Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tài liệu Ôn tập kiến thức vật lý lớp 12 ban cơ bản ( Full) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.14 KB, 15 trang )

____________________________________________________________________________________________

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HỒ:
a. Dao động cơ, dao động tuần hồn, dao động điều hòa:
+ Dao động cơ là chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng.
+ Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau
những khoảng thời gian bằng nhau.
+ Dao động điều hòa là dao động trong đó ly độ là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
+Phương trình của dao động điều hịa là : x = Acos(t + ), trong đó: A,  và  là những hằng
số.
x là ly độ của dao động ( đơn vị là m,cm…); A là biên độ của dao động ;
 là tần số góc của dao động , có đơn vị là rad/s;
(t + ) là pha của dao động tại thời điểm t, có đơn vị là rad, cho phép xác định trạng thái của
dao động tại thời điểm t bất kỳ;
 là pha ban đầu của dao động .
b. Tần số góc, chu kỳ, tần số và pha của dao động điều hoà:
+ Chu ky T của dao động điều hòa là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn
phần.
Đơn vị là giây (s).
+ Tần số f của dao động điều hịa là dao động tồn phần thực hiện được trong một giây. Đơn vị là
hec (Hz).
+ Tần số góc  của dao động điều hòa là một đại lượng liên hệ với chu kỳ T hay với tần số f bằng
các hệ thức sau đây:

=

2
1


= 2f. Đơn vị: rad/s ; f = =
,
T
T
2

rad/s;
c. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hồ:

tần số góc  có đơn vị là


2

+ Vận tốc: v = x'(t) = - Asin(t + ) = Acos(t +  + ).
-Vận tốc của dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng nhanh pha hơn li độ một
góc


.
2

-Vận tốc : vmax = A khi vật đi qua vị trí cân bằng (x = 0).Tại vị trí biên (x =  A): Vận tốc bằng 0
+ Gia tốc: a = x''(t) = - 2Acos(t + ) = - 2x
-Gia tốc của dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.
-Gia tốc của vật dao động điều hoà đạt giá trị cực đại amax= 2A khi vật đi qua các vị trí biên (x =
 A).
-Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi vật đi qua vị trí cân bằng.

v

A2  x 2  ( )2 hay : A =
+ Hệ thức độc lập đối với thời gian



v
x  
 

2

2

* Các đặc trưng cơ bản của một dao động điều hoà
+ Biên độ A đặc trưng cho độ mạnh yếu của dao động điều hồ. Biên độ càng lớn thì năng lượng
của vật dao động điều hoà càng lớn. Năng lượng của vật dao động điều hồ tỉ lệ với bình phương
biên độ.
+ Tần số góc  đặc trưng cho sự biến thiên nhanh chậm của các trạng thái của dao động điều hồ.
Tần số góc của dao động càng lớn thì các trạng thái của dao động biến đổi càng nhanh.
____________________________________________________________________________________________


____________________________________________________________________________________________

+ Pha ban đầu : Xác định trạng thái ban đầu của dao động, là đại lượng quan trọng khi tổng hợp
dao động.
2. CON LẮC LỊ XO:
a. Con lắc lị xo: Con lắc lị xo gồm một lị xo có độ cứng k khối lượng không đáng kể, một đầu
gắn cố định, đầu kia gắn với vật nặng khối lượng m được đặt theo phương ngang hoặc treo thẳng
đứng.

+ Phương trình dao động: x = Acos(t + ). Với:  =

k
;
m

xo
(lấy nghiệm góc nhọn nếu vo < 0; góc tù nếu vo > 0).
A
m
k
1
mg
T = 2
;f=
+ Con lắc lò xo treo thẳng đứng: lo =
;=
k
k
2 m

 xác định theo phương trình cos =
+ Chu kỳ, tần số:
g
l o

b. Tính chất của lực làm vật dao động điều hoà( Lực kéo về ):
Lực làm vật dao động điều hoà tỉ lệ với độ dời tính từ vị trí cân bằng và ln ln hướng về vị
trí cân bằng nên gọi là Lực kéo về ( lực hồi phục). Trị đại số của lực hồi phục: F = - kx.
Lực kéo về đạt giá trị cực đại Fmax = kA khi vật đi qua các vị trí biên (x =  A).

Lực kéo về có giá trị cực tiểu Fmin = 0 khi vật đi qua vị trí cân bằng (x = 0).
c. Năng lượng trong dao động điều hoà:
+ Trong quá trình dao động của con lắc lị xo ln xẩy ra hiện tượng: khi động năng tăng thì thế
năng giảm, khi động năng đạt giá trị cực đại bằng cơ năng thì thế năng đạt giá trị cực tiểu bằng 0
và ngược lại.
1 2 1
kx = k A2cos2(t + )
2
2
1
1
1
Wđ = mv2 = m2A2sin2(t + ) = kA2sin2(t + ) ; với k = m2
2
2
2
1
1
W = Wt + Wđ = k A2 = m2A2.
2
2

