TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG DIỆU
KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN TIN HỌC 6
Năm học: 2021 - 2022
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đê)
----------
Câu 1.Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đêu được biến đổi thành dạng:
A. Dãy bit.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 2. Một mạng máy tính gồm:
A. Một số máy tính bàn.
B. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
C. Hai hay nhiêu máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả máy tính trong một phòng hay trong một tòa nhà.
Câu 3. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là:
A. Byte
B. Kilobyte.
C. Bit.
D.Terabyte.
Câu 4. Một Bit được biểu diễn bằng :
A. Một chữ cái
B. Một kí hiệu đặc biệt.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1.
D. Chữ số bất kì.
Câu 5. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối:
A. Máy tính
B. Bộ định tuyến.
C. Máy in.
D. Máy quét.
Câu 6. Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện hoạt động xử lí thông tin:
A. 2
Câu 7.
B. 3
C. 4
D. 5
Bao nhiêu ” byte” tạo thành một ” kilobyte”:
A.8.
B. 64.
C. 1024.
D. 2048.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng
một mạng máy tính.
B.Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
C.Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
D.Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
Câu 9. Một thẻ nhớ 8 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB.
A. 8 nghìn ảnh
B. 8 triệu ảnh
C. 16 triệu ảnh
Câu 10. Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ gọi là:
D. 16 nghìn ảnh.
A. Dung lượng nhớ.
B. Khối lượng nhớ.
C. Thể tích nhớ
D. Năng lực nhớ.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A.
B.
C.
D.
Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiêu.
Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.
Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện
thoại, …
Câu 12.Một ổ cứng di động 3TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu ?
A.3072 KB.
B. 1024 MB.
C. 3072 MB.
D. 3072 GB.
Câu 13. Bàn phím, chuột, máy quét, Webcam là những ví dụ vê loại thiết bị nào của máy tính:
A.Thiết bị lưu trữ.
B. Thiết bị vào.
C. Thiết bị ra.
D. Bộ nhớ.
Câu 14. Trong giờ học, cô giáo đang ghi nội dung bài tập lên bảng.Lúc này các chữ viết trên
bảng dóng vai trò là:
A.Thông tin.
B. Dữ liệu.
C. Vật mang tin.
D. Cả A và B.
Câu 15. Ba dạng thông tin cơ bản của tin học là:
A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói.
B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh.
C. Các con số, hình ảnh, văn bản.
D.Âm thanh, chữ viết, tiếng đàn Piano.
Câu 16. Bố trí máy tính trong mạng có thể là:
A.Đường thẳng.
B. Vòng.
C. Hình sao.
D. Cả A,B,C đêu đúng
Câu 17.Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào:
A.Tương tự như thông tin trong cuốn sách.
C. Một cách tùy y
B. Thành từng văn bản rời rạc.
D. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết.
Câu 18. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi:
A.Người quản trị mạng máy tính.
B. Người quản trị mạng xã hội .
C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet.
D. Một máy tính khác.
Câu 19.Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A.Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Thông tin chính xác tuyệt đối.
C. Có nhiêu dịch vụ đa dạng và phong phú.
D. Không thuộc quyên sở hữu của ai.
Câu 20. Vật nào sau đây được gọi là vật mang thông tin:
A.Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng.
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi.
C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB.
D. Cả A,B,C đêu đúng.
HẾT
………………………………………………………………………………………………………
………………………………….
Đáp án chi tiết
1A
11C
2C
12D
3C
13B
4C
14B
5B
15B
6C
16D
7C
17D
8A
18C
9D
19B
10A
20C