Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

QUY ĐỒNG mẫu số các PHÂN số tiep theo (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 27 trang )


Khởi động
1
2
Quy đồng mẫu số hai phân số sau: và
5
3

1 1× 3 3
=
=
5 5 × 3 15

2 2 × 5 10
=
=
3 3 × 5 15

Vậy quy đồng mẫu số hai phân số

10
3

.
15
15

1
5và

2


3được hai phân số


Khi quy đồng mẫu số hai phân số ta làm như thế nào?
• Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số
của phân số thứ hai.
• Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của
phân số thứ nhất.


Quy đồng mẫu số hai phân số sau: 7 và 5
6 12

7 7 × 12 84
=
=
6 6 × 12 72

5 5 × 6 30
=
=
12 12 × 6 72

7
5
Vậy quy đồng mẫu số hai phân số và
được hai phân số
6 12
84
30


72
72

.


Toán
Tiết 104: Quy đồng mẫu số các
phân số (tiếp theo)


Ví dụ: Quy đồng mẫu số hai phân số 7 và 5
6

12

5
 Ta thấy: Mẫu số của phân số 12 chia hết cho mẫu số của

7
phân số 6 (12 : 6 = 2).

Ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số 7 và 5 như sau:
6 12

7 7 × 2 14
5
và giữ nguyên phân số
=

=
12
6 6 × 2 12
 Như vậy, quy đồng hai phân số 7 và 5 được 14 và 5
12 12
6 12


Ví dụ: Quy đồng mẫu số hai phân số

7
5

6 12

7
5
Ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số và như sau:
6 12

7 7 × 2 14
5

giữ
nguyên
phân
số
=
=
12

6 6 × 2 12
7
5
14
5

 Như vậy, quy đồng hai phân số và
được
6 12
12 12


7
5
Ví dụ: Quy đồng mẫu số hai phân số và
6 12

7
5

6 12

MSC: 12

Khi quy đồng mẫu số hai phân
số, trong đó mẫu số của một
trong hai phân số là mẫu số
chung (MSC) ta làm như sau:

- Xác định MSC.


- Tìm thương của MSC và
7 7 × 2 14
5
mẫu số của phân số kia.
=
=
giữ nguyên phân số
12
6 6 × 2 12

7
5
Quy đồng hai phân số và
được
6 12
14
5

12 12

- Lấy tử số và mẫu số của
phân số cần quy đồng nhân
với thương tìm được. Giữ
ngun phân số có MSC.


Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số

7

2
a ) và
9
3

4
11
b) và
10
20

9
16
c)

25 75


7
2
a ) và
9
3
2 2×3 6
=
=
3 3× 3 9

giữ nguyên phân số 7


9

7
2
7
6
Vậy quy đồng hai phân số và được và
9
3
9 9


4
11
b) và
10
20
4 4× 2
8 giữ nguyên phân số 11
=
=
20
10 10 × 2 20
4
11
8
11

Vậy quy đồng hai phân số
được và

10 20
20
20


9
16
c) và
25 75
16
9 9 × 3 27
và giữ nguyên phân số
=
=
75
25 25 × 3 75
27 16
9
16


Vậy quy đồng hai phân số
được
75
75
25 75


Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số


4
5
a ) và
7 12
8
11
d ) và
15 16

3 19
b) và
8
24
4
72
e)

25 100

21
7
c)

22 11
17
4
g)

60
5



4
5
a ) và
7 12
4 4 ×12 48
=
=
7 7 ×12 84

5
5 × 7 35
=
=
12 12 × 7 84

Vậy quy đồng hai phân số
3 19
b) và
8
24
3 3× 3 9
=
=
8 8 × 3 24

48 35
4
5

được


84 84
7
12

19
và giữ nguyên phân số 24

Vậy quy đồng hai phân số

9
19
3
19

được

24
24
8
24


21
7
c)

22 11

7 7 × 2 18
21
và giữ nguyên phân số
=
=
11 11 × 2 22
22

Vậy quy đồng hai phân số

21 18
21
7
và được

22 11
22
22


8
11
d ) và
15 16
8 8 ×16 128
=
=
15 15 ×16 240

11 11 ×15 165

=
=
16 16 ×15 240

8
11

Vậy quy đồng hai phân số
được
15 16

128 165

240 240


4
72
e)

25 100
4
4 × 4 16
72
và giữ nguyên phân số
=
=
25 25 × 4 100
100
4

72
16
72


Vậy quy đồng hai phân số
được
25 100
100 100


17
4
g)

60
5
4 4 ×12 48
17
và giữ nguyên phân số
=
=
5 5 ×12 60
60
17 4

Vậy quy đồng hai phân số
60 5

17 48


được
60 60


5 9
Bài 3: Viết các phân số lần lượt bằng ; và có mẫu
6 8
số chung là 24.

5 5 × 4 20
=
=
6 6 × 4 24

9 9 × 3 27
=
=
8 8 × 3 24

5 9
Vậy các phân số lần lượt bằng 6 ; 8 và có mẫu số chung
20 27

là 24 là: 24 24



11
8




A.

4

B.

7

C.

8

7
4

Mẫu số chung của hai phân
số trên là:


11
8



7
4


Thương của hai mẫu số trên là:

A.

2

B.

4

C.

12


A.
11
8



7
4

B.

Quy đồng hai phân số trên

15 và 21
4

4
14 và 7
8
4

ta được :
C.

11 và 14
8
8


2
3



A.

3

B.

6

C.

9


1
9

Mẫu số chung của hai phân
số trên là:


2
3



1
9

Thương của hai mẫu số trên là:

A.

3

B.

6

C.

9



×