Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

chuong 5 hệ thống bôi trơn làm mát của đcđt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.59 MB, 16 trang )

CHƯƠNG 5
HỆ THỐNG BÔI TRƠN VÀ HỆ THỐNG LÀM MÁT
5.1. Hệ thống bôi trơn
5.1.1. Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động hệ thống
Nhiệm vụ:
- Rửa sạch bề mặt ma sát của các chi tiết.
- Làm mát một số chi tiết.
- Bao kín khe hở giữa các chi tiết
- Chống ơxy hóa (kết gỉ) bề mặt chi tiết


Hệ thống bôi trơn Cưỡng bức cácte ướt
* Kết cấu:

* Nguyên lý hoạt động hệ thống


Hệ thống bôi trơn Cưỡng bức cácte khô
* Kết cấu:

* Nguyên lý hoạt động hệ thống


5.1.2. Kết cấu, tính tốn các bộ phận chính
5.1.2.1. Thiết bị lọc dầu
Nguyên lý làm việc: dầu có áp suất cao chui qua (thấm qua) các
khe hở nhỏ của phần tử lọc. Các tạp chất có kích thước lớn hơn
kích thước khe hở sẽ bị giữ lại. Vì vậy, dầu được lọc sạch. Bầu
lọc thấm có nhiều dạng kết cấu phần tử lọc khác nhau.
Dùng lưới lọc
Lưới đồng dệt rất dày có thể


lọc sạch tạp chất có kích
thước 0,1 - 0,2 mm.

Hình 7.2. Bầu lọc thấm dùng lưới lọc
1. Thân bầu lọc; 2. Đường dầu vào; 3. Nắp
bầu lọc; 4, Đường dầu ra; 5. Phần tử lọc; 6.
Lưới của phần tử lọc


Bầu lọc thấm dùng tấm kim loại,

Hình 7.3 . Bầu lọc thấm dùng tấm kim loại
1. Nắp bầu lọc; 2. Đường dầu ra; 3. Thân bầu lọc; 4,
Đường dầu vào; 5. Phiến lọc; 6. Phiến gạt; 7. Phiến cách
Kích thước hạt mài khoảng 0,3 đến 0,35 mm


Bầu lọc thấm dùng lõi lọc bằng giấy, len, dạ, hàng dệt

Hình. 7.4. Bầu lọc thấm dùng làm lọc tinh
1. Thân bầu lọc; 2. Đường dầu vào; 3. Lõi lọc bằng da; 4. Nắp
bầu lọc; 5, Đường dầu ra; 6. Trục bầu lọc


Bầu lọc ly tâm *

1. Thân bầu lọc
2. Đường dầu về các te
3 .Đường dầu vào lọc
4. Van an toàn

5, Đường dầu đi bơi trơn
6. Vịng bi đỡ; 7. Rơto;
8. Nắp bầu lọc
9. Vít điều chỉnh
10. ống lấy dầu sạch
11. Lỗ phun.


LỌC DẦU


5.1.2.2. Bơm dầu *
Bơm bánh răng ăn khớp ngoài
1. Thân bơm
2. Bánh răng bị động
3. Rãnh giảm áp
4. Bánh răng chủ động
5. Đường dầu ra
6. Đường dầu vào
7. Đệm làm kín;
8. Nắp van điều chỉnh
9. Tấm đệm điều chỉnh
10. Van bi
Hình 7.6. Bơm bánh răng ăn
khớp ngồi


Bơm bánh răng ăn khớp trong
1. Thân bơm
2. Bánh răng bị động

3. Đường dầu vào
4 và 7. Rãnh dẫn dầu
5. Trục dẫn động
6. Bánh răng chủ động
8. Đường dầu ra
Hình 7.7. Bơm bánh răng ăn
khớp trong


Bơm cánh gạt


5.2. Hệ thống làm mát
5.2.1. Nhiệm vụ và phân loại hệ thống làm mát
Nhiệm vụ
Hệ thống làm mát có tác dụng tản nhiệt khỏi các chi tiết, giữ cho nhiệt
độ của các chi tiết không vượt quá giá trị cho phép.


5.2. Hệ thống làm mát
5.2.2.Hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức 1 vịng kín
a.Kết cấu:

b. Ngun lý:
1. Thân máy; 2. Nắp xilanh; 3. Đường ống nước nóng ra; 4. Đường ống dẫn
bọt khí; 5. Van hằng nhiệt; 6. Nắp đổ rót nước; 7. Két làm mát; 8. Quạt gió;
9. Puli; 10. Ống nước nốit tắt về bơm; 11. Đường nước làm mát động cơ
12. Bơm nước; 13. Két làm mát dầu; 14. Ống phân phối nước



5.2. Hệ thống làm mát
5.2.2.Hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức 1 vịng kín
c. Kết cấu tính tốn các bộ phận chính

Nắp két nước
Két nước

Dung dịch làm mát động cơ

Cảm biến nhiệt độ nước làm mát


5.2. Hệ thống làm mát
5.2.2.Hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức 1 vịng kín
c. Kết cấu tính tốn các bộ phận chính
Van hằng nhiệt

1. Hộp xếp ; 2. Đường nước về bơm ;
3. Van về bơm ; 4. Van ra két ; 5.
Đường nước ra két; 6. Đường nước
nóng đến từ động cơ; 7. Thân van


5.2. Hệ thống làm mát
Trình bày kết cấu và nguyên lý hệ thống làm mát



×