SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN TỐN HỌC 12
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 7 trang)
Mã đề 177
Họ tên : ................................................... Số báo danh : .........
Câu 1:
Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y =
− x3 + 2 .
Câu 2:
C.
4π a 3
.
3
D. 4π a 3 .
B. S xq = 2π rl .
C. S xq = π rl .
D. S xq = π rh .
B. 6a 3 .
C. a 3 .
D. 18a 3 .
Hàm số y = f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [−1;3] cho trong hình dưới. Trên
đoạn [ −1;3] , hàm số y = f ( x ) đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x = 0 .
Câu 6:
2π a 3
.
3
Một khối lăng trụ có chiều cao 3a , diện tích đáy 2a 2 thì có thể tích bằng
A. 2a 3 .
Câu 5:
B.
Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S xq của hình nón là.
1
A. S xq = π r 2 h .
3
Câu 4:
C. y =
− x 4 + 3 x 2 − 2 . D. y =x 3 − 3 x 2 + 2 .
Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 2π a 3 .
Câu 3:
B. y = x3 + 3 x − 4 .
B. x = 2 .
C. x = 5 .
D. x = 1 .
Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Trang 1/7 - Mã đề 177
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. ( −3; −1) .
Câu 7:
Câu 8:
B. ( 0; 2 ) .
C. ( −1;1) .
Cho a > 0 và a ≠ 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. log a x n = n log a x với x > 0 .
B. log a x có nghĩa với mọi x .
C. log a a = 1 và log a 1 = a .
D. log a
x log a x
(với x > 0, y > 0 ).
=
y log a y
Hàm số nào cho dưới đây luôn đồng biến trên tập ?
x
x
2022
A. y =
.
2021
2021
B. y =
.
2022
x
x
3
D. y =
.
2022 − 3
e
C. y = .
π
Câu 9:
D. (1;3) .
Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
A.
.
B.
C.
.
D.
.
.
Câu 10: Tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 2 .
A. V =
32π
.
3
B. V = 32π .
Câu 11: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. y = −1 .
B. y = −3 .
C. V =
16π
.
3
D. V = 16π .
3− x
là
x+3
C. x = −3 .
D. x = 3 .
Câu 12: Phương trình 52 x+1 = 125 có nghiệm là
A. x = 1 .
B. x = 3 .
C. x =
5
.
2
D. x =
3
.
2
Trang 2/7 - Mã đề 177
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x < 32 là
A. ( −∞ ;5 ) .
B. ( 0;5 ) .
C. [ 0;5 ) .
D. ( 5; +∞ ) .
Câu 14: Chọn công thức đúng?
′
A. ( log
=
a x)
x
; ( x > 0). .
ln a
B. ( ln=
4 x )′
′
C. ( log=
a x)
1
; ( x > 0). .
x
D.
=
( ln x )′
1
; ( x > 0). .
x
1
; ( x > 0). .
x ln a
Câu 15: Cho x, y là hai số thực dương khác nhau và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào dưới đây
sai?
A. x m .x n = x m + n .
B. ( xy ) = x n . y n .
C. ( x n ) = x n.m .
D. x m . y n = ( xy )
n
m
m+n
.
Câu 16: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hình vng có cạnh bằng 3 . Khi đó, thể tích
khối lăng trụ bằng
B. 135 .
A. 15 .
C. 75 .
D. 45 .
C. x = 7 .
D. x = 11 .
2 có nghiệm là
Câu 17: Phương trình log 3 ( x − 1) =
A. x = 8 .
B. x = 10 .
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm f ' ( x ) như sau
Số điểm cực đại của hàm số y = f ( x ) là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
C. ( −∞;1) .
D. [1; +∞ ) .
Câu 19: Tìm tập xác định của hàm số y= (1 − x) −2022
A. \{1} .
B. \{0} .
Câu 20: Bảng biến thiên trong hình là của hàm số nào dưới đây?
A. y =
−8 x 4 + 16 x 2 + 3 .
B. y = x 2 − 3 x + 4 .
C. y =8 x 4 − 16 x 2 + 3 .
D. y = x 3 − 3 x + 4 .
x−6
Câu 21: Tập xác định D của hàm số y = log 2
là:
1+ x
=
A. D
( 6; +∞ ) .
B. D =
D. D =
( −∞; −1) ∪ ( 6; +∞ ) .
( −1;6 ) .
C.
D
=
[6; +∞ ) .
Câu 22: Cho hình chữ nhật ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD , biết AB = 4a ,
Trang 3/7 - Mã đề 177
AC = 5a . Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh MN ta được một khối trịn xoay. Tính thể tích
V của khối trịn xoay đó.
B. V = 8π a 3 .
A. V = 16π a 3 .
D. V = 4π a 3 .
C. V = 12π a 3 .
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu
đường tiệm cận?
