Một số khái niệm và mô hình phân phối
xác suất cơ bản
1. Xác suất
Theo thực nghiệm
Lặp lại các thí nghiệm
Theo chủ quan
Thí nghiệm không lặp lại
Theo lý thuyết
Dựa theo những qui luật thống kê
Biến ngẫu nhiên
!"
#$"%&
%'
#()*
X Là các biến ngẫu nhiên
f(x) Là hàm mật độ xác suất
F(x) Là hàm phân bố xác suất ( F(x) = P( X ≤ x))
= Là xác suất của biến ngẫu nhiên X với các giá trị nhỏ
hơn hoặc bằng x.
%'+,-'./
Biến ngẫu nhiên rời rạc
01234-
'%'").
5"11236789/
Số lượng trẻ em trong gia đình
Số con vào đại học trong gia đình có ba con
Số giống lúa mà hộ gia đình sử dụng trong năm
Số điện thoại trong một gia đình
%':
Phân phối Bernoulli
Phân phối nhị thức(Binomial)
Phân phối Poisson
Biến ngẫu nhiên liên tục
0/";
)$11231<1;=1<
)%>"%1?/6
Phân phối đều
Phân phối chuẩn
Phân phối Student
Phân phối Chi-square
Phân phối F
Phân phối chuẩn
@ 19'
A%1BCDDC.σEF
GHIJ.
KGLµ=σ
M
N
2
1
exp)2(),:(
2
2
1
2
−
−=
−
σ
µ
πσµ
x
xf
Đặc điểm của phân phối chuẩn
9':$
:1OP":=µ
QH>σR
STU=9KGLµ=σ
M
N:SHV%H
I.R"
SKGLUµ=
M
σ
2
N
1WI
A%1TBµXσ=TYXσ6
)1,0(~ N
X
Y
σ
µ
−
=
Một số khái niệm về đại lượng ngẫu nhiên
#*.2R1%2RH
#*.2R1%1H ;1'
23
Z2R1%)
Kỳ vọng, mốt và trung vị
.R 1[LN6
";1'23
#\.42R1%2RH;1'23
#\.4":LN
]LLNNTΣ
L
N[L
N
]LLNN)\.4;=
L
N+;.[L
N 1;
G%=11%2-2RH=2-^;9/
ZL%9VN.A."LZV9N
Z" .R"R
%)1.""1$;
Kỳ vọng, mốt và trung vị
Z8>;)\.4L]LNN
Kỳ vọng của một hằng số bằng hằng số
E (a) =a
Kỳ vọng của tổng thì bằng tổng các kỳ vọng
E (a+b X) =a +bE (X)
Kỳ vọng của một tích bằng tích các kỳ vọng
E(X Y) =E(X) E(Y)
Phương sai, độ lệch chuẩn
Q2L7VN;1'231'
2-1%2-14H;";
P)\.4":;6
7LN T]_`µa
M
T]_`]LNa
M
Tσ
M
$OJ%;2
7LNT]L
M
NBµ
M
Phương sai, độ lệch chuẩn
b*ILc999V.%N;1'23
1'2-1%2-14H;";
P)\.4":
;6
#%>5LR=dN
@*1e
7L%VfV%[.%NTσ/ µ
)(XV=
σ
Các thước đo khác
Ag*5<hMij
2R1%.k14*;1'236
Mối liên hệ giữa các biến ngẫu
nhiên
@H1l-
@*2.*2P
cW1 .*2
Ví dụ
f(x
1
, x
2
) X
2
X
1
1 2 f
1
(x
1
)
0 0.2 0.25
1 0.15 0.40
f
2
(X
2
)
Hàm xác suất cận biên
VmM-'
[L
Y
=
M
NH1l-
YY=
YM
=
Yn
=o
Y
=o"%
Y
6
MY
=
MM
=
Mn
=o6
M
=o"%
M
6
Phân phối xác suất cận biên
A
[
Y
L
Y
NTΣ
)
[L
Y
=
M)
NTQL
Y
T
Y
N
[
M
L
M
NTΣ
)
[L
Y)
=
M
NTQL
M
T
M
N
Phân phối xác suất có điều kiện
)X|P(X
)(
),(
)|(
)X|P(X
)(
),(
)|(
1122
11
21
122
2211
22
21
211
xx
xf
xxf
xxg
xx
xf
xxf
xxg
===
=
===
=
Kỳ vọng của x
G211k 2R=)\.4;1'23
]LNTΣ
[L
NTµ
7LNT]L
M
NBµ
M
T
Σ
M
[L
NBµ
M
Hiệp phương sai và hệ số tương quan
σ
YM
T%.L
Y
=
M
N
T]L
Y
`µ
Y
NL
M
`µ
M
N
T]L
Y
M
NB]L
Y
N]L
M
N
,J4
σ
YM
T]L
Y
M
NB]L
Y
N]L
M
N
TΣ
Σ
)
Y
M)
[L
Y
=
M)
NBµ
Y
µ
M
Hệ số tương quan
@*2P
YM
Tσ
YM
Xσ
Y
σ
M
G2. =*2P%^BY≤
YM
≤Y
789/
r
12
= 0.9 Có tương quan dương lớn
r
12
= - 0.9 Có tương quan âm lớn
r
12
= 0.1 Có tương quan dương yếu
r
12
= 0 không tương quan
Độc lập
Y
.
M
1
QL
Y
T
Y
p
M
T
M
NTQL
Y
T
Y
N
qQLrp0NTQLrN
q[L
Y
=
M
NT[
Y
L
Y
N[
M
L
M
N
Độc lập và hiệp phương sai
Z*1kY6G
Y
.
M
1 =:%.L
Y
=
M
NTF6
Z*1kM6%.L
Y
=
M
NTF)$st
Y
.
M
1
G%.L
Y
=
M
NTF=1ks*
Y
.
M
)$
2P
Kỳ vọng và phương sai của hai
biến ngẫu nhiên
GST
Y
U
M
:
]LSNT]L
Y
U
M
NT]L
Y
NU]L
M
N
7LSNT7L
Y
NU7L
M
NUM%.L
Y
=
M
N
GY.M)$2P:
7LSNT7L
Y
NU7L
M
N
GST
Y
B
M
:
]LSNT]L
Y
B
M
NT]L
Y
NB]L
M
N
7LSNT7L
Y
NU7L
M
NBM%.L
Y
=
M
N
GY.M)$2P
7LSNT7L
Y
NU7L
M
N