Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Tài liệu Kinh doanh quốc tế - Chương 5 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 20 trang )

1
PHẦN 3
CHIẾN LƯC VÀ TỔ CHỨC
TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
CHƯƠNG 5
CHIẾN LƯC KINH DOANH QUỐC TẾ
3
5
Nội dung chương
I. XÂY DỰNG CHIẾN LƯC KINH DOANH
QUỐC TẾ
II. CHIẾN LƯC THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG
III. QUẢN LÝ LIÊN MINH CHIẾN LƯC
2
4
5
I. XÂY D

NG CHIE
Á
N L
Ư
Ơ
Ï
C KINH
DOANH QUỐC TẾ
1.1. Vai trò chiến lược trong tổ chức kinh doanh
1.2. Lợi ích của mở rộng hoạt động toàn cầu
1.3. Thế tiến thoái lưỡng nan trong xây dựng
chiến lược kinh doanh quốc tế: p lực giảm
chi phí và áp lực đáp ứng yêu cầu đòa


phương
1.4. Các chiến lược kinh doanh quốc tế
5
5
1.1. Vai trò chiến lược trong tổ chức
kinh doanh
 Chiến lược là một chuỗi các hành động cần
thực hiện để đạt được mục tiêu tổ chức
 Mục tiêu thông thường của các doanh nghiệp
là tối đa hóa lợi nhuận dài hạn
 Lợi nhuận được xác đònh là khoản chênh lệch
giữa giá trò tiêu dùng của sản phẩm và chi
phí tạo sản phẩm, hay giá trò gia tăng.
3
6
5
1.1. Vai trò chiến lược trong tổ chức
kinh doanh
(tt)
 Giá trò gia tăng được xác đònh bởi
V = Giá trò tiêu dùng
P = Giá cả thò trường
C = Chi phí sản xuất
V - P
V - P
P - C
P - C
V
P
C

V-P = Thặng dư tiêu dùng
P-C = Lợi nhuận biên tế
V-C = Giá trò gia tăng
V - C
7
5
1.1. Vai trò chiến lược trong tổ chức
kinh doanh
(tt)
 Hai chiến lược cơ bản để tạo giá trò và duy trì
lợi thế cạnh tranh
– Chiến lược chi phí thấp (Low cost strategy)
– Chiến lược khác biệt hóa (Differentiation strategy)
 Chiến lược kinh doanh tập trung vào thiết kế
và thực hiện các hoạt động nhằm giảm chi
phí tạo giá trò và/hoặc khác biệt hóa sản
phẩm của doanh nghiệp qua kiểu dáng, mẫu
mã, chất lượng, chức năng
4
8
5
1.2. Lợi ích của mở rộng hoạt động
toàn cầu
1. Khai thác lợi ích kinh tế vùng (location
economy)
– Chuyển hoạt động tạo giá trò đến những khu vực
có chi phí hoạt động thấp nhất do sự khác biệt
về yếu tố sản xuất giữa các nước
– Liên mạng toàn cầu (global web) sự phối hợp
hoạt động sản xuất tại nhiều nơi trên thế giới để

đạt hiệu quả tối ưu cho hoạt động tạo giá trò
9
5
Parts
Parts
Parts
Assembly
Advertising
Design
Sales
Pontiac LeMans
Creating a Global Web
5
10
5
1.2. Lợi ích của mở rộng hoạt động
toàn cầu
(tt)
2. Tiết kiệm chi phí do tác động kinh nghiệm
– Sự giảm có hệ thống chi phí sản xuất diễn ra
trong quá trình sản xuất
· Được ghi nhận lần đầu tiên trong ngành công nghiệp
máy bay khi chi phí đơn vò giảm 80% mỗi khi sản
lượng tăng gấp đôi
– Giảm phí do tác động kinh nghiệm thu được nhờ
· Tác động học tập
· Lợi thế kinh tế nhờ qui mô
11
5
1.2. Lợi ích của mở rộng hoạt động

toàn cầu
(tt)
2. Tiết kiệm chi phí do tác động kinh nghiệm
a. Tác động học tập: là việc tiết kiệm chi phí do
kinh nghiệm sản xuất
– Thu được khi tăng năng suất lao động và hiệu quả
quản lý
– Được nhận biết rõ rệt đối với các hoạt động sử dụng
nhiều bước công nghệ phức tạp
– Diễn ra trong giai đoạn đầu khi bắt đầu một qui trình
mới, thường kéo dài 2-3 năm. Sau đó chi phí tiết
kiệm là nhờ lợi thế kinh tế nhờ qui mô
6
12
5
1.2. Lợi ích của mở rộng hoạt động
toàn cầu
(tt)
2. Tiết kiệm chi phí do tác động kinh nghiệm
b. Lợi thế kinh tế nhờ qui mô: việc giảm chi phí
đơn vò nhờ sản xuất với qui mô lớn
– Do giảm chi phí cố đònh trung bình khi sản xuất với
số lượng lớn
– Khả năng mua máy móc chuyên biệt của các công ty
sản xuất với qui mô lớn
13
5
1.2. Lợi ích của mở rộng hoạt động
toàn cầu
(tt)

