1
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC
LỚP BLUEDREAM - Năm học 2021- 2022
I. MỤC TIÊU, NỘI DUNG GIÁO DỤC NHÓM 25- 36 THÁNG
Lĩnh
vực
phát
triển
Phát
triển
thể
chất
Thứ
tự
mục
tiêu
1
2
3
4
5
6
7
Mục tiêu giáo dục
Nội dung giáo dục
- Trẻ biết thực hiện các động tác
trong bài tập thể dục, hít thở, tay,
lưng, bụng và chân.
- Hơ hấp: tập hít vào thở ra.
- Tay: Giơ cao đưa ra phía trước, đưa
sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc
bàn tay.
- Lưng, bụng, lườn, cuối về phía trước
nghiêng người sang 2 bên, vặn người
sang 2 bên.
- Chân: ngồi xuống, đứng lên co duỗi
từng chân.
- Trẻ biết giữ được thăng bằng trong - Tập đi, chạy:
vận động đi, chạy thay đổi tốc độ
+ Đi trong đường hẹp.
nhanh, chậm theo cô hoặc đi trong
+ Đi có mang vật trên tay.
đường hẹp có bê vật trên tay
+ Chạy theo hướng thẳng.
- Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể
- Tập bò, trườn:
trong khi bò, trườn để giữ vật đặt trên + Bò thẳng hướng và có vật trên lưng.
lưng
+ Bị chui qua cổng.
+ Bị, trườn qua vật cản.
- Tập tung, ném, bắt:
- Thực hiện phối hợp vận động tay
+ Tung – Bắt bóng cùng cơ.
Mắt: tung, bắt bóng với cơ khoảng
+ Ném bóng về phía trước.
cách 1m; ném vào đích xa 1, 1,2m
+ Ném bóng vào đích.
- Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với
- Trẻ vận động cổ tay, bàn tay, ngón
nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò xé.
tay, thực hiện “ múa khéo”
- Làm quen với chế độ ăn cơm và các
loại thức ăn khác.
- Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm,
- Tập luyện nề nếp thói quen tốt cho
ăn được các loại thức ăn khác nhau.
ăn uống.
- Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa.
- Luyện 1 số thói quen tốt trong sinh
- Trẻ ngủ một giấc buổi trưa.
hoạt: ăn chín, uống chín; rưa tay trước
khi ăn; lau mặt. lau miệng, uống nước
MẦM NON ƯỚC MƠ HỒNG
NĂM HỌC 2021-2022
2
Phát
triển
nhận
thức
8
- Trẻ đi vệ sinh đúng nơi qui định.
9
- Trẻ làm được một số việc với sự
giúp đỡ của người lớn.
10
- Trẻ biết đội mũ khi ra nắng; đi giày
dép; mặc quần áo ấm khi trời lạnh.
11
- Trẻ biết tránh một số vật dụng, nơi
nguy hiểm (Bếp đang đun, phích
nước nóng, xơ nước, giếng )
12
- Trẻ biết thực hiện vận động cơ bắp
trong việc ném, bắt bóng.
13
- Trẻ biết sờ, nắm, nhìn, nghe, ngửi, - Tìm đồ vật vừa mới cất dấu.
nếm, để nhận biết đặc điểm nổi bật - Nghe và nhận biết âm thanh của một
của đối tượng.
số đồ vật, tiếng kêu của các con vật
quen thuộc.
- Sờ nắm, đồ vật, đồ chơi để nhận biết
cứng – mềm, trơn ( nhẵn ) xù xì.
- Thị giác, thính giác, xúc giác, khứu
giác, vị giác.
- Tên một số bộ phận của cơ thể: mắt,
- Trẻ nói được tên của bản thân, và mũi, miệng, tay, chân.
những người gần gũi khi được hỏi.
- Tên đặc điểm nổi bật, công dụng và
- Trẻ biết chơi, bắt chước một số cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen
hành động quen thuộc của những thuộc.
người gần gũi. Sử dụng được một số
đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
- Tên và đặc điểm nổi bật của con vật,
14
15
MẦM NON ƯỚC MƠ HỒNG
sau khi ăn; vứt rác đúng nơi qui định.
+ Tập đi vệ sinh đúng nơi qui định.
- Tập tự phục vụ:
+ Xúc cơm, uống nước.
