TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
TRANG BỊ ĐIỆN VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỀU
KHIỂN TỰ ĐỘNG TRÊN Ô TÔ
Giảng viên: ThS. Vũ Thế Truyền
Chương 7 - HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI
TRÊN Ơ TƠ
NỘI DUNG
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tơ
7.2. Các thiết bị tiện nghi trên ô tô
Chương 7 - HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI
TRÊN Ơ TƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tơ
7.1.1. Lý thuyết về điều hồ khơng khí trên ô tô
7.1.1.1. Sự truyền nhiệt và đơn vị đo nhiệt độ
a. Sự truyền nhiệt
Nhiệt được truyền bằng các cách: dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ hoặc kết
hợp cả 3 cách trên
Dẫn nhiệt
b. Đơn vị đo
Đối lưu
Độ C, độ K, độ F
Bức xạ
Chương 7 - HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI
TRÊN Ơ TƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tơ
7.1.1. Lý thuyết về điều hồ khơng khí trên ô tô
7.1.1.2. Sự hấp thụ nhiệt
Nguyên lý làm lạnh
làm thay đổi trạng thái của vật chất
Sự bay hơi
Nhiệt kế
Vịi
Khí
1. Khối băng
2. Chất lỏng
3. Khí hoặc hơi
4. Nguồn nhiệt
Làm ấm
Lạnh
Nhiệt
Chất lỏng (dẽ bay hơi)
Hộp cách nhiệt
Chương 7-HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI TRÊN ƠTƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tô
7.1.2. Hệ thống làm lạnh trên ô tô
7.1.2.1. Môi chất làm lạnh trên ơtơ (ga lạnh)
Là chất tuần hồn trong hệ thống làm lạnh để tạo ra tác dụng làm lạnh bằng cách
hấp thụ nhiệt từ việc giãn nở và bay hơi
Trên ô tô sử dụng 2 loại môi chất lạnh: R-12 và R-134a
R-12 (CFC):
t0 sơi -300C, hịa tan dầu
bơi trơn loại khống chất,
gây thủng tầng ơzơn
R-134a (HFC):
t0 sơi -260C, khơng hịa
tan dầu nơi trơn loại
kháng chất nên dùng dầu
bơi trơn tổng hợp, không
phá hủy tầng ôzôn
Chương 7-HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI TRÊN ƠTƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tô
7.1.2. Hệ thống làm lạnh trên ô tô
7.1.2.2. Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý
Bộ làm mát
(Van giãn nở, Giàn lạnh)
Van giãn nở
Bộ lọc khơng khí
Giàn lạnh
Quạt
Cabin
Khoang
động cơ
Bình chứa/Sấy
khơ (Kính quan
sát)
Máy nén
Gian ngưng/giàn nóng
Sơ đồ bố trí trên xe
Máy nén
Gian ngưng/giàn nóng
Bình chứa/Sấy khơ
Sơ đồ ngun lý hoạt động
Chương 7-HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI TRÊN ƠTƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tô
7.1.2. Hệ thống làm lạnh trên ô tô
7.1.2.2. Sơ đồ cấu tạo và ngun lý
Máy nén
Mơi chất (Ga điều hồ)
Đầu vào
Đầu ra
Quạt
Giàn lạnh
Chương 7-HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI TRÊN ƠTƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tơ
7.1.3. Các bộ phận chính trong hệ thống làm lạnh
7.1.3.1. Máy nén khí ( Blốc lạnh)
Van giảm áp
Đường ống xả dùng khi sửa chữa
Đường ống hút dùng khi sửa chữa
Phớt làm kín trục
Pistong
Píttơng
Nắp van
Van xả
Đĩa chéo
Đĩa làm kín
Xi lanh
Ly hợp từ
Đế van
Van hút
Thanh truyền
Phớt làm kín
Van xả
Trục khuỷu
Loại piston dẫn động bằng trục khuỷu
Van hút
Loại piston dẫn động bằng đĩa chéo
Chương 7-HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI TRÊN ƠTƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tơ
7.1.3. Các bộ phận chính trong hệ thống làm lạnh
7.1.3.1. Máy nén khí ( Blốc lạnh)
Van giảm áp
áp suất cao bất thường
Van giảm áp và phớt làm kín trục
Phớt làm kín trục
Chương 7-HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI TRÊN ƠTƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tơ
7.1.3. Các bộ phận chính trong hệ thống làm lạnh
7.1.3.1. Máy nén khí ( Blốc lạnh)
Tiếp
điểm cố
định
+B
Cơng tắc nhiệt
Nhiệt độ cao
Thanh đẩy
Nhiệt độ thấp
Thanh lưỡng kim
Máy nén
[Nhiệt độ của môi chất ]
Công tắc nhiệt độ ( tham khảo)
Chương 7-HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI TRÊN ƠTƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tơ
7.1.3. Các bộ phận chính trong hệ thống làm lạnh
7.1.3.1. Máy nén khí ( Blốc lạnh)
Máy nén cũ
Máy nén mới
Bỏ phần dầu tương
đương vào dầu còn lại
trong chu kỳ làm lạnh
Đổ dầu vào
máy nén
Dầu máy nén
Chi tiết
thay thế
Lượng dầu
thay thế
Giàn nóng
40mm3
Giàn lạnh
Bình chứa
Đường ống
40mm3
10mm3
10mm3
(per pipe)
Dầu máy nén và kiểu máy nén
thích hợp
• R-134a :
Loại máy nén cánh gạt xun : ND-OIL9
Trừ loại máy nén cánh gạt xuyên :
ND-OIL8
• R-12 :
Loại máy nén cánh gạt xuyên : ND-OIL7
Trừ loại máy nén cánh gạt xuyên :
ND-OIL6
Chương 7-HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI TRÊN ƠTƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tơ
7.1.3. Các bộ phận chính trong hệ thống làm lạnh
7.1.3.1. Máy nén khí ( Blốc lạnh)
Ly hợp điện từ
1.Cuộn dây điện từ;
2. Đĩa bị động;
3. Puly;
4. Trục máy nén;
5. Vòng bi kép;
6. Phớt làm kín;
7. Khe hở ly hợp khi
khơng làm việc.
