giới
tính của bản thân khi được trị
chuyện

- Nói được tên của bố
mẹ và các thành viên trong gia
đình
- Nói được địa chỉ của gia đình
khi được hỏi, xem tranh ảnh về
gia đình
- Nói được tên trường/lớp, cô
giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong
lớp khi được hỏi.

34.1 - Tên, tuổi, giới tính
của bản thân

38

- Kể tên và nói được sản phẩm
của nghề nơng, XD… khi được
hỏi, xem tranh

38.1 - Tên gọi, sản phẩm
và ích lợi của 1 số nghề
phổ biến.

39

- Kể tên 1 số lễ hội qua trò
chuyện, tranh ảnh

39.1 - Tên của 1 số ngày lễ
hội của địa phương.


* Thực hiện được 1 số yêu cầu
đơn giản (hãy lấy bóng ném vào
rổ).

40.1 - Hiểu và làm theo
yêu cầu đơn giản.

- Hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi
(quần áo, đồ chơi, hoa quả…)

41.1 - Hiểu các từ chỉ
người, tên gọi đồ vật, sự
vật, hành động, hiện tượng
gần gũi, quen thuộc.

35
36
37

Phát
40
triển
ngôn ngữ
41

42
43

- Lắng nghe và trả lời được câu

hỏi của người đối thoại
- Nói rõ các tiếng.

44

- Sử dụng được các từ thông
dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc
điểm…

45

- Sử dụng được câu đơn,

35.1 - Tên, tuổi bố mẹ, các
thành viên trong gia đình
36.1 - Địa chỉ của gia đình
37.1 - Tên lớp MG, tên và
cơng việc của cô giáo.

42.1 - Nghe hiểu nội dung
các câu đơn, câu mở rộng
43.1 - Phát âm các tiếng
của tiếng việt
44.1 - Bày tỏ tình cảm, nhu
cầu và hiểu biết của bản
thân bằng các câu đơn, câu
đơn mở rộng
45.1 - Đọc thơ, ca dao,



9

câu ghép

đồng dao, tục ngữ, hò vè

46

- Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng 46.1 - Kể lại truyện được
dao…
nghe có sự giúp đỡ

47

- Kể lại truyện đơn giản đã được
nghe với sự giúp đỡ của người
lớn
- Sử dụng các từ “Vâng ạ”, “Dạ”,
“Thưa”.. trong giao tiếp.
- Nói đủ nghe, khơng nói lí
nhí

47.1 - Sử dụng các từ biểu
thị sự lễ phép.

49

- Đề nghị người khác đọc sách
cho nghe, tự giở sách xem tranh


49.1 - Xem và nghe đọc
các loại sách khác nhau.
49.2 - Giữ gìn sách

50

- Thích vẽ, “viết” nguệch ngoạc

48

51
Phát
triển tình 52
cảm và
kỹ năng 53
xã hội

48.1 - Nói và thể hiện cử
chỉ, điệu bộ, nét mặt phù
hợp với yêu cầu, hoàn
cảnh giao tiếp.

50.1 - Hướng viết và các
nét chữ
- Nói được tên, tuổi, giới tính của 51.1 - Tên, tuổi, giới tính.
bản thân
- Nói được điều Bé thích, khơng
thích.
- Mạnh dạn tham gia các hoạt
động, mạnh dạn trả lời câu hỏi


52.1 - Những điều bé
thích, khơng thích
53.1 - Tham gia các hoạt
động và mạnh dạn trả lời
khi cô, bạn hỏi.

- Cố gắng thực hiện công việc
đơn giản được giao
- Nhận ra cảm xúc vui, buồn, sợ
hãi, tức giận qua nét mặt , giọng
nói qua tranh ảnh.

54.1 - Tự thực hiện được
công việc đơn giản
55.1 - Nhận biết 1 số trạng
thái cảm xúc qua nét mặt,
cử chỉ, giọng nói.

