PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
TẠO NGA SƠN
NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: HĨA HỌC 8
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể giao
đề)
(Đề này gồm 02 trang)
Câu 1: (2 điểm)
Cân bằng các phương trình hóa học sau:
1/ CnH2n+1 COOCmH2m+1 + O2
2/ Al + HNO3
--->
3/ Fe3O4 + Al
--->
--->
CO2 + H2O
Al(NO3)3 + NxOy + H2O
Fe + Al2O3
4/ FeSO4 + H2SO4 + KMnO4
--->
Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 +
H2O
Câu 2:(2 điểm)
1.Nguyên tử Z có tổng số hạt bằng 58 và có nguyên tử khối < 40. Hỏi Z
thuộc nguyên tố hoá học nào?
Câu 3. ( 2,0 điểm):
Hồn thành các phương trình hố học của các phản ứng (mỗi chữ cái cái
ứng với một chất).
A + O2
t°
B
B + CO
t°
C ↑+ A
C + NaOH dư → D + E
B + HCl → M + N + E
Biết rằng A là một kim loại, trong hợp chất với oxy dạng A xOy. A chiếm
70% về khối lượng.
Câu 4:(2 điểm)
Cho hỗn hợp khí gồm CO2, H2, O2, hơi nước. Chứng minh sự có mặt của
mỗi khí trong hỗn hợp trên. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 5: (2 điểm)
Cho H2 dư qua 8,14 gam hỗn hợp A gồm CuO, Al2O3 và FexOy nung nóng. Sau
khi phản ứng xong, thu được 1,44 gam H2O và a gam chất rắn. Giá trị của a là?
Câu 6:(2 điểm)
. Hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có chứa 20% theo khối lượng
nguyên tố lưu huỳnh. Từ 64 gam hỗn hợp X có thể điều chế tối đa được m gam
hỗn hợp 2 kim loại. Tính giá trị của m.
Câu 7: (2 điểm)
Hỗn hợp khí gồm NO, NO2 và oxit NxOy có thành phần phần 45% VNO;
15%VNO2 ; 40%VN xOy . Trong hỗn hợp có 23,6% lượng NO cịn trong N xOy có 69,6%
lượng oxi. Hãy xác định cơng thức của oxit NxOy ?
Câu 8: (2 điểm)
1/ Dựa vào hóa trị các nguyên tố, hãy cho biết CTHH viết sai và sửa lại cho
đúng : Al2O3 ; CO3 ; MgCl ; HCl2 ; H2SO4 ; FeSO4 ; Fe2(SO4)3 ; CaO ; S2O3 ; N2O3 ;
N2O5 ; SO2.
2/ Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý, hiện tượng
nào là hiện tượng hóa học. giải thích ?
- Trứng bị thối.
- Mực hòa tan vào nước.
- Tẩy vải mầu xanh thành trắng.
- Dây tóc bóng đèn điện nóng và sáng lên khi có dóng điện chạy qua.
Câu 9: (2 điểm)
1.Trong vỏ trái đất nguyên tố hiđro chiếm 1% theo khối lượng còn nguyên tố
silic chiếm 26% theo khối lượng. Hỏi số nguyên tử của nguyên tố nào có nhiều
hơn trong vỏ trái đất.
2.Hãy kể tên 10 dụng cụ thí nghiệm mà em biết? Nêu một số quy tắc an toàn khi
làm thí nghiệm.
Câu 10: (2 điểm)
1/ TÝnh sè mol ph©n tử CO 2 cần lấy để có 1,5.1023phân tử
CO2.Phải lấy bao nhiêu lít CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn để có số
phân tử CO2 nh trên.
2/ Có bao nhiêu nguyên tö chøa trong 6,3 gam axit nitric (HNO 3)
3/ Cô cạn 160 gam dung dịch CuSO 4 10% đến khi tổng số
nguyên tử trong dung dịch chỉ còn một nửa so với ban đầu thì
dừng lại .Tìm khối lỵng níc bay ra.
