Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Chương 1 - Bài 1 (Dạng 4): Hàm số đơn điệu trên tập con của R docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.11 KB, 8 trang )

Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .

20
Dạng 4 : Hàm số đơn điệu trên tập con của
»
.

Phương pháp:
* Hàm số
( , )
y f x m
=
tăng
x I
∀ ∈
' 0 min ' 0
x I
y x I y

⇔ ≥ ∀ ∈ ⇔ ≥
.
* Hàm số
( , )
y f x m
=
giảm
' 0 max ' 0
x I
x I y x I y

∀ ∈ ⇔ ≤ ∀ ∈ ⇔ ≤


.
Ví dụ 1 : Tìm
m
để các hàm số sau
1.

4
mx
y
x m
+
=
+
luôn nghịch biến khoảng
(
)
;1
−∞ .
2.

(
)
3 2
3 1 4
y x x m x m
= + + + + nghịch biến trên khoảng
(
)
1;1
− .

Giải :
1.
4
mx
y
x m
+
=
+
luôn nghịch biến khoảng
(
)
;1
−∞ .
*

Hàm số đã cho xác định trên khoảng
(
)
;1
−∞ .
*

Ta có
( )
2
2
4
' ,
m

y x m
x m

= ≠ −
+

Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
;1
−∞ khi và chỉ khi
(
)
( )
' 0, ;1
;1
y x
m

< ∀ ∈ −∞


− ∉ −∞



( )
2
4 0
2 2 2 2

2 1
1 1
;1
m
m m
m
m m
m

 
− <
− < < − < <
  
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ − < ≤ −
  
− ≥ ≤ −
− ∉ −∞
 

 


Vậy : với
2 1
m
− < ≤ −
thì thoả yêu cầu bài toán .
2.
(
)

3 2
3 1 4
y x x m x m
= + + + + nghịch biến trên khoảng
(
)
1;1
− .
*

Hàm số đã cho xác định trên khoảng
(
)
1;1
− .
*

Ta có :
2
' 3 6 1
y x x m
= + + +


Cách 1 :
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
(
)
1;1


khi và chỉ khi
(
)
' 0, 1;1
y x≤ ∀ ∈ −
hay.
Xét hàm số
(
)
(
)
(
)
2
3 6 1 , 1;1
g x x x x= − + + ∀ ∈ −

(
)
(
)
(
)
' 6 6 0, 1;1
g x x x g x

= − − < ∀ ∈ −
⇒ nghịch biến trên khoảng
(
)

1;1



(
)
(
)
1 1
lim 2, lim 10
x x
g x g x
+ −
→− →
= − = −

*

Bảng biến thiên.
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .

21
x


1


1



(
)
'
g x






(
)
g x


2





10




Vậy
10
m

≤ −
thoả yêu cầu bài toán .

Cách 2 :
(
)
'' 6 6
f x x
= +

Nghiệm của phương trình
(
)
'' 0
f x
=

1 1
x
= − <
. Do đó, hàm số đã
cho nghịch biến trên khoảng
(
)
1;1

khi và chỉ khi
(
)
1

lim 10
x
m g x


≤ = −
.
Vậy
10
m
≤ −
thoả yêu cầu bài toán .

Bài tập tự luyện:
Tìm
m
để các hàm số sau:
1.
1
mx
y
x m

=

luôn nghịch biến khoảng
(
)
2;
+∞

.
2.
( )
2
2 3
x m
y
m x m

=
+ −
luôn nghịch biến khoảng
(
)
1;2
.
3.
2
2
x m
y
x m

=

luôn nghịch biến khoảng
(
)
;0
−∞

.
4.
(
)
2
1
3
m x m
y
x m
− +
=
+
luôn nghịch biến khoảng
(
)
0;1
.
Ví dụ 2 : Tìm
m
để các hàm số sau
1.

3 2
2 2 1
y x x mx
= − + −
đồng biến trên khoảng
(
)

1;
+∞
.
2.

3 2
3 2
y mx x x m
= − + + −
đồng biến trên khoảng
(
)
3;0

.
3.

