Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Đề mẫu địa lý 11 theo hướng đổi mới 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.86 KB, 72 trang )

ĐỀ MẪU
“THEO HƯỚNG ĐỔI MỚI VÀ BÁM SÁT BẢNG ĐẶC TẢ, MA TRẬN CỦA
BGD HIỆN NAY CỦA MÔN ĐỊA LÍ 11 TRỌN BỘ ĐỀ HKI VÀ HKII”

Trang 1/72 - Mã đề thi ….


KHỐI 11 CUỐI KÌ I
Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Mức độ nhận thức
TT

1

2

Nội dung
kiến
thức

A. KHÁI
QUÁT
CHUNG
VỀ NỀN
KINH
TẾ - XÃ
HỘI
THẾ


GIỚI

B. ĐỊA
LÍ KHU
VỰC VÀ
Q́C
GIA
C. KĨ
NĂNG

Đơn vị kiến
thức

A.1. Sự tương
phản về trình
độ phát triển
kinh tế - xã
hội của các
nhóm nước
A.2. Xu
hướng tồn
cầu hố, khu
vực hố
A.3. Một số
vấn đề mang
tính tồn cầu
A.4. Một số
vấn đề của
châu lục và
khu vực

B.1. Hoa kì
B.2. Liên
minh châu âu

Nhận biết
Số
CH

Thời
gian
(phút)

2

1.5

2

1.5

2

1.5

2

1.5

4
4


Thơng hiểu
Số
CH

Thời
gian
(phút)

1

1.25

Vận dụng
Số CH

% tổng
điểm

Tổng

Thời gian
(phút)

b*

Vận dụng cao
Số CH

Thời

gian
(phút)

Số CH
TN

TL

Thời
gian
(phút)

5

4.25

12,5

5

4.25

12,5

16

30

1**


1

1.25

3

4

5

3

2

2.5

6

5.5

15

4

5

4

5


10

10

20

C.1. Nhận xét
bảng số liệu
và biểu đồ
C.2. Vẽ và
phân tích biểu
đồ, phân tích
số liệu thống


b*

1(a,b*)

1**

8

8

1

10

1


Tổng
16
12
12
15
1
10
1
8
28
2
45
100
Tỉ lệ %
40
30
20
10
70
30
Tỉ lệ chung
70
30
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu tự luận được quy định rõ trong đáp án và hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm
được quy định trong ma trận.

- Các câu hỏi tự luận ở mức độ vận dụng gồm ý a và chọn một trong số các ý b*.
- (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao thuộc đơn vị kiến thức A.3 hoặc B1.
- Những câu hỏi gộp cho nhiều nội dung kiến thức thì chỉ được lựa chọn một trong các nội dung kiến thức đó.

Hải Phịng ngày 13 tháng 10 năm 2020

1. Nguyễn Quốc Lập

Tổ Địa lí lớp 11

2. Hồng Diễm Ngọc,
3. Lại Thị Kim Anh
4. Đỗ Anh Dũng

SỞ GD&ĐT ……
TRƯỜNG THPT ……

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ
HKI - NH 2021 - 2022
Trang 2/72 - Mã đề thi ….


Đề gồm có 03 trang

MƠN: ĐỊA LÝ KHỚI 11
Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề: 132

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm): Học sinh tô tròn vào đáp án đúng trên Phiếu TLTN

Câu 1: Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thơng về
A. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ.
B. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc.
C. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người.
D. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú.
Câu 2: Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do
A. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều.
B. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều.
C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều.
D. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều.
Câu 3: Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi?
A. Đất,rừng và thủy sản.
B. Rừng và thủy sản.
C. Khoáng sản và thủy sản.
D. Khoáng sản và rừng.
Câu 4: Hậu quả của q trình tồn cầu hóa kinh tế là
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
B. thúc đẩy sản xuất thế giới phát triển.
C. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo.
D. tăng cường sự hợp tác quốc tế.
Câu 5: Đường hầm giao thông dưới biển Măng - sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây?
A. Đức.
B. Pháp.
C. Anh.
D. Đan Mạch.
Câu 6: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là sản phẩm của ngành
A. cơng nghiệp chế biến.
B. cơng nghiệp khai khống.
C. thủy sản.
D. nông nghiệp.

Câu 7: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu
2010
1852,3
2365,0
2012
2198,2
2763,8
2014
2375,3
2884,1
2017
2264,3
2786,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng với tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kì,
giai đoạn 2010 - 2017?
A. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng lên.
Câu 8: Hai đại dương ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
D. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.

Câu 9: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa Kì chia thành mấy nhóm ngành?
A. 2 nhóm.
B. 3 nhóm.
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm.
Câu 10: Mĩ La tinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ
A. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Caribê.
B. Trung Mĩ và quần đảo Caribê.
C. Trung Mĩ và Nam Mĩ.
D. Quần đảo Caribê và Nam Mĩ.
Câu 11: Trong các tổ chức liên kết kinh tế sau, tổ chức kinh tế nào có GDP/người cao nhất?
A. ASEAN.
B. NAFTA.
C. EU.
D. APEC.
Câu 12: Hiện nay ở Hoa Kì, người Anh điêng sống tập trung ở vùng
A. đồi gò phía Bắc.
B. đồi núi phía Đơng.
C. đồng bằng phía Nam.
D. đồi núi phía Tây.
Câu 13: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kì là
A. lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Haoai và bán đảo A-la-xca.
Trang 3/72 - Mã đề thi ….


B. phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha-oai.
C. lục địa Bắc Mỹ và quần đảo Hai-i-ti.
D. phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca.
Câu 14: Khu vực có nhiều người cao tuổi nhất trên thế giới là
A. Caribê.

B. Tây Âu.
C. Tây Á.
D. Bắc Mĩ.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là của dân cư Hoa Kì?
A. Tốc độ gia tăng tự nhiên thấp.
B. Dân số tăng chậm.
C. Thành phần dân tộc đa dạng.
D. Dân số đang ngày càng già đi.
Câu 16: Nguyên nhân không phải là chủ yếu làm cho đa số các nước châu Phi có nền kinh tế kém phát triển

A. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.
B. phương pháp quản lí còn yếu kém.
C. xung đột sắc tộc xảy ra ở nhiều nơi.
D. q trình đơ thị hóa tự phát.
Câu 17: Chỉ số phát triển con người HDI được xác định dựa vào các tiêu chí nào sau đây?
A. Tuổi thọ trung bình, bình đẳng giới và tự do.
B. GDP/người, trình độ dân trí, tuổi thọ trung bình.
C. Tỉ lệ giới tính, cơ cấu dân số và GDP/ người.
D. Sự hài lòng và hạnh phúc với thực tế cuộc sống.
Câu 18: Tự do lưu thông tiền vốn trong EU không phải là việc
A. bãi bỏ các rào cản đối với giao dịch thanh tốn.
B. các nhà đầu tư có thể chọn nơi đầu tư có lợi nhất.
C. nhà đầu tư mở tài khoản tại các nước EU khác.
D. bỏ thuế giá trị gia tăng hàng hóa của mỗi nước.
Câu 19: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2010
2013

2014
2015
2016
Hoa Kì
14 964
16 692
17 393
18 121
18 624
Nhật Bản
5 700
5 156
4 849
4 383
5 700
Trung Quốc
6 101
9 607
10 482
11 065
11 199
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia giai đoạn
2010 - 2016, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Kết hợp.
D. Đường.
Câu 20: Hoa Kì có diện tích lớn
A. thứ 2 thế giới.