3. Đẩy mạnh lợi thế cạnh tranh cốt lõi
– Tìm kiếm lợi nhuận bằng việc dòch chuyển
lợi thế cạnh tranh trên các thò trường
chưa xây dựng được những khả năng
cạnh tranh đó
· Core competencies: lợi thế cạnh tranh mang
tính ưu việt mà đối thủ cạnh tranh khó hoặc
không thể bắt chước
7
14
5
1.2. Lợi ích của mở rộng hoạt động
toàn cầu
(tt)
4. Phát huy kỹ năng của chi nhánh
– Xác đònh những kỹ năng độc đáo, có giá trò của
các chi nhánh và vận dụng cho hoạt động
chung của công ty
– Thách thức:
· Cần tạo môi trường để nhận biết những kỹ năng đặc
biệt
· Cần quá trình để phát triển các kỹ năng độc đáo
· Cần tạo cơ chế chuyển dòch các kỹ năng đến những
cơ sở khác trong mạng lưới công ty
15
5
1.3. Thế tiến thoái lưỡng nan trong xây
dựng chiến lược kinh doanh quốc tế
 p lực giảm chi phí mạnh khi:
– Các ngành công nghiệp có sản phẩm tiêu chuẩn

hóa bán trên thò trường toàn cầu
– Khó có khả năng cạnh tranh dựa trên sự khác
biệt hóa các yếu tố phi giá cả (non-price factors)
– Đối thủ cạnh tranh khai thác lợi thế kinh tế vùng
– Chi phí chuyển đổi thấp đối với người tiêu dùng
·Vd: Dầu khí, thép, đường, máy tính, màn hình tinh thể
lỏng
Tự do thương mại và đầu tư làm tăng áp lực giảm
chi ph
í
8
16
5
1.3. Thế tiến thoái lưỡng nan trong xây
dựng chiến lược kinh doanh quốc tế
(tt)
 p lực đáp ứng yêu cầu đòa phương mạnh
khi
– Sự khác biệt về thò hiếu tiêu dùng
– Sự khác biệt về cơ sở hạ tầng và tập quán kinh
doanh
– Sự khác biệt về kênh phân phối
– Yêu cầu của Chính phủ sở tại
17
5
1.3. Thế tiến thoái lưỡng nan trong xây
dựng chiến lược kinh doanh quốc tế
(tt)
V
ò


t
r
í
t
h
ư
ơ
ø
n
g

g
a
ë
p

c
u
û
a

c
a
ù
c

d
o
a

n
h

n
g
h
i
e
ä
p
9
18
5
1.4. Các chiến lược kinh doanh quốc tế
 4 chiến lược kinh doanh quốc tế cơ bản để
thâm nhập và cạnh tranh trên thò trường toàn
cầu
– Chiến lược quốc tế (International strategy)
– Chiến lược đa đòa phương (Multidomestic strategy)
– Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
– Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
19
5
1.4.1. Chiến lược quốc tế
 Tạo giá trò qua việc chuyển dòch lợi thế cạnh tranh
cốt lõi đến những thò trường nơi đối thủ bản xứ chưa
xây dựng được những lợi thế tương đương
 Tập trung phát triển sản phẩm tại chính quốc
 Tuy được thiết lập tại đòa phương, hoạt động sản
xuất và marketing vẫn chòu kiểm soát chặt chẽ của

công ty mẹ
 Hạn chế thích ứng sản phẩm và chiến lược khai thác
thò trường đòa phương
10
20
5
1.4.2. Chiến lược đa nội đòa
 Đáp ứng tối đa những nhu cầu dò biệt của thò
trường
 Thay đổi sản phẩm, sản xuất, R&D theo
những yếu tố của thò trường đòa phương
 Thường không nhận biết được kinh tế vùng và
khai thác tác động đường cong kinh nghiệm
 Cơ cấu chi phí tương đối cao
21
5
1.4.3. Chiến lược toàn cầu
 Tập trung theo đuổi chiến lược chi phí thấp
qua khai thác kinh tế vùng và tác động đường
cong kinh nghiệm
 Hoạt động sản xuất, marketing, và R&D tập
trung tại một số khu vực có chi phí thấp
 Sản phẩm được tiêu chuẩn hóa để giữ chi phí
thấp
11
22
5
1.4.4. Chiến lược xuyên quốc gia
 Tăng cường khả năng cạnh tranh trên cả 3 khía
cạnh giảm chi phí, dòch chuyển lợi thế cạnh tranh,

