Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)

Tài liệu Chương II: Tổng hợp thống kê ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.29 KB, 54 trang )

1
1
Chương II
Chương II
Tổng hợp thống kê
Tổng hợp thống kê
- Số liệu thống kê
- Số liệu thống kê
- Sắp xếp số liệu thống kê
- Sắp xếp số liệu thống kê
- Phân tổ thống kê
- Phân tổ thống kê
- Bảng và đồ thị thống kê
- Bảng và đồ thị thống kê
2
I. Số liệu thống kê
I. Số liệu thống kê

KN
KN
:
:

Phân loại
Phân loại


3
VD1
VD1


Hỏi ngẫu nhiên 20 học viên trong một lớp học
Hỏi ngẫu nhiên 20 học viên trong một lớp học
về mạng điện thoại di động mà họ sử dụng thu
về mạng điện thoại di động mà họ sử dụng thu
được kết quả như sau:
được kết quả như sau:
Vinaphone
Vinaphone
Viettel
Viettel
S-phone
S-phone
Mobiphone
Mobiphone
Viettel
Viettel
Viettel
Viettel
S-phone
S-phone
Vinaphone
Vinaphone
Viettel
Viettel
Viettel
Viettel
E-phone
E-phone
Mobiphone
Mobiphone

Viettel
Viettel
Cityphone
Cityphone
Mobiphone
Mobiphone
Mobiphone
Mobiphone
Viettel
Viettel
S-phone
S-phone
Mobiphone
Mobiphone
Vinaphone
Vinaphone
4
4
VD2
VD2

Để ước tính chi phí sinh hoạt cho một tháng
Để ước tính chi phí sinh hoạt cho một tháng
học trên thành phố, một SV chuẩn bị nhập học
học trên thành phố, một SV chuẩn bị nhập học
đại học đã hỏi ngẫu nhiên 20 SV đang theo
đại học đã hỏi ngẫu nhiên 20 SV đang theo
học, kết quả thu được như sau:
học, kết quả thu được như sau:
5

    
    
    
    
Đ/v : 1000đ/tháng
Đ/v : 1000đ/tháng
6
II. Sắp xếp số liệu Thống kê
II. Sắp xếp số liệu Thống kê
-
-
Đối với số liệu định lượng
Đối với số liệu định lượng
+ Sắp xếp theo
+ Sắp xếp theo
thứ tự
thứ tự
(tăng dần hoặc giảm
(tăng dần hoặc giảm
dần).
dần).
+ Sắp xếp theo
+ Sắp xếp theo
tính chất quan trọng
tính chất quan trọng
.
.
………
………



7
7
II. Sắp xếp số liệu Thống kê
II. Sắp xếp số liệu Thống kê
- Đối với số liệu định tính
- Đối với số liệu định tính
+ Sắp xếp theo
+ Sắp xếp theo
trật tự vần
trật tự vần
A,B,C; hoặc theo
A,B,C; hoặc theo
một
một
trật tự
trật tự


qui định
qui định
nào đó.
nào đó.
+ Sắp xếp theo
+ Sắp xếp theo
t/c quan trọng
t/c quan trọng


8

VD1: Số liệu sau khi sắp xếp
VD1: Số liệu sau khi sắp xếp
Vinaphone
Vinaphone
Mobiphone
Mobiphone
Viettel
Viettel
Viettel
Viettel
S-phone
S-phone
Vinaphone
Vinaphone
Mobiphone
Mobiphone
Viettel
Viettel
Viettel
Viettel
S-phone
S-phone
Vinaphone
Vinaphone
Mobiphone
Mobiphone
Viettel
Viettel
Viettel
Viettel

E-phone
E-phone
Mobiphone
Mobiphone
Mobiphone
Mobiphone
Viettel
Viettel
S-phone
S-phone
Cityphone
Cityphone
9
VD2 :Số liệu sau khi đã được sắp xếp
VD2 :Số liệu sau khi đã được sắp xếp


Đ/v :1000đ/tháng
Đ/v :1000đ/tháng
    
    
    
    
10
10
II. Sắp xếp số liệu
II. Sắp xếp số liệu

Tác dụng chung
Tác dụng chung

11
II. Sắp xếp số liệu
II. Sắp xếp số liệu

Tác dụng
Tác dụng
(riêng đối với số liệu định lượng)
(riêng đối với số liệu định lượng)

Hạn chế
Hạn chế
12
12
III. Phân tổ thống kê
III. Phân tổ thống kê
1/ KN, ý nghĩa, nhiệm vụ của phân tổ thống
1/ KN, ý nghĩa, nhiệm vụ của phân tổ thống


a. KN
a. KN


13
13
- Được dùng nhiều trong các cuộc điều tra thống
- Được dùng nhiều trong các cuộc điều tra thống
kê, nhất là trong điều tra chọn mẫu.
kê, nhất là trong điều tra chọn mẫu.
- Là phương pháp cơ bản để tiến hành tổng hợp