B. thứ 3 thế giới.
C. thứ 5 thế giới.
D. thứ 4 thế giới.
Câu 21: Các nước sáng lập máy bay E- bớt là
A. Đức,Ý, Pháp.
B. Anh, Pháp, Bỉ.
C. Đức, Pháp, Anh.
D. Pháp, Anh, Ý.
Câu 22: Về cơ cấu tổ chức, APEC khác với ASEAN, EU ở điểm cơ bản nào?
A. Là liên minh thống nhất về kinh tế.
B. Là liên kết mở.
C. Không mang nhiều tính pháp lý ràng buộc.
D. Có nhiều nước tham gia vì mục đích chung.
Câu 23: Ngun nhân cơ bản nào để xếp khủng bố quốc tế vào vấn đề toàn cầu trong thời đại hiện nay
A. trở thành mối đe doạ trực tiếp tới ổn định hồ bình.
B. xảy ra ngày càng nhiều.
C. gây hậu quả và thương vong ngày càng lớn.
D. cách thức hoạt động ngày càng đa dạng và tinh vi.
Câu 24: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước
phát triển với đang phát triển là
A. trình độ khoa học - kĩ thuật.
B. quy mô và cơ cấu dân số.
C. nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. thành phần dân tộc và tôn giáo.
Câu 25: Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rơ) trong EU có vai trò
A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
Trang 4/72 - Mã đề thi ….



C. làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn.
D. cơng tác kế tốn của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp.
Câu 26: Giá nông sản của EU thấp hơn so với giá thị trường thế giới vì
A. EU đã hạn chế nhập khẩu nông sản.
B. giá lao động nông nghiệp rẻ.
C. đầu tư nguồn vốn lớn cho nông nghiệp.
D. trợ cấp cho hàng nông sản EU.
Câu 27: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Tự do đi lại.
B. Tự do cư trú.
C. Tự do chọn nơi làm việc.
D. Tự do thông tin liên lạc.
Câu 28: Quần đảo Ha-oai của Hoa Kì có tiềm năng lớn về
A. hải sản và lâm sản.
B. hải sản và khoáng sản.
C. hải sản và du lịch.
D. hải sản và giao thông vận tải.
PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm) (Đề 1): Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra
Câu 1 (2 điểm)
a. Ngành dịch vụ của Hoa Kì có đặc điểm gì?
b. Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành dịch vụ của Hoa Kì như
thế nào.
Câu 2: (1 điểm)
Dựa vào bảng số liệu:
TỈ TRỌNG DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2017
(Đơn vị: %)
EU và một số nước trên thế giới
DÂN SỚ
EU
6,8

Hoa Kì
4,3
Nhật Bản
1,7
Các nước còn lại
87,2
(Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11)
Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2017.

SỞ GD&ĐT .......
TRƯỜNG THPT .......

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ
HKI - NH 2021 - 2022
Trang 5/72 - Mã đề thi ….


Đề gồm có 03 trang

MƠN: ĐỊA LÝ KHỚI 11
Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề: 232

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm): Học sinh tô tròn vào đáp án đúng trên Phiếu TLTN
Câu 1: Trong ngoại thương, EU hạn chế nhập các mặt hàng nào sau đây?
A. Dầu khí.
B. Than, sắt.
C. Dệt, da.
D. Điện tử.

Câu 2: Già hóa dân số sẽ có những hậu quả nào?
A. Thiếu lao động trong tương lai
.
B. Dư thừa lao động trong tương lai.
C. Thiếu việc làm.
D. Chi phí nhiều cho giáo dục.
Câu 3: Khu vực “sừng châu Phi” là tên gọi để chỉ
A. vịnh Ghinê.
B. bán đảo Xômali.
C. đảo Mađagaxca.
D. mũi Hảo Vọng.
Câu 4: Vai trò to lớn của tổ chức thương mại thế giới là
A. thúc đẩy tự do hóa thương mại.
B. tăng cường liên kết các khối kinh tế.
C. củng cố thị nền kinh tế toàn cầu.
D. giải quyết xung đột giữa các nước.
Câu 5: Một chiếc máy bay do Pháp sản xuất khi xuất khẩu sang Hà Lan
A. cần giấy phép của chính phủ Hà Lan.
B. phải nộp thuế cho chính phủ Hà Lan.
C. khơng phải nộp thuế cho chính phủ Hà Lan.
D. thực hiện chính sách thương mại riêng ở Hà Lan.
Câu 6: Đặc điểm chủ yếu của ngành Công nghiệp Hoa Kì hiện nay
A. tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên.
B. là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
C. là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì.
D. khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp.
Câu 7: Khu vực có nhiều người châu Á sinh sống nhiều nhất hiện nay ở Hoa Kì là
A. ven Vịnh Mêhicơ.
B. ven Đại Tây Dương.
C. ven Thái Bình Dương.

D. trong nội địa.
Câu 8: Nhận định nào dưới đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì hiện nay?
A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
C. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng.
D. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch.
Câu 9: Ngành công nghiệp nào của Hoa Kì có sản lượng đứng đầu thế giới?
A. Nhơm.
B. Than đá.
C. Điện lực.
D. Dầu thô.
Câu 10: Mĩ La tinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây?
A. Hàn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Xích đạo.
D. Ơn đới.
Câu 11: Những tổ chức tài chính có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế toàn cầu là
A. IMF và ADB.
B. ADB và IBRD.
C. WB và IMF.
D. WB và ADB.
Câu 12: Hoá dầu, hàng không vũ trụ, điện tử, viễn thông là các ngành công nghiệp chủ yếu của
A. vùng Đông Bắc.
B. vùng Nội địa.
C. Alaxca và Ha-oai.
D. phía Nam và ven thái Bình Dương.
Câu 13: Về thiên tai, Hoa Kì được mệnh danh là
A. quê hương của lũ lụt.
B. quê hương của lở đất.
C. quê hương của vòi rồng.
D. quê hương của bão.

Câu 14: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là gì?
A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao.
B. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
C. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới.
D. Số người trong độ tuổi lao đông đông.
Câu 15: Luyện kim, chế tạo ô tơ, đóng tàu, hố chất, dệt,… là các ngành cơng nghiệp chủ yếu của
A. vùng Phía Tây.
B. vùng Đơng Bắc.
C. vùng phía Nam.
D. vùng Nội địa.
Câu 16: Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược.
B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
Trang 6/72 - Mã đề thi ….


C. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Câu 17: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là:
A. giá trị đầu tư ra nước ngồi nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao.
C. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp.
D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
Câu 18: Việc sử dụng đồng Ơ - rô không mang lại lợi ích nào sau đây cho EU?
A. Nâng cao sức cạnh tranh thị trường chung châu Âu.
B. Thu hẹp trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành viên.
C. Thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.
D. Thủ tiêu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
Câu 19: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN NĂM 2018

(Đơn vị: triệu USD)
Quốc gia
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Nhật Bản
769,8
692,4
Hoa Kì
1 831,9
2 316,7
(Nguồn Tuyển tập đề thi Olimpic 30 tháng 4 năm 2018)
Nhận xét nào sau đây là đúng về tỉ trọng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản?
A. Tỉ trọng nhập khẩu của Nhật Bản cao hơn xuất khẩu.
B. Tỉ trọng nhập khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn xuất khẩu.
C. Tỉ trọng xuất khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn nhập khẩu.
D. Tỉ trọng xuất khẩu của Nhật Bản bằng tỉ trọng nhập khẩu.
Câu 20: Vùng có mật độ dân số cao nhất của Hoa Kì là
A. vùng Đơng Bắc.
B. vùng Đơng Nam.
C. vùng phía Tây.
D. vùng trung tâm.
Câu 21: Ở Liên minh châu Âu (EU), một luật sư người I-ta-li-a có thể làm việc ở Béc - lin như một luật sư
Đức là biểu hiện của
A. tự do di chuyển.
B. tự do lưu thông tiền vốn.
C. tự do lưu thơng dịch vụ.
D. tự do lưu thơng hàng hóa.
Câu 22: Động lực cơ bản thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương (APEC) là
A. sự tự do hoá đầu tư dịch vụ trong khu vực.
B. sự hình thành thị trường thống nhất trong khu vực.