trong khi vẫn lưu ý tới việc đáp ứng những khác biệt
của thò trường
 Chú trọng khả năng chia sẻ kiến thức toàn cầu
– Những kỹ năng có giá trò được phát triển và sử dụng trên
phạm vi toàn cầu
– Dòch chuyển kiến thức và kinh nghiệm giữa trụ sở chính
và khắp các chi nhánh
 Chiến lược khó xây dựng nhất
23
5
4 chiến lược KDQT cơ bản
12
25
5
1.4.5. Lựa chọn chiến lược
 Lựa chọn đònh hướng chiến lược KDQT cần
xem xét mức độ toàn cầu hóa của ngành
công nghiệp
– Thò trường
– Chi phí
– Chính phủ
– Cạnh tranh
26
5
1.4.5. Lựa chọn chiến lược
(tt)
 Có tồn tại nhu cầu chung của khách hàng trên thò trường?
 Hoạt động marketing có thể được tập trung ở một khu vự
c
hay không?

 Có tồn tại lợi thế kinh tế nhờ qui mô, nguồn nguyên vật
liệu giá thấp, nguồn lao động chi phí thấp hay không?
 Chi phí nghiên cứu, phát triển có cao không?
 Luật quốc gia đòa phương có hạn chế hoạt động hay
không?
 Chiến lược cạnh tranh của đối thủ bản xứ là gì?
 Khối lượng xuất, nhập khẩu hàng hóa của ngành công
nghiệp là bao nhiêu?
13
27
5
II. CHIE
Á
N L
Ư
Ơ
Ï
C THÂM NHA
Ä
P THỊ
TRƯỜNG
2.1. Các quyết đònh thâm nhập cơ bản
2.2. Chọn lựa cách thức thâm nhập
28
5
2.1. Các quyết đònh thâm nhập cơ bản
a. Thò trường nào? cần tính toán lợi ích - chi phí -
rủi ro của các thò trường quốc tế
 Đặc điểm một thò trường thuận lợi
– n đònh chính trò

– Thò trường tự do
– Không có đột biến về lạm phát
– Nợ của khu vực tư nhân thấp
 Đặc điểm một thò trường nhiều rủi ro
– Bất ổn chính trò
– Nền kinh tế tập trung
– Vay mượn nợ cao
14
29
5
2.1. Các quyết đònh thâm nhập cơ bản
(tt)
b. Thời hạn thâm nhập?
 Sớm: thâm nhập trước các công ty nước ngoài
khác
– Thiết lập thương hiệu mạnh trước
– Tạo chi phí chuyển đổi cao đối với người tiêu dùng
– Khai thác lợi thế đường cong kinh nghiệm
 Muộn: thâm nhập sau khi các cơ sở của các công
ty nước ngoài đã thiết lập trên thò trường
– Tránh chi phí thâm nhập trước của người đi đầu: thời
gian và chi phí học tập cung cách kinh doanh
30
5
2.1. Các quyết đònh thâm nhập cơ bản
(tt)
c. Qui mô thâm nhập?
 Qui mô lớn:
– Một sự cam kết chiến lược lớn
– Dễ dàng lôi kéo khách hàng, tạo sự tin tưởng

– Báo hiệu cạnh tranh với các doanh nghiệp khác
 Qui mô nhỏ:
– Thu thập thông tin và tích lũy kinh nghiệm
– Giảm rủi ro đối với thâm nhập qui mô lớn
– Khó tạo dựng thò phần
15
31
5
2.2. Chọn lựa cách thức thâm nhập
Các cách thức thâm nhập thò trường quốc tế
 Xuất khẩu
 Chìa khóa trao tay
 Cấp phép
 Nhượng quyền
 Liên doanh
 Công ty con sở hữu toàn bộ
32
Chi phí và rủi ro cao-Bảo vệ công nghệ
-Có khả năng thực hiện sự phối hợp chiến
lược
-Có khả năng thực hiện lợi thế kinh tế vùng
và đường cong kinh nghiệm
Công ty con sở
hữu toàn bộ
-Thiếu khả năng kiểm soát công nghệ
-Không có khả năng thực hiện sự phối hợp chiến
lược toàn cầu
-Không có khả năng thực hiện lợi thế kinh tế
vùng và đường cong kinh nghiệm
Tiếp cận hiểu biết của đối tác