Chương 7-HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI TRÊN ƠTƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tơ
7.1.3. Các bộ phận chính trong hệ thống làm lạnh
7.1.3.1. Máy nén khí ( Blốc lạnh)
Rơle li hợp từ OFF
Ly hợp từ
Ly hợp từ
Trạng thái ngắt
Khoang
phía
trước
Đai dẫn động
Puli
Stato
Bộ phận định tâm
Trục máy nén
Chương 7-HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI TRÊN ƠTƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tơ
7.1.3. Các bộ phận chính trong hệ thống làm lạnh
7.1.3.1. Máy nén khí ( Blốc lạnh)
Rơle li hợp từ OFF
Ly hợp từ
Khoang
phía
trước
Stato
Ly hợp từ
Trạng thái đóng
Đai dẫn động
Puli
Lực hút
Bộ phận định tâm
Trục máy nén
Chương 7-HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI TRÊN ƠTƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tơ
7.1.3. Các bộ phận chính trong hệ thống làm lạnh
7.1.3.2. Bộ ngưng tụ ( Giàn nóng)
Giàn nóng loại làm mát phụ
Giàn nóng
ống
Chất hút ẩm
Bộ điều biến
Vùng giàn ngưng
Bộ lọc
Phần qúa lạnh
Nắp
Cánh
Chương 7-HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI TRÊN ƠTƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tơ
7.1.3. Các bộ phận chính trong hệ thống làm lạnh
7.1.3.3. Bình lọc/ bơ hút ẩm và kính
quan sát
(Kính quan sát)
Strainer
Chất hút ẩm
Mơi chất dạng khí
Ga lỏng
Kính quan sát
Khơng đủ
Dịng bọt khí liên tục
Đủ
Khơng có bọt khí
Q nhiều ga
Khơng có bọt khí
Chương 7-HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI TRÊN ƠTƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tơ
7.1.3. Các bộ phận chính trong hệ thống làm lạnh
7.1.3.4. Van giãn nở (Van tiết lưu)
Chương 7-HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI TRÊN ƠTƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tơ
7.1.3. Các bộ phận chính trong hệ thống làm lạnh
7.1.3.4. Van giãn nở (Van tiết lưu)
Van kim
Màng
Thanh cảm nhận nhiệt
Giàn lạnh
Thanh cảm nhận nhiệt
Lị xo nén
từ Bình chứa
(áp suất cao)
Màng
Van kim
Chương 7-HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI TRÊN ƠTƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tơ
7.1.3. Các bộ phận chính trong hệ thống làm lạnh
7.1.3.5. Bộ bốc hơi (Giàn lạnh)
Thùng chứa
ống xả
ống
Cánh làm lạnh
Chương 7-HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI TRÊN ƠTƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tô
7.1.4. Điều khiển hệ thống làm lạnh trên ô tô
7.1.4.1. Kiểm sốt nhiệt độ giàn lạnh và an tồn hệ thống làm lạnh
a. Kiểm soát nhiệt độ giàn lạnh
Chương 7-HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI TRÊN ƠTƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tô
7.1.4. Điều khiển hệ thống làm lạnh trên ô tô
7.1.4.1. Kiểm sốt nhiệt độ giàn lạnh và an tồn hệ thống làm lạnh
b. Công tắc áp suất kép
Chương 7-HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI TRÊN ƠTƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tô
7.1.4. Điều khiển hệ thống làm lạnh trên ô tô
7.1.4.1. Kiểm sốt nhiệt độ giàn lạnh và an tồn hệ thống làm lạnh
c. Van an tồn áp suất
d. Cơng tắc quá nhiệt
Chương 7-HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI TRÊN ƠTƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tô
7.1.4. Điều khiển hệ thống làm lạnh trên ô tô
7.1.4.2. Điều khiển nhiệt độ và phân phối luồng khí
a. Điều khiển nhiệt độ
* Mát
Cánh hồ trộn khí
Quạt
Két sưởi
Giàn lạnh
Van nước
Núm chọn nhiệt độ
Mát
B Thường
Nóng
Chương 7-HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI TRÊN ƠTƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tô
7.1.4. Điều khiển hệ thống làm lạnh trên ô tô
7.1.4.2. Điều khiển nhiệt độ và phân phối luồng khí
a. Điều khiển nhiệt độ
* Bình thường
Cánh hồ trộn khí
Quạt
Két sưởi
Giàn lạnh
Van nước
Núm chọn nhiệt độ
Mát
B Thường
Nóng
Chương 7-HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA VÀ THIẾT BỊ TIỆN NGHI TRÊN ƠTƠ
7.1. Hệ thống điều hồ khơng khí trên ơ tô
7.1.4. Điều khiển hệ thống làm lạnh trên ô tô
7.1.4.2. Điều khiển nhiệt độ và phân phối luồng khí
a. Điều khiển nhiệt độ
* Nóng
Cánh hồ trộn khí
Quạt
Két sưởi
Giàn lạnh
Van nước
Núm chọn nhiệt độ
Mát
B Thường
Nóng