+ Thế năng: Wt =
+ Động năng:
+ Cơ năng:

+ Trong q trình dao động điều hịa của con lắc lị xo thì cơ năng khơng đổi và tỉ lệ với bình
phương biên độ dao động.
+ Các vị trí (li độ) đặc biệt : v = 0 khi x =  A ; v = vmax khi x = 0 ; Wt = Wđ khi x = 


A
2

+ Thế năng và động năng của vật biến thiên điều hồ với tần số góc ’ = 2 và chu kì T’ =

T
.
2

3.CON LẮC ĐƠN:
a. Con lắc đơn: Con lắc đơn gồm một vật nặng treo vào một sợi dây khơng giãn, vật nặng có kích
thước khơng đáng kể so với chiều dài sợi dây, cịn sợi dây có khối lượng không đáng kể so với
khối lượng của vật nặng.
+ Phương trình dao động: s = Socos(t + ) hoặc  = o cos(t + ); với  =
+ Chu kỳ, tần số góc: T = 2

l
; =
g

S
s
; o = o
l
l

g
.
l


____________________________________________________________________________________________


____________________________________________________________________________________________

+ Chu kì dao động của con lắc đơn phụ thuộc độ cao, vĩ độ địa lí và nhiệt độ mơi trường vì gia tốc
rơi tự do phụ thuộc vào độ cao so với mặt đất và vĩ độ địa lí trên Trái Đất cịn chiều dài con lắc
phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
b. Năng lượng con lắc đơn:
+ Động năng:
+ Cơ năng:

Wđ =

1
mv2
2

+ Thế năng:

W = W t + Wđ =

Wt = mgl(1-cos)

1
mv2 + mgl(1-cos) = hằng số.
2

* SO SÁNH CON LẮC LÒ XO. CON LẮC ĐƠN:
CON LẮC LỊ XO

CON LẮC ĐƠN
Gồm hịn bi có khối lượng m gắn Gồm hòn bi khối lượng m treo vào
Định
vào lò xo có độ cứng k, một đầu sợi dây khơng giãn có khối lượng
nghĩa
gắn vào điểm cố định, đặt nằm không đáng kể và chiều dài rất lớn
ngang hoặc treo thẳng đứng.
so với kích thước hịn bi.
Lực cản mơi trường và ma sát Lực cản môi trường và ma sát
Điều kiện
khơng đáng kể.
khơng đáng kể. Góc lệch  nhỏ (
khảo sát
  100 )
Phương
s = S0cos(t + )
trình dao
x = Acos(t + ),
hoặc  = 0cos(t + )
động


Tần số
góc
Chu kỳ
dao động

k
m




g
l

k: độ cứng lò xo. (Đơn vị N/m)
g: gia tốc rơi tự do ( Đơn vị m/s2 )
m: khối lượng quả nặng. (Đơn vị l: chiều dài dây treo. (Đơn vị m )
kg)
T  2

m
k

T  2

l
g

4. DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƯỞNG BỨC:
* Dao động tắt dần:
+ Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
+ Nguyên nhân: do ma sát, do lực cản môi trường mà cơ năng giảm nên biên độ giảm. Ma sát càng
lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
* Dao động tự do:
+ Dao động tự do là dao động mà chu kỳ chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ, khơng phụ thuộc
vào các yếu tố bên ngồi.
+ Dao động của con lắc lị xo và con lắc đơn dược coi là dao động tự do trong điều kiện khơng có
ma sát, khơng có sức cản mơi trường và con lắc lị xo phải chuyển động trong giới hạn đàn hồi của
lò xo còn con lắc đơn thì chuyển động với li độ góc nhỏ (  10o).

* Dao động với tần số riêng:
Khi không ma sát con lắc dao động điều hoà với tần số riêng fo ( vì fo chỉ phụ thuộc vào các đặc
tính của con lắc).
* Dao động duy trì: có biên độ khơng đổi, có chu kỳ , tần số bằng tần số riêng (f0).
* Dao động cưỡng bức :
____________________________________________________________________________________________


____________________________________________________________________________________________

+ Dao động cưởng bức là dao động của vật do chịu tác dụng của ngoại lựccưởng bức tuần hoàn
+ Đặc điểm : - Dao động cưởng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lựccưởng
bức
- Biên độ của dao động cưởng bức không chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưởng
bức, mà còn phụ thuộc vào cả độ chênh lệch giữa tần số của lực cưởng bức f và tần số riêng f o của
hệ. Khi tần số của lực cưởng bức càng gần với tần số riêng thì biên độ của lực cưởng bức càng
lớn,
* Cộng hưởng :
+ Sự cộng hưởng là hiện tượng biên độ của dao động cưởng bức tăng nhanh đến một giá trị cực
đại khi tần số của lực cưởng bức bằng tần số riêng của hệ dao động (f = fo).
+ Đặc điểm : khi lực cản trong hệ nhỏ thì cộng hưởng rỏ nét (cộng hưởng nhọn), khi lực cản trong
hệ lớn thì sự cộng hưởng không rỏ nét (cộng hưởng tù).
 Sự tự dao động :
Sự tự dao động là sự dao động được duy trì mà khơng cần tác dụng của ngoại lực.
Trong sự tự dao động thì tần số và biên độ dao động vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự do.
5. TỔNG HỢP CÁC DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ:
+ Nếu một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số với các
phương trình:
x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2)
Thì dao động tổng hợp sẽ là: x = x1 + x2 = Acos(t + ) với A và  được xác định bởi:

