Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Tài liệu CÁC THỰC PHẨM GIÀU SẮT ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.09 KB, 1 trang )

Bảng 4 - CÁC THỰC PHẨM GIÀU SẮT

(Hàm lượng Sắt trong 100g thực phẩm ăn được)
Thức ăn thực vật
Tên thực phẩm
Sắt
(mg)
Tên thực phẩm
Sắt
(mg)
1. Mộc nhĩ (nấm mèo) 56.1 18. Rau húng 4.8
2. Nấm hương (nấm đông
cô)
35.0 19. Ngò 4.5
3. Cùi dừa già 30.0 20. Đậu Hà Lan 4.4
4. Nghệ khô 18.6 21. Nhãn khô (nhãn nhục) 4.4
5. Đậu nành 11.0 22. Lá lốt 4.1
6. Tàu hũ ky 10.8 23. Rau thơm 4.1
7. Bột ca cao 10.7 24. Ớt vàng to 3.8
8. Mè (đen, trắng) 10.0 25. Tía tô 3.6
9. Rau câu khô 8.8 26. Cần ta 3.2
10. Cần tây 8.0 27. Củ cải 2.9
11. Rau đay 7.7 28. Ngò 2.9
12. Đậu trắng 6.8 29. Rau lang 2.7
13. Hạt sen 6.4 30. Rau ngót 2.7
14. Đậu đen 6.1 31. Đu đủ chín 2.6
15. Rau dền 5.4 32. Đậu phộng hột 2.2
16. Măng khô 5.0 33. Tàu hũ 2.2
17. Đậu xanh 4.8 34. Rau răm 2.2

(Theo "Thành phần dinh dưỡng 400 thức ăn thông dụng"


- NXB Y Học 2001)

×