56

- Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn,
sợ hãi, tức giận

57

- Nhận ra hình ảnh Bác Hồ

56.1 - Biểu lộ trạng thái
cảm xúc qua nét mặt, cử

chỉ, giọng nói
57.1 - Kính yêu Bác Hồ.

58

- Thích nghe kể chuyện, nghe
hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về

58.1 - Thích nghe và đọc
thơ, bài hát về Bác Hồ.

54
55


10

59

60

- Biết chào hỏi, nói cám ơn, xin
lỗi khi được nhắc nhở.

60.1 - Cử chỉ, lời nói lễ
phép.

61

- Chú ý khi nghe cơ, bạn nói


61.1 - Lắng nghe và chờ
đến lượt.

62

- Cùng chơi với các bạn trong
các trò chơi theo nhóm nhỏ.

62.1 - Chơi thỏa thuận với
bạn.

63

-Thích quan sát cảnh vật thiên
nhiên và chăm sóc cây cối.

63.1 - Bảo vệ, chăm sóc
con vật và cây cối

64

- Bỏ rác đúng nơi quy định

65
Phát
triển
thẩm mỹ

Bác Hồ

- Thực hiện được 1 số quy định ở
lớp và gia đình: cất đồ chơi, vâng 59.1 - Một số quy định ở
lời
lớp và gia đình

66
67
68

64.1 - Giữ gìn vệ sinh mơi
trường
* Chú ý nghe, tỏ ra thích được
65.1 - Bộc lộ cảm xúc khi
hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư nghe âm thanh gợi cảm,
theo bài hát, bản nhạc
các bài hát gần gũi
* Hát tự nhiên, hát theo giai điệu 66.1 - Hát đúng giai điệu
bài hát quen thuộc
lời ca bài hát
* Vận động theo nhịp điệu bài
67.1- Vận động đơn giản
hát, bản nhạc
theo nhịp điệu của bài hát
* Sử dụng các ng/vật liệu tạo ra
68.1 - Sử dụng các dụng cụ
SP tạo hình theo sự gợi ý.
gõ đệm theo phách, nhịp.

69


- Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang
tạo thành bức tranh đơn giản.

69.1 - Sử dụng các ng/vật
liệu tạo hình để tạo ra các
SP.

70

- Xé theo dải, xé vụn và dán
thành SP đơn giản

71

* Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đât
nặn để tạo thành các SP có 1
hoặc 2 khối

70.1 - Sử dụng 1 số kỹ
năng vẽ để tạo ra SP đơn
giản
71.1 - Xé và dán tạo ra SP
theo hướng dẫn
71.2 - Sử dụng các kỹ năng
nặn để tạo ra SP đơn giản.


11

72


- Nhận xét các SP tạo hình.

73

- Vận động theo ý thích các bài
hát, bản nhạc quen thuộc

74

* Tạo ra các SP tạo hình theo ý
thích
- Đặt tên cho SP tạo hình.

75
TT

III. DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ:
TÊN
TÊN
CHỦ ĐỀ
CHỦ ĐỀ NHÁNH

1

Trường mầm
non

2


Bản thân

3

Gia đình u
dấu

4

Một số nghề bé
u thích

72.1 - Nhận xét sản phẩm
tạo hình
73.1 - Vận động theo ý
thích khi hát, nghe các bài
hát quen thuộc.
74.1 - Tạo ra các SP đơn
giản theo ý thích
75.1 - Đặt tên cho sản
phẩm của mình
SỐ
DỰ KIẾN
TUẦN THỜI GIAN
THỰC HIỆN

- Tuần ổn định
- Ngày Hội đến trường của bé
- Trường Mầm non HMN
- Lớp Mầm của chúng ta