(C=12, O=16, H=1, S=32, K=19, N=14, Cl=35,5, Fe=56, Mg=24, Na=23,
N=14, Cu = 64, Al = 27)
……………….Hết………………
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC: 2018-2019
MÔN: HĨA HỌC 8
Thang
ĐÁP ÁN
Câu
điểm
Câu 1: 2 điểm
Cân bằng và hồn thiện các phương trình sau:
a. CnH2n+1 COOCmH2m+1 +
O2
(n+m+1) CO2 +
(n+m+1)H2O
b. (5x-2y) Al +(18x-6y) HNO3
1
(5x-2y) Al(NO3)3 + 3NxOy + (9x2
3y) H2O
c. 3 Fe3O4 + 8Al
9 Fe + 4 Al2O3
d. 10FeSO4 + 8H2SO4+ 2KMnO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 +
8H2O
2.
(Mỗi pt cân bằng đúng được 0,5đ)
Câu 2: 2 điểm
Đề bài ⇒ p + e + n =58 ⇔ 2p + n = 58
⇒ n = 58 – 2p ( 1 )
Mặt khác ta lại có: p ≤ n ≤ 1,5p ( 2 )
2đ
Từ (1)và (2) ⇒ p ≤ 58–2p ≤ 1,5p
giải ra được 16,5 ≤ p ≤ 19,3 ( p : nguyên )
Vậy p có thể nhận các giá trị : 17,18,19 .Ta có bảng sau.
•
p
17
18
19
n
24
22
20
NTK = n + p
41
40
39
Vậy với NTK =39 => nguyên tử Z thuộc nguyên tố Kali ( K )
Câu 3 : 2 điểm
- Tìm A:Trong AxOy . Gọi n là hố trị của A ta có n =
2y
x
Ax.100%
2y
= 70% → A = 18, 66.
= 18, 66n → n = 3; A = 56( Fe)
Ax + 16 y
x
2đ
1đ
- Các PTHH của pứ xảy ra:
2Fe + 3O2 →
t°
Fe3O4
Fe3O4 + 4CO → t° 4CO2 ↑ + 3Fe
1đ
CO2 + 2NaOH dư → Na2CO3 + H2O
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Câu 4: 2 điểm
Làm lạnh hỗn hợp khí thấy xuất hiện chất lỏng ngưng tụ có mặt hơi
0,5
nước.
Cho khí cịn lại sục vào dung dịch nước vơi trong dư xuất hiện kết tủa
0,25
2đ
có CO2. Sau đó làm khơ dung dịch thu được.
Pt: Ca(OH)2 + CO2
CaCO3 + H2O
Đem đốt phần khí cịn lại trong chân khơng, làm lạnh sản phẩm có chất
0,25
0,75
lỏng ngưng tụ
2 H2 + O2
có mặt H2 , O2
2 H2O
0,25
Câu 5: 2 điểm
PTHH
FexOy
+ y H2
x Fe
+
yH2O (1)
0,25
CuO
+
H2
Cu
+
H2O
(2)
0,25
0,25
Al2O3
+ 3 H2
2 Al
+ 3 H2O ( 3)
0,5
2đ
Theo PTHH1,2,3 nH 2 = nH 2 O =1,44:18 =0,08 mol
0,25
mH 2 = 0,08. 2= 0,16g
Theo ĐLBTKL:
m(FexOy + CuO + Al2O3) (pứ) + mH 2 (Pứ) = m( chât rắn) +mH 2 O
=> m chất rắn. => 8,14+0,16 -1,44 = 6,86
0,5
=> a =6,86(g)
Câu 6: 2 điểm
Theo CTHH CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 ta thấy nO : nS = 4 :1
Nên m O : m S = 64 :32 =2:1
2đ
Theo đề m S = 20%.64 = 12,8 g => m O = 2. 12,8= 25,6 g
0,5
Vậy m kim loại = khối lượng hỗn hợp – ( m O + m S )
0,5
Suy ra m= 64-25,6-12,8=25,6 g
0,5
0,5
Câu 7: 2 điểm
Theo giả thiết NxOy có:
14 x 30, 4
x 1
=
⇒ = ⇒ y = 2x
16 y 69, 6
y 2
0,5
Suy ra: NxOy có dạng NxO2x
Tỉ lệ thể tích giữa NO : NO2 : NxO2x = 45:15:40 = 9: 3 : 8.