+ Tập 1 số thao tác đơn giản trong rửa
tay lau mặt.
+ Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh.
+ Biết đội mũ khi đi ra ngoài nắng.
- Nhận biết một số vật dụng nguy
hiểm không được phép sờ vào và đến
gần.
- Nhận biết một số hành động nguy
hiểm và phòng tránh.
- Tập ném, bắt:
+ Ném xa 1,5 m.
+ Ném trúng đích
+ Ném và bóng bằng 2 tay từ khoảng
cách xa 1m.
NĂM HỌC 2021-2022
3
16
17
Phát
triển
ngơn
ngữ
18
19
20
21
22
23
Phát
triển
tình
cảm,
kĩ
năng
xã
hội
24
25
26
27
- Trẻ nói được tên và 1 vài đặc điểm rau, hoa, quả quen thuộc.
nổi bật của đồ vật, hoa quả, con vật - Sờ, nắm, nhìn, ngửi…đồ vật, hoa,
quen thuộc.
quả để nhận biết đặc điểm nổi bật.
- Màu đỏ, xanh, vàng.
Sờ nắm, đồ vật, đồ chơi để nhận biết
Trẻ chỉ nói tên, lấy hoặc cất đồ dùng cứng – mềm, trơn ( nhẵn ) xù xì.
đồ chơi màu đỏ, vàng, xanh theo yêu - Kích thước (To – nhỏ)
cầu.
- Hình trịn, hình vng.
- Trẻ nói được câu đơn giản, câu có - Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có 35-7 tiếng, có các từ thơng dụng chỉ sự 4 tiếng.
vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc. - Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao,
hò vè, câu đố bài hát, truyện ngắn.
- Thể hiện nhu cầu mong muốn và
- Trẻ sử dụng lời nói với các mục hiểu biết bằng 1- 2 câu đơn giản và
đích khác nhau.
câu dài.
- Nghe và thực hiện các nhu cầu bằng
lời nói.
- Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều
lần.
- Trẻ sử dụng các từ lể phép khi nói
- Trẻ biết chào hỏi, trị chuyện.
chuyện với người lớn.
- Trẻ nói được điều trẻ cần, nhu cầu
- Trẻ bày tỏ nhu cầu của bản thân.
của trẻ: muốn đi tiểu, muốn nghe kể
chuyện…
- Trẻ nói vừa đủ nghe, phù hợp với
- Trẻ nói to, đủ nghe, lễ phép,…
hoàn cảnh, dùng từ lễ phép
- Trả lời và đặt câu hỏi
- Trẻ hỏi về các vấn đề quan tâm như: - Nghe các câu hỏi
“con gì đây?”, cái gì đây,….
- Trẻ nói được một vài thơng tin về
mình ( tên, tuổi)
- Trẻ thể hiện điều mình thích và
khơng thích.
- Biết trẻ biểu lộ sự thích giao tiếp
với người khác bằng cử chỉ, lời nói.
- Trẻ nhận biết trạng thái cảm xúc vui
, buồn, sợ hãi.
MẦM NON ƯỚC MƠ HỒNG
- Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm
bên ngoài bản thân.
- Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi
yêu thích của bản thân.
- Nhận biết và thể hiện một số trạng
thái cảm xúc.
- Giao tiếp với những người xung
quanh.
NĂM HỌC 2021-2022
4
và
thẩm
mĩ
28
- Trẻ biểu lộ sự thân thiện với một số - Chơi thân thiện với bạn, không tranh
con vật quen thuộc, gần gũi. Bắt giành đồ chơi với bạn.
chước tiếng kêu, gọi của các con vật - Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
ấy.
- Quan tâm đến con vật nuôi.
- Nghe hát, nghe nhạc với các giai
điệu khác nhau; nghe âm thanh của
các nhạc cụ .
29
- Trẻ biết thể hiện một số hành vi xã
hội đơn giản qua trò chơi giả bộ( chơi
bế bé, chơi khuấy bột cho bé, nghe
điện thoại,…)
- Trẻ chơi thân thiện cạnh trẻ khác.
- Trẻ thực hiện một số nhu cầu của
người lớn.
- Trẻ biết hát và vận động đơn giản
theo một vài bài hát, bản nhạc quen
thuộc.
- Thích tơ màu, vẽ, năn, xé, xếp hình,
xem tranh (cầm bút di màu, nguyệch
ngoặc).