- Bé là ai?
- Cơ thể bé có gì?
- Bé lớn lên nhờ gì .
- Sở thích của bé

01
01
01
01
01
01
01
01

30/8- 03/9
6-10/9
13-17/9
20-24/9
27/9-01/10
04-08/10
11-15/10
18-22/10

- Những người thân trong gia
đình
- Ngơi nhà thân yêu
- Đồ dùng trong gia đình đình
- Bé vui 20/11 cùng cô

01


25-29/10

01
01
01

01-05/11
08-12/11
15-19/11

- Nghề Nông nghiệp
- Bé yêu nghề sản xuát
- Nghề dịch vụ
- Nghề truyền thống
- Nghề phổ biến ( lồng ghép
22/12

01
01
01
01
01

22-26/11
29/11-03/12
06-10/12
13-17/12
20- 24/12



12

5

Động vật
quanh bé

- Động vật nuôi trong nhà
- Động vật sống dưới nước
- Động vật sống trong rừng
- Một số côn trùng và chim

01
01
01
01

27-31/12
03-07/01
10-14/01
17-21/01

6

Thế giới thực
vật

NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN
- Ngày tết ở quê bé

- Vườn hoa mùa xuân.
- Một số loại quả bé thích
- Cây xanh quanh bé
- Một số loại rau

02
01
01
01
01
01

24/1-04/02/2022
07-11/02
14-18/02
21-25/02
28/2-04/3
07-11/3

Bé tìm hiểu các
phương tiện
giao thơng và
Luật giao thơng

- PTGT đường bộ - sắt
- PTGT đường thủy
- PTGT đường hàng không
- Luật giao thông

01

01
01
01

14-18/3
28/3-01/4
04-08/04
11-15/04

7

8

Nước và một số - Các hiện tượng tự nhiên
hiện tượng thiên - Sự kỳ diệu của nước
nhiên
- Bé và mùa hè

01
01
01

18-22/04
25-29/4
02/05-06/05

9

Quê hương- Đất - Quê hương của bé
nước- Bác Hồ

- Đất nước Việt Nam
- Bác Hồ kính yêu

01
01
01

09 -13/05
16- 20/05
23-27/05

TỔNG KẾT NĂM HỌC
TC:

35 Tuần

III. DỰ KIẾN MỤC TIÊU VÀO CÁC CHỦ ĐỀ TRONG NĂM HỌC.
TT

CHỦ ĐỀ

LĨNH VỰC

1

Trường mầm non

PTTC

(23 mục tiêu)

Có 23 MT mới

MỤC TIÊU
1. * Thực hiện đúng, thuần thục các
động tác của bài TDS theo hiệu lệnh
hoặc theo nhịp bài hát. Bắt đầu và
kết thúc động tác đúng nhịp.
10. Trẻ biết bật tại chỗ, bật ô và bật
tách khép chân, bật qua dây.
4. Đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng
hiệu lệnh.
2. Đi hết đoạn đường hẹp

ĐIỀU
CHỈNH


13

PTNT

PTNN

PTTCXH

PTTM

2

Bản thân

(23 mục tiêu)
Có 10 MT cũ và
13 MT mới.

PTTC

14. Biết tên 1 số món ăn hàng ngày.
9. Xoay trịn cổ tay. Gập đan ngón
tay vào nhau.
36. Nói được tên trường/lớp, cô giáo,
bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi
được hỏi.
38. Kể tên 1 số lễ hội qua trò chuyện,
tranh ảnh
27. So sánh số lượng 2 nhóm ĐT
trong phạm vi 5 bằng các cách khác
nhau và đọc được các từ: = nhau,
nhiều hơn, ít hơn, giống nhau và
khác nhau.
22. * Sử dụng các giác quan để xem
xét tìm hiểu đối tượng: nhận biết,
nghe, ngửi, sờ để nhận ra đặc điểm
nổi bật của đối tượng.
39. * Thực hiện được 1 số yêu cầu
đơn giản (hãy lấy bóng ném vào rổ).
47. Kể lại truyện đơn giản đã được
nghe với ự giúp đỡ của người lớn.
45. *Đọc thuộc bài ca dao đồng dao.
54. Cố gắng thực hiện công việc đơn
giản được giao.