- Là phương pháp cơ bản để tiến hành tổng hợp
thống kê.
thống kê.
- Là một trong các phương pháp quan trọng của
- Là một trong các phương pháp quan trọng của
phân tích thống kê.
phân tích thống kê.
- Là cơ sở để vận dụng các phương pháp thống
- Là cơ sở để vận dụng các phương pháp thống
kê khác
kê khác
b – Ý nghĩa của phân tổ thống kê
b – Ý nghĩa của phân tổ thống kê
14
14
c - Nhiệm vụ của phân tổ thống kê
c - Nhiệm vụ của phân tổ thống kê
15
Ví dụ
Ví dụ
(biểu hiện mối liên hệ giữa các tiêu thức)
(biểu hiện mối liên hệ giữa các tiêu thức)


Tuæi nghÒ

Sè c«ng
nh©n
NSLĐ
(Tiêu thức kết quả)

  

  

  

  

  

… … …
16
16
d. Tiêu thức phân tổ
d. Tiêu thức phân tổ

KN
KN
:
:

Yêu cầu khi lựa chọn tiêu thức phân tổ
Yêu cầu khi lựa chọn tiêu thức phân tổ
17
e. Các loại phân tổ
e. Các loại phân tổ
- Phân tổ theo một tiêu thức (phân tổ giản đơn).
- Phân tổ theo một tiêu thức (phân tổ giản đơn).
- Phân tổ theo nhiều tiêu thức
- Phân tổ theo nhiều tiêu thức

+ Phân tổ kết hợp
+ Phân tổ kết hợp
+ Phân tổ nhiều chiều
+ Phân tổ nhiều chiều
- Phân tổ lại
- Phân tổ lại
18
18
2. Xác định số tổ và khoảng cách tổ
2. Xác định số tổ và khoảng cách tổ
a. TH1
a. TH1
:
:
Tiêu thức thuộc tính có ít biểu hiện hoặc
Tiêu thức thuộc tính có ít biểu hiện hoặc
lượng biến của tiêu thức số lượng thay đổi ít.
lượng biến của tiêu thức số lượng thay đổi ít.
- Cách xác định số tổ
- Cách xác định số tổ


19
19
2. Xác định số tổ và khoảng cách tổ
2. Xác định số tổ và khoảng cách tổ
b. TH2: Tiêu thức thuộc tính có nhiều biểu hiện
b. TH2: Tiêu thức thuộc tính có nhiều biểu hiện
hoặc lượng biến của tiêu thức số lượng thay đổi
hoặc lượng biến của tiêu thức số lượng thay đổi

lớn.
lớn.
-
-
Đối với tiêu thức thuộc tính có nhiều biểu
Đối với tiêu thức thuộc tính có nhiều biểu


hiện
hiện
:
:
20
-
Đối với tiêu thức số lượng có lượng biến thay
Đối với tiêu thức số lượng có lượng biến thay
đổi lớn
đổi lớn
:
:
b. TH2: Tiêu thức thuộc tính có nhiều
b. TH2: Tiêu thức thuộc tính có nhiều
biểu hiện…
biểu hiện…
21
21
VD
VD
: Điểm học tập
: Điểm học tập

được
được


chia thành
chia thành


các tổ sau
các tổ sau
22
22
Mỗi tổ bao gồm một phạm vi lượng biến với
Mỗi tổ bao gồm một phạm vi lượng biến với
2 giới hạn rõ rệt
2 giới hạn rõ rệt
+
+
Giới hạn dưới
Giới hạn dưới
(x
(x
i min
i min
):
):
+
+
Giới hạn trên
Giới hạn trên

(x
(x
i max
i max
):
):
Phân tổ đối với tiêu thức số lượng có
Phân tổ đối với tiêu thức số lượng có
lượng biến thay đổi lớn
lượng biến thay đổi lớn
23
Chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới
Chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới
của tổ gọi là
của tổ gọi là
Phân tổ có giới hạn gọi là phân tổ có khoảng
Phân tổ có giới hạn gọi là phân tổ có khoảng
cách tổ.
cách tổ.
Phân tổ đối với tiêu thức số lượng có
Phân tổ đối với tiêu thức số lượng có
lượng biến thay đổi lớn
lượng biến thay đổi lớn
24
24



Trị số khoảng cách tổ
Trị số khoảng cách tổ



được xác định theo
được xác định theo
CT:
CT:
Áp dụng
Áp dụng
:
:
Phân tổ với khoảng cách tổ bằng nhau
Phân tổ với khoảng cách tổ bằng nhau
25
25
VD1
VD1
: Nếu chia chi phí SH thành 3 tổ với
: Nếu chia chi phí SH thành 3 tổ với


khoảng cách tổ bằng nhau :
khoảng cách tổ bằng nhau :


×