A2 = A12 + A22 + 2 A1A2 cos (2 - 1)
và tg =

A1 sin 1  A2 sin  2
A1 cos 1  A2 cos  2

Tổng hợp hai dao động điều hoà điều hoà cùng phương cùng tần số là một dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số với các dao động thành phần.
Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của các dao
động thành phần.
+ Khi hai dao động thành phần cùng pha (2 - 1 = 2k) thì dao động tổng hợp có biên độ cực đại:
A = A1 + A 2
+ Khi hai dao động thành phần ngược pha (2 - 1 = (2k + 1)) thì dao động tổng hợp có biên độ
cực tiểu:
A = |A1 - A2|
+ Khi hai dao động thành phần vuông pha (2 - 1 = (2k + 1)/2) thì dao động tổng hợp có biên độ
:
A=

A12  A22

AA
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA:
1: Chọn phát biểu sai.
A.Dao động điều hịa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời
gian,
x = Acos(  t+), trong đó A,  ,  là những hằng số.
B.Dao động điều hịa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một
đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.

____________________________________________________________________________________________


____________________________________________________________________________________________

C.Dao động điều hịa có thể được biểu diễn bằng một vectơ khơng đổi.
D.Khi một vật dao động điều hịa thì vật đó cũng dao động tuần hồn.
2: Trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
3. Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hồ:
A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều.
B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không.
4: Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.
A.Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B.Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C.Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
D.Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
5: Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương trình : x=Acos( t   ). Phương trình vận tốc là
A. v = -Asin( t   )
B. v=  2 A sin( t   )
C. v = - A sin( t   )
D. v= A cos( t   ).
6: Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương trình : x=Acos( t   ). Phương trình gia tốc là
A. a =  2 A cos( t   )
B. a = -  2 A cos( t   )

C. a =  2 A sin( t   )
D. a = -  2 A cos( t   )
7: Trong phương trình dao động điều hồ đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian
A. li độ x
B. tần số góc 
C. pha ban đầu 
D. biên độ A
8. Một dao động điều hòa trên quĩ đạo thẳng dài 10cm. Chon gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x =
2, 5cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là:
A. 5 rad
B.  rad C.  rad D. 2 rad
6
6
3
3
9:Một vật dao động điều hòa với li độ x = Acos (t + ) và vận tốc v = - Asin(t + ):
A. Vận tốc dao động cùng pha với li độ B. Vận tốc dao động sớm pha / 2 so với li độ
C. Li độ sớm pha /2 so với vận tốc
D. Vận tốc sớm pha hơn li độ một góc 
10: Trong dao động điều hịa, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc.
B. Ngược pha với vận tốc.
π
π
C. Sớm pha so với vận tốc. D. Trể pha so với vận tốc.
2
2
11: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ.
B. Sớm pha π/2 so với li độ.

C. Ngược pha với li độ.
D. Trễ pha π/2 so với li độ.
12: li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn dao động
A. lệch pha


2

B. ngược pha

C. lệch pha


3

13: Li độ và gia tốc trong dao động điều hồ ln dao động

D. cùng pha



D. lệch pha
3
2
____________________________________________________________________________________________

A. ngược pha

B. cùng pha


C. lệch pha


____________________________________________________________________________________________

14: Một vật dao động điều hoà, khi qua vị trí cân bằng thì:
A. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0
B. Vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0
C. Vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại
D. Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
15. Biểu thức li độ của dao động điều hồ có dạng x = Acos(t + ), vận tốc của vật có giá trị cực
đại là: A. vmax = A2.
B. vmax = 2A.
C. vmax = A2.
D. vmax = A.


16: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos ( 4t  ) cm. vận tốc cực đại vật là
3

A. 40cm/s
B. 10cm/s
C. 1,256m/s
D. 40m/s
17: Một vật dao động điều hoà với tần số 50Hz, biên độ dao động 5cm, vận tốc cực đại của vật
đạt được là
A. 50  cm/s
B. 50cm/s
C. 5  m/s
D. 5  cm/s



18: Một vật dao động điều hồ theo phương trình : x = 10 cos ( 4t  ) cm. Gia tốc cực đại vật là
A. 10cm/s

2

B. 16m/s

2

C. 160 cm/s

3

2

D. 100cm/s2



19: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 3cos(  t  ) cm, pha dao động của chất
2

điểm tại thời điểm t = 1s là
A.  (rad)
B. 1,5  (rad)

C. 2  (rad)


D. 0,5  (rad)

20: Một vật dao động với phương trình x = 2cos (10t +  ) (cm). Vận tốc của vật khi qua vị trí
4
cân bằng là:
A. 20cm/s
B. 2m/s
C. 0, 2m/s
D. Câu A hay C
21: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất
điểm đi qua vị trí x = -A thì gia tốc của nó bằng:
A. 3m/s2.
B. 4m/s2. C. 0.
D. 1m/s2.
22. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc  của chất điểm dao động điều hoà ở
thời điểm t là
A. A2 = x2 +

v2



2

.