C. các nước thành viên đều tham gia vào WTO.
D. sự hợp tác và cạnh tranh giữa các thành viên.
Câu 23: Điều cực kỳ nguy hiểm hiện nay mà các phần tử khủng bố đang thực hiện trên phạm vi toàn cầu là
A. lợi dụng thành tựu của khoa học - công nghệ. B. tần suất thực hiện ngày càng lớn.
C. phương thức thức hoạt động đa dạng.
D. gây hậu quả và thương vong ngày càng lớn.
Câu 24: Nguyên nhân quan trọng nhất tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa
nhóm nước phát triển và đang phát triển là do
A. sự đa dạng về chủng tộc.
B. phong phú về tài nguyên.
C. phong phú nguồn lao động.
D. trình độ phát triển kinh tế.
Câu 25: Ca-li-nin-grat là tỉnh nằm ngoài lãnh thổ Nga nhưng hết sức quan trọng với EU vì
A. là tỉnh có đất đai phì nhiêu phát triển nơng nghiệp.
B. là tỉnh giàu có về tài ngun khống sản như dầu khí.
C. là điểm trung chuyển hàng hóa của EU và Nga.
D. là một trung tâm công nghiệp lớn của Liên Bang Nga.
Câu 26: Cho bảng số liệu:
SỚ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu người)
Năm
1800
1840
1880
1920
1960
2005
2017
Số dân
5

17
50
105
179
296,5
321,8
Trang 7/72 - Mã đề thi ….


(Nguồn tổng cục thống kê năm 2018)
Biểu đồ nào hích hợp nhất thể hiện dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2017?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu?
A. Người dân EU được tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán được tăng cường.
C. Các nước EU có chính sách thương mại chung bn bán với ngoài khối.
D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.
Câu 28: Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nơi của ngành cơng nghiệp Hoa Kì, nhờ có
A. nguồn than, sắt và thuỷ điện phong phú.
B. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.
C. dầu mỏ và khí đốt phong phú.
D. giao thơng vận tải phát triển.
PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm) (Đề 2): Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra
Câu 1 (2 điểm)
a. Ngành cơng nghiệp của Hoa Kì có đặc điểm gì?
b. Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành cơng nghiệp của Hoa Kì
như thế nào.

Câu 2: (1 điểm)
Dựa vào bảng số liệu:
TỈ TRỌNG GDP CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2017
(Đơn vị: %)
EU và một số nước trên thế giới
GDP
EU
21,5
Hoa Kì
24,1
Nhật Bản
6,0
Các nước còn lại
48,4
(Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11)
Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng GDP của EU và một số nước trên thế giới năm 2017.

SỞ GD&ĐT .........

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ
Trang 8/72 - Mã đề thi ….


TRƯỜNG THPT .........

HKI - NH 2021 - 2022

Đề gồm có 03 trang

MÔN: ĐỊA LÝ KHỐI 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề: 309

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm): Học sinh tô tròn vào đáp án đúng trên Phiếu TLTN
Câu 1: Khu vực có nhiều người cao tuổi nhất trên thế giới là
A. Tây Âu.
B. Caribê.
C. Tây Á.
D. Bắc Mĩ.
Câu 2: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là sản phẩm của ngành
A. nơng nghiệp.
B. cơng nghiệp khai khống.
C. thủy sản.
D. cơng nghiệp chế biến.
Câu 3: Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về
A. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú.
B. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người.
C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc.
D. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ.
Câu 4: Cơ cấu giá trị sản lượng cơng nghiệp của Hoa Kì chia thành mấy nhóm ngành?
A. 4 nhóm
B. 3 nhóm.
C. 2 nhóm.
D. 5 nhóm.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là của dân cư Hoa Kì?
A. Dân số tăng chậm.
B. Thành phần dân tộc đa dạng.
C. Tốc độ gia tăng tự nhiên thấp.
D. Dân số đang ngày càng già đi.

Câu 6: Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rơ) trong EU có vai trò
A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
C. làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn.
D. cơng tác kế tốn của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp.
Câu 7: Trong các tổ chức liên kết kinh tế sau, tổ chức kinh tế nào có GDP/người cao nhất?
A. ASEAN.
B. NAFTA.
C. EU.
D. APEC.
Câu 8: Hai đại dương ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là
A. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 9: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Tự do đi lại.
B. Tự do cư trú.
C. Tự do chọn nơi làm việc.
D. Tự do thông tin liên lạc.
Câu 10: Hiện nay ở Hoa Kì, người Anh điêng sống tập trung ở vùng
A. đồi gò phía Bắc.
B. đồi núi phía Đơng.
C. đồng bằng phía Nam.
D. đồi núi phía Tây.
Câu 11: Ngun nhân khơng phải là chủ yếu làm cho đa số các nước châu Phi có nền kinh tế kém phát triển

A. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.
B. phương pháp quản lí còn yếu kém.
C. xung đột sắc tộc xảy ra ở nhiều nơi.

D. q trình đơ thị hóa tự phát.
Câu 12: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kì là
A. lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Haoai và bán đảo A-la-xca.
B. phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha-oai.
C. lục địa Bắc Mỹ và quần đảo Hai-i-ti.
D. phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca.
Câu 13: Hậu quả của quá trình tồn cầu hóa kinh tế là
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
B. tăng cường sự hợp tác quốc tế.
C. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo.
D. thúc đẩy sản xuất thế giới phát triển.
Câu 14: Mĩ La tinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ
A. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Caribê.
B. Quần đảo Caribê và Nam Mĩ.
C. Trung Mĩ và quần đảo Caribê.
D. Trung Mĩ và Nam Mĩ.
Câu 15: Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do
A. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều.
Trang 9/72 - Mã đề thi ….


B. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều.
C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều.
D. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều.
Câu 16: Chỉ số phát triển con người HDI được xác định dựa vào các tiêu chí nào sau đây?
A. Tuổi thọ trung bình, bình đẳng giới và tự do.
B. Sự hài lòng và hạnh phúc với thực tế cuộc sống.
C. Tỉ lệ giới tính, cơ cấu dân số và GDP/ người.
D. GDP/người, trình độ dân trí, tuổi thọ trung bình.
Câu 17: Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2010
2013
2014
2015
2016
Hoa Kì
14 964
16 692
17 393
18 121
18 624
Nhật Bản
5 700
5 156
4 849
4 383
5 700
Trung Quốc
6 101
9 607
10 482
11 065
11 199
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia giai đoạn
2010 - 2016, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.