59. Thực hiện được 1 số quy định ở
lớp và gia đình: cất đồ chơi, vâng lời.
61. Chú ý nghe cô bạn nói.
64. Bỏ rác đúng nơi quy định.
74. * Tạo ra các SP tạo hình theo ý
thích
65. * Chú ý nghe, tỏ ra thích được
hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư
theo bài hát, bản nhạc.
66. * Hát tự nhiên, hát theo giai điệu
bài hát quen thuộc.
67. * Vận động theo nhịp điệu bài
hát, bản nhạc.
72. Nhận xét các SP tạo hình.
73. Vận động theo ý thích các bài
hát, bản nhạc quen thuộc.
1.1 * Thực hiện đúng, thuần thục các
động tác của bài TDS theo hiệu lệnh
hoặc theo nhịp bài hát. Bắt đầu và
kết thúc động tác đúng nhịp.
16. Biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh;
chấp nhận ăn nhiều loại khác nhau.
6. Tự tung - bắt bóng được 3 lần liền.
3. Đi kiễng gót 3m liên tục


14

PTNT


PTNN

PTTCXH

PTTM

3

Gia đình
(24 mục tiêu)

Có 12 MT cũ và

PTTC

5. Trẻ biết đi ngang bước dồn trên
ghế.
10.1 Trẻ biết bật tại chỗ, bật ô và bật
tách khép chân, bật qua dây.
31. Nhận dạng và gọi tên hình: trịn,
V, TG, CN.
27.1 So sánh số lượng 2 nhóm ĐT
trong phạm vi 5 bằng các cách khác
nhau và đọc được các từ: = nhau,
nhiều hươn, ít hơn.
33. Nói được tên, tuổi, giới tính của
bản thân khi được trị chuyện.
34. Nói được tên của bố mẹ và các
thành viên trong gia đình.
22. * Sử dụng các giác quan để xem

xét tìm hiểu đối tượng: nhận, nghe,
ngửi, sờ để nhận ra đặc điểm nổi bật
của đối tượng.
46. Kể lại truyện đơn giản đã được
nghe với ự giúp đỡ của người lớn.
43. Sử dụng được các từ thông dụng
chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm…
45.1 * Đọc thuộc bài thơ, ca dao,
đồng dao…
51. Nói được tên, tuổi, giới tính của
bản thân.
56. Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn,
sợ hãi, tức giận.
72. Nhận xét sản phẩm tạo hình
74. * Tạo ra các SP tạo hình theo ý
thích.
69. Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang tạo
thành bức tranh đơn giản.
65.1 * Chú ý nghe, tỏ ra thích được
hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư
theo bài hát, bản nhạc.
66.1* Hát tự nhiên, hát theo giai điệu
bài hát quen thuộc.
67.1* Vận động theo nhịp điệu bài
hát, bản nhạc.
1.2 * Thực hiện đúng, thuần thục các
động tác của bài TDS theo hiệu lệnh
hoặc theo nhịp bài hát. Bắt đầu và
kết thúc động tác đúng nhịp.
15. Biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh;

chấp nhận ăn nhiều loại khác nhau
7. Ném trúng đích nằm ngang (xa
1,5m)


15
12 MT mới
PTNT

PTNN

PTTCXH

PTTM

4

Nghề nghiệp
(21 mục tiêu)