B. A2 = v2 +

x2




2

. C. A2 = v2 + 2x2. D. A2 = x2 + 2v2.

23. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc
20 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 1s.
B. 0,5s.
C. 0,1s.
D. 5s.
24. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi
qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 0,5m/s.
B. 2m/s.
C. 3m/s.
D. 1m/s.
25. Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi:
A. Li độ có độ lớn cực đại.
C. Li độ bằng khơng.
B. Gia tốc có dộ lớn cực đại.
D. Pha cực đại.
2.CON LẮC LÒ XO:
26. Một con lắc lị xo gồm lị xo khơi lượng khơng đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m
gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được gắn vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
A. T = 2

m

.
k

B. T =

1
2

k
.
m

C. T =

1
2

m
.
k

D. T = 2

k
.
m

____________________________________________________________________________________________



____________________________________________________________________________________________

27. Con lắc lò xo đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lị xo là l. Chu kì dao
động của con lắc được tính bằng biểu thức
A. T = 2

k
.
m

B. T =

g
.
l

1
2

C. T = 2

l
.
g

D.

1
2


m
.
k

28: Con lắc lị xo có độ cứng k, khối lượng vật nặng bằng m treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng
trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lị xo giãn là  l.Tần số dao động điều hồ của con lắc được
tính bằng biểu thức:
A. f =

1
2

g
l

B. f =

1
2

m
k

C. f = 2 

g
l

D. f = 2 


k
m

29: Độ giãn lị xo tại vị trí cân bằng là l ,tần số góc dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng
là:

A.

l
k

B.

l
g

C.

k
g

D.

g
l

30: Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số góc  tại vị trí có gia
tốc trọng trường g. Khi qua vị trí cân bằng lị xo giãn:
2

g
g


A. l =
B.  l =
C.  l = 2
D.  l =


g
g
31. Chu kì dao động điều hồ của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. Biên độ dao động
B. Cấu tạo của con lắc
C. Cách kích thích dao động
D. Cả A và C đều đúng
32. Con lắc lị xo thẳng đứng gồm một lị xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều
hoà có tần số góc 10rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2 thì tại vị trí cân bằng độ giãn
của lò xo là
A. 5cm.
B. 8cm.
C. 10cm.
D. 6cm.
33. Một con lắc lị xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn
của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng
với biên độ là A (A > l). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động là
A. F = kl. B. F = k(A-l)
C. F = kA. D. F = 0.
34. Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà, khi khối

lượng của vật là m = m1 thì chu kì dao động là T1, khi khối lượng của vật là m = m2 thì chu kì dao
động là T2. Khi khối lượng của vật là m = m1 + m2 thì chu kì dao động là
A. T=

1
.
T1  T2

B. T= T1 + T2.

C.T= T12  T22 .

D.T=

T1T2
T12  T22

.

35. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lị xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân
bằng là
A. 4m/s.
B. 6,28m/s.
C. 0 m/s
D. 2m/s.
36: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng K = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g treo
trên giá cố định. Con lắc dao động điều hoà với biên độ A = 2 2 cm theo phương thẳng đứng.
Lấy g =10 m/s2  2=10. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, Tại vị trí lị xo giãn 3cm thì vận tốc của
vật có độ lớn là:

A. 20  cm/s
B. 20 cm/s
C. 10  cm/s
D. 2 cm/s
37: Một Con lắc lị xo có quả cầu khối lượng 200g, dao động với phương trình
x=
6cos(20t)(cm). Xác định chu kỳ, tần số dao động chất điểm.
____________________________________________________________________________________________


____________________________________________________________________________________________

A. f =10Hz; T= 0,1s .
B. f =1Hz; T= 1s. C. f =100Hz; T= 0,01s .
D. f =5Hz; T= 0,2s
38: Treo vật vào lò xo làm lò xo giãn 4cm. Chu kỳ dao động con lắc là
A. 2s
B. 1s
C. 0,025s
D. 0,4s
39: Con lắc lị xo dao động điều hồ chu kì 0,5s. Nếu tăng biên độ lên 2 lần thì chu dao động là
A. 0,25s
B. 0,5s
C. 1s
D. 2s
40: Nếu tăng độ cứng lị xo hai lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 2 lần