B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Cột.
Câu 18: Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi?
A. Khoáng sản và rừng.
B. Đất,rừng và thủy sản.
C. Khoáng sản và thủy sản.
D. Rừng và thủy sản.
Câu 19: Hoa Kì có diện tích lớn
A. thứ 2 thế giới.
B. thứ 4 thế giới.
C. thứ 5 thế giới.
D. thứ 3 thế giới.
Câu 20: Các nước sáng lập máy bay E- bớt là
A. Đức,Ý, Pháp.
B. Anh, Pháp, Bỉ.
C. Đức, Pháp, Anh.
D. Pháp, Anh, Ý.
Câu 21: Tự do lưu thông tiền vốn trong EU không phải là việc
A. bãi bỏ các rào cản đối với giao dịch thanh toán.
B. nhà đầu tư mở tài khoản tại các nước EU khác.
C. bỏ thuế giá trị gia tăng hàng hóa của mỗi nước.
D. các nhà đầu tư có thể chọn nơi đầu tư có lợi nhất.
Câu 22: Nguyên nhân cơ bản nào để xếp khủng bố quốc tế vào vấn đề toàn cầu trong thời đại hiện nay
A. gây hậu quả và thương vong ngày càng lớn.
B. xảy ra ngày càng nhiều.
C. trở thành mối đe doạ trực tiếp tới ổn định hồ bình.
D. cách thức hoạt động ngày càng đa dạng và tinh vi.
Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước
phát triển với đang phát triển là

A. trình độ khoa học - kĩ thuật.
B. quy mô và cơ cấu dân số.
C. nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. thành phần dân tộc và tôn giáo.
Câu 24: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu
2010
1852,3
2365,0
2012
2198,2
2763,8
2014
2375,3
2884,1
2017
2264,3
2786,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kì,
giai đoạn 2010 - 2017?
A. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng lên.
Trang 10/72 - Mã đề thi ….



C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
D. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
Câu 25: Giá nông sản của EU thấp hơn so với giá thị trường thế giới vì
A. EU đã hạn chế nhập khẩu nơng sản.
B. giá lao động nông nghiệp rẻ.
C. đầu tư nguồn vốn lớn cho nông nghiệp.
D. trợ cấp cho hàng nông sản EU.
Câu 26: Quần đảo Ha-oai của Hoa Kì có tiềm năng lớn về
A. hải sản và lâm sản.
B. hải sản và khoáng sản.
C. hải sản và du lịch.
D. hải sản và giao thông vận tải
Câu 27: Đường hầm giao thông dưới biển Măng - sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây?
A. Đan Mạch.
B. Pháp.
C. Anh.
D. Đức.
Câu 28: Về cơ cấu tổ chức, APEC khác với ASEAN, EU ở điểm cơ bản nào?
A. Là liên minh thống nhất về kinh tế.
B. Khơng mang nhiều tính pháp lý ràng buộc.
C. Là liên kết mở.
D. Có nhiều nước tham gia vì mục đích chung.
PHẦN TỰ ḶN. (3 điểm) (Đề 1): Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra
Câu 1 (2 điểm)
a. Ngành dịch vụ của Hoa Kì có đặc điểm gì?
b. Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành dịch vụ của Hoa Kì như
thế nào.
Câu 2: (1 điểm)
Dựa vào bảng số liệu:
TỈ TRỌNG DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2017

(Đơn vị: %)
EU và một số nước trên thế giới
DÂN SỚ
EU
6,8
Hoa Kì
4,3
Nhật Bản
1,7
Các nước còn lại
87,2
(Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11)
Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2017.

SỞ GD&ĐT ........
TRƯỜNG THPT .......

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ
HKI - NH 2021 - 2022
Trang 11/72 - Mã đề thi ….


Đề gồm có 03 trang

MƠN: ĐỊA LÝ KHỚI 11
Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề: 409

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm): Học sinh tô tròn vào đáp án đúng trên Phiếu TLTN

Câu 1: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là gì?
A. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
B. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao.
C. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới.
D. Số người trong độ tuổi lao đông đông.
Câu 2: Đặc điểm chủ yếu của ngành Cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay
A. khai thác là ngành có giá trị cao nhất trong cơ cấu cơng nghiệp.
B. tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên.
C. là ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì.
D. là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
Câu 3: Trong ngoại thương, EU hạn chế nhập các mặt hàng nào sau đây?
A. Điện tử.
B. Dệt, da.
C. Than, sắt.
D. Dầu khí.
Câu 4: Ngành cơng nghiệp nào của Hoa Kì có sản lượng đứng đầu thế giới?
A. Điện lực.
B. Than đá.
C. Nhôm.
D. Dầu thô.
Câu 5: Luyện kim, chế tạo ơ tơ, đóng tàu, hố chất, dệt,… là các ngành công nghiệp chủ yếu của
A. vùng Đông Bắc.
B. vùng phía Nam.
C. vùng Phía Tây.
D. vùng Nội địa.
Câu 6: Ca-li-nin-grat là tỉnh nằm ngoài lãnh thổ Nga nhưng hết sức quan trọng với EU vì
A. là tỉnh có đất đai phì nhiêu phát triển nơng nghiệp.
B. là tỉnh giàu có về tài ngun khống sản như dầu khí.
C. là điểm trung chuyển hàng hóa của EU và Nga.
D. là một trung tâm công nghiệp lớn của Liên Bang Nga.

Câu 7: Những tổ chức tài chính có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế toàn cầu là
A. IMF và ADB.
B. ADB và IBRD.
C. WB và IMF.
D. WB và ADB.
Câu 8: Nhận định nào dưới đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì hiện nay?
A. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch.
B. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng.
C. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì. D. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu?
A. Người dân EU được tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh tốn được tăng cường.
C. Các nước EU có chính sách thương mại chung bn bán với ngồi khối.
D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.
Câu 10: Hố dầu, hàng khơng vũ trụ, điện tử, viễn thông là các ngành công nghiệp chủ yếu của
A. vùng Đông Bắc.
B. vùng Nội địa.
C. Alaxca và Ha-oai.
D. phía Nam và ven thái Bình Dương.
Câu 11: Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược.
B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
C. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Câu 12: Về thiên tai, Hoa Kì được mệnh danh là
A. quê hương của lũ lụt.
B. quê hương của lở đất.
C. quê hương của vòi rồng.
D. quê hương của bão.
Câu 13: Vai trò to lớn của tổ chức thương mại thế giới là

A. giải quyết xung đột giữa các nước.
B. thúc đẩy tự do hóa thương mại.
C. củng cố thị nền kinh tế toàn cầu.
D. tăng cường liên kết các khối kinh tế.
Câu 14: Mĩ La tinh khơng có kiểu cảnh quan nào sau đây?
A. Nhiệt đới.
B. Ơn đới.
C. Hàn đới.
D. Xích đạo.
Câu 15: Già hóa dân số sẽ có những hậu quả nào?
A. Chi phí nhiều cho giáo dục.
B. Thiếu lao động trong tương lai .
Trang 12/72 - Mã đề thi ….


C. Thiếu việc làm.
D. Dư thừa lao động trong tương lai.
Câu 16: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là:
A. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao.
C. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp.
D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
Câu 17: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN NĂM 2018
(Đơn vị: triệu USD)
Quốc gia
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Nhật Bản
769,8

692,4
Hoa Kì
1 831,9
2 316,7
(Nguồn Tuyển tập đề thi Olimpic 30 tháng 4 năm 2018)
Nhận xét nào sau đây là đúng về tỉ trọng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản?
A. Tỉ trọng xuất khẩu của Nhật Bản bằng tỉ trọng nhập khẩu.
B. Tỉ trọng xuất khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn nhập khẩu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu của Nhật Bản cao hơn xuất khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn xuất khẩu.
Câu 18: Khu vực “sừng châu Phi” là tên gọi để chỉ
A. mũi Hảo Vọng.
B. bán đảo Xômali.
C. đảo Mađagaxca.
D. vịnh Ghinê.
Câu 19: Vùng có mật độ dân số cao nhất của Hoa Kì là
A. vùng Đơng Bắc.
B. vùng Đơng Nam.
C. vùng phía Tây.
D. vùng trung tâm.
Câu 20: Ở Liên minh châu Âu (EU), một luật sư người I-ta-li-a có thể làm việc ở Béc - lin như một luật sư
Đức là biểu hiện của
A. tự do lưu thông dịch vụ.
B. tự do lưu thông tiền vốn.
C. tự do di chuyển.
D. tự do lưu thơng hàng hóa.
Câu 21: Việc sử dụng đồng Ơ - rô không mang lại lợi ích nào sau đây cho EU?
A. Nâng cao sức cạnh tranh thị trường chung châu Âu.
B. Thủ tiêu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
C. Thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.