PTTC

8. Bò trong đường hẹp (3m x 0,4m)
khơng chệch ra ngồi.
11. Xếp chồng 8-10 khối không đổ.
23. Phân loại các đối tượng theo 1
dấu hiệu nổi bật.
31.1. Nhận dạng và gọi tên hình:
trịn, V, TG, CN.
30. So sánh 2 ĐT về kích thước và

nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài
hơn/ ngắn hơn; cao hơn/thấp hơn,
bằng nhau, nhanh hơn/ chậm hơn.
34. Nói được tên của bố mẹ và các
thành viên trong gia đình.
35. Nói được địa chỉ của gia đình khi
được hỏi, xem tranh ảnh về gia đình.
39. * Thực hiện được 1 số yêu cầu
đơn giản (hãy lấy bóng ném vào rổ).
46.1. Kể lại truyện đơn giản đã được
nghe với ự giúp đỡ của người lớn
40. Hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi
(quần áo, đồ chơi, hoa quả…)
45.2* Đọc thuộc bài thơ, ca dao,
đồng dao…
55. Nhận ra cảm xúc vui, buồn, sợ
hãi, tức giận qua nét mặt , giọng nói
qua tranh ảnh.
60. Biết chào hỏi, nói cám ơn, xin lỗi
khi được nhắc nhở.
59. Thực hiện được 1 số quy định ở
lớp và gia đình: cất đồ chơi, vâng lời
69.1. Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang
tạo thành bức tranh đơn giản.
74.2 * Tạo ra các SP tạo hình theo ý
thích.
72.1 Nhận xét các SP tạo hình.
73.1 Vận động theo ý thích các bài
hát, bản nhạc quen thuộc.
65.2 * Chú ý nghe, tỏ ra thích được

hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư
theo bài hát, bản nhạc.
66.2* Hát tự nhiên, hát theo giai điệu
bài hát quen thuộc.
67.2 * Vận động theo nhịp điệu bài
hát, bản nhạc.
1. * Thực hiện đủ các các động tác
trong bài tập thể dục theo hướng dẫn.
13. Nói đúng tên 1 số TP quen thuộc
khi nhìn vật thật hoặc tranh.


16
Có 13 MT cũ và 8
MT mới.

PTNT

PTNN

PTTCXH

PTTM

5

Thế giới động vật
(22 mục tiêu)
Có 18 MT cũ và 4


PTTC

19. Nhận ra và tránh 1 số vật dụng
nguy hiểm khi được nhắc nhở.
7.1 Ném trúng đích nằm ngang (xa
1,5m).
8. Bị trong đường hẹp (3m x 0,4m)
khơng chệch ra ngồi.
37. Kể tên và nói được sản phẩm của
nghề nông, XD… khi được hỏi, xem
tranh.
30.1 So sánh 2 ĐT về kích thước và
nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài
hơn/ ngắn hơn; cao hơn/thấp hơn,
bằng nhau.
27.2 So sánh số lượng 2 nhóm ĐT
trong phạm vi 5 bằng các cách khác
nhau và đọc được các từ: = nhau,
nhiều hươn, ít hơn.
48. Nói đủ nghe, khơng nói lí nhí.
42. Nói rõ các tiếng
45.3 * Đọc thuộc bài thơ, ca dao,
đồng dao…
39.2 * Thực hiện được 1 số yêu cầu
đơn giản (hãy lấy bóng ném vào rổ).
63. Thích quan sát cảnh vật thiên
nhiên và chăm sóc cây cối.
53. Mạnh dạn tham gia các hoạt
động, mạnh dạn trả lời câu hỏi.
69.2 Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang

tạo thành bức tranh đơn giản.
65.3 * Chú ý nghe, tỏ ra thích được
hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư
theo bài hát, bản nhạc.
66.3* Hát tự nhiên, hát theo giai điệu
bài hát quen thuộc.
67.3 * Vận động theo nhịp điệu bài
hát, bản nhạc.
68. * Sử dụng các ng/vật liệu tạo ra
SP tạo hình theo sự gợi ý.
73.2 Vận động theo ý thích các bài
hát, bản nhạc quen thuộc.
74. * Tạo ra các SP tạo hình theo ý
thích.
1.4 * Thực hiện đủ các các động tác
trong bài tập thể dục theo hướng dẫn
21. Biết tránh 1 số hành động nguy
hiểm khi được nhắc nhở ( không
cười đùa trong khi ăn, uống; không
tự lấy thuốc uống; không trèo lan