( ) ( )
3 2
1
2 1 1
3
y mx m x m x m
= + − + − +
đồng biến trên khoảng
(
)
2;
+∞
.


Giải :
1.

3 2
2 2 1
y x x mx
= − + −
đồng biến trên khoảng
(
)
1;
+∞
.
*

Hàm số đã cho xác định trên khoảng
(
)
1;
+∞
.
*

Ta có :
2
' 6 4
y x x m
= − +


Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .

22
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
(
)
1;
+∞
khi và chỉ khi
(
)
' 0, 1;y x
≥ ∀ ∈ +∞
(
)
2
6 4 , 1
g x x x m x
⇔ = − ≥ − >

Xét hàm số
(
)
2
6 4
g x x x
= −
liên tục trên khoảng
(
)

1;
+∞
, ta có
(
)
(
)
' 12 4 0, 1
g x x x g x
= − > ∀ > ⇔
đồng biến trên khoảng
(
)
1;
+∞


(
)
(
)
(
)
2
1 1
lim lim 6 4 2, lim
x
x x
g x x x g x
+ +

→+∞
→ →
= − = = +∞

*

Bảng biến thiên.
x


1


+∞

(
)
'
g x


+


(
)
g x





+∞




2


Dựa vào bảng biến thiên suy ra
2 2
m m
≥ − ⇔ ≥ −

2.

3 2
3 2
y mx x x m
= − + + −
đồng biến trên khoảng
(
)
3;0

.
*

Hàm số đã cho xác định trên khoảng
(

)
3;0

.
*

Ta có :
2
' 3 2 3
y mx x
= − +

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
(
)
3;0

khi và chỉ khi
' 0,
y


(
)
3; 0
x∀ ∈ −
.
Hay
( ) ( )
2

2
2 3
3 2 3 0, 3;0 , 3; 0
3
x
mx x x m x
x

− + ≥ ∀ ∈ − ⇔ ≥ ∀ ∈ −

Xét hàm số
( )
2
2 3
3
x
g x
x

=
liên tục trên khoảng
(
)
3;0

, ta có
( ) ( ) ( )
2
4
6 18

' 0, 3; 0
9
x x
g x x g x
x
− +
= < ∀ ∈ − ⇒ nghịch biến trên khoảng
(
)
3;0



( ) ( )
3 0
4
lim , lim
27
x x
g x g x
+ −
→− →
= − = −∞

*

Bảng biến thiên.
x



3


0

(
)
'
g x






(
)
g x



4
27



−∞


Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .


23
Dựa vào bảng biến thiên suy ra
4
27
m ≥ −

3.

( ) ( )
3 2
1
2 1 1
3
y mx m x m x m
= + − + − +
đồng biến trên khoảng
(
)
2;
+∞
.
*

Hàm số đã cho xác định trên khoảng
(
)
2;
+∞
.

*

Ta có :
(
)
2
' 4 1 1
y mx m x m
= + − + −

Hàm số đồng biến trên khoảng
(
)
2;
+∞
khi và chỉ khi
(
)
(
)
(
)
2
' 0, 2; 4 1 1 0, 2;y x mx m x m x
≥ ∀ ∈ +∞ ⇔ + − + − ≥ ∀ ∈ +∞

( )
( ) ( )
2
2

4 1
4 1 4 1, 2; , 2;
4 1
x
x x m x x m x
x x
+
⇔ + + ≥ + ∀ ∈ +∞ ⇔ ≥ ∀ ∈ +∞
+ +

Xét hàm số
( ) ( )
2
4 1
, 2;
4 1
x
g x x
x x
+
= ∈ +∞
+ +

( )
(
)
( )
( ) ( )
2
2

2 2 1
' 0, 2;
4 1
x x
g x x g x
x x
− +
⇒ = < ∀ ∈ +∞ ⇒
+ +
nghịch biến trên khoảng
(
)
2;
+∞

( ) ( )
2
9
lim , lim 0
13
x
x
g x g x
+
→+∞

= =

Bảng biến thiên.
x



2

+∞

(
)
'
g x





(
)
g x


9
13


0

Vậy
9
13
m ≥ thoả yêu cầu bài toán .