41: Nếu tăng độ cứng lò xo lên 8 lần và giảm khối lượng vật treo vào lị xo 2 lần thì tần số sẽ
A. giảm 4 lần
B. giảm 16 lần
C. tăng 4 lần
D. tăng 16 lần
1
42: Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa với vận tốc bằng vận tốc cực đại, lúc đó li
2
độ của vật bằng bao nhiêu?
A 3
A 2
A 2
A.
*
B.
C.
D. A 2
2
3
2
43 : Một vật có khối lượng m treo vào lị xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hịa
với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hịa
với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. 0,3 s
B.0,6 s
C.
0,15 s
D.0,423 s
44: Con lắc lò xo thẳng đứng , đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m, kích thích vật dao đọng điều
hồ với tần số góc 10 rad/s tại nơi có g =10 m/s 2.Tại vị trí cân bằng độ giãn lò xo là

A. 10cm
B. 8cm
C. 6cm
D. 5cm
45:Chọn câu trả lời đúng Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g
đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại
của vật là 4 m/s2. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo là:
A. 16 N/m
B. 6,25 N/m
C. 160 N/m
D. 625 N/m
46: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, khi vật có li độ x = - 3cm thì có vận tốc 4 cm/s.
Tần số dao động là:
A. 5Hz
B. 2Hz
C. 0, 2 Hz
D. 0, 5Hz
47: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa.
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4cm/s và gia tốc cực đại là 4m/s 2. Lấy  2 = 10. Độ
cứng của lò xo là
A. 16N/m
B. 6,25N/m
C. 160N/m
D. 625N/m
48: Vật dao động điều hoà với phương trình x= 6cos(  t-  /2)cm. Sau khoảng thời gian t=1/30s
vật đi được quãng đường 9cm. Tần số góc của vật là
A. 25  (rad/s)
B. 15  (rad/s)
C. 10  (rad/s)
D. 20  (rad/s)

49: Một con lắc lò xo gồm vật có m = 500 g, lị xo có độ cứng k = 50 N/m dao động thẳng đứng
với biên độ 12 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lị xo bị giãn trong một chu kì là:
A. 0,12s.
B. 0,628s.
C. 0,508s.
D. 0,314s.
50: Hai lò xo L1 và L2 có cùng độ dài. Khi treo vật m vào lị xo L1 thì chu kỳ dao động của vật là
T1 = 0,3s, khi treo vật vào lò xo L2 thì chu kỳ dao động của vật là 0,4s. Nối hai lò xo với nhau ở cả
hai đầu để được một lò xo cùng độ dài rồi treo vật vào hệ hai lị xo thì chu kỳ dao động của vật là
A. 0,12s
B. 0,24s
C. 0,36s
D. 0,48s
3.PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG:
____________________________________________________________________________________________


____________________________________________________________________________________________

51. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos(t + /4). B. x = Acost.
C. x = Acos(t - /2). D. x = Acos(t + /2).
52:Phương trình dao động điều hịa của một chất điểm M có dạng x = Acost (cm). Gốc thời gian
được chọn vào lúc nào?
A. Vật qua vị trí x = +A
B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Vật qua vị trí x = -A
D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm



53: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos ( 4t  ) cm. Gốc thời gian được
2

chọn vào lúc
A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
B. vật ở vị trí biên âm
C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
D. vật ở vị trí biên dương
54: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 2 cm thì có vận tốc
20  2 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao
động của vật là:
A. x = 4 Cos(10  t +  /2) (cm)
B. x = 4 2 cos(0,1  t) (cm)
C. x = 0,4 cos 10  t (cm)
D. x = - 4 sin (10  t +  ) (cm)
55: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực
đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ,
phương trình dao động của vật là :
A.x = 2cos(10t ) cm. B.x = 2cos(10t +



) cm. C.x = 2cos(10t +  ) cm. D.x = 2sin(10t - ) cm.
2
2

56: Khi treo quả cầu m vào 1 lị xo thì nó giãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống
theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t0 = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều
dương hướng xuống, lấy g = 10 m/s2 .Phương trình dao động của vật có dạng:

A. x = 20sin(2t -/2 ) cm
B. x = 45sin2 t cm
C. x= 20sin(2 t) cm
D. X = 20sin(100 t) cm
57: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250g lò xo K = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới
cho lị xo dản 7,5 cm rồi bng nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ
ở vị trí cân bằng, t0 = 0 lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động là :
A. x = 7,5sin(20t - /2)cm
C. x = 5sin(20t + / 2 ) cm
B. x = 5sin(20t - /2 ) cm
D. x = 5sin(10t - / 2 ) cm
58: Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình nào
x
dưới đây là phương trình dao động của vật
A
2

t )
T
2
2
C. x = Acos t
T

A. x = Acos(

2

t )
T

2 O
2
-A
D. x = Asin t
T

B. x = Asin(

T

t

59: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 2a với chu kì T = 2s. Chọn
a
gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x = theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của
2
vật là:

____________________________________________________________________________________________


____________________________________________________________________________________________


π
π

). B. x = acos(πt + ).
C. x = 2asin(πt + ).
D. x = acos(2πt + ).

