Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Tài liệu Bài giảng Biến Đổi Năng Lượng docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.34 KB, 10 trang )

1Lecture 1
BÀI GIẢNG
Biến Đổi Năng Lượng
TS. Hồ Phạm Huy Ánh
Jan 2010
/>2Lecture 1
¾ Cho áp và dòng xoay chiều hình sin:
Các Tóm Tắt cần thiết
()
(
)
vm
tVtv
θ
ω
+
= cos
(
)
(
)
im
tIti
θ
ω
+
= cos
¾ Giá trị công suấttứcthời được tính bởi(với i = I
m
khi t = 0)
() ()


(
)
(
)
(
)
ttIVtitvtp
ivmm
ω
θ
θ
ω
coscos

+
=
=
¾ Giá trị công suấttácdụng trung bình trong chu kì T = 2π/
ω
() ()
ivrmsrmsiv
mm
IV
IV
P
θθθθ
−=−= coscos
2
Với V
rms

và I
rms
lầnlượtlàgiátrị dòng và áp hiệudụng.
θ
=
θ
v
−θ
i
được
gọi là góc hệ số công suất, và cos(
θ
) gọilàhệ số công suất (PF).
3Lecture 1
Các Tóm Tắt về Đại Lượng phức
Tảicảmcóhệ số công suấttrễ, trong khi Tải dung có hệ số công suất sớm.
¾ Các đại lượng điện trong mạch xoay chiều có thể được thể hiện dưới
dạng phức như sau:
vrms
VV
θ
∠=
irms
II
θ
∠=
Góc pha
Độ lớn (Magnitude)
+
V

I
v
θ
i
θ
Hệ số công suấttrễ
V
I
v
θ
i
θ
Hệ số công suấtsớm
+
4Lecture 1
Các ví dụ:
¾ Ex. 2.1: Thể hiện dưới dạng phức các đại lượng v(t) & i(t) sau, và xác
định tiếp công suất tác dụng P
()
(
)
00
301030cos102 ∠=⇒+= Vttv
ω
()
(
)
00
20520cos52 −∠=⇒−= Itti
ω

(
)
0
502030 =−−=−=
iv
θθθ
(hệ số công suấttrễ)
(
)
(
)
(
)
W14.3250cos510
0
==P
¾ Ex. 2.2: Xác định lại công suất tác dụng P với giá trị mới của i(t)
()
(
)
00
90590cos52 −∠=⇒−= Itti
ω
()()
(
)
W25120cos510
0
−==P
(phát P lên lưới!)

5Lecture 1
Các Tóm Tắt về Công suất Phức
¾ Ngoài công suất tác dụng, công suất phản kháng được tính bởi:
() ()
ivrmsrmsiv
mm
IV
IV
Q
θθθθ
−=−= sinsin
2
¾ Còn thành phần công suất tức thời được xác định như sau:
() ( )
(
)
(
)
[
]
(
)
tQtPtQtPPtp
ω
ω
ω
ω
2sin2cos12sin2cos

+

=

+=
¾ Với và , ta có kết quả:
v
j
rms
eVV
θ
=
i
j
rms
eII
θ
=
(
)
()
ivrmsrms
IVIVP
θθ
−=⋅= cosRe
*
(
)
()
ivrmsrms
IVIVQ
θθ

−=⋅= sinIm
*
¾ Cuối cùng ta xây dựng được công thức xác định công suất phức
(
)
jQPIVS +=⋅=
*
6Lecture 1
¾ Các đại lượng điện xoay chiều đều được khai thác qua giá trị hiệu
dụng, nên để đơn giản ta có thể lượt bỏ chỉ số rms
¾ Độ lớn công suất phức sẽ được tính bởi
(
)
iv
VIP
θ
θ

= cos
(
)
iv
VIQ
θ
θ

= sin
VIS
=
¾ Ba thành phần S, P, và Q, có đơn vị đo khác nhau lần lượt là volt-

amperes (VA), watts (W), và volt-ampere reactive (VAR).
¾ Khai thác định luật Joule, ta có thể xác định công suất phức như sau:
jXRZ +=
IZV =
(
)
jQPjXRIZIIIZS +=+===
22*
Từ đó
R
I
P
2
=
XIQ
2
=
Các Tóm Tắt về Công suất Phức (tt)
7Lecture 1
Các ví dụ:
¾ Ex. 2.4: Xác định công suất phức của đại lượng điện có v(t) và i(t) đi qua:
()
(
)
00
101010cos102 ∠=⇒+= Vttv
ω
()
(
)

00
202070sin202 −∠=⇒+= Itti
ω
W2.173=P
¾ Ex. Sửa BT 2.5 và 2.6 trong GT
(
)
(
)
(
)
VA 1002.1733020020201010
000*
jIVS +=∠=∠∠==
VAR 100
=
Q
8Lecture 1
Định luật Bảo Toàn Công Suất Phức
¾ Với mạch nối tiếp
¾ Với mạch song song
¾ Như vậy công suất phức tổng sẽ bằng tổng các công suất phức thành
phần, với 2 thành phần P tổng và Q tổng được xác định bởi:
¾ Từ đóta xây dựng được Tam Giác Công Suất (Giải BT 2.7 trong GT)
(
)
nn
SSSIVVVIVS +++=+++=⋅=
21
*

21
*
(
)
nn
SSSIIIVIVS +++=+++=⋅=
21
*
21
*
n
PPPP
+
+
+=
21 n
QQQQ
+
+
+
=
21
9Lecture 1
¾ Ex. 2.7: Xây dựng tam giác công suất
¾ Ex. Giải các BT 2.8, 2.9 và 2.10: xem sách GT
P = 800 W
Q = 600
VAR
S


=

1
000

V
A
36.8
0
(
)
(
)
VA 6008008.3610008.261010100
000*
jVIS +=∠=−∠∠==
Với
W800=P
VAR 600
=
Q
VA 1000=S

θ
> 0, dòng chậm pha hơn áp
nên tải có tính cảm.
Các ví dụ:
10Lecture 1
Đặc tả công suất qua Tải
¾ Công suất cấp cho Tải được thể hiện qua 6 thông số: V, I, Hệ Số

Công Suất (sớm hay trễ), S, P và Q.
¾ Với và phức có thể thay cho V, I, và Hệ Số Công Suất
(sớm hay trễ)
V
I
¾ Ta còn cách khác để mô tả V, Hệ Số Công Suất , và P
¾ Cách thứ ba để mô tả V, Hệ Số Công Suất , và P: ta tính
I từ V and S,
sau đó Q được tính từ S và Hệ Số Công Suất
.
θ
cosV
P
I =
θ
sinVIQ
=
jQPS
+
=
¾ Cách cuối cùng để mô tả V, Hệ Số Công Suất , và P: S được tính từ
P và Q, sau đó HSCS được tính từ P và S

×