Bài tập tự luyện:
Tìm
m
để các hàm số sau:
1.
(
)
2
1 1
2
mx m x
y
x m
+ + −
=

đồng biến trên khoảng
(
)
1;
+∞
.
2.
(
)
(
)
(
)

3 2 2
2 7 7 2 1 2 3
y x mx m m x m m
= − − − + + − −
đồng biến trên
khoảng
(
)
2;
+∞
.
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .

24
3.
3 2
1
( 1) 3( 2) 1
3
y mx m x m x
= − − + − +
đồng biến trên khoảng
(2; )
+∞
.
Ví dụ 3 : Tìm
m
để các hàm số sau :
1.


2
6 2
2
mx x
y
x
+ −
=
+
nghịch biến trên nửa khoảng
)
2;

+∞

.
2.
3 2 2
( 1) (2 3 2) (2 1)
y x m x m m x m m
= − + − − + + −
đồng biến trên nửa
khoảng
)
1;

+∞

.
Giải :

1.

2
6 2
2
mx x
y
x
+ −
=
+
nghịch biến trên nửa khoảng
)
2;

+∞

.
*

Hàm số đã cho xác định trên nửa khoảng
)
2;

+∞


*

Ta có

2 2
' 3 2( 1) (2 3 2)
y x m x m m
= − + − − +

Hàm đồng biến trên nửa khoảng
)
2;

+∞

.
)
' 0, 2;y x

⇔ ≥ ∀ ∈ +∞


)
2 2
( ) 3 2( 1) (2 3 2) 0, 2;f x x m x m m x

⇔ = − + − − + ≥ ∀ ∈ +∞


Vì tam thức
( )
f x

2

' 7 7 7 0
m m m
∆ = − + > ∀ ∈
»
nên
( )
f x
có hai nghiệm
1 2
1 ' 1 '
;
3 3
m m
x x
+ − ∆ + + ∆
= =
.

1 2
x x
<
nên
1
2
( )
x x
f x
x x








.
Do đó
)
2
( ) 0 2; 2 ' 5
f x x x m

≥ ∀ ∈ +∞ ⇔ ≤ ⇔ ∆ ≤ −


2 2
5 5
3
2
2
' (5 ) 2 6 0
m m
m
m m m
 
≤ ≤
 
⇔ ⇔ ⇔ − ≤ ≤
 
∆ ≤ − + − ≤

 
 
.
2.
3 2 2
( 1) (2 3 2) (2 1)
y x m x m m x m m
= − + − − + + −
đồng biến trên nửa
khoảng
)
1;

+∞

.
*

Hàm số đã cho xác định trên nửa khoảng
)
1;

+∞


*

Ta có
2
2

4 14
'
( 2)
mx mx
y
x
+ +
=
+

Hàm nghịch biến trên nửa khoảng
[1; )
+∞
2
( ) 4 14 0
f x mx mx
⇔ = + + ≤
,
)
(
)
1; *
x

∀ ∈ +∞


.
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .


25
Cách 1: Dùng tam thức bậc hai


Nếu
0
m
=
khi đó
(
)
*
không thỏa mãn.


Nếu
0
m

. Khi đó
( )
f x

2
4 14
m m
∆ = −

Bảng xét dấu



m

−∞

0

7
2


+∞

'



+

0



0

+



Nếu

7
0
2
m
< <
thì
( ) 0
f x x
> ∀ ∈
»
, nếu
( )
f x
có hai nghiệm
1 2
,
x x
thì
( ) 0
f x


1 2
( ; )
x x x
⇔ ∈
nên
(
)
*

không thỏa mãn.