D. Thu hẹp trình độ phát triển kinh tế giữa các nước thành viên.
Câu 22: Điều cực kỳ nguy hiểm hiện nay mà các phần tử khủng bố đang thực hiện trên phạm vi toàn cầu là
A. lợi dụng thành tựu của khoa học - công nghệ. B. tần suất thực hiện ngày càng lớn.
C. phương thức thức hoạt động đa dạng.
D. gây hậu quả và thương vong ngày càng lớn.
Câu 23: Nguyên nhân quan trọng nhất tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa
nhóm nước phát triển và đang phát triển là do
A. sự đa dạng về chủng tộc.
B. trình độ phát triển kinh tế.
C. phong phú nguồn lao động.
D. phong phú về tài nguyên.
Câu 24: Khu vực có nhiều người châu Á sinh sống nhiều nhất hiện nay ở Hoa Kì là
A. ven Vịnh Mêhicơ.
B. trong nội địa.
C. ven Thái Bình Dương.
D. ven Đại Tây Dương.
Câu 25: Cho bảng số liệu:
SỚ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu người)
Năm
1800
1840
1880
1920
1960
2005
2017
Số dân
5
17

50
105
179
296,5
321,8
(Nguồn tổng cục thống kê năm 2018)
Biểu đồ nào hích hợp nhất thể hiện dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2017?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
Câu 26: Miền Đơng Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nơi của ngành cơng nghiệp Hoa Kì, nhờ có
A. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.
B. nguồn than, sắt và thuỷ điện phong phú.
C. dầu mỏ và khí đốt phong phú.
D. giao thông vận tải phát triển.
Trang 13/72 - Mã đề thi ….


Câu 27: Một chiếc máy bay do Pháp sản xuất khi xuất khẩu sang Hà Lan
A. không phải nộp thuế cho chính phủ Hà Lan.
B. phải nộp thuế cho chính phủ Hà Lan.
C. thực hiện chính sách thương mại riêng ở Hà Lan.
D. cần giấy phép của chính phủ Hà Lan.
Câu 28: Động lực cơ bản thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương (APEC) là
A. sự tự do hoá đầu tư dịch vụ trong khu vực.
B. các nước thành viên đều tham gia vào WTO.
C. sự hình thành thị trường thống nhất trong khu vực.
D. sự hợp tác và cạnh tranh giữa các thành viên.
PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm) (Đề 2): Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra

Câu 1 (2 điểm)
a. Ngành công nghiệp của Hoa Kì có đặc điểm gì?
b. Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành cơng nghiệp của Hoa Kì
như thế nào.
Câu 2: (1 điểm)
Dựa vào bảng số liệu:
TỈ TRỌNG GDP CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2017
(Đơn vị: %)
EU và một số nước trên thế giới
GDP
EU
21,5
Hoa Kì
24,1
Nhật Bản
6,0
Các nước còn lại
48,4
(Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11)
Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng GDP của EU và một số nước trên thế giới năm 2017.

SỞ GD&ĐT .......
TRƯỜNG THPT ......

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ
HKI - NH 2021 - 2022

Đề gồm có 03 trang

MƠN: ĐỊA LÝ KHỚI 11

Trang 14/72 - Mã đề thi ….


Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề: 557

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm): Học sinh tô tròn vào đáp án đúng trên Phiếu TLTN
Câu 1: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2010
2013
2014
2015
2016
Hoa Kì
14 964
16 692
17 393
18 121
18 624
Nhật Bản
5 700
5 156
4 849
4 383
5 700
Trung Quốc

6 101
9 607
10 482
11 065
11 199
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia giai đoạn
2010 - 2016, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Cột.
D. Kết hợp.
Câu 2: Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU có vai trò
A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
C. làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn.
D. cơng tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp.
Câu 3: Cơ cấu giá trị sản lượng cơng nghiệp của Hoa Kì chia thành mấy nhóm ngành?
A. 4 nhóm
B. 5 nhóm.
C. 2 nhóm.
D. 3 nhóm.
Câu 4: Đường hầm giao thông dưới biển Măng - sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây?
A. Đan Mạch.
B. Pháp.
C. Anh.
D. Đức.
Câu 5: Hiện nay ở Hoa Kì, người Anh điêng sống tập trung ở vùng
A. đồng bằng phía Nam.
B. đồi gò phía Bắc.

C. đồi núi phía Tây.
D. đồi núi phía Đơng.
Câu 6: Khu vực có nhiều người cao tuổi nhất trên thế giới là
A. Caribê.
B. Bắc Mĩ.
C. Tây Á.
D. Tây Âu.
Câu 7: Hoa Kì có diện tích lớn
A. thứ 2 thế giới.
B. thứ 3 thế giới.
C. thứ 4 thế giới.
D. thứ 5 thế giới.
Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước
phát triển với đang phát triển là
A. trình độ khoa học - kĩ thuật.
B. quy mô và cơ cấu dân số.
C. nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. thành phần dân tộc và tôn giáo.
Câu 9: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là sản phẩm của ngành
A. nông nghiệp.
B. công nghiệp chế biến.
C. thủy sản.
D. cơng nghiệp khai khống.
Câu 10: Giá nơng sản của EU thấp hơn so với giá thị trường thế giới vì
A. EU đã hạn chế nhập khẩu nơng sản.
B. giá lao động nông nghiệp rẻ.
C. đầu tư nguồn vốn lớn cho nông nghiệp.
D. trợ cấp cho hàng nông sản EU.
Câu 11: Nguyên nhân không phải là chủ yếu làm cho đa số các nước châu Phi có nền kinh tế kém phát triển


A. q trình đơ thị hóa tự phát.
B. xung đột sắc tộc xảy ra ở nhiều nơi.
C. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.
D. phương pháp quản lí còn yếu kém.
Câu 12: Hậu quả của q trình tồn cầu hóa kinh tế là
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
B. tăng cường sự hợp tác quốc tế.
C. thúc đẩy sản xuất thế giới phát triển.
D. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo.
Câu 13: Mĩ La tinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ
A. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Caribê.
B. Quần đảo Caribê và Nam Mĩ.
C. Trung Mĩ và quần đảo Caribê.
D. Trung Mĩ và Nam Mĩ.
Câu 14: Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về
Trang 15/72 - Mã đề thi ….


A. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú.
B. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ.
C. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người.
D. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc.
Câu 15: Hai đại dương ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 16: Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do
A. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều.
B. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều.