- Trẻ biết chào, tạm biệt, cảm ơn
vâng.
30
31
32
33
34
- Thực hiện một số hành vi văn hóa và
giao tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, dạ,
vâng ạ,
- Chơi cạnh bạn, không cấu bạn.
- Thực hiện một số quy định đơn giản
trong sinh ở lớp:
- Hát và tập vận động đơn giản theo
nhạc.
- Vẽ các đường nét khác nhau, di
màu, vị xếp hình, nặn ...
- Xem tranh.
- Lễ phép với mọi người.
II. DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN
St
t
1
2
3
Tên chủ đề
Bé và các bạn
Đồ dùng đồ chơi
của bé
Chủ đề nhánh
- Tuần ổn định
- Bé biết nhiều thứ
- Lớp học của bé
- Bé và các bạn
Đồ chơi yêu thích của bé
Đồ dùng cá nhân của bé
Đồ dung trong gia đình
Bé u trường Mầm - Cơ Giáo của bé
non
- Các cô, các bác cấp dưỡng của bé
- Ngày hội của cô giáo em
MẦM NON ƯỚC MƠ HỒNG
Số
tuần
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Dự kiến thời gian
thực hiện
30/8- 03/9
6-10/9
13-17/9
20-24/9
27/9-01/10
04-08/10
11-15/10
18-22/10
25-29/10
01-05/11
NĂM HỌC 2021-2022
5
4
5
6
7
Người thân của bé
- Bố mẹ yêu của bé
- Những người thân của bé
- Họ hàng của bé
- Ngôi nhà của bé
Cây ,hoa ,quả quanh - Cây xanh quanh bé
bé
- Những bông hoa đẹp
- Quả ngon của bé
- Vườn rau của bé
Ngày Tết vui vẻ
- Tết và mùa xuân
- Tết đến rồi
- Ngày Tết của bé
Những con vật đáng NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN
yêu
- Một số Con vật nuôi trong gia đình
- Con vật sống trong rừng
- Con vật sống dưới nước
- Những cơn trùng nhỏ bé
8
Bé có thể đi khắp
nơi bằng ptgt gì ?
9
Mùa hè đến rồi
10
Quê hương đất
nước – Bác Hồ
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1
08-12/11
15-19/11
22-26/11
29/11-03/12
06-10/12
13-17/12
20- 24/12
27-31/12
03-07/01
10-14/01
17-21/01
24/1-04/02/2022
07-11/02
14-18/02
21-25/02
28/2-04/3
- Bé thích đi du lịch bằng xe máy
- Bé đi du lịch bằng xe ô tô
- Bé thích du lịch bằng máy bay
- Bé hiểu luật giao thông
1
1
1
1
07-11/3
14-18/3
28/3-01/4
04-08/04
- Một số hiện tượng tự nhiên
- Mùa hè của bé
- Trang phục mùa hè của bé
- Quê hương tươi đẹp
- Bé yêu đất nước Việt Nam
- Bác Hồ kính yêu
1
1
1
1
1
1
11-15/04
18-22/04
25-29/4
02/05-06/05
09 -14/05
16- 20/05
TỔNG KẾT NĂM HỌC
III. DỰ KIẾN MỤC TIÊU VÀO CÁC CHỦ ĐỀ TRONG NĂM HỌC.
TT CHỦ ĐỀ
LĨNH
MỤC TIÊU
ĐIỀU
VỰC
CHỈNH
1
Bé và các bạn
PTTC
1.1 Trẻ biết thực hiện các động
tác trong bài tập thể dục, hít
thở, tay, lưng, bụng và chân.
2. Trẻ biết giữ được thăng bằng
trong vận động đi, chạy thay
MẦM NON ƯỚC MƠ HỒNG
NĂM HỌC 2021-2022
6
PTNT
PTNN
PTTCXH
và TM
2
Đồ dùng đồ
chơi của bé
PTTC
MẦM NON ƯỚC MƠ HỒNG
đổi tốc độ nhanh, chậm theo cô
hoặc đi trong đường hẹp có bê
vật trên tay
8. Trẻ đi vệ sinh đúng nơi qui
định.
14.1 Trẻ nói được tên của bản
thân, và những người gần gũi
khi được hỏi.