A. 2.
Câu 24: Phương trình 27
A. S = {1;7} .
B. 3.
2 x −3
1
=
3
C. 1.
D. 4.
2
x +2
có tập nghiệm S bằng:
{1; −7} .
B. S=
{−1;7} .
C. S =
D. S ={−1; −7} .
Câu 25: Hàm số y =
− x 4 + 8 x 2 + 6 có giá trị cực tiểu yCT bằng
A. yCT = 6 .
B. yCT = 2 .
C. yCT = 0 .
D. yCT = 22 .
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
x
-∞
y'
+
3
5
0
0
7
+
0
5
3
y
1
-∞
+∞
-∞
0 có bao nhiêu nghiệm thực?
Phương trình f ( x ) − 4 =
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x − 1) ≥ 0 là
2
A. (1; 2 ) .
B. [1; 2] .
C. (1; 2] .
D. ( −∞; 2] .
Câu 28: Hàm số y =x 3 − 3 x 2 + 4 trên khoảng ( 0; +∞ ) đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. min y = 4 .
( 0;+∞ )
B. min y = 2 .
( 0;+∞ )
C. min y = −1 .
( 0;+∞ )
D. min y = 0 .
( 0;+∞ )
Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , đáy ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích khối chóp
S .BCD biết AB = a , AD = 2a , SA = 3a .
A. a 3 . .
B. 2a 3 . .
C.
2a 3
..
3
D. 3a 3 . .
Câu 30: Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 1 .
A. π .
B. 3π .
C. 2π .
D. 4π .
Câu 31: Hàm số y = 2 x3 − 9 x 2 + 12 x + 4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Trang 4/7 - Mã đề 177
A. ( 2;3) .
B. ( 2; + ∞ ) .
2x −1
3
C. y′ =
( x 2 − x + 1)
2x −1
3
2
3 x − x +1
2
D. (1; 2 ) .
1
( x 2 − x + 1) 3
Câu 32: Tính đạo hàm của hàm số y=
A. y′ =
C. ( −∞ ;1) .
B. y′ =
.
D. y′ =
.
1
3 3 ( x 2 − x + 1)
2
2x −1
3
3
(x
2
− x + 1)
2
.
.
Câu 33: Số cạnh của hình đa diện mười hai mặt đều (thập nhị diện đều) là
A. Ba sáu.
B. Mười hai.
C. Ba mươi.
D. Hai mươi.
0 có 2 nghiệm x1 ; x2 trong đó x1 < x2 . Giá trị của
Câu 34: Phương trình log 3 ( 5 x − 3) + log 1 ( x 2 + 1) =
3
=
P 2 x1 + 3 x2 là:
A. 13 .
B. 5 .
D. 3 .
C. 14 .
Câu 35: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hãy chọn đáp án đúng.
A. y = 2 x. .
B. y =
( )
x
3 ..
x
1
C. y = . .
3
x
1
D. y = . .
2
=
log
=
log 25 ( m + n ) , và
Câu 36: Giả sử m, n là các số thực dương thỏa mãn log
16 m
20 n
a, b là các số nguyên). Tính T= a + b .
A. T = 8 .
B. T = 5 .
C. T = 6 .
m a+ b
(với
=
n
2
D. T = 4 .
Câu 37: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 25 x 2(m 1).5 x m 1 0 có hai nghiệm
phân biệt x1 , x2 và x1 x2 2 là
A. m 26 .
B. m 12 .
C. m 3 .
D. m 15 .
Câu 38: Biết bất phương trình log 3 ( 3x − 1) .log 9 ( 3x+1 − 3) ≤ 1 có tập nghiệm là đoạn [ a; b ] . Giá trị của
a + b bằng
A. −2 + log 3 10 .
B. 2 + log 3 10 .
C. −2 + log 3 40 .
D. 2 + log 3 40 .
Câu 39: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt
đáy bằng 60 . Thể tích của khối chóp là
3a 3
A.
.
12
B.
3a 3
.
6
C.
3a 3
.
3
D.
3a 3
.
4
0 có
Câu 40: Số các giá trị nguyên dương của m để phương trình log 4 ( x 2 − 3 x + m − 2 ) + log 1 ( x − 1) =
4
Trang 5/7 - Mã đề 177
đúng một nghiệm thực là
A. 6 .
B. 0 .
C. 5 .
D. 3 .
Câu 41: Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a , mặt bên hợp với mặt đáy một góc 60 . Gọi
S là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC . Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu S bằng
A.
343a 3
.
77
B.
435a 3
.
162
C.
343a 3
.
162
D.
32a 3
.