17
MT mới

PTNT

PTNN

PTTCXH


PTTM

can, bàn ghế; không nghịch các vật
săc nhọn; không theo người lạ ra
khỏi khu vực trường lớp).
7.2 Ném trúng đích nằm ngang (xa
1,5m)
8.2 Bị trong đường hẹp (3m x 0,4m)
khơng chệch ra ngồi.
15.1 Biết ăn để chóng lớn, khỏe
mạnh; chấp nhận ăn nhiều loại khác
nhau.
22.4 * Sử dụng các giác quan để xem
xét tìm hiểu đối tượng: nhận biết,
nghe, ngửi, sờ để nhận ra đặc điểm
nổi bật của đối tượng.
31.2 Nhận dạng và gọi tên hình: trịn,
V, TG, CN.
30.1 So sánh 2 ĐT về kích thước và
nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài
hơn/ ngắn hơn; cao hơn/thấp hơn,
bằng nhau, nhanh hơ/ chậm hơn.
25. Mô tả những dấu hiệu nổi bật của
đối tượng khi được quan sát với sự
gợi mở của cô giáo.
23. Phân loại các đối tượng theo 1
dấu hiệu nổi bật.
46.2 Kể lại truyện đơn giản đã được
nghe với ự giúp đỡ của người lớn.

45.4 * Đọc thuộc bài thơ, ca dao,
đồng dao.
43.1 Sử dụng được các từ thông dụng
chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm…
63.1 Thích quan sát cảnh vật thiên
nhiên và chăm sóc cây cối.
53.1 Mạnh dạn tham gia các hoạt
động, mạnh dạn trả lời câu hỏi.
62. Cùng chơi với các bạn trong các
trò chơi theo nhóm nhỏ.
70. Xé theo dải, xé vụn và dán thành
SP đơn giản.
74. * Tạo ra các SP tạo hình theo ý
thích.
75. Đặt tên cho SP tạo hình.
65.4 * Chú ý nghe, tỏ ra thích được
hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư
theo bài hát, bản nhạc.
66.4* Hát tự nhiên, hát theo giai điệu
bài hát quen thuộc.
67.4 * Vận động theo nhịp điệu bài


18
6

Thực vật

PTTC


(23 mục tiêu)
Có 15 MT cũ và 8
MT mới

PTNT

PTNN

PTTCXH

PTTM

hát, bản nhạc.
1.5 * Thực hiện đủ các các động tác
trong bài tập thể dục theo hướng dẫn
10.2 Trẻ biết bật tại chỗ, bật ô và bật
tách khép chân, bật qua dây.
8.3 Bị trong đường hẹp (3m x 0,4m)
khơng chệch ra ngồi.
18. Biết nói với người lớn khi bị
đau…
15.2 Biết ăn để chóng lớn, khỏe
mạnh; chấp nhận ăn nhiều loại khác
nhau.
31.3 Nhận dạng và gọi tên hình:
trịn, V, TG, CN.
28. Biết gộp và đếm 2 nhóm ĐT
cùng loại có tổng trong phạm vị 5.
27.2 So sánh số lượng 2 nhóm ĐT
trong phạm vi 5 bằng các cách khác