15.1 Trẻ biết chơi, bắt chước
một số hành động quen thuộc
của những người gần gũi. Sử
dụng được một số đồ dùng, đồ
chơi quen thuộc.
20.1 Trẻ biết chào hỏi, trị
chuyện.
22. Trẻ nói to, đủ nghe, lễ phép,
…
23. Trẻ hỏi về các vấn đề quan
tâm như: “con gì đây?”, cái gì
đây,….
24. Trẻ nói được một vài thơng
tin về mình ( tên, tuổi)
29. Trẻ biết thể hiện một số
hành vi xã hội đơn giản qua trò
chơi giả bộ (chơi bế bé, chơi
khuấy bột cho bé, nghe điện
thoại,…)
1.2 Trẻ biết thực hiện các động
tác trong bài tập thể dục, hít
thở, tay, lưng, bụng và chân.
7.2 Trẻ ngủ một giấc buổi trưa.
12. Trẻ biết thể hiện của vận
động cơ bắp trong việc ném, bắt
bóng.
NĂM HỌC 2021-2022
7
PTNT
PTNN
PTTCXH
Và TM
3
Bé yêu trường
mầm non
PTTC
PTNT
PTNN
MẦM NON ƯỚC MƠ HỒNG
17. Trẻ chỉ nói tên, lấy hoặc cất
đồ dùng đồ chơi màu đỏ, vàng,
xanh theo yêu cầu.
13. Trẻ biết sờ, nắm, nhìn,
nghe, ngửi, nếm, để nhận biết
đặc điểm nổi bật của đối tượng.
18.2 * Trẻ nói được câu đơn
giản, câu có 5-7 tiếng, có các từ
thơng dụng chỉ sự vật, hoạt
động, đặc điểm quen thuộc.
20.2 * Trẻ biết chào hỏi, trò
chuyện.
23.1 Trẻ hỏi về các vấn đề
quan tâm như: “con gì đây?”,
cái gì đây,….
25. Trẻ thể hiện điều mình thích
và khơng thích.
32.2 Trẻ biết hát và vận động
đơn giản theo một vài bài hát,
bản nhạc quen thuộc
4. Thực hiện phối hợp vận động
tay Mắt: tung, bắt bóng với cơ
khoảng cách 1m; ném vào đích
xa 1, 1,2m.
5. Trẻ vận động cổ tay, bàn tay,
ngón tay, thực hiện “múa khéo”
14.3 Trẻ nói được tên của bản
thân, và những người gần gũi
khi được hỏi.
15.3 Trẻ biết chơi, bắt chước
một số hành động quen thuộc
của những người gần gũi. Sử
dụng được một số đồ dùng, đồ
chơi quen thuộc.
18.3 * Trẻ nói được câu đơn
giản, câu có 5-7 tiếng, có các từ
thơng dụng chỉ sự vật, hoạt
động, đặc điểm quen thuộc.
19.3 Trẻ sử dụng lời nói với các
NĂM HỌC 2021-2022
8
mục đích khác nhau.
PTTCXH
và TM
4
Người thân của
bé
PTTC
PTNT
PTNN
MẦM NON ƯỚC MƠ HỒNG
30. Trẻ chơi thân thiện cạnh trẻ
khác.
32.7 Trẻ biết hát và vận động
đơn giản theo một vài bài hát,
bản nhạc quen thuộc.
33.7 Thích tơ màu, vẽ , năn, xé,
xếp hình, xem tranh ( cầm bút
di màu, nguyệch ngoặc).
14.7 Trẻ nói được tên của bản
thân, và những người gần gũi
khi được hỏi.
15.7 Trẻ biết chơi, bắt chước
một số hành động quen thuộc
của những người gần gũi. Sử
dụng được một số đồ dùng, đồ
chơi quen thuộc.
16.4 Trẻ nói được tên và 1 vài
đặc điểm nổi bật của đồ vật,
hoa quả, con vật quen thuộc.
15.4 Trẻ biết chơi, bắt chước
một số hành động quen thuộc
của những người gần gũi. Sử
dụng được một số đồ dùng, đồ
chơi quen thuộc.
18.7 * Trẻ nói được câu đơn
giản, câu có 5-7 tiếng, có các từ
thơng dụng chỉ sự vật, hoạt
động, đặc điểm quen thuộc.