C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều.
D. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều.
Câu 17: Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi?
A. Khoáng sản và rừng.
B. Rừng và thủy sản.
C. Khoáng sản và thủy sản.
D. Đất,rừng và thủy sản.
Câu 18: Nguyên nhân cơ bản nào để xếp khủng bố quốc tế vào vấn đề toàn cầu trong thời đại hiện nay
A. gây hậu quả và thương vong ngày càng lớn.
B. xảy ra ngày càng nhiều.
C. trở thành mối đe doạ trực tiếp tới ổn định hồ bình.
D. cách thức hoạt động ngày càng đa dạng và tinh vi.
Câu 19: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu
2010
1852,3
2365,0
2012
2198,2
2763,8
2014
2375,3
2884,1
2017
2264,3
2786,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng với tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kì,
giai đoạn 2010 - 2017?
A. Nhập khẩu ln lớn hơn xuất khẩu.
B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng lên.
Câu 20: Tự do lưu thông tiền vốn trong EU không phải là việc
A. bãi bỏ các rào cản đối với giao dịch thanh toán.
B. nhà đầu tư mở tài khoản tại các nước EU khác.
C. bỏ thuế giá trị gia tăng hàng hóa của mỗi nước.
D. các nhà đầu tư có thể chọn nơi đầu tư có lợi nhất.
Câu 21: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kì là
A. lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Haoai và bán đảo A-la-xca.
B. lục địa Bắc Mỹ và quần đảo Hai-i-ti.
C. phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ và bán đảo A-la-xca.
D. phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca và quần đảo Ha-oai.
Câu 22: Trong các tổ chức liên kết kinh tế sau, tổ chức kinh tế nào có GDP/người cao nhất?
A. ASEAN.
B. NAFTA.
C. APEC.
D. EU.
Câu 23: Về cơ cấu tổ chức, APEC khác với ASEAN, EU ở điểm cơ bản nào?
A. Là liên minh thống nhất về kinh tế.
B. Không mang nhiều tính pháp lý ràng buộc.
C. Là liên kết mở.
D. Có nhiều nước tham gia vì mục đích chung.
Câu 24: Các nước sáng lập máy bay E- bớt là
A. Pháp, Anh, Ý.
B. Đức,Ý, Pháp.

C. Anh, Pháp, Bỉ.
D. Đức, Pháp, Anh.
Câu 25: Quần đảo Ha-oai của Hoa Kì có tiềm năng lớn về
A. hải sản và lâm sản.
B. hải sản và khoáng sản.
C. hải sản và du lịch.
D. hải sản và giao thông vận tải
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là của dân cư Hoa Kì?
Trang 16/72 - Mã đề thi ….


A. Tốc độ gia tăng tự nhiên thấp.
B. Dân số tăng chậm.
C. Thành phần dân tộc đa dạng.
D. Dân số đang ngày càng già đi.
Câu 27: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Tự do cư trú.
B. Tự do thông tin liên lạc.
C. Tự do đi lại.
D. Tự do chọn nơi làm việc.
Câu 28: Chỉ số phát triển con người HDI được xác định dựa vào các tiêu chí nào sau đây?
A. Sự hài lòng và hạnh phúc với thực tế cuộc sống.
B. Tỉ lệ giới tính, cơ cấu dân số và GDP/ người.
C. Tuổi thọ trung bình, bình đẳng giới và tự do.
D. GDP/người, trình độ dân trí, tuổi thọ trung bình.
PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm) (Đề 1): Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra
Câu 1 (2 điểm)
a. Ngành dịch vụ của Hoa Kì có đặc điểm gì?
b. Với tình hình dịch bệnh Covid-19 như hiện nay đã ảnh hưởng đến ngành dịch vụ của Hoa Kì như
thế nào.

Câu 2: (1 điểm)
Dựa vào bảng số liệu:
TỈ TRỌNG DÂN SỐ CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2017
(Đơn vị: %)
EU và một số nước trên thế giới
DÂN SỚ
EU
6,8
Hoa Kì
4,3
Nhật Bản
1,7
Các nước còn lại
87,2
(Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11)
Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2017.

SỞ GD&ĐT …….
TRƯỜNG THPT …….

HƯỚNG DẪN CHẤM/ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Trang 17/72 - Mã đề thi ….


HKII- NH 2021-2022
MÔN : Địa Lý
Khối: 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng: 0,25đ tổng 28 câu( 7 điểm)
Câu/ Mã

đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28


232

409

657

885

132

309

557

785

B
A
B
A
C
B
C
D
C
A
C
D
C
B

B
D
D
B
C
A
A
D
A
D
C
D
B
A

A
D
C
A
A
C
C
A
B
D
D
C
B
C
B

D
B
B
A
C
D
A
B
C
D
B
A
D

D
C
A
A
C
D
A
B
B
D
A
B
C
D
B
B

C
A
A
D
B
C
D
C
C
B
A
D

B
A
C
B
C
B
A
A
A
D
B
A
C
C
C
A
D

D
D
B
C
D
B
D
B
D
A
C

C
A
D
C
C
A
A
C
B
A
B
D
B
B
B
D
B
D

D
B
C
C
A
A
A
D
D
C

A
D
B
B
A
A
B
B
D
D
D
B
C
A
B
D
C
A
D

C
C
C
A
A
D
C
C
B

A
A
D
C
C
D
B
A
B
D
A
D
A
C
A
B
A
C
C
C

D
B
B
D
C
B
B
D

B
B
A
B
D
D
A
C
A
C
D
B
D
D
A
A
B
D
C
A
C

A
C
B
B
C
C
D

Trang 18/72 - Mã đề thi ….


II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu hỏi
Câu hỏi

Câu 1:
(2,0 điểm)
Câu
1:
(2,0 điểm)

Nội dung câu hỏi
Nội dung câu hỏi
a. Ngành cơng nghiệp của Hoa
Kì có đặc điểm gì?
b. Với tình hình dịch bệnh
Covid-19 như hiện nay đã ảnh
hưởng đến ngành cơng nghiệp
của Hoa Kì như thế nào.

a. Ngành dịch vụ của Hoa Kì có
đặc điểm gì?
b. Với tình hình dịch bệnh
Covid-19 như hiện nay đã ảnh
hưởng đến ngành dịch vụ của
Hoa Kì như thế nào.

Câu 2
(1,0 điểm)
Câu 2
(1,0 điểm)

Dựa vào bảng số liệu:
TỈ TRỌNG GDP CỦA EU VÀ
Dựa
MỘT
vàoSỐ
bảng
NƯỚC
số liệu:
TRÊN THẾ
TỈ TRỌNG
GIỚIDÂN
NĂMSỐ
2017
CỦA EU
VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN
THẾ GIỚI NĂM 2017
Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng
GDP của EU và một số nước

Vẽ biểu
trên đồ
thếtròn
giớithể
năm
hiện
2017.
tỉ trọng
dân số của EU và một số nước
trên thế giới năm 2017.

Cộng
Nội dung
Nội dung
Cộng
(điểm)
* Ngành dịch vụ của Hoa Kì có đặc điểm (điểm)
1,0 đ
*gì?
Ngành công nghiệp của Hoa Kì có
- Dịch
đặc
điểm
vụ đứng
gì? hàng đầu thế giới.
- Phạm
Đứng hàng
vi hoạt
đầu
động,

thế giới,
thu lợi
gồm
trênbatồn
nhóm
thế 1,0 đ
giới. chế biến, điện lực, khai khống.
ngành:
-2.Cơng
Cơngnghiệp
nghiệp:
chếĐứng
biến hàng
phát triển
đầu thế
mạnh
giới,
1,0 đ
gồm ba nhóm ngành: chế biến, điện lực,
nhất.
-khai
Tăng
khống.
tỉ trọng cơng nghiệp hiện đại,
- Cơng
giảm
cơng
nghiệp
nghiệp
chế truyền

biến phát
thống.
triển mạnh
-nhất.
Vùng đơng bắc giảm tỉ trọng cơng
- Tăng tỉvùng
nghiệp,
trọngphía
cơng
nam
nghiệp
ven thái
hiệnbình
đại, giảm 1,0 đ
công nghiệp
dương
tăng tỉtruyền
trọng công
thống.nghiệp.
- Vùng đông bắc giảm tỉ trọng cơng
*nghiệp,
Với tình
vùng
hình
phíadịch
nambệnh
ven thái
Covid-19
bình
dương

như
hiện
tăng
nay
tỉ trọng
đã ảnh
cơng
hưởng
nghiệp.
đến
ngành cơng nghiệp của Hoa Kì như
* Với
thế
nào.
tình hình dịch bệnh Covid-19 như
-hiện
Cácnay
ngành
đã công
ảnh hưởng
nghiệp đến
bị trìngành
trệ, nhiều
dịch
vụ của
cơng
ty Hoa
phá sản,
Kì như
thất thế

nghiệp.
nào.
- Các
Đóngngành
góp trong
dịch vụ
cơbịcấu
trì GDP
trệ, nhiều
bị ảnh
cơng
ty khó khăn , thất nghiệp.
hưởng...
- Đóng góp trong cơ cấu GDP bị ảnh
hưởng...
- Vẽ biểu đồ tròn.
1,0 đ
+ Ghi tên biểu đồ,chú giải
- Vẽ
+
Chính
biểuxác
đồ về
tròn.
tỉ lệ, trình bày sạch sẽ,
1,0 đ
+ Ghi

tínhtên
thẩm

biểumỹ.
đồ,chú giải
+ Chính xác về tỉ lệ, trình bày sạch sẽ, có
tính thẩm mỹ.