nhau và đọc được các từ: = nhau,
nhiều hươn, ít hơn.
32. Sử dụng lời nói và hành động để
chỉ vị trí của ĐT trong không gian so
với bản thân.
46.3 Kể lại truyện đơn giản đã được
nghe với ự giúp đỡ của người lớn
49. Đề nghị người khác đọc sách cho
nghe, tự giở sách xem tranh.
45.5 * Đọc thuộc bài thơ, ca dao,
đồng dao…
40. Hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi
(quần áo, đồ chơi, hoa quả…)
63.2 Thích quan sát cảnh vật thiên
nhiên và chăm sóc cây cối.
64. Bỏ rác đúng nơi quy định
62.1 Cùng chơi với các bạn trong
các trị chơi theo nhóm nhỏ.
71. Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đât
nặn để tạo thành các SP có 1 hoặc 2
khối
74.5 * Tạo ra các SP tạo hình theo ý
thích.
65.5 * Chú ý nghe, tỏ ra thích được
hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư
theo bài hát, bản nhạc.
66.5* Hát tự nhiên, hát theo giai điệu
bài hát quen thuộc.
67.5 * Vận động theo nhịp điệu bài
hát, bản nhạc.



19

7

Giao thơng

PTTC

(21 mục tiêu)

Có 20 MT cũ và 1
MT mới

PTNT

PTNN

PTTCXH

PTTM

73.3 Vận động theo ý thích các bài
hát, bản nhạc quen thuộc.
75.1 Đặt tên cho SP tạo hình.
1.6 * Thực hiện đúng, thuần thục các
động tác của bài TDS theo hiệu lệnh
hoặc theo nhịp bài hát. Bắt đầu và
kết thúc động tác đúng nhịp.

10.3 Trẻ biết bật tại chỗ, bật ô và bật
tách khép chân, bật qua dây.
8.4 - Bò trong đường hẹp (3m x
0,4m) khơng chệch ra ngồi.
6.1 Tự tung - bắt bóng được 3 lần
liền.
21.1 Biết tránh 1 số hành động nguy
hiểm khi được nhắc nhở ( không
cười đùa trong khi ăn, uống; không
tự lấy thuốc uống; không trèo lan
can, bàn ghế; không nghịch các vật
săc nhọn; không theo người lạ ra
khỏi khu vực trường lớp).
7.2 Ném trúng đích nằm ngang (xa
1,5m)
29. Tách 1 nhóm ĐT có SL trong
phạm vi 5 thành 2 nhóm
30.2 So sánh 2 ĐT về kích thước và
nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài
hơn/ ngắn hơn; cao hơn/thấp hơn,
bằng nhau.
28.1 Biết gộp và đếm 2 nhóm ĐT
cùng loại có tổng trong phạm vị 5
25.1 Mô tả những dấu hiệu nổi bậc
của đối tượng khi được quan sát với
sự gợi mở của cô giáo.
46.4 Kể lại truyện đơn giản đã được
nghe với ự giúp đỡ của người lớn.
45.6 *Đọc thuộc bài thơ, ca dao,
đồng dao…

49.1 Đề nghị người khác đọc sách
cho nghe, tự giở sách xem tranh.
62.2 Cùng chơi với các bạn trong các
trò chơi theo nhóm nhỏ.
56.1 Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn,
sợ hãi, tức giận.
74.6 * Tạo ra các SP tạo hình theo ý
thích.
65.6 * Chú ý nghe, tỏ ra thích được
hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư
theo bài hát, bản nhạc.


20

8

Nước và các hiện
tượng tự nhiên.