20.7 * Trẻ biết chào hỏi, trị
chuyện.
19. Trẻ sử dụng lời nói với các
mục đích khác nhau
NĂM HỌC 2021-2022
9
PTTCXH
và TM
5
Cây và những
bông hoa đẹp
PTTC
PTNT
PTNN
PTTCXH
và TM
6
Ngày tết vui vẻ. PTTC
MẦM NON ƯỚC MƠ HỒNG
28.2 Trẻ biểu lộ sự thân thiện
với một số con vật quen thuộc,
gần gũi. Bắt chước tiếng kêu,
gọi của các con vật ấy.
34. Trẻ biết chào, tạm biệt, cảm
ơn vâng dạ…
3.5 Trẻ biết phối hợp tay, chân,
cơ thể trong khi bò, trườn để
giữ vật đặt trên lưng
4.5 Thực hiện phối hợp vận
động tay Mắt: tung, bắt bóng
với cơ khoảng cách 1m; ném
vào đích xa 1, 1,2m
16.5 Trẻ nói được tên và 1 vài
đặc điểm nổi bật của đồ vật,
hoa quả, con vật quen thuộc.
17.5 Trẻ chỉ nói tên, lấy hoặc
cất đồ dùng đồ chơi màu đỏ,
vàng, xanh theo yêu cầu.
18.5 * Trẻ nói được câu đơn
giản, câu có 5-7 tiếng, có các từ
thơng dụng chỉ sự vật, hoạt
động, đặc điểm quen thuộc.
20.5 * Trẻ biết chào hỏi, trị
chuyện.
19.5 Trẻ sử dụng lời nói với các
mục đích khác nhau.
32.5 Trẻ biết hát và vận động
đơn giản theo một vài bài hát,
bản nhạc quen thuộc.
28.5 Trẻ biểu lộ sự thân thiện
với một số con vật quen thuộc,
gần gũi. Bắt chước tiếng kêu,
gọi của các con vật ấy.
4.6 Thực hiện phối hợp vận
động tay Mắt: tung, bắt bóng
với cơ khoảng cách 1m; ném
vào đích xa 1, 1,2m
3.6 Trẻ biết phối hợp tay, chân,
cơ thể trong khi bò, trườn để
NĂM HỌC 2021-2022
10
giữ vật đặt trên lưng
PTNT
PTNN
PTTCXH
và TM
7
Những con vật
đáng yêu
PTTC
16.6 Trẻ nói được tên và 1 vài
đặc điểm nổi bật của đồ vật,
hoa quả, con vật quen thuộc.
17.6 Trẻ chỉ nói tên, lấy hoặc cất
đồ dùng đồ chơi màu đỏ, vàng,
xanh theo yêu cầu.
18.6 * Trẻ nói được câu đơn
giản, câu có 5-7 tiếng, có các từ
thơng dụng chỉ sự vật, hoạt
động, đặc điểm quen thuộc.
20.6 * Trẻ biết chào hỏi, trị
chuyện.
22. Trẻ nói to, đủ nghe, lễ phép,
…
26. Biết trẻ biểu lộ sự thích giao
tiếp với người khác bằng cử
chỉ, lời nói.
28.6 Trẻ biểu lộ sự thân thiện
với một số con vật quen thuộc,
gần gũi. Bắt chước tiếng kêu,
gọi của các con vật ấy.
3. Trẻ biết phối hợp tay, chân,
cơ thể trong khi bò, trườn để
giữ vật đặt trên lưng
PTNT
1.7 Trẻ biết thực hiện các động
tác trong bài tập thể dục, hít thể,
tay, lưng, bụng và chân.
7.7 Trẻ ngủ một giấc buổi trưa.
PTNN
18.4 * Trẻ nói được câu đơn
giản, câu có 5-7 tiếng, có các từ
thơng dụng chỉ sự vật, hoạt
động, đặc điểm quen thuộc.
20.4 * Trẻ biết chào hỏi, trò
MẦM NON ƯỚC MƠ HỒNG
NĂM HỌC 2021-2022
11
chuyện.
8
Bé có thể đi
khắp nơi bằng
ptgt gì ?
PTTCXH
Và TM
27. Trẻ nhận biết trạng thái cảm
xúc vui , buồn, sợ hãi.