6
2
6
3
60: Một con lắc lị xo gồm lị xo có khối lượng khơng đáng kể, có độ cứng k = 100N/m .khối
lượng của vật m = 1 kg . Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = +3cm , và truyền cho vật vận tốc v =
30cm/s, ngược chiều dương, chọn t = 0 là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của
vật là:
A. x = asin(πt+


3
3
C. x = 3 2 cos(10t + ) cm.
4

A. x = 3 2 cos(10t + ) cm.


4

D. x = 3 2 cos(10t + ) cm.
4

B. x = 3 2 cos(10t - ) cm.

4. LỰC TÁC DỤNG:
61:Trong dao động điều hồ của con lắc lị xo
A.Khi lị xo có chiều dài ngắn nhất thì lực đàn hồi có giá trị nhỏ nhất
B.Khi lị xo có chiều dài cực đại thì lực đàn hồi có giá trị cực đại

C.Khi lị xo có chiều dài ngắn nhất thì vận tốc có giá trị cực đại
D.Khi lị xo có chiều dài cực đại thì vận tốc có giá trị cực đại
62: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hịa với phương trình: x = 10sin  t (cm). Lực phục hồi
(lực kép về) tác dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là:
A. 0,5 N.
B. 2N.
C. 1N
D.
Bằng 0.
63: Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O
ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều hồ trên Ox với phương trình x=10cos10t(cm), lấy
g=10m/s2, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lị xo có độ lớn là
A. 0(N)
B. 1,8(N)
C. 1(N)
D. 10(N)
64: Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật
là m = 0,4 kg (lấy  2 = 10 ). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là:
A. Fmax= 5,12 N
B. Fmax= 525 N
C. Fmax= 256 N
D. Fmax= 2,56 N
65: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 10N/m, vật m = 50g. Cho vật dao động với
biên độ 3 cm thì lực căng lò xo cực tiểu và cực đại là:
A. Tmin = 0, Tmax = 0, 8 (N)
B. Tmin = 0, Tmax = 0, 2 (N)
C. Tmin = 0, 2N, Tmax = 0, 8 (N)
D. Tmin = 20N, Tmax = 80 (N)
66: Một vật có m=100g dao động điều hồ với chu kì T=1s, vận tốc của vật khi qua VTCB là
vo=10  cm/s, lấy  2=10. Hợp lực cực đại tác dụng vào vật là

A. 0,2N
B. 4,0N
C. 2,0N
D. 0,4N
67: Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số góc  = 20rad/s tại vị
trí có gia tốc trọng trường g=10m/ s 2 . Khi qua vị trí x=2cm, vật có vận tốc v = 40 3 cm/s. Lực đàn
hồi cực tiểu của lị xo trong q trình dao động có độ lớn
A. 0,1(N)
B. 0,4(N)
C. 0(N)
D. 0,2(N)
68: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 200g treo vào lò xo có k = 40N/m. Vật dao động
theo phương thẳng đứng trên quĩ đạo dài 10cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều
dài tự nhiên của lò xo (lúc chưa treo vật nặng) là 40cm. Khi vật dao động thì chiều dài lò xo biến
thiên trong khoảng nào? Lấy g = 10m/s2
A. 40cm – 50cm B. 45cm – 50cm
C. 45cm – 55cm
D. 39cm – 49cm
____________________________________________________________________________________________


____________________________________________________________________________________________

69: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao
động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng
đường vật đi được trong


s đầu tiên là:
10


A. 6cm.
B. 24cm.
C. 9cm.
D. 12cm.
70: : Một chất điểm dao động điều hồ quanh vị trí cân bằng O, trên quỹ đạo MN = 20cm. Thời
gian chất điểm đi từ M đến N là 1s. Chọn trục toạ độ như hình vẽ, gốc thời gian lúc vật đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Quãng đường mà chất điểm đã đi qua
sau
O
N
M
9,5s kể từ lúc t = 0:
A. 190 cm
B. 150 cm
C. 180 cm
D. 160 cm
5. NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG:
71. Khi nói về năng lượng trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây khơng đúng ?
A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ.
B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ.
C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn.
D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
72. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hồ.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng.
73. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động.

B. li độ của dao động.
C. bình phương biên độ dao động.
D. chu kì dao động.
74. Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian:
A. Tuần hồn với chu kì T
B. Khơng đổi
C. Như một hàm cosin
D. Tuần hồn với chu kì T/2


75: Một vật dao động điều hồ theo phương trình : x = 10 cos ( 4t  ) cm. Động năng của vật
2

biến thiên với tần số là
A. 4Hz
B. 2Hz
C. 1Hz
D. 6Hz
76: Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của dao động điều hòa biến thiên theo thời gian.
B. Năng lượng dao động điều hòa của hệ “quả cầu + lò xo” bằng động năng của quả cầu khi qua vị
trí cân bằng. *
C. Năng lượng của dao động điều hòa chỉ phụ thuộc đặc điểm của hệ.
D. Khi biên độ của vật dao động điều hịa tăng gấp đơi thì năng lượng của hệ giảm một nửa.
77: Công thức nào sau đây dùng để tính cơ năng trong dao động điều hồ
A. E=

m A2
2


B. E=

m 2 A2
2

C. E=

 2 A2
2

D. E=

mv 2
2

78: Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm biên độ 2 lần thì cơ năng sẽ
A. khơng đổi
B. giảm 2 lần
C. tăng hai lần
D. tăng 4 lần
79: Một khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy  2 = 10 ) . Năng
lượng dao động của vật là:
A. E = 60 J
B. E = 6 mJ
C. E = 60 kJ
D. E = 6 J
____________________________________________________________________________________________