0,5 đ

Trang 19/72 - Mã đề thi ….


KHỐI 11 GIỮA KÌ I
Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Mức độ nhận thức

TT

1

Nội dung
kiến thức

A. KHÁI
QUÁT
CHUNG
VỀ NỀN
KINH TẾ XÃ HỘI
THẾ GIỚI


Đơn vị kiến
thức

A.1. Sự tương
phản về trình
độ phát triển
kinh tế - xã hội
của các nhóm
nước
A.2. Xu
hướng tồn
cầu hố, khu
vực hố

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng
Vận dụng cao

Số CH

Thời
gian
(phú
t)


% tổng
điểm

Số
CH

Thời
gian
(phút)

Số CH

Thời
gian
(phút)

3

2.25

1

1.25

4

3.5

10


3

2.25

1

1.25

4

3.5

10

Số CH

Thời gian
(phút)

Số CH

Thời gian
(phút)

TN

T
L


Trang 20/72 - Mã đề thi ….


2

B. KỸ
NĂNG

A.3. Một số
vấn đề mang
tính tồn cầu

4

3

2

2.5

A.4. Một số
vấn đề của
châu lục và
khu vực

6

4.5

4


5

4

5

B.1. Nhận xét
bảng số liệu
và biểu đồ
B.2. Vẽ và
phân tích biểu
đồ, phân tích
số liệu thống


Tổng

16

Tỉ lệ %

12

12

40

Tỉ lệ chung


15
30

1b*

1

1(a,b*)

10

1

10

1

20

70

8

8
10

30

6


1

13.5

25

10

9.5

25

4

5

10

1

10

20

2

45

100


28
70

30

100

Lưu ý:
- Các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu tự luận được quy định rõ trong đáp án và hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm
được quy định trong ma trận.
- Các câu hỏi tự luận ở mức độ vận dụng gồm ý a và chọn một trong số các ý b*.

Hải Phòng, ngày 13 tháng 10 năm 2020

1. Nguyễn Quốc Lập

Tổ Địa lí lớp 11

2. Hồng Diễm Ngọc
3. Lại Thị Kim Anh
4. Đỗ Anh Dũng

TRƯỜNG THPT ……..
TỞ KHOA HỌC XÃ HỢI
Đề có 03 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: ĐỊA LÝ 11

Thời gian làm bài: 45 phút.
Mã đề: 885
(28 câu trắc nghiệm)

I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, 27 phút)
Câu 1: Tôn giáo phổ biến ở Mĩ La tinh hiện nay là
A. Đạo Kitô.
B. Đạo Hồi.
C. Đạo Tin lành.
D. Đạo Phật.
Câu 2: Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới?
A. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
B. Nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
C. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng.
D. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan
trọng.
Câu 3: Loại khí thải nào đã làm tầng ơ dơn mỏng dần?
A. N2O
B. CO2
C. O3
D. CFCs
Câu 4: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp.
B. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao.
C. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp.
D. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao.
Trang 21/72 - Mã đề thi ….


Câu 5: Dân cư Mĩ La tinh có đặc điểm nào dưới đây?

A. Gia tăng dân số thấp.
B. Tỉ suất nhập cư lớn
C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
D. Dân số đang trẻ hóa.
Câu 6: Điểm tương đồng về mặt tự nhiên khu vực Tây Nam Á và Trung Á
A. có khí hậu nóng ẩm, giàu tài ngun rừng.
B. có khí hậu lạnh, giàu tài ngun thủy sản.
C. có khí hậu khô hạn, giàu tài nguyên dầu mỏ. D. nằm ở vĩ độ rất cao, giàu tài nguyên rừng.
Câu 7: Mặc dù các nước Mĩ La tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do
A. duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài.
B. các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở.
C. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
D. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập.
Câu 8: Cho bảng số liệu:
TUỔI THỌ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỚ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
Nhóm nước
Phát triển
Đang phát
triển
Thế giới

Nước
Ca-na-đa
Nhật Bản
Phần Lan
Mơ-dăm-bích
Ha-i-ti
In-đơ-nê-xi-a
-


Năm 2005
80
82
79
42
52
68
67

Năm 2010
81
83
80
48
61
71
69

(Đơn vị: tuổi)
Năm 2018
82
84
83
54
65
72
72

(Nguồn: cập nhật số liệu 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng nhanh hơn các nước đang phát triển.
B. Các nước đang phát triển có tuổi thọ trung bình tăng chậm hơn các nước phát triển.
C. Các nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình của người dân khơng tăng.
D. Tuổi thọ trung bình của dân số thế giới ngày càng tăng.
Câu 9: Dân số già dẫn tới hệ quả nào sau đây?
A. Thiếu hụt nguồn lao động.
B. Cạn kiệt nguồn tài nguyên.
C. Gây sức ép tới môi trường.
D. Thất nghiệp và thiếu việc làm.
Câu 10: Một trong những vấn đề mang tính tồn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là gì?
A. Động đất và núi lửa.
B. Ơ nhiễm mơi trường.
C. Mất cân bằng giới tính.
D. Cạn kiệt nguồn nước ngọt.
Câu 11: Các nước đang phát triển có đặc điểm nào sau đây?
A. Thu nhập bình quân theo đầu người cao.
B. Tỉ trọng ngành dịch vụ rất cao trong cơ cấu GDP.
C. Tuổi thọ trung bình của dân cư còn thấp.
D. Chỉ số phát triển con người ở mức cao.
Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số châu Phi tăng nhanh là
A. tỉ suất sinh cao.
B. tỉ suất tử cao.
C. tốc độ tăng cơ học cao.
D. điều kiện y tế được cải thiện.
Câu 13: Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do
A. ô nhiễm môi trường nước.
B. độ mặn của nước biển tăng.
C. nước biển nóng lên.
D. hiện tương thủy triều đỏ.
Câu 14: EU là tên viết tắt của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào?

A. Thị trường chung Nam Mĩ.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
D. Liên minh châu Âu.
Câu 15: Biện pháp nhằm làm cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường tự nhiên và giải quyết
các vấn đề xã hội mà nhân loại đang hướng tới là gì?
A. Phát triển theo chiều rộng.
B. Phát triển theo chiều sâu.
Trang 22/72 - Mã đề thi ….