29.3 Trẻ biết thể hiện một số
hành vi xã hội đơn giản qua trò
chơi giả bộ (chơi bế bé, chơi
khuấy bột cho bé, nghe điện
thoại,…)
PTTC
4.8 Thực hiện phối hợp vận
động tay Mắt: tung, bắt bóng
với cơ khoảng cách 1m; ném
vào đích xa 1, 1,2m
3.8 Trẻ biết phối hợp tay, chân,
cơ thể trong khi bò, trườn để
giữ vật đặt trên lưng
6. Trẻ thích nghi với chế độ ăn
cơm, ăn được các loại thức ăn
khác nhau.
16.8 Trẻ nói được tên và 1 vài
đặc điểm nổi bật của đồ vật,
hoa quả, con vật quen thuộc.
17.8 Trẻ chỉ nói tên, lấy hoặc
cất đồ dùng đồ chơi màu đỏ,
vàng, xanh theo yêu cầu.
18.8 * Trẻ nói được câu đơn
giản, câu có 5-7 tiếng, có các từ
thơng dụng chỉ sự vật, hoạt
động, đặc điểm quen thuộc.
20.8 * Trẻ biết chào hỏi, trò
chuyện.
21. Trẻ bày tỏ nhu cầu của bản
thân.
25.8 Trẻ thể hiện điều mình
thích và khơng thích.
32.8 Trẻ biết hát và vận động
đơn giản theo một vài bài hát,
bản nhạc quen thuộc.
4.9 Thực hiện phối hợp vận
PTNT
PTNN
PTTCXH
Và TM
9
Mùa hè đến rồi
PTTC
MẦM NON ƯỚC MƠ HỒNG
NĂM HỌC 2021-2022
12
PTNT
PTNN
PTTCXH
và TM
10
Quê hương đất
nước- Bác Hồ
PTTC
PTNT
PTNN
MẦM NON ƯỚC MƠ HỒNG
động tay Mắt: tung, bắt bóng
với cơ khoảng cách 1m; ném
vào đích xa 1, 1,2m
8.9 Trẻ đi vệ sinh đúng nơi qui
định.
16.9 Trẻ nói được tên và 1 vài
đặc điểm nổi bật của đồ vật,
hoa quả, con vật quen thuộc.
17.9 Trẻ chỉ nói tên, lấy hoặc
cất đồ dùng đồ chơi màu đỏ,
vàng, xanh theo yêu cầu
18.9 * Trẻ nói được câu đơn
giản, câu có 5-7 tiếng, có các từ
thơng dụng chỉ sự vật, hoạt
động, đặc điểm quen thuộc.
20.9 * Trẻ biết chào hỏi, trò
chuyện.
21.9 Trẻ bày tỏ nhu cầu của bản
thân.
34.9 Trẻ biết chào, tạm biệt,
cảm ơn vâng.
31. Trẻ thực hiện một số nhu
cầu của người lớn.
9. Trẻ làm được một số việc với
sự giúp đỡ của người lớn.
10. Trẻ biết đội mũ khi ra nắng;
đi giày dép; mặc quần áo ấm
khi trời lạnh
11. Trẻ biết tránh một số vật
dụng, nơi nguy hiểm (Bếp đang
đun, phích nước nóng, xơ nước,
giếng )
16.10 Trẻ nói được tên và 1 vài
đặc điểm nổi bật của đồ vật,
hoa quả, con vật quen thuộc.
13. Trẻ biết sờ, nắm, nhìn,
nghe, ngửi, nếm, để nhận biết
đặc điểm nổi bật của đối tượng.
18.10 * Trẻ nói được câu đơn
giản, câu có 5-7 tiếng, có các từ
NĂM HỌC 2021-2022
13
PTTCXH
và TM
MẦM NON ƯỚC MƠ HỒNG
thông dụng chỉ sự vật, hoạt
động, đặc điểm quen thuộc.
20.10 * Trẻ biết chào hỏi, trò
chuyện.
23.10 Trẻ hỏi về các vấn đề
quan tâm như: “con gì đây?”,
cái gì đây,….
21.10 Trẻ bày tỏ nhu cầu của
bản thân.
34.10 Trẻ biết chào, tạm biệt,
cảm ơn vâng
27.10 Trẻ nhận biết trạng thái
cảm xúc vui , buồn, sợ hãi.
NĂM HỌC 2021-2022