Nếu
0
m
<
hoặc
7
2
m
>
. Khi đó
( ) 0
f x
=
có hai nghiệm
2 2
1 2
2 4 14 2 4 14
;
m m m m m m
x x
m m
− + − − − −
=


0
m

<
hoặc
7
2
m
>
1
1 2
2
( ) 0
x x
x x f x
x x


⇒ < ⇒ ≤ ⇔





Do đó
)
2
2
( ) 0 1; 1 3 4 14
f x x x m m m

≤ ∀ ∈ +∞ ⇔ ≤ ⇔ − ≥ −



2
0
14
5
5 14 0
m
m
m m

<

⇔ ⇔ ≤ −

+ ≥


.
Cách 2:
)
2
1
14
(*) ( ) 1; min ( )
4
x
m g x x m g x
x x




⇔ ≤ = ∀ ∈ +∞ ⇔ ≤

+

Ta có
1
14 14
min ( ) (1)
5 5
x
g x g m

= = −

≤ −
.

Bài tập tự luyện :
Tìm
m
để các hàm số sau :
1.
(
)
2
2 2
x m x
y
x m

+ − −
=
+
đồng biến trên nửa khoảng
(
;1

−∞

.
2.
( ) ( )
3 2
1
1 1 1
3
y x m x m x
= + − − − +
nghịch biến trên nửa khoảng
(
; 2

−∞ −

.
Ví dụ 4 : Tìm tất cả các tham số
m
để hàm số
3 2
3

y x x mx m
= + + +
nghịch
biến trên đoạn có độ dài bằng
1
?.
Giải :
*

Hàm số đã cho xác định trên
»
.
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .

26
*

Ta có :
2
' 3 6
y x x m
= + +

' 9 3
m
∆ = −

i
Nếu
3

m

thì
' 0,
y x
≥ ∀ ∈
»
, khi đó hàm số luôn đồng biến trên
»
, do đó
3
m

không thoả yêu cầu bài toán .
i
Nếu
3
m
<
, khi đó
' 0
y
=
có hai nghiệm phân biệt
(
)
1 2 1 2
,
x x x x
<

và hàm số
nghịch biến trong đoạn
1 2
;
x x
 
 
với độ dài
2 1
l x x
= −

Theo Vi-ét, ta có :
1 2 1 2
2,
3
m
x x x x+ = − =

Hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng
1 1
l
⇔ =

( ) ( )
2 2
2 1 1 2 1 2
4 9
1 4 1 4 1
3 4

x x x x x x m m
⇔ − = ⇔ + − = ⇔ − = ⇔ =
.

Bài tập tương tự :
1. Tìm tất cả các tham số
m
để hàm số
3 2 2
3 1
y x m x x m
= − + + −
nghịch
biến trên đoạn có độ dài bằng
1
?.
2. Tìm tất cả các tham số
m
để hàm số
3 2 2
3 5
y x m x mx m
= − + + + +
đồng
biến trên đoạn có độ dài bằng
3
?.

Ví dụ 5: Tìm
m

để hàm số
cos
y x m x
= +
đồng biến trên
»
.
Giải:
*

Hàm số đã cho xác định trên
»
.
*

Ta có
' 1 sin
y m x
= −
.

Cách 1: Hàm đồng biến trên
»

' 0, 1 sin 0, sin 1, (1)
y x m x x m x x
⇔ ≥ ∀ ∈ ⇔ − ≥ ∀ ∈ ⇔ ≤ ∀ ∈
» » »

*

0
m
=
thì
(1)
luôn đúng
*
0
m
>
thì
1 1
(1) sin 1 0 1
x x m
m m
⇔ ≤ ∀ ∈ ⇔ ≤ ⇔ < ≤
»
.
*
0
m
<
thì
1 1
(1) sin 1 1 0
x x R m
m m
⇔ ≥ ∀ ∈ ⇔ − ≥ ⇔ − ≤ <
.
Vậy

1 1
m
− ≤ ≤
là những giá trị cần tìm.

Cách 2: Hàm đồng biến trên
' 0
y x
⇔ ≥ ∀ ∈
» »

1 0
min ' min{1 ;1 } 0 1 1
1 0
m
y m m m
m

− ≥

⇔ = − + ≥ ⇔ ⇔ − ≤ ≤

+ ≥


.
Bài tập tự luyện:
1. Tìm
m
để hàm số

(
)
1 cos
y x m m x
= − +
nghịch biến trên
»
.
2. Tìm
m
để hàm số
.sin cos
y x x m x
= +
đồng biến trên
»
.
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt .

27


×