0,5
Ở cùng điều kiện cũng là tỉ lệ số mol của 3 khí.
vậy giả sử ta có: nNO = 9mol ; nNO = 3mol; nN O = 8mol
2
2đ
x
2x
0,5
Ta có tổng khối lượng: (30.9) : 0,236 = 1144 ( gam)
Tức là: 30.9 + 46.3 + 8. M N O = 1144 => M N O = 92 => x = 2
x
2x
x
2x
Vậy cơng thức của oxit cần tìm là N2O4.
Câu 8: 2 im
a. Ch ra mỗi CTHH sai và sửa lại ®óng : 0,25 ®iĨm
0,5
CTHH
CO3
MgCl
HCl2
S2O3
sai
Sa li
CO2
MgCl2
HCl
SO2; SO3
b. Chỉ ra và giải thích đúng mỗi hiện tợng: 0,25
điểm
- Trứng bị thối: Hiện tợng hóa học vì xuất hiện chất mới
có sự biến đổi về mùi.
- Mực hòa tan vào nớc: Hiện tợng vật lý vì tính chất của
chất không thay đổi, không xuất hiện chất mới.
- Tẩy màu vải xanh thành trắng: Hiện tợng hóa học vì
chất mầu xanh đà bị biến đổi hóa học thành chất
không màu.
- Dõy túc búng ốn in núng v sáng lên khi có dóng điện chạy qua :
HiƯn tỵng vật lý vì khi dây tóc bóng đèn không nóng nó
lại trở lvề trạng thái ban đầu, không tạo thành chÊt míi.
Câu 9: 2đ
-1. Gọi khối lượng của vỏ trái đất là a
0,25
Theo bài ra ta có:
%mH =
a
a
mH
⇒ nH =
.100% =1% ⇒ mH =
(mol)
100
100
a
%mSi =
26.a
26.a
m Si
⇒ nSi =
.100% = 26% ⇒ mSi =
(mol)
100
100.28
a
0,25
nH
a
26.a
28
0,5
Ta có n =
:
=
> 1 ⇒ nH > nSi
100 100.28
26
Si
Số nguyên tử = số mol . 6.1023
⇒ số nguyên tử H nhiều hơn số nguyên tử Si trong vỏ trái đất.
0,5
2. - Kể tên đúng 10 dụng cụ thí nghiêm.
- Nêu 1 số quy tắc an toàn khi làm TN:
+ Tuyệt đối tuân theo các quy tắc an toàn trong PTN và sự hướng dẫn
0,25
của giáo viên.
+ Phải trật tự, gọn gàng ,cẩn thận ,thực hiện TN theo đúng trình tự quy
định.
0,25
+ Khơng làm đỗ vỡ, khơng để hóa chất bắn vào người, quần áo.Đèn cồn
dùng xong phải nắp để tắt lửa.
+ Sau khi TH xong phải rửa dụng cụ TN, vệ sinh PTN
Câu 10: 2đ
a) Sè mol CO2 =
1,5 x10 23
=0,25 mol
6 x10 23
0,25
0,25
ThĨ tÝch CO2 ë ®ktc : V = 0,25 x 22,4 = 5,6 lÝt
b) Sè nguyªn tö cã trong 6,3 gam HNO 3 =
6,3 x5 x6 x10 23
63
0,25
0,25
=3x10
23
c) Khèi lỵng CuSO4 = 16 gam⇒ n = 0,1 mol.Khèi lỵng H2O
= 144 gam
0,25
0,25
n = 8 mol .Vì 1 phân tử CuSO4 chøa 6 nguyªn tư ⇒0,25
0,1 mol CuSO4 chøa 0,6 mol nguyên tử.Vì 1 phân tử H 2O 0.25
chứa 3 nguyên tư ⇒ 8 mol H2O chøa 24 mol nguyªn
tư.Tỉng sè mol nguyên tử trớc khi cô cạn :0, 6 + 24 =
24,6 mol
Tổng số mol sau khi cô cạn 24,6: 2 = 12,3
Số mol nguyên tử giảm đi do H2O bay hơi
Gọi khối lợng H2O bay hơi là x gam.Có 3x/18 mol nguyên
tử bị bay hơi
12,3 = 3x/18
Chỳ ý:
x = 73,8 g
- Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm điểm theo bước cho một cách giải;
Các cách giải chính xác khác, giám khảo cho điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài thi bằng tổng điểm các câu thành phần