PTTC

(22 mục tiêu)
Có 16 MT cũ và 6
MT mới

PTNT

PTNN


PTTCXH
PTTM

66.6* Hát tự nhiên, hát theo giai điệu
bài hát quen thuộc.
67.6 * Vận động theo nhịp điệu bài
hát, bản nhạc
69.3 Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang
tạo thành bức tranh đơn giản.
75.2 Đặt tên cho SP tạo hình.
1.7 * Thực hiện đúng, thuần thục các
động tác của bài TDS theo hiệu lệnh
hoặc theo nhịp bài hát. Bắt đầu và
kết thúc động tác đúng nhịp.
7.3 Ném trúng đích nằm ngang (xa
1,5m)
20. Biết tránh nơi nguy hiểm khi
được nhắc nhở.
6.2 Tự đập- bắt bóng được 3 lần liền.
8.5 Bị trong đường hẹp (3m x 0,4m)
khơng chệch ra ngồi.
17. Chấp nhận: vệ sinh răng miệng,
đội mũ ra nắng, mặc áo ấm, đi dép…
22.3 * Sử dụng các giác quan để xem
xét tìm hiểu đối tượng: nhận biết,
nghe, ngửi, sờ để nhận ra đặc điểm
nổi bật của đối tượng.
29.1 Tách 1 nhóm ĐT có SL trong
phạm vi 5 thành 2 nhóm.
24. Nhận ra 1 vài mối quan hệ đơn

giản của sự vật hiện tượng quen
thuộc khi được hỏi.
32.1 Sử dụng lời nói và hành động để
chỉ vị trí của ĐT trong khơng gian so
với bản thân.
28.2 Biết gộp và đếm 2 nhóm ĐT
cùng loại có tổng trong phạm vị 5.
46.4 Kể lại truyện đơn giản đã được
nghe với ự giúp đỡ của người lớn.
45.7 *Đọc thuộc bài ca dao, đồng
dao….
41. Lắng nghe và trả lời được câu hỏi
của người đối thoại.
61. Chú ý khi nghe cơ bạn nói
52.1 Nói được điều Bé thích, khơng
thích
70. Xé theo dải, xé vụn và dán thành
SP đơn giản.
73.4 Vận động theo ý thích các bài
hát, bản nhạc quen thuộc.
74.7 * Tạo ra các SP tạo hình theo ý


21

9

Quê hương đất
nước – Bác Hồ


PTTC

(17 mục tiêu)
Có 11 MT cũ và 6
MT mới

PTNT

PTNN
PTTCXH
PTTM

thích.
65.7 * Chú ý nghe, tỏ ra thích được
hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư
theo bài hát, bản nhạc.
66.7* Hát tự nhiên, hát theo giai điệu
bài hát quen thuộc.
67.7 * Vận động theo nhịp điệu bài
hát, bản nhạc
1.8 * Thực hiện đủ các các động tác
trong bài tập thể dục theo hướng dẫn
7.4 Ném trúng đích nằm ngang (xa
1,5m)
4. Đi/ chạy thay đổi tốc độ theo đúng
hiệu lệnh.
10.4 Trẻ biết bật tại chỗ, bật ô và bật
tách khép chân, bật qua dây.
21.2 Biết tránh 1 số hành động nguy
hiểm khi được nhắc nhở ( không

cười đùa trong khi ăn, uống; không
tự lấy thuốc uống; không trèo lan
can, bàn ghế; không nghịch các vật
săc nhọn; không theo người lạ ra
khỏi khu vực trường lớp).
28.2 Biết gộp và đếm 2 nhóm ĐT
cùng loại có tổng trong phạm vị 5.
32.2 Sử dụng lời nói và hành động để
chỉ vị trí của ĐT trong khơng gian so
với bản thân.
22.4 * Sử dụng các giác quan để xem
xét tìm hiểu đối tượng: nhận, nghe,
ngửi, sờ để nhận ra đặc điểm nổi bật
của đối tượng.
50. Thích vẽ, “viết” nguệch ngoạc.
45.8 * Đọc thuộc bài thơ, ca dao,
đồng dao….
57. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ.
58. Thích nghe kể chuyện, nghe hát,
đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ.
74.8 * Tạo ra các SP tạo hình theo ý
thích.
65.8 * Chú ý nghe, tỏ ra thích được
hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư
theo bài hát, bản nhạc.
66.8* Hát tự nhiên, hát theo giai điệu
bài hát quen thuộc.
67.8 * Vận động theo nhịp điệu bài
hát, bản nhạc
68.1 * Sử dụng các ng/vật liệu tạo ra



22
SP tạo hình theo sự gợi ý.



×