Chia sẻ chi phí và rủi ro
Dễ chấp nhận hơn về mặt chính trò
Liên doanh
-Thiếu khả năng kiểm soát chất lượng
-Không có khả năng thực hiện sự phối hợp chiến
lược toàn cầu
Chi phí phát triển và rủi ro thấpNhượng quyền
-Thiếu khả năng kiểm soát công nghệ
-Không có khả năng thực hiện lợi thế kinh tế
vùng và đường cong kinh nghiệm
-Không có khả năng thực hiện sự phối hợp chiến
lược toàn cầu
Chi phí phát triển và rủi ro thấpCấp phép
-Tạo đối thủ cạnh tranh tiềm tàng
-Thiếu sự hiện diện dài hạn ở thò trường đòa
phương
Khả năng thu lợi từ việc sử dụng kỹ năng,
kinh nghiệm ở những quốc gia hạn chế FDI
Chìa khóa trao
tay
-Chi phí vận chuyển cao
-Các rào cản thương mại
-Các vấn đề đại lý marketing đòa phương
Có khả năng thực hiện lợi thế kinh tế vùng
và đường cong kinh nghiệm
Xuất khẩu
Bất lợiLợi thếPhương thức
16
33
5

2.2. Chọn lựa cách thức thâm nhập
(tt)
 Khi công ty sở hữu khả năng gây khác biệt
bằng bí quyết công nghệ
– Nên sử dụng công ty con sở hữu toàn bộ, ngoại
trừ 2 trường hợp có thể dùng cấp phép hoặc liên
doanh
·Liên doanh được cấu trúc để giảm rủi ro mất bí quyết
công nghệ
·Bí quyết công nghệ không tồn tại lâu dài
34
5
2.2. Chọn lựa cách thức thâm nhập
(tt)
 Khi công ty sở hữu khả năng gây khác biệt
bằng việc quản lý bí quyết công nghệ
– Nhượng quyền
– Liên doanh hoặc 100% vốn
 Sức ép giảm chi phí
– Phối hợp giữa xuất khẩu và đầu tư 100%
17
35
5
III. QUẢN LÝ LIÊN MINH CHIẾN LƯC
3.1. Lợi ích và bất lợi của liên minh chiến lược
3.2. Quản lý liên minh chiến lược
36
5
3.1. Lợi ích và bất lợi của liên minh
chiến lược

 Liên minh chiến lược là sự hợp tác giữa các công ty
và cũng có thể giữa các đối thủ cạnh tranh.
 Lợi ích
– Cách thức thâm nhập thò trường nước ngoài dễ dàng
– Chia sẻ chi phí cố đònh trong việc phát triển sản phẩm
hay qui trình mới
– Bổ trợ tài sản và kỹ năng cho nhau
– Lập các tiêu chuẩn kỹ thuật cho ngành công nghiệp
 Bất lợi
– Giúp đối thủ cạnh tranh tiếp cận thò trường và công nghệ
mới với chi phí thấp
18
37
5
3.2. Quản lý liên minh chiến lược
1. Lựa chọn đối tác:
38
5
3.2. Quản lý liên minh chiến lược
1. Lựa chọn đối tác:
 Đặc điểm của một đối tác tiềm năng:
– Đối tác có khả năng: giúp công ty đạt mục tiêu
hoạt động
– Chia sẻ quan điểm về mục tiêu hoạt động của
liên minh
– Không có dấu hiệu lợi dụng liên minh, chủ nghóa
cơ hội
19
39
5

3.2. Quản lý liên minh chiến lược
(tt)
1. Lựa chọn đối tác:
 Thu thập thông tin của đối tác tiềm năng
 Dữ liệu thu thập từ các nguồn như
– Đối tác cũ
– Ngân hàng đầu tư
– Nhân viên cũ
 Tìm hiểu đối tác tiềm năng trước khi cam
kết
40
5
3.2. Quản lý liên minh chiến lược
(tt)
2. Cấu trúc liên minh nhằm giảm thiểu khả
năng đối tác lợi dụng liên minh
 Tạo bức tường công nghệ
 Đưa những điều khoản bảo vệ vào hợp đồng
 Thỏa thuận hoán đổi kỹ năng và công nghệ
có giá trò
 Tìm kiếm sự cam kết tin cậy
20
41
5
3.2. Quản lý liên minh chiến lược
(tt)
3. Vận hành liên minh
 Xây dựng sự tin cậy giữa các đối tác
 Học hỏi từ đối tác

×