Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TIẾT 11: QUY ĐỒNG MẪU THỨC CÁC PHÂN THỨC PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.07 KB, 4 trang )

TIẾT 11: QUY ĐỒNG MẪU THỨC CÁC PHÂN THỨC
PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC
I) MỤC TIÊU:
- Củng cố để HS nắm vững các bước quy đồng mẫu thức các phân thức,
quy tắc cộng các phân thức.
- Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu thức và cộng các phân thức đại số
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Sgk + bảng phụ + thước kẻ
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức : 8A………………………… ;
8B……………………………
2. Kiểm tra :
3. Bài mới
Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại cách quy đồng
mẫu thức nhiều phân thức và quy tắc
cộng các phân thức đại số . tính chất
của phép cộng các phân thức đại số .
Hs nhắc lại các kiến thức
theo yêu cầu của giáo viên

Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng
Bài tập 1: Bài tập 1:
Quy đồng mẫu thức các phân
thức sau:
a,
25
3
;
15
3


5
2


x
x

b,
x
x
x
x
2
3
;
4
4
2
22




c,
222
4
;
242 yx
xy
yxxyx

yx







Bài tập 2: Thực hiện phép tính:
a,
2
5
2
53



xx

b,
x
x
x



4
8
4
2

; c,
xy
y
yx
x



22

d,
x
x
x
x
x
x
20
34
5
12
4
1






e,

x
x
x
x
x
2
22
4
2
2





g,
1
2
2
1
1
1
2
1
22
2










x
x
x
x
x
x
x
x


a)
)5)(5(3
9
)5)(5(
3
25
3
;
)5)(5(3
)5(5
)5(3
5
153
5
2












xxxx
x
xx
x
xx

b)

22
222
)2(
)2(3
)2(
3
2
3
)2(
2
)2(

2
44
2











xx
x
xx
xx
xx
x
xxx

c)
222
4
;
242 yx
xy
yxxyx
yx




Bài tập 2:

a)
2
5
2
53



xx
= 2x
b)
x
x
x



4
8
4
2
= 2
4
)4(2




x
x


c)
xy
y
yx
x



22
= yx
yx
yx



22

d)
x
x
x
x
x
x

20
34
5
12
4
1





=
x
x
20
417










Bài tập 3: Chứng minh đẳng thức
a,
24
)3)(1(

8
)1)(7(
12
)7)(3(








aaaaaa

b, Chứng minh giá trị của biểu
thức sau không phụ thuộc vào y
y
y
y
y
36
4
105
43












e)
x
x
x
x
x
2
22
4
2
2




=
x
x
xx
x
2
2
)2(2
)2(
2







g)
1
2
2
1
1
1
2
1
22
2









x
x
x
x

x
x
x
x
=
1
2

x



Bài tập 3:
a) Biến đổi vế trái ta có:
)(1
24
24
24
2132442202
24
)(1(
8
)1)(7(
12
)7)(3(
222
dpcmVP
aaaaa
aaaaaa













b)
y
y
y
y
36
4
105
43






15
4
)2(15
)2(4

)2(15
)4(5)43(3









y
y
y
yy

Vậy giá trị của biểu thức đã cho



Bài tập 4: Cho phân thức
M =
16
16
8
4
16
234
4






a
a
a
a
a

Tìm giá trị nguyên của a để M
nhận giá trị nguyên
Phân tích tử và mẫu thành nhân
tử để rút gọn M
Viết M dưới dạng tổng của một
biểu thức nguyên và một phân thức
để M nhận giá trị nguyên thì 4
phải chia hết cho a -2 từ đó suy ra a-
2 là ước của 4 và tìm các giá trị của
a .
không phụ thuộc vào y.
Bài tập 4:
M =
16
16
8
4
16
234
4






a
a
a
a
a

=
)16164()44(
)4)(4(
2234
22


aaaaa
aa

=
22
2
222
2
)2)(4(
)(2)(4(
)2(4)2(
)2)(2)(4(






aa
aaa
aaa
aaa

=
2
2


a
a
=
2
4
1
2
42





a
a

a

để M nhận giá trị nguyên thì a-2
là ước số của 4 vậy a-2 phải lấy
các giá trị là ±1, ±2, ±4 suy ra các
giá trị của a là 3, 1, 4, 0, 6, -2
4- Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau :
Thực hiện phép tính a,
1
2
1
1
1
1
2
2





x
x
x
x
; b,
22
4
1

2
1
)2(
1
xxx
x









5 : Rút kinh nghiệm :

×