____________________________________________________________________________________________


80: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4 kg gắn vào lị xo có
độ cứng k. Đầu cịn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng n, lị xo dãn 10cm.
Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v0 = 60 cm/s hướng xuống. Lấy g =
10m/s2. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là
A. 0,424 m
B. ± 4,24 cm
C. -0,42 m
D. ± 0,42 m
81: Treo một vật nhỏ có khối lượng m = 1kg vào một lị xo nhẹ có độ cứng k = 400N/m. Gọi 0x là
trục tọa độ có phương thẳng đứng, gốc tọa độ 0 tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng lên.
Vật được kích thích dao động tự do với biên độ 5cm. Động năng E đ1 và Eđ2 của vật khi nó qua vị
trí có tọa độ x1 = 3cm và x2 = - 3cm là
A. Eđ1 = 0,18J và Eđ2 = - 0,18J
B. Eđ1 = 0,18J và Eđ2 = 0,18J
C. Eđ1 = 0,32J và Eđ2 = 0,32J
D. Eđ1 = 0,64J và Eđ2 = 0,64J
82: Vật dao động điều hồ với biên độ A. vị trí tại đó động năng bằng một phần ba thế năng là
A. 

2A
3

B. 

A
3

C. 


A
2

D. 

2A
2

83. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ là A. Li độ của vật khi thế
năng bằng động năng là
A. x = ±

A
.
2

B. x = ±

A 2
.
2

A
4

C. x = ± .

D. x = ±

A 2

.
4

84: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là 10cm. Li độ của vật khi
động năng của vật bằng thế năng của lò xo là
A. x= ± 5 cm.
B. x= ±5 2 cm. C. x= ± 2,5 2 cm. D. x=±2,5cm.
85: Một con lắc lị xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lị
xo là lo=30cm. Lấy g=10m/s2. Khi lị xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực
đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,1J
B. 0,08J
C. 0,02J
D. 1,5J
6.CON LẮC ĐƠN:
86: Chu kì dao động con lắc đơn được tính theo công thức nào sau đây:
A. T =2 

l
g

B. T=2 

m
k

C. T =2 

g
l


D. T =2 

k
m

87. Trong các công thức sau, cơng thức nào dùng để tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn:
A. f = 2π.

g
.
l

B. f =

1
2

l
.
g

C. f =2π.

l
.
g

D.f =


1
2

g
.
l

88: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hồ
của nó
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
89: Nếu tăng khối lượng vật treo vào dây tạo thành con lắc đơn hai lần thì chu kì dao động của con
lắc sẽ: A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không thay đổi D. giảm 2 lần
90: Chu kì dao động của con lắc lị xo khơng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. gia tốc trọng trường
B. độ cứng lò xo
C. chiều dài lò xo
D. khối
lượng
91: Chọn câu sai
A. chu kỳ dao động con lắc lò xo tỉ lệ với căn bậc hai của k/l
B. con lắc đơn sẽ dao động đ/h nếu bỏ qua ma sát và lực cản môi trường
C. chu kỳ hoặc tần số dao động tự do không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
D. chu kỳ dao động con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài dây
____________________________________________________________________________________________


____________________________________________________________________________________________


92: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. vĩ độ địa lý. B. chiều dài dây treo. C. gia tốc trọng trường. D. khối lượng quả nặng.
93: Cho một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chọn câu trả lời đúng:
A. Chu kỳ tỷ lệ thuận với căn bậc hai của chiều dài dây treo.
B. Chu kỳ phụ thuộc vào khối lượng m của vật treo.
C. Chu kỳ tỷ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường g. D. Câu A và C đúng.
94: Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài con
lắc gấp 4 lần và tăng khối lượng vật treo gấp 2 lần thì chu kỳ con lắc:
A. Tăng gấp 8 lần. B. Tăng gấp 4 lần.
C. Tăng gấp 2 lần.
D. Không đổi.
95. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s 2, một con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì

2
s.
7

Chiều dài của con lắc đơn đó là
A. 2mm.
B. 2cm.
C. 20cm.
D. 2m.
96: Con lắc đơn thứ nhất có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1, con lắc đơn thứ hai có chiều dài
l2 dao động với chu kỳ T2. Con lắc có chiều dài (l1 + l2) dao động với chu kỳ là:
A. T = T1 + T2
B. T = T12+T22
C. T2 = T21 + T22
D. T = 2(T1+
T2)
97. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt làT 1 = 2s và T2 = 1,5s,

chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 5,0s.
B. 2,5s.
C. 3,5s.
D. 4,9s.
98. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt làT 1 = 2s và T2 = 1,5s,
chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 1,32s.
B. 1,35s.
C. 2,05s.
D. 2,25s.
99. Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hoà với tần số f1 = 3Hz, khi chiều dài là l2 thì
dao động điều hồ với tần số f2 = 4Hz, khi con lắc có chiều dài l = l1 + l2 thì tần số dao động là:
A. 5Hz
B. 2,5Hz
C. 2,4Hz
D. 1,2Hz
100: Một con lắc đơn có dây treo dài 100cm, vật nặng có khối lượng 1kg dao động với biên độ
góc m = 0,1 rad tại nơi có g = 10m/s2. Cơ năng tồn phần của con lắc là:
A.0,1 J.
B.0,01 J.
C.0,05 J.
D.0,5 J.
7.TỔNG HỢP DAO ĐỘNG:
101. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều
hoà cùng phương cùng tần số ?
A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.

102: Hãy chọn phát biểu đúng: Nếu một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số có biên độ bằng nhau thì:
A. Dao động tổng hợp có tần số gấp hai lần dao động thành phần.
B. Dao động tổng hợp có biên độ bằng hai lần biên độ dao động thành phần.
C. Dao động tổng hợp có biên độ bằng khơng khi hai dao động ngược pha nhau.
D. Chu kỳ của dao động tổng hợp bằng hai lần chu kỳ của dao động thành phần.
103: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
x1 = A1cos(ωt +φ1) và x2 = A2cos(ωt +φ2). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = A1 + A2 + 2A1A2cos(φ2 - φ1).
B. A = A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 )
____________________________________________________________________________________________


____________________________________________________________________________________________

C. A = A12  A22  2 A1 A2 cos(2  1 ) . D. A = A1 + A2 - 2A1A2cos(φ2 - φ1).
104: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
x1 = A1cos(ωt +φ1) và x2 = A2cos(ωt +φ2).Pha ban đầu  của dao động tổng hợp là
A1 sin 1  A2 sin  2
A1 cos 1  A2 cos  2

A. tg 

B. tg 
D. sin  =

C. cos  = A1 cos 1 + A 2 cos 2
A1 cos 1 A 2 cos  2

A1 sin 1 - A2 sin  2

A1 cos 1  A2 cos  2

A1 sin 1 + A 2 sin  2
A1 cos 1 + A 2 cos  2

105: Hai dao động điều hoà cùng phương: x1=A1cos( t  1 ); x2=A2cos( t  2 ). Kết luận nào sau
đây sai
A. 2  1 =  (hoặc (2n+1)  ) hai dao động ngược pha B. 2  1 =
C. 2  1 =0(hoặc 2n  ) hai dao động cùng pha


hai dao động ngược pha
2

D. 2  1 =
hai dao
2

động vuông pha
106: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là
6cm và 8cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là:
A. 6cm.
B. 8cm.
C. 4cm. D. 15cm.
107: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động : x1 = 2cos 4t cm; x2 = 4cos(4t -  ) cm.Biên độ dao
động tổng hợp là
A. 4cm
B. 8cm
C. 2cm
D. 6cm

108: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động : x1=2cos 4t cm; x2 = 4cos(4t +  ) cm.pha ban đầu
dao động tổng hợp là
A. 0

B.


2

C.


3

D. 

109: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động: x1=5cos  t cm ;x2=10cos  t cm .Dao động tống
hợp có phươmg trình
A. x= 5 cos 10 t

B. x= 5 cos (10 t 



2

)

C. x= 15 cos10 t


D. x= 15cos (10 t 



2

)

110: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
trình:

) (cm); x2 = 2cos 4t (cm) Dao động tổng hợp của vật có phương trình:
2


A.x =2 2 cos(4t+ )(cm)
B. x = 2cos(4t + )(cm)
4
6


C.x =2 3cos (4t+ )(cm)
D. x = 2 2cos(4t- )(cm)
4
6

x1 = 2cos(4t +

8. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC:
111: Chọn phát biểu đúng:

a. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số dao động riêng.
b. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần ln ln có hại
c. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng ln ln có lợi
d. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực và biên độ dao động
phụ thuộc vào sự quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc.
112: Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:
A. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất B. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần
hoàn.
____________________________________________________________________________________________


____________________________________________________________________________________________

C. Dao động khơng có ma sát
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
113: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Là dao động dưới tác dụng của ngoai lực biến thiên tuần hồn.
B. Là dao động điều hồ.
C. Có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động thay đổi theo thời gian.
114. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng ?
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.
C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.
115: Một xe máy chay trên con đường lát gạch , cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một rãnh
nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lị xo giảm xóc là 1,5 s . Xe bị xóc mạnh nhất
khi vận tốc của xe là :
A. 6 km/h.
B. 21,6 m/s. C. 0,6 km/h.

D. 21,6 km/h.

____________________________________________________________________________________________



×