81
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = 2a , SA ⊥ ( ABC )
và SA = 3a . Gọi E là điểm thuộc cạnh SB sao cho SE =
SC . Tính thể tích V1 của khối chóp A.BCFE .
A. V1 =
3a 3
.
8
Câu 43: Cho hàm số y =
B. V1 =
a3
.
4
C. V1 =
1
EB và F là trung điểm của cạnh
2
5a 3
.
6
D. V1 =
3a 3
.
4
ax − 1
( a, b, c ∈ ) có bảng biến thiên như sau:
bx − c
Trong các số a, b, c có bao nhiêu số âm?
A. 1 .
B. 3 .
D. 2 .
C. 0 .
Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vng cân tại A , BC a 2,
A B tạo với đáy một góc bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ bằng
a3
A.
.
2
3a 3
B.
.
2
C.
3a 3
.
2
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
D.
3a 3
.
4
x+6
nghịch biến trên khoảng
x + 5m
(15;+∞ ) ?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. Vơ số.
Câu 46: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , khoảng cách từ điểm
a 6
. Thể tích của khối chóp C '. ABC bằng
A đến mặt phẳng ( A ' BC ) bằng
2
A.
4a 3
.
3
B.
4 3a 3
.
3
C.
3a 3 .
D. a 3 .
0 có hai nghiệm
Câu 47: Gọi m0 giá trị của tham số m để phương trình log 22 x − ( m − 3) log 2 x + 3 − 2m =
x1 , x2 thoả mãn x1 x2 = 64. Khi đó:
A. m0 ∈ ( 8;10 ) .
B. m0 ∈ ( 5;8 ) .
C. m0 ∈ ( 2;5 ) .
D. m0 ∈ (10;14 ) .
Câu 48: Cho hai số thực thỏa mãn log x2 + y 2 (2 + 2 x − 2 y ) =
1 . Tính P= x + 2 y khi biểu thức S= 3 x − 4 y
Trang 6/7 - Mã đề 177
đạt giá trị lớn nhất.
A. P = −5 .
B. P = −3 .
C. P = 8 .
D. P = 10 .
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp các giá trị thực của
tham số m để phương trình f
A. [1;5] .
(
)
8 x − x 2 − 2 = m − 2 có nghiệm là
B. [ −4;0] .
C. [ −2; 2] .
D. [ −1;3] .
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) . Hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như hình bên.
Hàm số g ( x ) = f (1 − 2 x ) + x 2 − x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
1
A. −1; .
2
B. ( −2; − 1) .
C. ( 0;1) .
3
D. 1; .
2
------ HẾT ------
Trang 7/7 - Mã đề 177
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
177
276
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
D
B
C
B
A
C
A
A
A
A
C
A
A
B
D
D
B
C
A
C
B
C
B
B
A
C
C
D
A
B
D
D
C
C
C
D
A
C
A
C
C
C
C
C
A
D
D
B
A
C
B
A
D
A
C
D
D
A
C
C
B
D
B
B
A
B
C
A
A
C
A
B
D
D
D
A
D
C
D
C
C
B
D
C
D
D
C
C
KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN TỐN HỌC 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
378
475
574
673
779
872
B
C
B
D
B
B
D
B
A
B
D
A
B
B
B
D
B
D
C
B
C
A
D
C
A
D
A
D
B
B
D
B
C
D
A
B
A
B
D
C
B
A
D
D
C
C
C
B
A
B
D
A
B
C
D
B
A
C
A
B
D
A
A
B
C
D
A
A
D
C
C
C
D
D
A
D
C
A
D
A
A
C
D
B
C
B
C
D
A
C
B
C
D
A
D
C
D
A
D
C
B
D
A
B
A
D
A
B
D
C
A
D
C
B
A
C
B
C
D
A
C
A
D
C
B
C
A
B
A
D
D
C
C
C
D
B
C
C
B
C
B
D
D
D
C
D
A
B
A
A
A
A
A
D
B
C
A
A
D
B
B
C
B
D
A
B
B
B
D
A
A
D
B
C
C
B
C
C
D
C
D
A
D
A
B
C
D
A
D
A
A
B
B
C
A
C
B
A
D
B
B
C
A
D
C
A
D
C
A
B
B
B
B
B
A
A
D
D
D
A
C
A
D
D
B
C
A
A
B
C
B
D
C
D
A
B
B
D
B
C
A
A
D
B
B
A
D
A
B
D
B
C
C
B
B
B
B
A
C
A
A
A
C
D
1
45
46
47
48
49
50
A
D
A
B
A
A
B
D
A
B
D
D
A
A
C
D
D
D
A
D
C
C
D
A
C
A
A
C
A
B
A
B
D
D
A
D
D
C
B
A
A
D
D
C
C
D
A
B
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
/>
2