C. Phát triển nhanh.
D. Phát triển bền vững.
Câu 16: Để giải quyết các vấn đề mang tính tồn cầu cần có sự hợp tác giữa
A. các quốc gia trên thế giới.
B. các quốc gia phát triển.
C. các quốc gia đang phát triển.
D. một số cường quốc kinh tế.
Câu 17: Nước nào sau đây thuộc nhóm nước cơng nghiệp mới (NICs)?
A. Thái Lan
B. Việt Nam
C. Ấn Độ
D. Braxin
Câu 18: Châu Phi có tỉ lệ người HIV cao nhất thế giới là do đâu?
A. Có ngành du lịch phát triển.
B. Trình độ dân trí thấp.
C. Xung đột sắc tộc.
D. Nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ.
Câu 19: Quốc gia nào sau đây đang phải đối mặt với hậu quả của già hóa dân số?
A. Ấn Độ

B. Nhật Bản
C. Việt Nam
D. Trung Quốc
Câu 20: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình
thế giới là
A. nạn bắt cóc người, bn bán vũ khí.
B. làn sóng di cư tới các nước phát triển.
C. khủng bố, xung đột sắc tộc, tôn giáo.
D. buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã.
Câu 21: Các loại tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là
A. rừng và đất trồng.
B. nước và khoáng sản. C. đất trồng và nước.
D. khoáng sản và rừng.
Câu 22: Nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài viết tắt là
A. HDI.
B. FDI.
C. ODA.
D. OECD.
Câu 23: Q trình tồn cầu hóa gây ra thách thức nào đối với các nước đang phát triển?
A. Tạo điều kiện chuyển giao khoa học công nghệ.
B. Hàng rào thuế quan bị bãi bỏ.
C. Gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên.
D. Đón đầu được cơng nghệ hiện đại.
Câu 24: Chưa hồn thành q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa, có cơ cấu kinh tế còn lạc hậu là nhóm
nước
A. cơng nghiệp.
B. công nghiệp mới.
C. đang phát triển.
D. phát triển.
Câu 25: Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi?

A. Khống sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.
B. Khống sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.
C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
Câu 26: Biểu hiện rõ rệt của việc cải thiện tình hình kinh tế ở nhiều nước Mĩ La tinh là
A. giảm nợ nước ngoài, đẩy mạnh nhập khẩu.
B. xuất khẩu tăng nhanh, khống chế được lạm phát.
C. công nghiệp phát triển, giảm nhanh xuất khẩu.
D. tổng thu nhập quốc dân ổn định, trả được nợ nước ngồi.
Câu 27: Phần lớn diện tích rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm ở Mĩ La tinh tập trung ở
A. đồng bằng A- ma-dôn.
B. đồng bằng La Pla-ta.
C. sơn nguyên Bra-xin.
D. sơn nguyên Guy-an.
Câu 28: Cho bảng số liệu
NỢ NƯỚC NGỒI CỦA MỘT SỚ Q́C GIA MĨ LA TINH - NĂM 2005
Quốc gia
Tổng số nợ
GDP

Ac-hen-ti-na
158
151,5

Bra-xin
220
605

Mê-hi-cô
149,9

676,5

(Đơn vị: tỉ USD)
Chi-lê
Vê-nê-xu-ê-la
44,6
33,3
94,1
109,3

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB giáo dục)
Theo bảng số liệu, để so sánh số nợ nước ngoài với GDP của một số quốc gia Mĩ La tinh, biểu đồ nào
dưới đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ hình cột.
B. Biểu đồ hình tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp
Trang 23/72 - Mã đề thi ….


---------------------------Hết phần trắc nghiệm--------------------------II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm, 18 phút)
Mã Đề: 02
Câu 1 (2 điểm)
a. Theo em hiện trạng suy giảm đa dạng sinh học hiện nay như thế nào, nguyên nhân dẫn đến vấn đề
môi trường trên.
b. Trước vấn đề suy giảm đa dạng sinh học hiện nay em phải làm gì để góp phần bảo vệ đa dạng sinh
học của địa phương?
Câu 2: (1 điểm)
Dựa vào bảng số liệu:
GDP BÌNH QN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỚ NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN NĂM 2017

(Đơn vị: USD)
Nước

An-ba-ni

Ấn Độ

In-đô-nê-xia

Cô-lôm-bi-a

GDP bình quân
đầu người

4533

1981

3837

6376

(Nguồn cập nhật số liệu mới SGK Địa Lí 11)
Vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của một số nước đang phát triển năm 2017
---------------------------Hết phần tự luận---------------------------

TRƯỜNG THPT …………
TỞ KHOA HỌC XÃ HỢI
Đề có 03 trang


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: ĐỊA LÝ 11
Thời gian làm bài: 45 phút.
Mã đề: 132
(28 câu trắc nghiệm)

I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, 27 phút)
Câu 1: Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua
A. xích đạo.
B. chí tuyến Nam.
C. chí tuyến Bắc.
D. kinh tuyến gốc.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của tồn cầu hóa kinh tế?
A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
B. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút.
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính trên tồn thế giới là chất khí
A. CH4
B. CO2
C. CFCS
D. NO2
Câu 4: Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, ngun nhân chủ yếu là do
A. nguồn gốc gen di truyền.
B. môi trường sống thích hợp.
C. chất lượng cuộc sống cao.
D. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.
Câu 5: Vùng núi nổi tiếng nhất của Mỹ La tinh là
Trang 24/72 - Mã đề thi ….



A. An-tai.
B. Cooc-đi-e.
C. An-đét.
D. An-pơ.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ DÂN SỐ CỦA CHÂU PHI VÀ NHĨM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN NĂM 2018
Châu lục/nhóm nước

Tỉ suất sinh thô (‰)

Tỉ suất tử thô (‰)

Châu Phi
Đang phát triển

37
22

14
7

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB giáo dục cập nhật 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây đúng về đặc điểm dân cư châu Phi so với nhóm nước đang
phát triển?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao hơn.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn.
C. Tỉ suất sinh thô cao hơn, tỉ suất tử thô thấp hơn.
D. Tỉ suất tử thô và tỉ suất sinh thô đều thấp hơn.
Câu 7: Hiện tượng đơ thị hóa tự phát ở Mĩ La tinh gây ra hậu quả là

A. hiện đại hóa sản xuất.
B. thất nghiệp, thiếu việc làm.
C. q trình cơng nghiệp hóa.
D. chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
Câu 8: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỚ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Nhóm nước
Phát triển

Đang phát triển

Nước

Năm 2005

Năm 2010

Năm 2018

Phần Lan
Pháp
Nhật Bản
Thụy Điển
Mông Cổ
Bô-li-vi-a
Dăm-bi-a
Ai Cập

0,2

0,4
0,1
0,1
1,6
2,1
1,9
2,0

0,2
0,4
0,0
0,2
1,9
2,0
2,5
2,1

0,1
0,2
-0,2
0,2
2,1
1,7
3,2
2,5

(Nguồn: cập nhật số liệu 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần
B. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định khơng biến động.
Câu 9: Suy giảm đa dạng sinh vật không dẫn đến hệ quả nào sau đây?
A. Giảm sút sinh khối của rừng.
B. Mất đi nguồn gen quý hiếm.
C. Mất đi nguồn thuốc chữa bệnh.
D. Suy giảm số lượng loài sinh vật.
Câu 10: Vấn đề dân số cần giải quyết ở các nước phát triển hiện nay là
A. phân hoá giàu nghèo.
B. già hoá dân số.
C. bùng nổ dân số.
D. tỉ lệ dân thành thị cao.
Câu 11: Sự phân chia trên thế giới thành các nhóm nước nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây?
A. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo.
B. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh.
C. Sự khác nhau về chế độ chính trị - xã hội giữa các nước.
D. Sự tương phản về trình độ phát triển giữa các nhóm nước.
Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng về vị trí của các nước Trung Á?
A. Vị trí chiến lược cả về kinh tế, chính trị và quân sự.
B. Nằm ở trung tâm của châu Á.
Trang 25/72 - Mã đề thi ….


×